Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

25 de thi thu dai hoc TpHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.79 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1: Cho các dung dịch sau : C</b>2H5OH , CH3NH2, CH3COOH, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, số
chất hoà tan được Cu(OH)2 là :


<b>A. 3</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 2: Cho các axít: CH</b>3COOH , ClCH2COOH, (CH3)2CHCOOH, Cl2CHCOOH. Chất có tính axít
mạnh nhất là:


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. Cl</b>2CHCOOH <b>C. ClCH</b>2COOH <b>D. (CH</b>3)2CHCOOH


<b>Câu 3: Đốt cháy 1 amin đơn chức no X, có mạch cacbon liên tục , thu n CO</b>2 : n H2O = 2 : 3. Tên
của amin X :


<b>A. etyl metylamin B. etyl amin C. n – propylamin D. n –butylamin</b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2 ankanol thu 2,24 lít CO</b>2 (đktc) . Nếu đehiđrat hố hồn tồn lượng
hỗn hợp trên rồi đem hỗn hợp 2 olefin đốt cháy hồn tồn thì lượng H2O thu được :


<b>A. 1,8g</b> <b>B. 3,6g</b> <b>C. 0,36g</b> <b>D. 5,4g</b>


<b>Câu 5: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X , Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch</b>
AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa . Cơng thức của mỗi muối là :


<b>A. NaCl và NaBr</b> <b>B. NaBr và NaI</b> <b>C. NaF và NaCl</b> <b>D. NaCl và NaI</b>


<b>Câu 6: Cho 3,38g hỗn hợp X gồm CH</b>3OH , CH3COOH , C6H5OH tác dụng với Na vừa đủ thu 672
ml khí (đktc) và m(g) chất rắn khan . m(g) có giá trị :


<b>A. 4,7g</b> <b>B. 9,4g</b> <b>C. 2,35g</b> <b>D. 3,74g</b>



<b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai :</b>


<b>A. Hỗn hợp muối Na của các axit béo gọi là xà phòng .</b>
<b>B. Hiđro hoá chất béo lỏng để chuyển dầu thành mỡ .</b>
<b>C. Dầu mỡ bơi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo .</b>
<b>D. Phân biệt axit axetic và axit fomic dùng Ag</b>2O /NH3 .


<b>Câu 8: Chất X (C , H , O) có M = 146 mạch thẳng, không tác dụng với Na. Lấy 14,6g X tác dụng</b>
vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2M, thu hỗn hợp gồm 1 muối và 1 rượu đa chức. X có công thức :


<b>A. CH</b>3COOC2H4COOCH3 <b>B. CH</b>3OCO(CH2)2OCOCH3


<b>C. C</b>2H5OCOCOOC2H5 <b>D. HCOO(CH</b>2)4OCOH


<b>Câu 9: Chỉ dùng dung dịch AgNO</b>3/NH3 phân biệt được :


<b>A. Glucozô, Fructozô</b> <b>B. Glucozô , Saccarozô</b>


<b>C. Fructozơ, Mantozơ</b> <b>D. A , B đều đúng</b>


<b>Câu 10: Cho m (g) dung dịch glucozơ 20% lên men rượu , khí CO</b>2 thu được dẫn vào dung dịch
Ba(OH)2 dư thu được 29,55g kết tủa, hiệu suất lên men 75% . Giá trị của m(g) là :


<b>A. 90 g</b> B. 45,75g C. 180g D. 75,25g
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai :</b>


<b>A. Rửa bình thuỷ tinh đựng anilin bằng cách tráng bình với dd HCl rồi rửa lại bằng nước. </b>
<b>B. Dung dịch natri phenolat bị đục khi thổi CO</b>2 vào là do tạo phenol không tan trong nước.
<b>C. Phenol tác dụng với HCl . Rượu thơm không tác dụng với HCl.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Cho 4 chất hữu cơ X , Y , Z , T đều có C , H , O và phân tử lượng của mỗi chất có giá trị:</b>
58 M 62 . Xác định tên của mỗi chất theo thứ tự, biết rằng X và Y đều cho phản ứng tráng
gương tạo Ag với tỷ lệ khác nhau, Z làm tan đá vôi và T tạo dd xanh lam thẫm với Cu(OH)2 .


<b>A. Anñehit oxalic, anñehit acrylic, axit axetic, etilen glycol .</b>
<b>B. Anñehit propionic, glioxal, axit axetic, glixerin .</b>


<b>C. Anñehit acrylic, anñehit propionic, axit acrylic, propanñiol – 1 , 2 .</b>
<b>D. Anñehit oxalic, anñehit propionic, axit etanoic, etanñiol .</b>


<b>Câu 13: Hiđro cacbon A tác dụng với brơm tạo chất Y có d Y/H</b>2 = 75,5 . Công thức của A :


<b>A. C</b>4H10 <b>B. C</b>2H4 <b>C. C</b>5H12 <b>D. C</b>2H2


<b>Câu 14: Xà phịng hố hồn tồn 22,2g hỗn hợp 2 este etyl fomiat và metyl axetat cần dùng m (g)</b>
dung dịch KOH 2M (d = 1,25 g/ml) . Giá trị của m (g) :


<b>A. 187,5 g</b> <b>B. 375 g</b> <b>C. 93,75 g</b> <b>D. 75 g</b>


<b>Câu 15: Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dd HCl 1M.
Nếu khử hồn tồn 4,64g hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là :


<b>A. 3,36g</b> <b>B. 3,63g</b> <b>C. 4,36g</b> <b>D. 4,63g</b>


<b>Câu 16: Lấy 29,2 g đipeptit X tạo bởi glixin và alanin tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch HCl</b>
0,5M . V (lít) có giá trị là


<b>A. 1,2 lít</b> <b>B. 0,8 lít</b> <b>C. 0,95 lít</b> <b>D. 0,75 lít</b>



<b>Câu 17: Cho 17,7 g một amin đơn no tác dụng với dung dịch FeCl</b>3 dư , thu được 10,7 g kết tủa.
Công thức của amin :


<b>A. C</b>3H9N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>2H7N <b>D. C</b>4H11N


<b>Câu 18: Từ xiclopropan có thể điều chế được :</b>


<b>A. CH</b>3CH2CH3 <b>B. CH</b>2BrCH2CH2Br <b>C. CH</b>3CH2CH2Br <b>D. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 19: Cho các chất : CH</b>3COOH (1) , HCOOCH3 (2) , CH3CH2COOH (3) , CH3COOCH3 (4) ,
CH3CH2CH2OH (5) . Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi :


<b>A. 2 < 5 < 4 < 1 < 3</b> <b>B. 4 < 2 < 1 < 5 < 3</b> <b>C. 4 < 2 < 5 < 1 < 3</b> <b>D. 2 < 4 < 5 < 1 < 3</b>


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 7,6g chất hữu cơ X cần 8,96 (l) O</b>2 (đktc) . Biết <i>mCO</i>2  <i>mH O</i>2 6<i>g</i> .
CTPT của X là :


<b>A. C</b>3H8O <b>B. C</b>3H8O2 <b>C. C</b>3H8O3 <b>D. C</b>3H8


<b>Câu 21: Xà phịng hố hồn tồn 6,6 g chất A là este của axit đơn chức và rượu đơn chức, dùng</b>
34,1 ml dung dịch NaOH 10% (d=1,1 g/ml), lượng NaOH lấy dư 25%. Công thức của A :


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. C</b>2H5COOC2H5
<b>Câu 22: Trong phản ứng trùng ngưng của aminoaxit , phát biểu nào đúng :</b>


<b>A. Khử nước giữa nhóm cacboxyl và amino. B. Khử H</b>2 giữa nhóm cacboxyl và amino .
<b>C. Sản phẩm tạo thành thuộc loại polypeptit. D. A và C đều đúng .</b>


<b>Câu 23: Anđehit đơn chức, cho phản ứng cộng với dung dịch Brôm theo tỷ lệ mol1 : 1. Hiđro hố</b>
hồn tồn X thu 1,2 g Y. Cho Y tác dụng với Na dư 0,224 lít Hiđro (đktc). Công thức của X :



<b>A. C</b>3H5CHO <b>B. C</b>2H3CHO <b>C. CH</b>3CHO <b>D. HCHO</b>


<b>Câu 24: Hòa tan 9,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ A và B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào dung</b>
dịch axit HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc) .Hai kim loại đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: pH của dung dịch axit HCOOH 0,46% (d = 1g/ml) có số điện li </b> <sub> = 1% .</sub>


<b>A. 3</b> <b>B. 2,4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3,5</b>


<b>Câu 26: Cho </b><i><sub>X</sub></i>3<sub> và </sub><i><sub>Y</sub></i>2 <sub> đều có cấu hình electron của </sub><sub>10</sub><i>Ne</i><sub> . Số proton trong </sub><i><sub>X</sub></i>3<sub> và </sub><i><sub>Y</sub></i>2 <sub> lần lượt</sub>
là :


<b>A. 10-10</b> <b>B. 13-8</b> <b>C. 13-10</b> <b>D. 10-8</b>


<b>Câu 27: Muốn có dung dịch H</b>2SO4 40% thì cần phải dùng 200 ml dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84
g/ml) pha loãng với V (ml) H2O . Giá trị của V(ml) :


<b>A. 747,04 ml</b> <b>B. 426,88 ml</b> <b>C. 640,32 ml</b> <b>D. 533,6 ml</b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một chất hữu cơ X cần V (l) O</b>2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp
thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thấy có 10g kết tủa xuất hiện và khối lượng
bình đựng dung dịch nước vôi tăng 7,1g . Giá trị của V là :


<b>A. 3,92 (l)</b> <b>B. 3,36 (l)</b> <b>C. 4,48 (l)</b> <b>D. 6,72 (l) .</b>


<b>Câu 29: Hỗn hợp ban đầu gồm SO</b>2 và O2 có tỷ khối đối với H2 là 24 . Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào
20 lít hỗn hợp đầu để được hỗn hợp khí có tỷ khối đối với hiđro là 20 ? (các V ở cùng điều kiện) .


