Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

tính tuơng đối của chuyển động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.25 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1 – KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
1). Lập trình là:


<b>a)</b> Sử dụng giải thuật để giải các bài tốn.
<b>b)</b> Dùng máy tính để giải các bài tốn.
<b>c)</b> Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal.


<b>d) Sử dụng các dữ liệu và các câu lệnh của ngơn ngữ lập trình cụ thể để giải bài tốn trên </b>
<b>máy tính.</b>


2). Chươngt trình dịch là:


<b>a)</b> Chương trình dịch ngơn ngữ tự nhiên ra ngơn ngữ máy.
<b>b)</b> Chương trình dịch ngơn ngữ máy ra ngơn ngữ tự nhiên.


<b>c) Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập </b>
<b>trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể.</b>


<b>d)</b> Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ
bậc cao.


3). Trong ngơn ngữ lập trình chương trình dịch nhận đầu vào là
a) Chương trình viết bằng ngơn ngữ máy.


<b>b) Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao.</b>
c) Chương trình đích.


d) Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc thấp.


4). Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là ngôn ngữ lập trình?
a) Fortran .



b) Algol.


<b>c) PowerPoint.</b>
d) Cobol.


5). Có mấy loại chương trình dịch?
a) 1


b) 2
c) 3
d) 4


6). Ngơn ngữ lập trình Pascal là:
a) Ngơn ngữ bậc thấp.
b) Ngơn ngữ máy.
<b>c) Ngôn ngữ bậc cao.</b>
d) Ngôn ngữ biên dịch.


7). Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao có ưu điểm
a) Khai thác được tối đa các khả năng của máy.


b) Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình viết bằng ngôn ngữ máy.


c) Viết dài và mất nhiều thời gian hơn so với chương trình viết bằng ngôn ngữ máy.
<b>d) Ngắn gọn, dẽ hiểu, dễ hiệu chỉnh, và nâng cấp, không phụ thuộc vào loại máy.</b>
8). Quy trình để dịch một chương trình ra dạng ngơn ngữ máylà:


a) Chương trình dịch → Chương trình đích → Chương trình nguồn.
<b>b) Chương trình nguồn → Chương trình dịch → Chương trình đích.</b>


c) Chương trình dịch → Chương trình đích → Chương mã máy.


d) Chương trình đích → Chương trình nguồn → Chương trình mã máy.
<b>BÀI 2 – CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Cú pháp và ngữ nghĩa.


<b>c) Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.</b>
d) Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.


2). Trong một ngơn ngữ lập trình cú pháp dùng để?
a) Biên soạn chương trình.


b) Biên dịch chương trình.


c) Xác định các thao tác thực hiện.
<b>d) Làm quy tắc viết chương trình.</b>
3). Trong một ngơn ngữ lập trình, hằng là:


a) Một giá trị xác định.
b) Một biểu thức số học.
c) Một biểu thức logic.


<b>d) Là các đại lượng có giá trị khơng thay đổi trong q trình thực hiện chương trình.</b>
4). Trong các biểu diễn hằng dưới đây, biểu diễn nào đúng?


a) True; 123.456; A23
<b>b) False; ‘Pascal’; 3.14</b>
c) 3.14; E1.6E-5; ‘45’
d) -35; “bai tap”; true



5). Trong ngôn ngữ lập trình, biến là:


<b>a)</b> Một đại lượng do người sử dụng đặt.


<b>b) Đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình.</b>


<b>c)</b> Một đại lượng do người dùng đặt có giá trị khơng đổi.


<b>d)</b> Một đại lượng chuẩn do ngơn ngữ lập trình đó quy định có giá trị khơng đổi.
<b>BÀI 3 – CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH</b>


1). Cấu trúc tổng qt của một chương trình gồm:
a) Phần khai báo biến và các câu lệnh.


b) Phần khai hằng và khai báo biến.


