Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiet 16 Tieu hoa o dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


<b> </b>

<i><b><sub>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</sub></b></i>


<i><b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</b></i>



<b> </b>


<b> Thức ăn của thú ăn thịt có đặc điểm gì?Thức ăn của thú ăn thịt có đặc điểm gì?</b>


<b>Thức ăn là thịt mềm và giàu chất dinh dưỡng.</b>



<b>Cấu tạo của răng, dạ dày và </b>


<b>Cấu tạo của răng, dạ dày và </b>


<b>ruột phù hợp với chức năng </b>


<b>ruột phù hợp với chức năng </b>


<b>tiêu hóa như thế nào?</b>


<b>tiêu hóa như thế nào?</b>


ruột non


ruột già
dạ dày


<b>Miệng</b>



<b>Bộ phận </b> <b>Cấu tạo </b> <b>Chức năng</b>
<b>Răng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Răng cửa</b>



<b>Răng nanh</b>



<b>Răng hàm</b>



<b>Răng ăn thịt</b>



<b>Răng cạnh hàm</b>


<b>Sự phân hóa của bộ răng</b>



<b>Sự phân hóa của bộ răng</b>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Răng cửa:</b>

<b>Nhọn, sắc </b>

<b><sub>Nhọn, sắc </sub></b>

<b>→ găm và lấy thịt ra khỏi xương</b>

<b>→ găm và lấy thịt ra khỏi xương</b>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Răng nanh</b>



<b>Nhọn và dài → cắm chặt vào con mồi và giữ con mồi</b>




<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Răng cạnh hàm</b>



<b>Răng ăn thịt</b>



<b> Răng cạnh hàm và răng ăn thịt có vai trị gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Răng hàm</b>



<b>Răng hàm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dạ dày</b>



<b>Dạ dày ở thú ăn thịt có đặc điểm gì?</b>



<b> Dạ dày đơn, to chứa được nhiều </b>


<b>thức ăn. Thức ăn được tiêu hóa cơ </b>


<b>học và hóa học.</b>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HĨA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ruột non</b>



<b>Ruột </b>



<b>già</b>


<b>Manh </b>



<b>tràng</b>



<b>Ruột ở thú ăn thịt có đặc điểm gì?</b>


-

<b> Ruột non ngắn: tiêu hóa và hấp </b>


<b>thụ thức ăn</b>



-

<b> Ruột già ngắn: hấp thụ lại </b>


<b>nước và thải chất cặn bã</b>



<b>- Manh tràng nhỏ: hầu như </b>


<b>khơng có tác dụng</b>



<b>Vì sao thú ăn thịt lại có ruột ngắn?</b>



<b>Thức ăn dễ tiêu hóa và hấp thụ </b>


<b>(ruột của động vật ăn thịt dài từ 6 </b>


<b>– 7m)</b>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bộ phận </b> <b>Cấu tạo </b> <b>Chức năng</b>


<b>Răng</b>


<b>Dạ dày</b>



<b>Ruột</b>


<b>Dạ dày đơn, to</b>


<b>- Răng cửa: hình nêm</b>
<b>- Răng nanh: nhọn</b>
<b>- Răng cạnh hàm: lớn</b>
<b>- Răng hàm: nhỏ</b>


<b>- Gặm và lấy thịt ra</b>
<b>- Cắm và giữ con mồi</b>


-<b> Cắt nhỏ thịt để dễ nuốt</b>
<b>- Ít sử dụng</b>


<b>Chứa thức ăn, thức ăn được tiêu hóa </b>
<b>cơ học và tiêu hóa hóa học</b>


<b>- Ruột non: ngắn</b>


-<b> Ruột già: ngắn</b>
<b>- Manh tràng: nhỏ</b>


<b>- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn</b>


<b>- Hấp thụ lại nước và thải chất cặn bã</b>
<b>- Hầu như khơng có tác dụng</b>


<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>


<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Thức ăn của thú ăn thực vật có đặc điểm gì?</b>

<b>Thức ăn của thú ăn thực vật có đặc điểm gì?</b>



<b>Thức ăn cứng và khó tiêu hóa</b>


<b>Thức ăn cứng và khó tiêu hóa</b>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HĨA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