<b>A. 20,0 lít</b> <b>B. 25,0 lít</b> <b>C. 15,0 lít</b> <b>D. 18,0 lít</b>



<b>Câu 30: Cho hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 (mỗi chất chiếm 50% khối lượng) tác dụng hết với dung dịch HCl
. Tỉ lệ mol 2 muối thu được là :


<b>A. 1 : 1</b> <b>B. 1 : 2</b> <b>C. 2 : 1</b> <b>D. 1 : 3</b>


<b>Câu 31: Cho số hiệu của 2 nguyên tố : </b>19A và 8B . A kết hợp với B tạo thành hợp chất được hình
thành bởi liên kết :


<b>A. Cộng hố trị</b> <b>B. Liên kết ion</b> <b>C. Phối trí</b> <b>D. Liên kết kim loại</b>
<b>Câu 32: Cho 12g nước clo tác dụng hết với 1 dung dịch chứa 3,2g KBr, sau phản ứng xong, đun</b>
nóng dung dịch thu 2,75g chất kết tinh . Nồng độ % của nước Clo :


<b>A. 2,5%</b> <b>B. 3,6%</b> <b>C. 4%</b> <b>D. 3%</b>


<b>Câu 33: Đốt cháy 5,6 g bột Fe thu 7,36g hỗn hợp A. Hoà tan hồn tồn A bằng dung dịch HNO</b>3 thu
V lít hỗn hợp khí B đktc gồm NO2 và NO có dB/H2 = 19 . Giá trị của V (lít) :


<b>A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 0,56 lít D. 0,84 lít</b>


<b>Câu 34: Cho 50 ml dung dịch X gồm H</b>2SO4 và Cu(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 0,14 mol NaOH thu
kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu 1,6 g chất rắn. Cho 2,4 g Cu vào dung dịch X trên,
sau phản ứng thu V lít khí NO đktc. Giá trị của V:


<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 2,24 lít</b> <b>C. 0,56 lít</b> <b>D. 0,84 lít</b>


<b>Câu 35: Một loại oleum có cơng thức H</b>2SO4 .nSO3 . Lấy 3,38g oleum nói trên pha thành 100ml dung
dịch X. Để trung hòa 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 20ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>



<b>Câu 36: Sau khi ozon hóa khí oxi, đưa nhiệt độ về trạng thái trước phản ứng thì áp suất giảm 5% so</b>
với áp suất ban đầu . Thành phần % của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là :


<b>A. 5%</b> <b>B. 10%</b> <b>C. 15%</b> <b>D. 20</b>


<b>Câu 37: Thổi từ từ hiđro dư qua hỗn hợp gồm m (g) MgO và m (g) CuO nung nóng, thu hỗn hợp</b>
rắn có khối lượng :


<b>A. 1,4 m</b> <b>B. 1,8 m</b> <b>C. 2 m</b> <b>D. 2,2 m</b>


<b>Câu 38: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. MgCO</b>3 + CO2 + H2O = Mg(HCO3)2 <b>D. Mg(HCO</b>3) = MgCO3 + CO2  + H2O


<b>Câu 39: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí A gồm CO và hiđro đi qua hỗn hợp bột CuO , Fe</b>3O4 , Al2O3.
Sau phản ứng thu hỗn hợp B gồm khí và hơi nặng hơn hỗn hợp A ban đầu là 0,32 g . Giá trị của V
(lít) hỗn hợp khí (đktc) :


<b>A. 0,448 lít</b> <b>B. 0,56 lít</b> <b>C. 0,28 lít</b> <b>D. 0,84 lít</b>


<b>Câu 40: Hồ tan hết 0,5 mol bột Al trong 19 lít dung dịch HNO</b>3 vừa đủ , thu hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ
mol n NO : n N2O = 2 : 3. pH của dung dịch HNO3 :


<b>A. 1</b> <b>B. 1,2</b> <b>C. 1,5</b> <b>D. 1,8</b>


<b>Câu 41: Nguyên tử X, ion Y</b>+<sub> và ion Z</sub> –<sub> đều có cấu hình electron: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Ngun tử X , Y , Z</sub>
theo thứ tự là :


<b>A. Ne , K , F</b> <b>B. Ar , Na , Cl</b> <b>C. Ne , Na , F</b> <b>D. Ar , K , Cl</b>



<b>Câu 42: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO</b>2 đktc vào 150 ml dung dịch NaOH 1M . Cô cạn dung dịch
ở áp suất và nhiệt độ thấp thì khối lượng muối thu được là:


<b>A. 5,2g .</b> <b>B. 6,3g .</b> <b>C. 11,5g .</b> <b>D. 10,4g .</b>


<b>Câu 43: Cho a (g) dung dịch H</b>2SO4 x% tác dụng hết với hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg (dùng dư)
thu khí Hiđro có m H2 = 0,03a (g) . Giá trị của x% :


<b>A. 12,5%</b> <b>B. 15,8%</b> <b>C. 72,7%</b> <b>D. 44,26%</b>


<b>Câu 44: Cho 5,0 gam brom có lẫn clo vào dung dịch chứa 1,6 gam KBr . Sau phản ứng làm bay hơi</b>
dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan . Phần trăm khối lượng của clo có trong 5,0 gam brom
ở trên là :


<b>A. 13,1%</b> <b>B. 11,1%</b> <b>C. 9,1%</b> <b>D. 7,1%</b>


<b>Câu 45: Trong mỗi chu kì, từ trái sang phải tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần (trừ chu</b>
kì 1) là do :


<b>A. Bán kính ngun tử giảm dần</b> <b>B. Số e ngồi cùng tăng dần</b>
<b>C. Điện tích hạt nhân tăng dần</b> <b>D. Tất cả đều đúng</b>


<b>Câu 46: Cho sơ đồ: Cl</b>2  A  B  C  A  Cl2. Các chất A, B, C lần lượt là :
<b>A. NaCl , Na</b>2CO3 , NaOH <b>B. KCl , KHCO</b>3 , KOH


<b>C. MgCl</b>2 , Mg(OH)2 , Mg(NO3)2 <b>D. CaCl</b>2 , Ca(OH)2 , CaCO3


<b>Câu 47: Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử :</b>
<b>A. Cl</b>2 , NaCl , HCl , NaF <b>B. HCl , Cl</b>2 , NaF , NaCl



<b>C. Cl</b>2 , HCl , NaCl , NaF <b>D. Cl</b>2 , HCl , NaF , NaCl


<b>Câu 48: Hoà tan hết 8,45g Zn vào dung dịch HNO</b>3 thu 4,928 lít hỗn hợp NO và NO2 đktc. Khối
lượng của 1 lít hỗn hợp khí trên ở đktc :


<b>A. 1,5g</b> <b>B. 1,98g</b> <b>C. 2,4g</b> <b>D. 0,99g</b>


<b>Câu 49: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X gồm Al và Fe</b>2O3 , thu sản phẩm
chia làm 2 phần . Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 9,86 lít Hiđro (đktc) và chất rắn A có
m A = 44,8% khối lượng phần 1 . Phần 2 hoà tan hết trong dung dịch HCl thu 26,88 lít Hiđro (đktc).
Khối lượng hỗn hợp X ban đầu :


<b>A. 105g</b> <b>B. 130g</b> <b>C. 95g</b> <b>D. 125g</b>


<b>Câu 50: Các chất nào sau đây thuộc loại polyme thiên nhiên: Cao su Buna (1), PE (2), (C</b>6H10O5)n
(3), Nhựa cao su (4), Polieste (5), Protit (6), Vỏ bào (7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 2</b>


<b>Câu 1: Cho các kim loại: CuO; Al</b>2O3; MgO; Fe2O3; ZnO. Cho luồng khí CO dư qua hh trên. Số phản
ứng xảy ra là :


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 2: Bản chất của ăn mịn hóa học là :</b>
<b>A. phát sinh dòng điện</b>


<b>B. sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dd chất điện ly.</b>
<b>C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim ở nhiệt độ cao .</b>



<b>D. nhiệt độ càng cao thì q trình ăn mịn diễn ra càng nhanh</b>


<b>Câu 3: Khi thủy phân đến cùng các phân tử lipit, sản phẩm thu được là :</b>


<b>A. amino</b> <b>B. aminoaxit</b> <b>C. glixerin</b> <b>D. axit</b>


<b>Câu 4: Hãy chọn phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất thép .</b>
<b>A. NaAlO</b>2+CO2+2H2OAl(OH)3+NaHCO3<b> B. 3Fe</b>2O3 + CO  