<b>c) Phần khai báo và phần thân chương trình.</b>
d) Phần thân chương trình và các chú thích.
2). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


a) Trong một chương trình phần khai báo có thể có hoặc khơng.


b) Trong một chương trình phần thân chương trình có thể có hoặc khơng.
<b>c) Trong một chương trình phần thân chương trình bắt buộc phải có.</b>
d) Trong một chương trình ít nhất phải có một phần là phần thân chương trình.
3). Cú pháp để khai báo tiêu đề một chương trình Pascal là:


<b>a)</b> Program;



<b>b)</b> <Tên chương trình>;


<b>c) Prgoram <Tên chương trình>;</b>
<b>d)</b> <Tên chương trình> Prgoram;


4). Cú pháp để khai báo sử dụng thu viện trong chương trình Pascal là:
<b>a)</b> Uses <stdio.h>;


<b>b) Uses <tên thư viện>;</b>
<b>c)</b> Uses;


<b>d)</b> Program <tên thư viện>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) Const pi=3.14;</b>
c) Const 3.14;


d) Const họten:=’Tran Khoi Lua’;


<b>BÀI 4 - MỘT SỐ KIỂU DỮ LIWUJ CHUẨN</b>


1). Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?
a) Byte.


b) Word.
c) Integer.
<b>d) Longint.</b>


2). Đối với kiểu dữ liệu Real bộ nhớ lưu trữ một giá trị là:
a) 8 byte.



<b>b) 6 byte.</b>
c) 4 byte.
d) 2 byte.


3). Đối với kiểu dữ liệu Char có phạm vi giá trị là:
a) 127 kí tự.


b) 255 kí tự.
<b>c) 256 kí tự.</b>
d) 1024 kí tự.


4). Trong bảng mã ASCII kí tự ‘A’ có giá trị là:
a) 32.


b) 45.
c) 55.
<b>d) 65.</b>


5). Trong bảng mã ASCII dấu cách được gõ bằng phím Space có giá trị là:
a) 22.


<b>b) 32.</b>
c) 42.
d) 52.


<b>BÀI 5 – KHAI BÁO BIẾN</b>


1). Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào? Hãy chon phương án
đúng nhất trong các phương án sau:



a) Hằng không cần khai báo, còn biến phải khai báo.
b) Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.


<b>c) Hằng là đại lượng mà giá trị khơng thể thay đổi được trong q trình thực hiện chương </b>
<b>trình, biến là đại lượng mà giá trị của chúng có thể thay đổi được trong chương trình.</b>
d) Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong q trình thực hiện


chương trình.


2). Cú pháp để khai báo biến là:
a) Var <Danh sách biến>;


b) <Danh sách biến>: Kiểu dữ liệu;


<b>c) Var <Danh sách biến>: Kiểu dữ liệu;</b>
d) Var <Danh sách biến>= Kiểu dữ liệu;
3). Trong khai báo biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C,D: Byte;
E,F: Real;


Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là:
<b>a) 19.</b>


b) 21.
c) 35.
d) 29.


4). Trong khai báo biến:


Var Ch: Char;


A,B: Integer;
C,D: Byte;
E,F: Boolean;


Các giá trị mà biến nhận được dưới đây giá trị nào đúng?
<b>a)</b> Ch = ’A’; a = 5; b = 6; c = 8; d = 10; e = 1; f = 2;
<b>b)</b> Ch = ’B’; a = 0; b = 3; c = 6; d = 10; e = 1; f = True;
<b>c)</b> Ch = ’O’; a = 0; b = 3; c = 6; d = 10; e = 1; f = False;
<b>d) Ch = ’I’; a = 2; b = 4; c = 6; d = 10; e = True; f = Flase;</b>
5). Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?


a) Khai báo biến a có kiểu byte thì biến a chiếm 2 byte trong bộ nhớ.


<b>b) Khai báo biến M có kiểu Longint thì biến M chiếm 4 byte trong bộ nhớ.</b>


c) Khai báo biến b có kiểu boolean thì biến b chiếm không chiếm byte nào trong bộ nhớ.
d) Khai báo biến h có kiểu word thì biến h chiếm 4 byte trong bộ nhớ.