<b> </b>

<i><b><sub>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</sub></b></i>


<i><b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</b></i>



<b>Cấu tạo của răng, dạ dày và </b>



<b>Cấu tạo của răng, dạ dày và </b>



<b>ruột phù hợp với chức năng </b>



<b>ruột phù hợp với chức năng </b>



<b>tiêu hóa như thế nào?</b>




<b>tiêu hóa như thế nào?</b>



<b>Bộ phận </b> <b>Cấu tạo </b> <b>Chức năng</b>
<b>Răng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Răng cạnh hàm</b>



<b>Răng nanh</b>



<b>Răng của động vật ăn cỏ</b>



<b>Răng cửa</b>



<b>Tấm sừng </b>



<b>Răng hàm</b>



<b>Răng cạnh hàm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tấm </b>


<b>sừng </b>



<b>Ở thú ăn cỏ, tấm sừng </b>


<b>có chức năng gì?</b>



<b>Giúp răng hàm dưới tì </b>


<b>vào để giữ và giật cỏ</b>



<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>




<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Răng nanh</b>



<b>Răng cửa</b>



<b>Răng nanh và răng cửa </b>


<b>có vai trị gì?</b>



<b>Giúp giữ và giật cỏ</b>



<b>Giúp giữ và giật cỏ</b>



<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Răng </b>


<b>hàm</b> <b>Răng cạnh hàm</b>


<b>Răng nanh</b>


<b>Răng </b>


<b>cửa</b>


<b>Răng hàm và răng trước hàm có chức năng gì?</b>



<b>Có nhiều gờ cứng </b>



<b>Có nhiều gờ cứng </b>

<b>→ </b>

<b>→ </b>

<b>nghiền nát cỏ</b>

<b>nghiền nát cỏ</b>



<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HĨA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


<b> </b>

<i><b><sub>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</sub></b></i>


<i><b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</b></i>



<b>Dạ dày của động vật nhai lại</b>



<b>Dạ dày của động vật nhai lại</b>



<b>Q trình tiêu hóa thức ăn </b>


<b>Q trình tiêu hóa thức ăn </b>


<b>trong dạ dày 4 ngăn</b>
<b>trong dạ dày 4 ngăn</b>


<b>Thức ăn </b>



<b>Thức ăn </b>

<b>→ miệng </b>

<b>→ miệng </b>

<b>→ dạ </b>

<b>→ dạ </b>


<b>cỏ → dạ tổ ong → miệng </b>



<b>cỏ → dạ tổ ong → miệng </b>



<b>(nhai lại) → dạ lá sách → </b>



<b>(nhai lại) → dạ lá sách → </b>



<b>dạ múi khế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


<b> </b>

<i><b><sub>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</sub></b></i>


<i><b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</b></i>



<b>Dạ dày 4 ngăn (Trâu, bò)</b> <b>Dạ dày đơn (Thỏ, Ngựa)</b>
<b>* Dạ cỏ: Chứa, làm mềm, lên </b>



<b>men thức ăn và tiêu hóa sinh học </b>
<b>nhờ các VSV</b>


<b>* Dạ tổ ong: đưa thức ăn lên </b>
<b>miệng nhai lại</b>


<b>* Dạ lá sách: hấp thụ bớt nước</b>
<b>* Dạ múi khế: Tiết enzim Pepsin </b>
<b>và HCl tiêu hóa prơtêin có ở </b>
<b>VSV và cỏ</b>


<b>* Dạ dày: to, 1 ngăn chứa thức ăn tiêu </b>
<b>hóa cơ học và tiêu hóa hóa học</b>


<b>* Ruột non: dài, tiêu hóa và hấp thụ thức </b>
<b>ăn</b>


<b>* Manh tràng: rất phát triển, có nhiều </b>
<b>VSV cộng sinh tiêu hóa xenlulơzơ và các </b>
<b>chất dinh dưỡng khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