<i>C</i>
<i>t</i>0


2Fe3O4 + CO2
<b>C. 2P + 5/2O</b>2  P2O5<b> D. NaOH + CO</b>2 NaHCO3


<b>Câu 5: Ester metylacrylat được tạo thành từ :</b>


<b>A. CH</b>3OH ; CH2=C(CH3)-COOH <b>B. C</b>2H5OH ; CH2=C(CH3)-COOH
<b>C. C</b>2H5OH ; CH2=CH-COOH <b>D. CH</b>3OH ; CH2=CH-COOH


<b>Câu 6: Cho 1,88g phenol tác dụng với dd Br</b>2 dư , sau phản ứng thu được m (g) kết tủa. Hiệu suất của
phản ứng là 75% thì giá trị m là :


<b>A. 4,965g</b> <b>B. 8,82g</b> <b>C. 11,585g</b> <b>D. 6,62g</b>


<b>Câu 7: Phản ứng nào sau đây không đúng</b>


<b>A. CH</b>2=CH-COOH + HBr CH2Br-CH2-COOH
<b>B. n CH</b>2=CH-COOH



0<sub>, ,</sub>
<i>t xt p</i>


   <sub>[-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH(COOH)-]</sub><sub>n</sub>
<b>C. CH</b>2=CH-COOH + H2 


<i>C</i>
<i>t</i>
<i>Pd</i><sub>,</sub>0


CH3-CH2-COOH
<b>D. CH</b>2=CH-COOH + NH3  CH2=CH-COONH4


<b>Câu 8: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
aM thu được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của a là:


<b>A. 0,15M</b> <b>B. 0,1M</b> <b>C. 013M</b> <b>D. 0,12M</b>


<b>Câu 9: Các chất: polietilen; polistiren được điều chế từ các monome</b>


<b>A. CH</b>2=CH2; CH2=CH-COOCH3 <b>B. CH</b>2=CH2; CH2=CH-Cl
<b>C. CH</b>2=CH-CH3; C6H5CH=CH2 <b>D. CH</b>2=CH2; C6H5CH=CH2


<b>Câu 10: Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d=0,8g/ml) với hiệu suất 80% là</b>


<b>A. 195g</b> <b>B. 168g</b> <b>C. 139g</b> <b>D. 195,65g</b>


<b>Câu 11: Hãy lựa chọn chất và ion có khả năng thể hiện tính oxi hóa :</b>
<b>A. Al; FeO; NaOH</b> <b>B. </b><i>Fe</i>2, FeCl3; Al2O3



<b>C. Na; NaCl; FeSO</b>4 <b>D. MgCl</b>2; Fe; Fe(OH)2


<b>Câu 12: Rượu etylic tách nước ở 140</b>o<sub>C sản phẩm thu được là :</sub>


<b>A. C</b>2H4 <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2 <b>C. CH</b>3OCH3 <b>D. C</b>2H5OC2H5


<b>Câu 13: Cho 100ml dd KOH 0,2M vào 100ml dd H</b>2SO4 0,15M. Cho q tím vào dd sau phản ứng,
màu q tím là


<b>A. đỏ</b> <b>B. tím</b> <b>C. khơng màu</b> <b>D. xanh</b>


<b>Câu 14: Cho 10,4g hh gồm: CH</b>3CHO; CH3COOH tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 thu được 21,6g
Ag . Khối lượng CH3COOH thu được sau phản ứng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15: Cho glixin có cơng thức: NH</b>2-CH2-COOH tác dụng với : HCl ; KOH ; CH3OH ; KCl ; trùng
ngưng ; NaHCO3 ; CaCO3 . Số phản ứng xảy ra là :


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 16: Chất thơm không phản ứng với NaOH là :</b>


<b>A. C</b>6H5OH <b>B. C</b>6H5CH2OH <b>C. p- CH</b>3C6H4OH <b>D. C</b>6H5NH3Cl
<b>Câu 17: Cho phản ứng : RCHO + 2Cu(OH)</b>2  


<i>C</i>
<i>t</i>0


RCOOH + Cu2O + 2H2O. RCHO thể hiện
<b>A. tính khử</b> <b>B. tính axit</b> <b>C. tính oxi hóa</b> <b>D. tính bazơ</b>



<b>Câu 18: Cho từ từ dung dịch NH</b>3 vào dung dịch nào sẽ có hiện tượng tạo kết tủa sau đó kết tủa từ từ
tan ra là


<b>A. Al</b>2(SO4)3 <b>B. ZnSO</b>4 <b>C. MgSO</b>4 <b>D. FeSO</b>4


<b>Câu 19: Cho 1 thanh kẽm vào 200ml dd FeCl</b>2 0,25M, sau khi phản ứng xong khối lượng thanh kẽm


<b>A. tăng 0,9g</b> <b>B. giảm 0,9g</b> <b>C. giảm 0,45g</b> <b>D. tăng 0,45g</b>


<b>Câu 20: Cho hh gồm Al và Fe</b>3O4 nung trong mơi trường khơng có khơng khí ; sau phản ứng cho chất
rắn thu được tác dụng với 200ml dd NaOH 0,2M vừa đủ được 672ml H2 (đktc). Khối lượng Fe3O4 ban
đầu là (phản ứng xảy ra hòan tòan):


<b>A. 6,96g</b> <b>B. 1,74g</b> <b>C. 2,32g</b> <b>D. 4,64g</b>


<b>Câu 21: Cho q tím vào các dung dịch aminoaxit: glixin; alanin; axit</b>-aminopropionic; axit <sub></sub>
-amino glutaric . Số dung dịch làm đổii màu quì tím là


<b>A. 1 B. 3 C. 4 D. 2</b>
<b>Câu 22: Muối FeCl</b>2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với


<b>A. AgNO</b>3 <b>B. Cl</b>2 <b>C. Zn</b> <b>D. NaOH</b>


<b>Câu 23: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2. Xác định cơng thức cấu tạo của X
theo sơ đồ: X    dd NaOH <sub> muối Y </sub>    <i>NaOH CaO</i>,  <sub> etylen.</sub>


<b>A. CH</b>2=CH-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2


<b>C. CH</b>2=CH-COO-CH3 <b>D. CH</b>3-CH=CH-COOH



<b>Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột </b>  <sub> X</sub>  <sub> Y </sub>  <sub> axit axetic. X và Y lần lượt là </sub>


<b>A. rượu etylic ; anđehit axetic</b> <b>B. glucozơ ; etyl axetat</b>
<b>C. glucozơ ; anđehit axetic</b> <b>D. glucozơ ; rượu etylic</b>
<b>Câu 25: Để phân biệt ba mẫu hóa chất: phenol; axit acrylic; axit axetic cần dùng :</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2 <b>B. Ag</b>2O/NH3 <b>C. dd Br</b>2 <b>D. Na</b>2CO3


<b>Câu 26: Một ester A có CTPT C</b>4H8O2 được tạo bởi rượu etylic và axit :


<b>A. axetic</b> <b>B. fomic</b> <b>C. propionic</b> <b>D. acrylic</b>


<b>Câu 27: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C</b>2H4 và 0.7 mol H2. Đun nóng bình 1 thời gian với bột Ni được hỗn
hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được số mol H2O là


<b>A. 1,7 mol</b> <b>B. 3,4 mol</b> <b>C. 0,17 mol</b> <b>D. 0,34 mol</b>


<b>Câu 28: Nhóm các chất phản ứng với kim loại sắt là :</b>


<b>A. H</b>2SO4; Cl2; NaOH; HCl <b>B. HCl; HNO</b>3 đặc nguội; CuCl2; O2
<b>C. H</b>2SO4; FeCl3; CuSO4; O2 <b>D. S; Cl</b>2 ; ZnCl2 ; HNO3 loãng


<b>Câu 29: Cho CO</b>2 vào ống nghiệm chứa dung dịch X thấy tạo kết tủa sau đó trong suốt, lấy ống
nghiệm đem nung nóng thấy xuất hiện kết tủa nữa. Dung dịch X là


<b>A. AlCl</b>3 <b>B. NaAlO</b>2 <b>C. KOH</b> <b>D. Ca(OH)</b>2


<b>Câu 30: Chọn phản ứng để chứng minh tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic :</b>
<b>A. Cho phenol tác dụng với dd NaOH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. Cho phenol tác dụng với dd Br</b>2 tạo kết tủa trắng .
<b>Câu 31: Chọn nhóm chất có tính lưỡng tính :</b>


<b>A. Al</b>2O3; KHCO3; NH2-CH2-COOH <b>B. Al; KHSO</b>4; NH2-CH2-COOH
<b>C. Al</b>2O3; NaHCO3; Na2CO3 <b>D. Al(OH)</b>3; KHCO3; NH2-CH2-CHO
<b>Câu 32: Cho 3,36lít CO</b>2 (đktc) cần 200ml dd Ca(OH)2 0,5M . Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 10g</b> <b>B. 15g</b> <b>C. 5g</b> <b>D. 20g</b>


<b>Câu 33: Một hỗn hợp gồm 2,7g Al và 12g Fe</b>2O3 được nung nóng để phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hòan
tòan , sau phản ứng khối lượng Fe thu được là :


<b>A. 5,6g</b> <b>B. 4,2g</b> <b>C. 2,8g</b> <b>D. 8,4g</b>


<b>Câu 34: Cho khí CO</b>2 vào dund dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là :


<b>A. có kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu</b> <b>B. có kết tủa keo trắng sau đó tan ra</b>
<b>C. có kết tủa keo trắng</b> <b>D. khơng có phản ứng xảy ra</b>