<b>BÀI 6 – PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN</b>
1). Trong Pascal, các biểu diễn nào dưới đây là đúng?


<b>a)</b> 5a – 4c; (12*a + 5b)/2; (x-y)*z;
<b>b)</b> Delta = b2<sub> – 4ac;</sub> <sub>x</sub>


1 = x2 = -b/2a;


<b>c) 1*a*(1- a)+2;</b> <b>13*a – (1/x) + (x- y)*(y- x);</b>
<b>d)</b> (a- b)/(c- d) + (a- 1/c); 2x2<sub> – 4x + 2;</sub>



2). Cho khai báo:
Var Ch: Char;


A, B: Integer;
C, D: Byte;
E, F: Real;


Các phép gán nào dưới đây là đúng?
a) a:=b; b:=c; d:=f;


b) c:=d; e:=f; ch:=c;


c) a:=b; c:=d; e:=f; ch:=’a’; c:=f;
<b>d) a:=2 b:=a; e:=3.14;</b> <b>f:=e; ch:=’a’;</b>


3). Trong ngơn ngữ lập trình Pascal về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai?
<b>a) x:=12,5;</b>


<b>b)</b> b:=(a=5)or(c=12);
<b>c)</b> c:=PI*15;


<b>d)</b> a:=3.14;


4). Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (a là một biểu thức kiểu số thực):
a:=12;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) KQ la: 1.2E+01
b) KQ la: a



c) KQ la: 12
<b>d) Câu lệnh sai.</b>


5). Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng xâu ký tự “Thanh pho Can Tho” được viết như thế nào?
a) ‘Thanh pho Can Tho’


b) Thanh pho Can Tho
c) “Thanh pho Can Tho”
d) ‘Thanh pho Can Tho”


<b>BÀI 7 – CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/ RA ĐƠN GIẢN</b>
1). Khi nào sử dụng thủ tục readln?


a) Khi cần xuất dữ liệu vào biến.
b) Khi cần lấy giá trị của một biến.


c) Khi cần để nhập dữ liệu, sau khi nhập xong thì con trỏ xuống dịng và về đầu dịng.
d) Khi có thủ tục Writeln.


2). Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
Var a, b: byte;


Begin


a:=50; b:=25;
Write(a,b);
Writeln;
Writeln(a+b);


Write(‘chuc ban thanh cong’);


Readln


End.


a) 50 25 75 chuc ban thanh cong


b) 50 25 75


chuc ban thanh cong
<b>c) 50</b> <b>25</b>


<b>75</b>


<b>chuc ban thanh cong</b>
d) 50 25


75 chuc ban thanh cong
3). Cho đoạn chương trình:


Var ch: Char;
Begin


Ch:= ‘I’; Write(ch);
Writeln(‘LOVE’);
Write(‘YOU’);
Writeln;


End.


Kết quả khi chạy chương trình là:


a) I LOVE YOU


<b>b) I LOVE</b>
<b>YOU</b>
c) I


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

YOU
d) I


LOVE YOU


4). Cho đoạn chương trình
Var ok: Boolean;
Begin


ok:= 3>5;
Write(ok);
Write(5>3);
Readln
End.


Kết quả khi chạy chương trình là:
a) ok 5>3


<b>b) FalseTrue</b>
c) okTrue
d) False ok


5). Cho đoạn chương trình:
Var a, b: Byte;


Begin


a:=2; b:=6;


Write(‘bieu thuc a>b la ‘,a>b);
Readln


End.


Kết quả khi chạy chương trình là:
a) a>b


b) bieu thuc la a>b
c) false


<b>d) bieu thuc a>b la false</b>


<b>BÀI 8 – SOẠN THẢO, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH</b>
1). Trong Turbo Pascal, để mở cửa sổ watch theo dõi giá trị các biến


a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F6
<b>c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7</b>
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F8


2). Để sử dụng Turbo Pascal tối thiểu cần có các file nào?
Turbo.exe, Turbo.tpl


Turbo.exe, Pagaraph.pas Turbo.tpl
Graph.tpu, Turbo.tpl



<b>Turbo.exe, Turbo.tpl</b> <b>Graph.tpu</b>


3). Để lưu chương trình vào máy ta sử dụng phím chức năng nào?