<b> </b>

<i><b><sub>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</sub></b></i>



<i><b>1. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:</b></i>



<b>* Ruột:</b>



<b>Ruột ở thú ăn cỏ có đặc điểm gì?</b>



<b>Vì sao thú ăn cỏ lại có ruột dài?</b>



-

<b> Ruột non dài: tiêu hóa và hấp thụ </b>


<b>thức ăn</b>



-

<b> Ruột già dài: hấp thụ lại nước và </b>


<b>thải chất cặn bã</b>



<b>- Manh tràng phát triển: có hệ vi </b>


<b>sinh vật phát triển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bộ phận </b> <b>Cấu tạo </b> <b>Chức năng</b>
<b>Răng</b>


<b>- Răng cửa, răng nanh: to </b>
<b>bản, bằng</b>


<b>- Răng hàm: có nhiều gờ</b>


- <b>Giữ và giật cỏ</b>
<b>- Nghiền nát cỏ</b>


<b>Dạ dày</b>



<b>* Động vật nhai lại có 4 ngăn</b>
<b> - Dạ cỏ</b>


<b> - Dạ tổ ong</b>
<b> - Dạ lá sách</b>
<b> - Dạ múi khế</b>
<b>* Động vật khác</b>


<b> - Dạ dày: to, 1 ngăn</b>


<b>- Chứa, làm mềm, lên men thức ăn và </b>
<b>tiêu hóa sinh học nhờ các VSV</b>


<b>- Đưa thức ăn lên miệng nhai lại</b>
<b>- Hấp thụ bớt nước</b>


<b>- Tiết enzim Pepsin + HCl tiêu hóa </b>
<b>prơtêin có ở VSV và cỏ</b>


<b>- Chứa thức ăn, tiêu hóa cơ học và hóa </b>
<b>học</b>


<b>Ruột</b>


<b>- Ruột non dài (50m)</b>
<b>- Ruột già lớn</b>


<b>- Manh tràng phát triển</b>


<b>- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn</b>


<b>- Hấp thụ lại nước và thải cặn bã</b>


<b>- Tiêu hóa nhờ VSV, hấp thụ thức ăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Điểm khác nhau cơ bản về tiêu hóa thức ăn giữa thú ăn thịt và ăn </b>


<b>thực vât?</b>



<b>Stt</b>

<b> Bộ phận</b>

<b>Thú ăn thịt</b>

<b>Thú ăn thực vật</b>



<b>1</b>

<b>Răng</b>



<b>2</b>

<b>Dạ dày</b>


<b>3</b>

<b>Ruột non</b>


<b>4</b>

<b>Manh tràng</b>



<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:</b></i>



<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b>V. ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> RĂNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thú ăn thịt </b>



<b>Ruột non</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Manh tràng</b>




<b>Ruột già</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Stt Bộ phận</b> <b>Thú ăn thịt</b> <b>Thú ăn thực vật</b>
<b>1</b> <b>Răng</b>


<b>- Răng cửa: hình nêm</b>
<b>- Răng nanh: nhọn</b>
<b>- Răng hàm: nhỏ</b>


<b>- Răng cửa, răng nanh: to bản, bằng</b>
<b>- Răng hàm: có nhiều gờ</b>


<b>2</b> <b>Dạ dày</b> <b>Dạ dày đơn, to</b>


<b>* Động vật nhai lại có 4 ngăn</b>


<b> Dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi </b>
<b>khế</b>


<b>* Động vật khác: Dạ dày: to, 1 ngăn</b>
<b>3</b> <b>Ruột non</b> <b>- Ruột non: ngắn</b>


<b>- Ruột già ngắn</b>


<b>- Ruột non dài</b>
<b>- Ruột già lớn</b>


<b>4</b> <b>Manh <sub>tràng</sub></b> <b>Manh tràng: nhỏ</b> <b>Manh tràng phát triển</b>


<b> </b>




<b> </b>

<b>Điểm khác nhau cơ bản về tiêu hóa thức ăn giữa thú ăn thịt </b>

<b>Điểm khác nhau cơ bản về tiêu hóa thức ăn giữa thú ăn thịt </b>


<b>và ăn thực vât?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×