<b>Câu 35: Cho các chất :CH</b>3OH (1); C2H5OH (2) ; HCOOH (3) ; CH3COOH (4) .Thứ tự sắp xếp to sôi
tăng dần là :


<b>A. (1) < (3)< (2) < (4)</b> <b>B. (3) < (1)< (2) < (4)</b>
<b>C. (3) < (4) < (1) < (2)</b> <b>D. (1)< (2) < (3) < (4)</b>
<b>Câu 36: Ion Na</b>+<sub> bị khử trong trường hợp</sub>


<b>A. điện phân nóng chảy NaOH</b> <b>B. điện phân dd NaCl</b>


<b>C. cho NaCl tác dụng với dd AgNO</b>3 <b>D. cho NaOH tác dụng với dd H</b>2SO4



<b>Câu 37: Cho 1,2g một anđehit no đơn chức A tác dụng với lượng dư Ag</b>2O trong dd NH3 thu được
17,28g Ag kết tủa. Công thức của anđehit là :


<b>A. HCHO</b> <b>B. C</b>3H7CHO <b>C. C</b>2H5CHO <b>D. CH</b>3CHO


<b>Câu 38: Trung hòa 1 axit hữu cơ no đơn chức cần 30ml dd KOH 0,5M, sau phản ứng thu được 1,78g</b>
muối . Công thức của axit là :


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. C</b>2H5COOH <b>C. CH</b>2=CH-COOH <b>D. HCOOH</b>


<b>Câu 39:Cho chuỗi phương trình phản ứng:</b><i>CH</i> <i>CH</i>   <i>A</i> <i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i>   <i>A</i>  <i>P</i>.<i>E</i><sub>. A có</sub>
cơng thức


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. CH</b>3CHO <b>C. CH</b>2=CH2 <b>D. CH</b>3CH3


<b>Câu 40: Hợp chất cho phản ứng tráng gương là :</b>


<b>A. saccarozơ</b> <b>B. xenlulozơ</b> <b>C. mantozơ</b> <b>D. glixin</b>


<b>Câu 41: Cho FeCl</b>3 vào dung dịch KI, thêm vào 1 ít hồ tinh bột, đun nóng hỗn hợp thì dung dịch có
hiện tượng


<b>A. màu đỏ</b> <b>B. không màu</b> <b>C. màu xanh</b> <b>D. màu tím</b>


<b>Câu 42: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O, N dùng để tổng hợp :</b>


<b>A. axit</b> <b>B. lipit</b> <b>C. Gluxit</b> <b>D. protit</b>


<b>Câu 43: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80% . Hấp thụ hịan tịan khí CO</b>2


sinh ra cho vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Gía trị của m là


<b>A. 11,25g</b> <b>B. 14,4g</b> <b>C. 45g</b> <b>D. 22,5g</b>


<b>Câu 44: Cho dd KOH dư vào dd FeSO</b>4 hiện tượng quan sát được là:


<b>A. kết tủa keo trắng sau đó tan ra</b> <b>B. kết tủa nâu đỏ khơng tan</b>


<b>C. kết tủa trắng xanh sau đó tan ra</b> <b>D. kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu</b>
<b>Câu 45: Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất vì :</b>


<b>A. có số electron lớp ngồi cùng nhiều .</b> <b>B. có năng lượng ion hóa lớn</b>
<b>C. có bán kính ngun tử tương đối nhỏ</b> <b>D. có năng lượng ion nhỏ .</b>
<b>Câu 46: Đặc điểm của các phản ứng thủy phân ester trong môi trường axit là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. phản ứng một chiều có OH</b>-<sub> xúc tác</sub> <b><sub>D. phản ứng thuận nghịch có OH</sub></b>-<sub> xúc tác</sub>
<b>Câu 47: Tính chất hóa học của phenol và anilin là :</b>


<b>A. Phenol có tính axit yếu ; anilin có tính bazơ yếu</b>
<b>B. Phenol có tính axit mạnh ; anilin có tính bazơ mạnh</b>
<b>C. Phenol có tính axit mạnh ; anilin có tính bazơ yếu</b>
<b>D. Phenol có tính axit yếu; anilin có tính bazơ mạnh</b>


<b>Câu 48: Cho 1 olefin X và H</b>2 có số mol bằng nhau đi qua bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y. Cho
dY/H2 = 23,2 và hiệu suất phản ứng đạt 75% thì cơng thức của olefin là


<b>A. C</b>5H10 <b>B. C</b>3H6 <b>C. C</b>4H8 <b>D. C</b>2H4


<b>Câu 49: Điện phân nóng chảy NaOH thì sản phẩm thu được ở anốt là :</b>



<b>A. H</b>2 <b>B. H</b>2O ; O2 <b>C. O</b>2, H2 <b>D. Na</b>


<b>Câu 50: Cho các phản ứng: X + HCl </b>  <sub> B + H</sub><sub>2</sub><sub> B + NaOH </sub>  <sub> C + D</sub>


D + NaOH   <sub> E + F F + dd HCl </sub>  <sub> D + … X là</sub>


<b>A. Fe</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Na</b> <b>D. Al</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ 3</b>


<b>Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO</b>2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là:


A. C3H9O2N B. C2H7O2N C. C4H9O2N D. C3H7O2N
<b>Câu 2: Anđehit no A có cơng thức (C</b>3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 3: Phát biểu không đúng là:</b>


A. DD natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại
thu được natri phenolat.


B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.


C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được anilin.



D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.


<b>Câu 4: Điện phân dung dịch muối CuSO</b>4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catơt.
Cường độ dịng điện trong q trình điện phân là giá trị nào dưới đây ?


A. 4,5A. B. 1,5A. C. 3,0A. D. 6,0A.


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B( A hơn B</b>
một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho
0,2 mol X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng Ag thu được


A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.


<b>Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1): dd C</b>6H5NH2; (2): dd CH3NH2; (3): dd H2N-CH2COOH; (4): dd
C6H5ONa; (5): dd Na2CO3; (6): dd NH4Cl. Dung dịch làm xanh quỳ tím là:


A. (2); (5). B. (2); (4); (5). C. (3); (4); (6). D. (1); (2); (4); (5).
<b>Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO</b>2)2. Hiện tượng xảy ra:


A. Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
C. Chỉ có kết tủa keo trắng.


D. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>Câu 8: Trộn 400ml dd A (gồm: Ba(OH)</b>2 0,025M và NaOH 0,0125M) với 100ml dd B (gồm: H2SO4
0,05M và HCl 0,125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là:



A. 2,3 B. 11,7 C. 11,4 D. 2,6


<b>Câu 9: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH</b>
1,25M, sau đó cơ cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là:


A. H2N- C2H3(COOH)2 B. H2N- CH2- COOH
C. H2N- C3H5(COOH)2 D. (H2N)2C2H2(COOH)2
<b>Câu 10: Để điều chế Ag từ ddAgNO</b>3 ta không thể dùng:


A. Nhiệt phân AgNO3
B. Cu pứ với dd AgNO3
C. Điện phân ddAgNO3


D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3


<b>Câu 11: Cho từ từ 0,4 mol HCl vào 0,3 mol Na</b>2CO3 thì thu được thể tích khí CO2 (đktc) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 12: Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O</b>2 ( đktc ). Cơng thức của amin no
đó là :


A. C4H9 - NH2 B. C3H7 - NH2 C. CH3 - NH2 D. C2H5 - NH2


<b>Câu 13: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO</b>3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe
là:


A. 16,8 B. 22,4 C. 5,6 D. 11,2


<b>Câu 14: Cho 1,22 gam A C</b>7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy


sản phẩm sẽ có muối:


A. CH3COONa B. C7H6(ONa)2 C. C2H5COONa D. HCOONa
<b>Câu 15: Để làm khơ khí CO</b>2 có lẫn hơi nước có thể dùng?


A. P2O5 B. NH3 C. NaOH rắn D. CaO


<b>Câu 16: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm</b>
thời và nước có độ cứng vĩnh cửu?


A. Cho vào một ít Na2CO3 B. Đun nóng


C. Cho vào một ít Na3PO4 D. Cho vào một ít NaCl


<b>Câu 17: Hịa tan hồn tồn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì</b>
thu được dd B và 11,2 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B thấy thu được kết tủa lớn nhất là
15,6gam. Kim loại M là:


A. Na. B. K. C. Li. D. Cs.


<b>Câu 18: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian, thu được m gam</b>
rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,1 mol NO. Giá trị m:


A. 16,25 B. 15,75 g C. 17,6g D. 15,2 g


<b>Câu 19: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với</b>
NaOH là:


A. 2 B. 4 C. 5 D. 3



<b>Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác</b>
dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hồn tồn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu
được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là


A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.


C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.


<b>Câu 21: Đốt 0,05 mol hhA gồm C</b>3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết
sản phẩm cháy vào bình có BaO d. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:


A. 6,2g B. 8,4g C. 14,6g D. 9,3g


<b>Câu 22: Cho phản ứng sau : FeS + H</b>2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của H2SO4 là


A. 8. B. 4. C. 12. D. 10.


<b>Câu 23: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO</b>3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có pH bằng


A. 13 B. 12,30 C. 9 D. 12


<b>Câu 24: Cho các amin sau: p-(NO</b>2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4), (CH3)2NH (5).
Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của lực bazơ ?


A. 2 < 3 < 1 < 4 < 5. B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5. C. 2 < 4 < 3 < 1 < 5. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.