a) F1 b) F2 c) F3 d) F4


4). Để thực hiện chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?


a) Ctrl + F4 b) Ctrl + F6 <b>c) Ctrl + F9</b> d) Ctrl + F12
5). Trong Turbo Pascal, để mở một chương trình nguồn ta sử dụng phím nào dưới đây?


a) F1 b) F2 c) F3 d) F4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. An nói: “Chiều nay đi chợ nếu mẹ cho tiền, mẹ khơng cho tiền thì ở nhà xem tivi”. Chiều nay An sẽ
làm gì?


a. An đi chợ


b. An ở nhà xem tivi


c. Còn phụ thuộc tiền mẹ cho
d. An đi chợ xong về nhà xem tivi


2. Các câu lệnh nào sau đây được dùng để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong TP:
a. Begin...End;


b. If...;then


c. If...then…else…;


d. If...or...


3. Chọn cấu trúc câu lệnh ghép sau đây là đúng:
a. if...then...else...


b. begin...end…
c. begin...end;
d. case...of...end:


4. Câu lệnh sau đây cho kết quả nào đúng:
<b>If b > a then c:=b else c:=a;</b>
a. Hoán đổi giá trị 2 biến a và b


b. Biến c nhận giá trị nhỏ nhất trong a và b
c. Biến c nhận giá trị lớn nhất trong a và b
d. Câu lệnh sai


5. Cho đoạn chương trình sau:
<b>Begin</b>


<b>x:=a;</b>


<b>If a < b then x:=b;</b>
<b>End.</b>


Cho a = 20, b = 15. Kết quả x = ?
a. 10


b. 15
c. 20


d. 35


<b>Bài 11: KIỂU MẢNG</b>


1. khi khai báo mảng 2 chiều cần chú ý điều gì?
a. chỉ số của mảng, số dịng, số cột.


b. số dòng, số cột, kiểu của mỗi phần tử trong mảng
c. chỉ số của mảng, số dòng, số cột, kiểu phần tử
d. chỉ chú ý kiểu phần tử.


2. Ý nghĩa đầy đủ của khai báo sau: var A: array[1..10,1..15] of char
a. Khai báo trực tiếp mảng A là mảng 2 chiều


b. Mảng A có kiểu phần tử là char


c. mảng A gồm 10 dịng, 15 cột có các phần tử kiểu kí tự
d. Mảng A gồm15 dịng, 10 cột có các phần tử kiểu kí tự
3. Cho đoạn chương trình sau :


<b>Var A : array[1..10] of integer;</b>
<b> i: Integer;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>For i:=1 to 10 do A[i]:=i;</b>
<b>End;</b>


Khi đó giá trị của A[5] là:
a. 5


b. 4


c. 6
d. 10


4. Cho mảng A được mô tả như sau:


<b>i</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>A[i]</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b>


Cho đoạn chương trình
<b>S:=0;</b>


<b>For i:=1 to 7 do S:=S+A[i];</b>
Giá trị của S khi chương trình kết thúc là:
a. 7


b. 24
c. KQ thiệt
d. 28


5. Cho mảng A được mô tả như sau:


<b>i</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>A[i]</b> <b>3</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b>


Cho đoạn chương trình
<b>S:=0;</b>


<b>For i:=1 to 7 do S:=S+A[i];</b>


Giá trị của i khi chương trình kết thúc là:


a. 7 b. 24 c. 0 d. 1


<b> Bài 12 : KIỂU DỮ LIỆU XÂU</b>
1. Chọn khai báo đúng:


a. Type S: String[200];
b. Type xau=string[30]
c. var st: string[256]
d. var s = string[255]


2. Cho biến S=’Tin Hoc 11’. Thực hiện lệnh delete(S,8,3) được kết quả S là:
a. ‘Tin’


b. ‘Tin Hoc’
c. ‘Hoc 11’
d. ‘11’


