Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.73 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………..
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>MÔN TỐN - LỚP 1</b>
<i>Đơn vị tính: Điểm</i>
<b>Cấu trúc</b> <b>Nội dung</b> <b>Nội dung từngcâu </b>
<b>theo mức độ</b>
<b>Câu</b>
<b>số</b>
<b>Trắc nghiệm</b> <b>Tự luận</b> <b>Tỉ lệ</b>
<b>điểm</b>
<b>theo</b>
<b>ND</b>
<b>Mức</b>
<b>1</b> <b>Mức2</b> <b>Mức3</b> <b>Mức1</b> <b>Mức2</b> <b>Mức3</b>
Số và các
phép tính
cộng, trừ
không nhớ
trong phạm
vi 100
(khoảng 6
điểm)
<b>1</b> <b>0.5</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>0.5</b> <b>6</b>
Số tự nhiên
Cấu tạo số I.1 0.5 <b>0.5</b>
Xếp số theo
thứ tự theo thứ
tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến
bé
I.2 0.5 <b>0.5</b>
Số liền trước,
số liền sau
Hoặc số lớn
nhất, số bé nhất
I.3 0.5 <b>0.5</b>
Đặt tính rồi
tính II.1a 1 <b>1</b>
Tính nhẩm II.1b 1 <b>1</b>
So sánh các số II.1c 1 <b>1</b>
Tách gộp số II.2 1 <b>1</b>
Điền số thích
hợp II.5 0.5 <b>0.5</b>
Yếu tố
hình học
(khoảng 2
điểm)
<b>0</b> <b>0.5</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0.5</b> <b>2</b>
Hình tam
giác, hình
vng,
hình trịn,
hình hộp
chữ nhật,
khối lập
phương
Đếm hình I.6 0.5 <b>0.5</b>
II.3a 1 <b>1</b>
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 <b>0.5</b>
Giải tốn
có lời văn
(khoảng 1
0 0 0 0 0 1 <b>1</b>
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả
lời
Yếu tố đo
đại lượng,
thời gian
(khoảng 1
điểm)
1 0 0 0 0 0 <b>1</b>
Thời gian
Tuần lễ, các
ngày trong tuần I.4 0.5 <b>0.5</b>
Viết, vẽ kim
giờ trên đồng
hồ
I.5 0.5 <b>0.5</b>
<b>TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b>Ma trận tỷ lệ điểm</b>
Tỉ lệ điểm theo mức độ
nhận thức
Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc
nghiệm/tự luận
Trắc nghiệm 3 (3đ)
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
<b>HỌ TÊN: </b>
……….
<b>LỚP: 1….</b>
<b>SỐ</b>
<b>THỨ</b>
<b>TỰ </b>
<b>…..</b>
<b>KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH 2020-2021)</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 1</b>
<i><b>Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2021)</b></i>
<b>GIÁM THỊ 1</b> <b>GIÁM THỊ 2</b>
<b>ĐIỂM </b> <b>NHẬN XÉT</b>
……….
………..
……….
………
<b>GIÁM KHẢO 1</b> <b>GIÁM KHẢO 2</b>
<b>(3 điểm) </b>
…. / 0.5đ
<b>PHẦN A. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Số 36 gồm :</b>
<b>A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị</b>
…../ 0.5đ <b>Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:</b>
<b>A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18</b> <b> C. 18, 79, 81</b>
…../ 0.5đ <b>Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:</b>
<b> A. 90</b> <b> B. 10</b> <b> C. 99</b>
A.Thứ sáu, ngày 11
<b>B.Thứ ba, ngày 11 </b>
<b>C.Thứ tư, ngày 11</b>
…../0.5 đ <b><sub>Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? </sub></b>
A.10
<b>B.20 </b>
<b>C.30</b>
<b>(7 điểm) </b>
..…/ 3đ
<b>PHẦN B. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>a. Đặt tính rồi tính:</b>
35 + 24 76- 46
<b> b. Tính nhẩm</b>
30 + 30 = …… 70 – 40 – 10 =…….
<b>c. Điền >, <, =</b>
34 ……. 43 40 + 30 ……… 60
<b>……/ 1đ Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:</b>
<b>……/1,5đ Bài 3: </b>
<b>a. Hình vẽ bên có: </b>
…… hình vng
.…… hình tam giác
<b>b. Băng giấy dài bao nhiêu cm?</b>
……/ 1đ
…../ 0.5đ
<b>Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:</b>
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn
hái được bao nhiêu bơng hoa?
Phép tính: ………...
Trả lời: ………...
<b>Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….</b>
<b>HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MƠN TỐN</b>
<b>LỚP 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
<i><b>Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:</b></i>
<b>Câu 1: A ( 0.5điểm)</b>
<b>Câu 2: B (0.5 điểm)</b>
<b>Câu 3: A (0.5 điểm)</b>
<b>Câu 4: A (0.5 điểm)</b>
<b>Câu 5: C ( 0.5 điểm)</b>
<b>Câu 6: 9 giờ ( 0.5 điểm)</b>
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
<i><b>Phần II: (7 điểm)</b></i>
<b>Bài 1: (3đ)</b>
<b>a. Đặt tính rồi tính</b>
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
<b>b. Tính nhẩm</b>
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 - 40 – 10 = 20
<b>c.</b> <b>Điền dấu >,<,=</b>
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43 40 + 30 > 60
<b>Bài 2: 1 điểm</b>
a. Điền số thích hợp vào sơ đồ:
<b>Bài 3:</b>
a/ Hình vẽ bên có:
1 hình vng (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
<b>Bài 4: </b>
Phép tính: 10+5=15 ( 0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa ( 0.5 điểm)
<b>Bài 5: ( 0.5 điểm)</b>
<b> Số 51 là số liền trước của </b>52 và liền sau của 50.
Tham khảo: />
4
6
4
6