<b>Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO</b>3 thu


được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng:</b>


Xenlulozơ --(H2O/H+) --> X --(men rượu )--> Y --(men giấm) --> Z --(+ Y, xt)--> T
Công thức cấu tạo của T là


A. C2H5COOH. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH.


<b>Câu 27: Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO</b>3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3
,Mg(NO3)2 . Nếu cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dd NH3 cho đến dư hoặc dd NaOH cho
đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa thu được lần lượt là ?


A. Đều bằng 3 . B. Đều bằng 6 C. 6 hoặc 4 . D. 6 hoặc 3 .


<b>Câu 28: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO</b>3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl
0,6M thu được khí NO và dung dịch.Thể tích khí NO (đktc) là


A. 0,896 lít B. 1,68 lít C. 2,016 lít D. 1,344 lít


<b>Câu 29: Sản xuất amoniac trong cơng nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau : </b>
2N2(k) + 3H2(k)


p, xt


2NH3(k) H = −92kJ


Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu


A. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. B. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.


C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ.


<b>Câu 30: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu</b>
được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các
chất sau?


A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ


<b>Câu 31: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:</b>


A. 8 B. 4 C. 10 D. 6


<b>Câu 32: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr</b>2 +Br2  2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 . Phát biểu
khơng đúng là:


A. Tính khử của Cl -<sub> mạnh hơn Fe</sub>2+ <sub>B. Tính oxh của Br</sub>


2 yếu hơn Cl2
C. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+ D. Tính khử của Cl- yếu hơn Br


<b>-Câu 33: Cho 15,8 gam KMnO</b>4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
(đktc) là


A. 8,96 lít. B. 5,6 lít. C. 4,8 lít. D. 0,56 lít.


<b>Câu 34: Oxit B có cơng thức X</b>2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây ?


A. K2O B. Na2O C. N2O D. Cl2O



<b>Câu 35: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H</b>2O, Na2CO3, Na2SO4,
C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là


A. 7 B. 5 C. 6 D. 8


<b>Câu 36: Khối lượng phân tử của tơ capron bằng 16950 u. Số mắt xích trong loại tơ trên là</b>


A. 200 B. 150 C. 120. D. 170


<b>Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>7H8O không tác dụng được
với Na và NaOH ?


A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


<b>Câu 38: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt
ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dd CuSO4 ban
đầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 39: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO</b>3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm
khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là


A. 0,672. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,224.


<b>Câu 40: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H</b>2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên
pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:


A. 4,48lít B. 2,24lít C. 6,72lít D. 5,6lít


<b>Câu 41: Số cơng thức cấu tạo là amin của C</b>4H11N là



A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.


<b>Câu 42: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C</b>2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào


A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
C. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.


<b>Câu 43: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng</b>
phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Cơng thức cấu
tạo của E là:


A. C2H5COOC3H7 B. C3H7COOC2H5 C. CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 44: Độ điện li  sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl vào 100ml dd CH</b>3COOH
0,1M?


A. Độ điện li  không đổi B. Vừa tăng, vừa giảm


C. Độ điện li  tăng D. Độ điện li  giảm.


<b>Câu 45: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dd NaOH dư thì thu được một</b>
muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít
CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:


A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7



<b>Câu 46: Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn</b>
dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 3,48. B. 3,32. C. 2,82. D. 3,62.


<b>Câu 47: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng</b>
một thuốc thử nào dưới đây?


A. CaCO3 B. CuO C. Cu(OH)2/OH─ D. Q tím.


<b>Câu 48: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO</b>3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và
cịn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:


A. 2,24lít B. 5,6lít C. 4,48lít D. 6,72lít


<b>Câu 49: Rót một dung dịch X vào ống nghiệm chứa Cu(OH)</b>2 trong môitrường kiềm, lắc nhẹ, Cu(OH)2
bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh lam. Đun nóng ống nghiệm thì thấy dung dịch màu xanh lam
chuyển sang kết tủa đỏ gạch. Trong các chất sau chất nào không phải là X?


A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.


<b>Câu 50: Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO</b>3/NH3, đun nóng. Lượng Ag
sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, tho¸t ra 2,24 lít khí. CTCT X là:


A. CH3CH2CHO B. CH3CHO C. HCHO D. CH2=CHCHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ 4</b>


<i><b>Câu 1: Polime sau đây đợc điều chế bằng phơng pháp trùng ngng:</b></i>



A. cao su Buna B. P.V.C C. thuû tinh hữu cơ D. nilon 6.6


<i><b>Câu2: Cho các chất Na</b></i>2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Sè oxit bÞ H2 khư khi nung nãng lµ:


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<i><b>Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO</b></i>3)2:
A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3


<i><b>Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế đợc 575ml rợu etylic 10</b></i>0<sub> (khối lợng riêng của rợu nguyên chất là</sub>
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là:


A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g


<i><b>Câu 5: Sục 3,36 lít CO</b></i>2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu đợc chứa chất
tan:


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3vµ Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH


<i><b>Câu 6: Trong các dung dịch (NH</b></i>4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có pH
> 7 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thu đợc là:</b></i>


A. 1 B. 5 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C</b></i>6H5OH, C2H5OH, CH3COOH vµ
CH2 = CH - COOH ta dïng ho¸ chÊt:



A. quú tÝm B. dd <sub>Br</sub>


2 C. CaCO3 vµ dd Br2 D. ddHCl vµ NaOH


<i><b>Câu 9:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung dịch FeCl</i>3:
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO3
C. Br2, NH3, Fe, NaOH D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2S


<i><b>Câu 10: Các dung dịch HCl, H</b></i>2SO4, CH3COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tự tăng dần
là:


A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOH
C. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOH


<i><b>Câu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu đợc 0,07 mol CO</b></i>2. Lấy toàn bộ kim
loại sinh ra cho vào dung dịch HCl d thu đợc 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là:


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3


<i><b>Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H</b></i>2 là 30. X có phản ứng tráng gơng, số công thức cấu
tạo phù hợp của X là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu13: Cho các muối Cu(NO</b></i>3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>C©u 14: Trong c¸c chÊt: CH</b></i>2 = CH2, CH C - CH3 , CH2 = CH - C CH,


CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C C - CH3, benzen, toluen. Số chất tác dụng với Ag2O/NH3 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO</b></i>4 đến d vào dung dịch NaAlO2 thì :
A. khơng có hiện tợng B. cú kt ta, sau tan


C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chØ cã kÕt tđa


<i><b>C©u 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trờng axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:</b></i>


A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ


<i><b>Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhÃn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit,</b></i>


rỵu etylic, hå tinh bét, ta dïng thc thư:


A. I2 vµ Cu(OH)2, t0 B. I2 vµ Ag2O/NH3


C. I2 vµ HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)


<i><b>Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng đợc với xenlulozơ:</b></i>


A. Cu(OH)2, HNO3 B.


NH<sub>3</sub>¿<sub>4</sub>
OH¿<sub>2</sub>
Cu¿ ¿


¿



, HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu 19: Trong các chất: C</b></i>6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chÊt cã tính bazơ
mạnh nhất là:


A. C6H5NH2 B. CH3NH2


C. CH3 CH2 NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2


<i><b>Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba vµ Al vµo H</b></i>2O d thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào
dung dịch NaOH d thu 3,1 mol H2 giá trị của m là:


A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.


<i><b>Câu 21: Cho sơ đồ C</b></i>8H15O4N + 2NaOH <i>→</i> C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O


BiÕt C5H7O4NNa2 cómạch cacbon không phân nhánh, có -NH2 tại <i>C</i> thì C8H15O4N có số CTCT phù
hợp là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 22: Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO</b></i>3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự
các ion bị khử là:


A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+ <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+
C. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+


<i><b>Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp</b></i>



là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>C©u 24: Cho c¸c chÊt: CH</b></i>3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , sè
chÊt t¸c dơng víi dung dịch NaOH là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H</b></i>2O có xúc tác thì số rợu tạo ra là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


<i><b>Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH</b></i>3COOCH3 và C2H5COOCH3 tácdụng vừa hết với 300ml dung dịch
NaOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc là:


A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g


<i><b>C©u 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH</b></i>4)2SO4 d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí
thoát ra. X lµ:


A. Na B. Ba C. Fe D. Mg


<i><b>Câu 28: Cho 1 rợu đơn chức X tác dụng với H</b></i>2SO4 đặc, đun nóng thu đợc chất Y có tỷ khối hơi so với
X bằng 1,7. X là:


A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH


<i><b>Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, chng cất đợc chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham gia phản ứng</b></i>



tráng gơng với AgNO3/NH3 đợc chất T, cho T tác dụng với NaOH thu đợc chất Y, vậy X là:
A. CH3COO - CH = CH - CH3 B. CH3COO - CH = CH2


C. HCOO - CH = CH2 D. HCOO - CH = CH - CH3


<i><b>Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:</b></i>


A. Cu(OH)2, Na, NaOH. B. HNO3, Fe(OH)2, CH3COOH
C. Cu(OH)2, Na, HNO3 D. CaCO3, Cu(OH)2, CH3COOH


<i><b>Câu 31:</b> Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100</i>o<sub>C thì sản phẩm thu đợc chứa clo có số oxi hố:</sub>
A. –1 B. –1 và +5 C. –1 và +1 D. –1 và +7


<i><b>Câu 32: Cho sơ đồ:</b></i>


C6H6 <i>→</i> X <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> - OH



NH2
Thì X, Y, Z tơng ứng là:


A. C6H5Cl, C6H5OH, m - HO - C6H4 - NO2
B. C6H5NO2, C6H5NH2, m - HO - C6H4-NO2


C. C6H5Cl, m - Cl - C6H4 - NO2, m - HO - C6H4NO2
D. C6H5NO2, m - Cl - C6H4-NO2, m - HO - C6H4 - NO2


<i><b>C©u 33: Trong c¸c chÊt C</b></i>6H5OH, C6H5COOH, C6H6, C6H5-CH3 chÊt khã thÕ brom nhÊt lµ:
A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H6 D. C6H5CH3



<i><b>Câu 34: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu đợc 12gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b></i>2O3,
Fe3O4. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng d thu 0,15mol SO2, giá trị của m là:


A. 9g B. 10,08g C. 10g D. 9,08g


<i><b>Câu 35: Crắc kinh 20 lít n.Butan thu đợc 36 lít hỗn hợp khí gồm C</b></i>4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH4 (các khí
đo ở cùng điều kiện) theo 2 phơng trình phản ứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%


<i><b>Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO</b></i>4 với điện cực trơ màng ngăn xốp đến
khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu đợc làm xanh quỳ tím. Vậy:


A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b


<i><b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu no mạch hở, thu đợc 15,4gam CO</b></i>2 và 8,1 gam H2O. Số mol
hỗn hợp rợu là:


A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D. 0,2mol


<i><b>Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:</b></i>


A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2 B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoµ tan O2, dd HNO3
C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl ®, S D. dd FeSO4, dd H2SO4 ®, Cl2, O3


<i><b>Câu 39:</b></i><b> Từ hổn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:</b>
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch CuSO4


C. dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2



<i><b>Câu 40: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:</b></i>


A. vt bng Al - Cu trong khơng khí ẩm


B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nớc biển


D. nung vËt b»ng Fe råi nhóng vµo H2O.


<i><b>Câu 41:</b></i><b> Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH</b>
0,1M và Ca(OH)2 0,1M, khối lợng muối khan thu đợc là:


A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g <i><b>D.31g </b></i>


<i><b>C©u 42: Axit metacrylic không có phản ứng với:</b></i>


A. CaCO3 B. dd Br2 C. C2H5OH D. C6H5OH


<i><b>Câu 43: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO</b></i>3)3 và Cu(NO3)2 , sau phản ứng thu đợc 4,48 lít oxi (đktc),
chất rắn sau khi nung có khối lợng:


A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam
<b>II - Phần riêng:</b>


<i><b>2.1. Phần dành cho Ban KHTN:</b></i>


<i><b>Câu 44: DÃy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng víi dung dÞch NaOH:</b></i>


A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3 B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3


C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2 D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2


<i><b>C©u 45:</b></i><b> Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K</b>2Cr2O7 thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu


<i><b>Cõu 46: Nguyờn t cú Z = 24 , có số electron độc thân là:</b></i>


A. 1 B. 4 C. 5 D. 6


<i><b>Câu 47: Cho từ từ đến d NH</b></i>3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem
nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn X. Cho CO d đi qua X nung nóng thì chất rắn thu đợc
chứa:


A. ZnO, Cu, Fe. B. Al2O3, ZnO, Fe
C. Al2O3, Fe D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe


<i><b>C©u 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhÃn gồm: NaCl, Na</b></i>2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá
chất là:


A. dung dịch HCl và CO2 B. H2O và CO2


C. dung dịch NaOH và CO2 D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl


<i><b>Cõu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO</b></i>3 d thu đợc 0,4 mol một sản
phẩm khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:


A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2



<i><b>Câu 50: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:</b></i>


<b>A. tác dụng víi O</b>2 B. t¸c dơng víi CO2
<b>C. t¸c dơng víi H</b>2S D. t¸c dơng với O2 và H2S


<i><b>2.2. Phần dùng cho chơng trình không phân ban:</b></i>


<i><b>Cõu 44: Cho 0,28 mol Al vo dung dịch HNO</b></i>3 d, thu đợc khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối .
Số mol NO thu đợc là:


A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14


<i><b>Câu 45</b>: Axit picric tạo ra khi cho HNO</i>3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc tác dụng với:
A. C6H5COOH B. C6H5NH2 C. C6H5OH D. C6H5NO2


<i><b>Câu 46: Cho Fe</b></i>3O4 vào H2SO4 loãng, d thu đợc dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung
dịch X:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Br2, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na2SO4


<i><b>Câu 47: Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO</b></i>3 có pH = 1 vào 200ml dung dÞch NaOH 0,175M,


dung dịch thu đợc có pH bằng:


A. 2 B. 3 C. 11 D. 12


<i><b>Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu đợc 1,3 đi brôm butan. X là:</b></i>


A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropan



<i><b>Câu 49: Để tách riêng C</b></i>6H5OH và C6H5NH2 khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta dùng hố
chất:


A. dd NaOH vµ d2<sub>HCl B. dd NaOH vµ dd Br</sub>
2
C. dd HCl vµ Br2 D. dd HCl và CO2


<i><b>Câu 50: Nguyên tử nguyên tố Fe cã z = 26, cÊu h×nh electron cđa Fe</b></i>2+ <sub> lµ:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2


ĐỀ 5


<b>I. PHẦN CHUNG:</b>


<b>Câu 1: Những kim loại sau đây đợc điều chế bằng phơng pháp điện phân các dung dịch muối</b>
A. Na, K, Cu, Ag. B. Ba, Ca, Sr, Ra.


C. Na, K, Mg, Ba. D. Cu, Ag, Au.
<b>C©u 2: Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO</b>3)2 , thì sản phẩm của phản ứng là


A. Ba(NO3)2 và Cu. B. Ba(NO3) vµ Cu(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2. D. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, H2.


<b>Câu 3: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụngvới 250 ml dung dịch CuSO</b>4, khuấy nhẹ cho
đến khi dụng dịch mất màu xanh thì khối lợng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Nồng độ mol/l của
dung dịch CuSO4 trớc phản ứng là



A. 0,2M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,4M.
<b>Câu 4: Phản ứng mà ion Na</b>+<sub> bị khử là</sub>


A. NaOH tác dụng với HCl. B. nhiƯt ph©n NaHCO3


C. điện phân dung dịch NaCl. D. điện phân nóng chảy NaCl.
<b>Câu 5: Các đơn chất kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng</b>


A. nguyên tử bền vửng. B. lập phơng tâm khối.
C. lập phơng tâm diện. D. lăng trụ lục giác đều.
<b>Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr ở catôt xẩy ra </b>


A. sự khử ion K+<sub>. B. sự oxi hoá ion Br</sub>-<sub>. C. sự khử nớc. D. sự oxi hoa ion K</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 7: Tất cả các kim loại trong dãy sau đều dể dàng khử nớc ở nhiệt độ thờng</b>


A. Na, K. Ba, Fe. B. Ag, Ca, Mg, Sr. C. Na, K, Ba, Ca. D. Na, K, Ba, Cu.


<b>Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Ba(HCO</b>3)2, thì sản phẩm tạo thành là
A. Ba(OH)2 và NaHCO3. B. BaCO3 , NaHCO3 và H2O.
C. BaCO3 , Na2CO3 và H2O. D. Cả B và C đều đúng.


<b>Câu 9: Cho V(ml) dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO</b>2 thu đợc 1,56 gam kết tủa,
V có giá trị là


A. 40ml B. 120ml C. 60ml vµ 80ml D. Cả A và B.


<b>Cõu 10: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO</b>3 vừa đủ chỉ thu đợc một khí duy nhất và dung dịch
Ychỉ có một muối.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây phù hợp với X?


A. Al , Fe3O4 , S , FeCl2 , Cu2O. B. FeO , Cu , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Cu2O.


C. Zn , FeCO3 , CuCl2 , Fe(NO3)2. D. CuFeS2 , FeO , FeBr2 , Cu2O , Zn.
<b>Câu 11: Các chất nào sau đây l chất lëng tÝnh?</b>


A. Al, Al2O3, Al(OH)3. B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. D. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.


<b>Câu 12: Điện phân nóng chảy hổn hợp NaCl và BaCl</b>2 cho đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 18,3 gam
kim loại và 4.48lít(đkc) khí Cl2. Khối lợng Na và Ba đả dùng là


A. 4.6 gam Na và 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na và 16 gam Ba.
C. 6.3 gam Na và 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na và 14,1 gam Ba.
<b>Câu 13: Phản ứng sau đây không dùng để điều chế HBr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. H 2 + Br2 2 HBr


C. PBr3 + 3 H2 O 3 HBr + H3PO3 .
D. Br2 + H2S HBr + S.
<b>Câu 14: Để phân biệt hai bình chứa khí SO</b>2 và CO2 ta cã thÓ dïng


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ca(OH)2 .
C. dung dịch nớc Br2 . D. cả B, C đều đúng.