3. Cho st:=copy(’lop hoc pascal’,9,6);


Hãy cho biết giá trị của biến st sau khi thực hiện lệnh trên
a. ‘lop hoc p’


b. ‘lop ho’
c. ‘pascal’
d. ‘oc pascal’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>i:= pos(st,‘ ’);</b>



<b>st[i + 1]:= upcase(st[i+1]);</b>
<b>delete(st, i, 1);</b>


<b>End;</b>
Giả sử ban


a. ‘Tin Hoc Lop 11’
b. ‘tin Hoc Lop 11’
c. ‘TinHocLop11’
d. ‘tinHocLop11’


5. Cho đoạn chương trình:


<b>For i:=1 to length(st) do;</b>


<b>If st[i]=‘ ’ then st[i + 1]:= upcase(st[i + 1]);</b>


Giả sử ban đầu biến st= ‘tin hoc lop 11’ thì sau khi thực hiện doạn chương trình trên, st sẽ mang giá trị
là:


a. ‘Tin Hoc Lop 11’
b. ‘tin Hoc Lop 11’
c. ‘TinHocLop11’
d. Máy báo lỗi


<b>Bài 13 : KIỂU BẢN GHI</b>


1/ Dữ liệu bản ghi (Record) dùng để:


a/ Mơ tả các đối tượng có cùng một số thuộc tính


b/ Mơ tả các đối tượng có kiểu dữ liệu khác nhau
c/ a và b đúng


d/ a và b sai


2/ Kiểu bản ghi thường được định nghĩa:
a/ Type <Tên kiểu bản ghi>=Record


<Tên trường 1>: <Kiểu trường 1>;
...


<Tên trường k>: <Kiểu trường k>;
End;


b/ Type <Tên kiểu bản ghi>=Record;


<Tên trường 1>: <Kiểu trường 1>;
...


<Tên trường k>: <Kiểu trường k>;
End;


c/ Type <Tên kiểu bản ghi>=Record


<Tên trường 1>: <Kiểu trường 1>;
...


<Tên trường k>: <Kiểu trường k>;
End



d/ Tất cả đều sai


3/ Nếu A là biến kiểu bản ghi và X là một của A thì để tham chiếu đến trường X thì:
a/ X.A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d/ Tất cả đều sai


4/ Nếu A và B là hai biến bản ghi cùng kiểu, thì ta có thể gán giá trị của B cho A bằng câu lệnh:
a/ A:=B;


b/ A=B;
c/ B:=A;
d/ A:=B


5/ Có mấy cách để gán giá trị cho biến bản ghi cùng kiểu:
a/ 1


b/ 2
c/ 3
d/ 4


<b>Bài 14: KIỂU DỮ LIỆU TỆP</b>


<b>Câu 1: Chọn khai báo sai trong các khai báo biến tiệp sau:</b>
a) var tep : Text;


b) var tep1, tep2, tep3 : Text;
c) var tep : text; var taptin : text;
d) var vanban.dat : text;



<b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</b>


a) Sử dụng dữ liệu kiểu tệp sẽ giúp chương trình ngắn gọn hơn
b) Sử dụng dữ liệu kiểu tệp sẽ giúp lưu trữ thông tin dễ dàng hơn


c) Một tệp có tên là “vanban.dat” để truy cập đến dữ liệu trong tiệp bắt buộc phải truy cập từ đầu
tệp.


d) Sau khi đóng tệp, để mở lại tệp phải dùng thủ tục assign gắn lại tên tệp


<b>Câu 3: Một tệp được gắn với tên biến là “f”, trước khi đọc dữ liệu trong tệp phải thực hiện câu lệnh</b>
nào để mở tệp?


a) rewrite(f);
b) reset(f);
c) read(f);
d) write(f);


<b>Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để thực hiện thủ tục đóng tệp?</b>
a) thoat(<biến tệp>);


b) exit(<biến tệp >);
c) close(<biến tệp >);
d) dong(<biến tệp >);