<b>Câu 15: Khi dẩn khí etilen vào dung dịch kali manganat trong nớc ta thu đợc sản phẩm là</b>


A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CO2 và H2O. D. CH2OH-CH2OH.
<b>Câu 16: Để oxi hóa 10.6 gam o-xylen bằng dung dịch KMnO</b>4 0,5M trong môi trờng H2SO4 thì thể tích
dung dịch X đả dùng là( dùng d 20 %)


A. 0,12 lít B. 0,576 lít. D. 0,24 lít. D. 0, 48 lít.
<b>Câu 17. Để phân biệt ba chất lỏng n- hexan, glixerin, glucozơ ta có thể dùng một hóa chất duy nhất là</b>


A. AgNO3/ NH3. B. Na. C. Cu(OH)2. D. cả A, C đều đúng.
<b>Câu 18: Khối lợng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất lên men là 50%) thu đợc 460 ml rợu </b>
etylic 50o<sub> là</sub>


A. 430 gam. B. 520 gam. C. 760 gam. D. 810 gam.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối lợng riêng của rợu etylic là 0,80 gam/ ml
<b>Câu 19: Các loại đờng sau đều có tính khử là</b>


A. glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D. tt c u ỳng.


<b>Câu 20: Số lợng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit alanin và glixin lµ</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 21: Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân protit là</b>


A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-(CH2)2-COOH.
C. các <i>α</i> -aminoaxit. D. không xác định đợc.


<b>Câu 21: Đốt cháy hồn tồn 8.7 gam aminoaxit(chá một nhóm chức axit) thu đợc 0,3 mol CO</b>2, 0,25
mol H2O và 1,12 lít N2(đktc). Từ aminoaxit này có thể trực tiêp tạo thành


A. 1 polime. B. 2 polime. C. 3 polime. D. 4 polime.
<b>Câu 22: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nớc </b>
brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hồn tồn, sau đó lại thêm vào một lợng d dung dịch KI, toàn
bộ lợng I2 sinh ra phản ứng và hết với 92 ml dung dịch Na2S2O3 1M thì lợng polime sinh ra là


A. 4,784 gam. B. 6,28 gam. C. 10.42 gam. D. 9,6 gam.
<b>Câu 23: Số lợng các ancol đồng phân ứng với công thức C</b>3H8Ox là



A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>C©u 24: ChÊt X cã CTPT C</b>4H8O2, khi X t¸c dơng víi dd NaOH sinh ra chÊt Y cã CTPT C2H3O2Na vµ
chÊt Z cã CTPT C2H6O thì X là


A. axit; B. este , C. an®ehit , D. ancol.
<b>Câu 25:Để chứng tỏ phenol có tính axit yếu ta cho phenol ph¶n øng víi</b>


A. nớc Br2. B. dung dịch NaOH. C. CO2 +H2O. D. Na.
<b>Câu 26 : Để trung hoà 150g dd một axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở X có nồng độ 20% cần dùng 20</b>
gam NaOH, vậy cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
<b> Câu 27: Những chất nào sau đây võa cã tÝnh oxi hãa võa cã tÝnh khö?</b>


A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3CHO, CH3COOH.
C. CH3COOH, CH3OH. D. CH3COOCH3, CH3COOH.
<b>Câu 28: Chất X không cộng Br</b>2, không cho phản ứng tráng gơng, tác dụng với CaO theo tØ lƯ mol 1:1.
X lµ


A. C3H4O4. B. C3H4O4và C4H4O6. C. C4H4O8. D. C4H10O4.
<b>Câu 29: Có 3 chất lỏng khơng màu là benzen, toluen và stiren. Có thể dùng chất nào sau đây để phân</b>
biệt 3 chất trên?


A. Dung dÞch Br2 B. Dung dÞch H2S04


C. Dung dịch Na0H D. Dung dịch KMn04
<b>Câu 30: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol rợu etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra: </b>


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O



Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ đó, hằng số cân
bằng của phản ứng có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 31: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? </b>


A. Cho vµi giät CuSO4 vµ dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch chuyển sang
màu xanh tím.


B. Cho HNO3 c vo dung dịch lịng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sơi thì kết
tủa chuyển sang màu vàng.


C. Axit lactic đợc gọi là axit béo.
D. Lipit là một hợp chất este
<b>Câu 32: Cho các phản ứng sau: </b>


A. 2Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O
B. 2 KClO3  2 KCl + 3O2


C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca (HCO3)2


D. 2CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl2 + HClO
Số phản ứng oxi hoá khử là:


A. 1 phản ứng. B. 2 phản ứng. C. 3 ph¶n øng D. 4 ph¶n øng.


<b>Câu 33: Có các dung dịch AlCl</b>3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây
để phân biệt các dung dịch đó?


A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch AgNO3.
C. Dung dÞch BaCl2. D. Dung dÞch quú tÝm.



<b>Câu 34: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đợc từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất</b>
khử CO?


A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe . C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr,
Ca.


<b>C©u 35: Cho khÝ H</b>2S léi qua dung dÞch CuS04 thÊy cã kÕt tđa ®en xt hiƯn, chøng tá:


A. axit H2S mạnh hơn H2S04. B. axit H2S04 mạnh hơn H2S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh. D. phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
<b>Câu 36: Ngâm 5,6 gam sắt trong lợng d dung dịch AgNO</b>3 cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu
đợc m gam muối sắt, m có giá trị là bao nhiêu?


A. 24.2 gam. <sub>B. 18 gam.</sub>
C.36 gam. D.không xác định đợc.


<b>Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn </b>
toàn 2,2g hỗn hợp A cần 150ml dung dịch AgN03 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau:


X2 + KY03 -> Y2 + KX03


A. X lµ Cl, Y lµ Br B. X lµ Br, Y lµ Cl
C. X lµ Br, Y lµ I D. X lµ I, Y lµ Br.


<b>Câu 38 : Số ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với 0,75 g axit aminoetanoic là </b>


A. 100. B. 200. B. 150. D. 50.
<b>Câu 39: Để phân biƯt 2 khÝ S0</b>2 vµ C2H4 cã thĨ dïng dung dịch nào sau đây:



A. Dung dịch KMn04 trong H20 B. Dung dÞch Br2 trong H20
C. Dung dÞch Br2 trong CCl4 D. Dung dịch Na0H trong H20.
<i><b>Câu 40: Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng? </b></i>


A. CH3COOH + CaCO3 B. C17H5COONa + H2SO4
C. CH3COOH + C6H5OH D. CH3ONa + C6H5OH.
<b>Câu 41: Quy tắc maccopnhicop áp dụng cho trờng hợp nào sau đây?</b>


A. Phn ng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của Br2 với anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HCl với anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HCl với anken bất đối xứng.
<b>Câu 42: Cho sơ đồ sau: X</b> 2


0 0


<i>Br</i> <i><sub>A</sub></i> <i>Na H</i> <i><sub>B</sub></i> <i>Cu</i>


       <sub>an®ehit 2 chøc</sub>
(1:1) t0 <sub> t</sub>0


X cã thĨ lµ:


A. Propen. B. But-2-en. C. Xiclopropen. D. Xiclopropan.


<b>Câu 43: Đun 132,8g hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400C thu đợc 111,2g hỗn hợp các ete
(có số mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ete?


A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol.



II. PHN RIấNG:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 44: Cấu hình electron Cu, Cr lÇn lượt là:</b>


A. (Ar)3d10<sub>4s</sub>1<sub> và (Ar) 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. B. (Ar)3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub> và (Ar)3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
C. (Ar)3d5<sub>4s</sub>1<sub> và (Ar) 3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>. D. (Ar)3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub> v (Ar)3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub>
<b>Câu 45: Cho các phơng trình phản ứng:</b>


X +O2 <sub>FeO + SO</sub>


2 + Y(1) Y + O2 à Z + SO2(2) Z + Y à CuŒ + SO2(3)
X, Y, Z lần lượt là:


A. CuS2, CuO, CuS. B. CuFeS2, CuO, CuS.
C. CuFeS2, Cu2S, Cu2O. D. Cu2FeS2, CuS, Cu2O.


<b>Câu 46: Dẫn NH</b>3 cho đến d vào dung dịch chứa các muối Cr3+, Fe3+, Cu2+ lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lợng không đỗi ta đợc


A. CuO, Cr2O3, Fe2O3. B. Cu, Fe2O3, Cr2O3.
C. Cr2O3, FeO. D. Cr2O3, Fe2O3.


<b>Câu 47: E</b>o<sub> Pb</sub>2+<sub>/ Pb = -0,13(V); E</sub>o<sub> Zn</sub>2+<sub>/ Zn = -0,76(V) thì suất điện động của pin điện hóa Zn – Pb là</sub>
A. 1,0V B. – 0,86V. C. 0,63V D. Không xác định đợc.
<b>Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng</b>


X + HCN  Y
Y + H2O  G


G  Z + H2O



Z + CH3COOH T + H2O.


T polime dùng làm thủy tinh hửu cơ.
X là có công thức cấu tạo thu gọn là


A. CH2=CH-COOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
<b>Câu 49: cho các phơng trình</b>


Ag + HNO3  AgNO3 + NO + H2O (1) Ag + H2S + O2  Ag2S + H2O (2)
Fe(NO3)2 + H2S  FeS + HNO3 (3) Ag + O2  Ag2O (4)
<i><b> phản ứng hóa học không xâỷ ra theo các phơng trình</b></i>


A. (1), (2). B. ( 2),(3). C. (3),(4). D. (2),(4).
<b>Câu 50: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch axit axetic, vừa thêm dần vào đó một ít Na</b>2CO3 vừa lắc
nhẹ cho đến khi hết sủi bọt khí. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch FeCl3 3%, lúc này trong ống nghiệm
sẻ xuất hiện


A. Kết tủa trắng Fe2(CO3)3. B. Kết tủa đỏ nâu Fe(OH)3
C. (CH3COO)3Fe D. phức màu đỏ của sắt.
<b>2. Dành cho chơng trình hiện hành. </b>


<b>C©u 51: Cho biết thứ tự các cặp oxi hoa khö sau:</b>


Al3+<sub>/Al Fe</sub>2+<sub>/Fe Ni</sub>2+<sub>/Ni Cu</sub>2+<sub>/Cu . Fe</sub>3+<sub>/Fe .</sub>
Các kim loại khử đợc Fe3+<sub> là</sub>


A. Cu, Ag. B. Fe, Ni, Cu, Al. C. chỉ Ni và Al. D. chỉ Al
<b>Câu 52: Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình khí đựng NH</b>3 và CH3NH2 ?
A. ngửi mùi khí. B. quỳ tẩm ớt .