<b>Câu 5: Cho tệp “c:\baocao.dat” là tệp có nội dung và được gắn với tên biến tệp là “baocao”. Sau khi</b>
thực hiện lệnh rewrite(baocao);.


a) Tệp sẽ Có nội dung khơng thay đổi
a) Tệp sẽ Khơng có nội dung gì cả



b) Tệp sẽ tăng kích thước vì có sự quản lí của ngơn ngữ lập trình
c) Khơng có đáp án nào đúng trong các đáp án trên


<b>Câu 6:</b><i>Để gán một tệp có tên là <b>HOCKY2.INT</b> cho biến tệp <b>K2</b>, ta phải gõ lệnh:</i>
A. Assign(K2,'HOCKY2.INT');


B. Assign(K2,'hocky2.int');
C. Assign('hocky2', K2);
D. A và B đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Rewrite(<tên biến tệp>);
B. Rewrite(<tên tệp>);


C. Rewrite(<tên biến tệp>,<tên tệp>);
D. Rewrite(<tên tệp>,<tên biến tệp>);


<b>Câu 8:</b><i>Thủ tục mở một tệp định kiểu để đọc thông tin trong tệp là:</i>
A. Reset(<tên tệp>);


B. Reset(<tên biến tệp>);
C. Rewrite(<tên tệp>);
D. Rewrite(<tên biển tệp>):


<b>Câu 9:</b><i>Khi ta mở tệp định kiểu bằng thủ tục <b>Reset</b>, thì:</i>
A. Nội dung trong tệp sẽ hiện ra trên màn hình
B. Nội dung trong tệp sẽ bị xóa


C. Nội dung trong tệp vẫn cịn nguyên
D. Tất cả đều sai



<b>Câu 10:</b><i>Thủ tục nào sau đây không được dùng khi sử dụng tệp văn bản:</i>
A. Write(<tên biến tệp>, <tên biến>);


B. Read(<tên biến tệp>, <tên biến>);
C. Writeln(<tên biến tệp>, <tên biến>);


D. Tất cả đều dùng được khi sử dụng tệp văn bản.


<b>Câu 11:</b><i>Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về hàm <b>EOF(<tên biến tệp văn bản>)</b>:</i>
A. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp.


B. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dịng.
C. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp.
D. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dịng


<b>Câu 12:</b> Cho chương trình sau:


Var f: text;
Begin


Assign(f,'Khoi11.txt');
Rewrite(f);


Write(f, 105+304-234);
Close(f);


End.


<b>Sau khi thực hiện chương trình, tập tin 'Khoi11.txt' có nội dung như thế nào?</b>



A. 105+304-234
B. 105304234
C. 105 304 234
D. 175


<b>Câu 13:</b> Cho chương trình sau:


Var g: text;
Begin


Assign(g,'ky2.doc');
Rewrite(g);


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

End.


<b>Sau khi thực hiện chương trình, tập tin 'ky2.doc' có nội dung như thế nào?</b>


A. 510 702 792
B. 420


C. 510 + 702 - 792
D. 510702792


<b>Bài 17: CHƯƠNG TRÌNH CON</b>
1. Chương trình con có mấy loại:
a. 1


b. 2
c. 3


d. 4


2. Đặc điểm cơ bản của chương trình con là:
a. Tự động chạy


b. Chạy trứoc khi chạy chương trình chính
c. Chạy khi có lệnh gọi nó


d. Chạy song song chương trình chính


3. Sự khác nhau cơ bản của 2 loại chương trình con:


a. Hàm trả về giá trị qua tên, thủ tục không trả về giá trị qua tên
b. Hàm trả về không giá trị qua tên, thủ tục trả về giá trị qua tên
c. Hàm xử lý nhanh hơn thủ tục


d. Hàm xử lý chậm hơn thủ tục


4. Cách gọi chương trình con nào sau đây là đúng:
a. gt(x]


b. gt[x]
c. gt(x)
d. gt(a-b(x))


5. Theo thứ tự cấu trúc 1 chương trình con là:
a. Khai báo - phần đầu - phần thân.


</div>

<!--links-->

×