<b>ĐỀ 7</b>
<b>Câu 1: Nhận định nào dưới đây khơng đúng?</b>


A. Dung dịch NaHCO3 có mơi trường bazơ yếu.
B. Dung dịch NaHCO3 có mơi trường axit yếu.
C. NaHCO3 là chất lưỡng tính.


D. NaHCO3 rắn bị phân huỷ bởi nhiệt.


<b>Câu 2:Trong chất béo chưa tinh khiết, thường có lẫn một lượng nhỏ axit béo tự do. Số mg KOH cần để</b>
trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo.


Để xà phịng hóa hồn tồn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, phải dùng vừa đủ dung dịch chứa 3,2
mol NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 3: Chất có cơng thức cấu tạo sau đây: </b>


có tên gọi là:


A. stearin glixerat. B. glixerin stearat.
C. glixerin tristearat. D. chất béo.
<b>Câu 4:Cho dãy chuyển hóa:</b>


Cơng thức của X là


A. C6H5-CH(OH)-CH3B. CH3-C6H4-CH2OH
C. C2H5-C6H5-OH D. C6H5-CH2-CH2OH


<b>Câu 5: Cho phản ứng : 2NO</b>2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O



Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH, thì pH của dung dịch thu được có giá trị
A. bằng 7 B. lớn hơn 7


C. bằng 0 D. nhỏ hơn 7


<b>Câu 6: Cho hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch chứa CuSO</b>4 và FeSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch A chứa 2 muối và chất rắn B. B chứa


A. Cu, Fe, có thể có Mg B. Cu, Fe, có thể có Zn
C. Cu, Mg, có thể có Fe. D. Cu, Zn, có thể có Fe


<b>Câu 7:X là ete tạo bởi 2 rượu đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X, thu được 26,4 gam </b>
CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là


A. C2H5-O-CH=CH2B. CH3-C(CH3)=CH2
C. CH3-O-CH=CH-CH3D. CH3-O-CH2-CH=CH2


<b>Câu 8: Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe</b>2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là


A. 0,224 gam B. 4,08 gam C. 2,24 gam D. 10,2 gam


<b>Câu 9: X</b>3+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống </sub>
tuần hồn là:


A. chu kì 4, nhóm III B, là nguyên tố kim loại.
B. chu kì 3, nhóm III A, là ngun tố kim loại.
C. chu kì 4, nhóm IV B, là nguyên tố kim loại.
D. chu kì 3, nhóm VI A,là ngun tố phi kim.



<b>Câu 10: Khi cho từng chất KMnO</b>4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là


A. MnO2 B. KmnO4 C. KClO3 D. K2Cr2O7


<b>Câu 11:Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C</b>5H8. X có đặc điểm và tính chất sau:
- Mạch C hở.


- Khi tác dụng với hiđro ( xt, t0<sub> ) thu được isopentan.</sub>
- Tác dụng được với Ag2O ( NH3 ) tạo kết tủa.
X có cơng thức cấu tạo là


A. CH2=C=C(CH3)-CH3. B. CH C-CH2-CH2-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. CH3-CH(CH3)C CH.
<b>Câu 12: Hiện tượng nào dưới đây khơng đúng?</b>


A. Đốt cháy một mẫu lịng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi PVC cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lịng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.


D. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
<b>Câu 13: Cation M</b>3+<sub> có 18 electron. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố M là</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5


<b>Câu 14: Để điều chế trực tiếp ra toluen ta có thể đi từ những chất trong nhóm nào dưới đây?</b>
A. Phenol, iso–heptan, ancol benzylic (3)



B. Clo benzen, benzen, n-heptan (2)
C. Cả (1), (2), (3) đều sai.


D. Axetien, propen, benzen (1)


<b>Câu 15: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thường :</b>
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3. 2Ag + Cu2+ <sub>2Ag</sub>+<sub> + Cu </sub>
4. Cu + 2 FeCl3 2FeCl2 + CuCl2


Phản ứng nào chỉ xảy ra theo chiều thuận?


A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 2, và 4 D. 1 và 4


<b>Câu 16: A, B, C là 3 hidrocacbon khí ở điều kiện thường ( M</b>A < MB < MC ). Khi phân hủy đều tạo
thành cacbon và H2 và thể tích H2 thu được đều gấp 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu ( ở cùng điều
kiện ). Biết C có thể được điều chế trực tiếp từ rượu etylic; B, C đều làm mất màu nước brom. Công
thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là


A.
B.
C.
D


<b>Câu 17:Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO</b>2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào
dung dịch A, thu dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch B thấy xuất hiện kết
tủa. m có giá trị là



A. 24 gam B. 16 gam C. 32,0 gam D. 8 gam


<b>Câu 18:Cho các chất: CH</b>3COOC2H5 (a); CH3COOH (b), C2H5OH (c), CH3Cl (d). Nhiệt độ sôi của các
chất giảm theo trật tự


A. b > c > d > a B. a > b > c > d
C. b > c > a > d D. c > b > a > d


<b>Câu 19:Tính thể tích axit HNO</b>3 99,67 % ( D = 1,52 g/ml ) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat,
hiệu suất phản ứng đạt 90%.


A. 27,723 lít B. 24,426 lít C. 27,600 lít D. 24,950 lít


<b>Câu 20:Trong số các chất: NaCl, Ca(OH)</b>2, Na2CO3, HCl, chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Ca(OH)2.


C. NaCl và Na2CO3. D. NaCl và HCl.


<b>Câu 21:Để điều chế khí HCl trong phịng thí nghiệm, người ta chọn cách</b>
A. cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.


B. cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng hoặc cho Cl2 tác dụng với H2.
C. cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 lỗng có mặt dung dịch H2SO4.


D. cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng.
<b>Câu 22:Hồ tan các chất khí sau vào nước:</b>


1. N2 3. NH3 5. CH3NH2


2. Cl2 4. O2 6. SO2



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 23:Hợp chất gây nên độ cứng tạm thời của nước:</b>


A. muối SO42- của Ca2+, Mg2+. B. Cả (1),(2),(3) đều đúng.
C. muối HCO3- của Ca2+, Mg2+. D. muối Cl- of Ca2+,Mg2+.
<b>Câu 24:Chọn câu sai:</b>


A. Chất oxi hoá là chất kết hợp với oxi.


B. Chất oxi hố là chất nhận e-<sub> có số oxi hoá hoá giảm.</sub>
C. Chất khử là chất bị oxi hố.


D. Chất khử là chất nhường e-<sub> nên có số oxi hoá tăng.</sub>


<b>Câu 25:Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa các nguyên tố C, H và Cl, trong đó clo chiếm </b>
70,3% theo khối lượng. Y chứa các nguyên tố C, H và O; trong đó oxi chiếm 53,33% theo khối lượng.
Khi thuỷ phân X trong mơi trường kiềm và hiđro hố Y đều được Z. Công thức cấu tạo của X, Y, Z là:


A. CH3Cl, HCHO và CH3OH.
B. C2H4Cl2, (CHO)2 và C2H4(OH)2
C. C2H5Cl, CH3OH và CH3COOH
D. C2H4Cl2, HCHO và C2H4(OH)2


<b>Câu 26:Một hỗn hợp của canxi cacbua và nhơm cacbua khi thuỷ phân hồn tồn tạo nên hỗn hợp khí </b>
nhẹ hơn oxi 1,6 lần. % khối lượng của cacbua trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 66,67%; 33,33% B. 40%; 60%
C. 47,06%; 52,94% D. 22,86%; 77,14%


<b>Câu 27:Hỗn hợp Z gồm Mg, Zn, Fe. Cho 2,34 gam Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít </b>


khí (đktc). 2,34 gam Z tác dụng vừa đủ với 1,232 lít Cl2 ( đktc ). % khối lượng của Fe trong hỗn hợp Z
bằng


A. 20,51% B. 19,45%


C. 23,93% D. không thể xác định được


<b>Câu 28:Để thu được butanol -2, ta có thể hiđrat hố hiđrocacbon có cơng thức cấu tạo</b>
A. CH3 – CH = CH – CH3 (2) B. Cả (1) và (2) đều đúng.


C. CH2=CH-CH2-CH3 (1) D. CH2=C(CH3)2 (3)


<b>Câu 29:Chất hữu cơ Y mạch hở, có cơng thức C</b>9H12O5. Y tác dụng với NaOH muối B và 2 chất
hữu cơ C, D. C, D là đồng phân và đều không tác dụng với Na. Khi đốt cháy hỗn hợp C và D thu được
lượng CO2 bằng lượng H2O. Công thức của Y là


A. CH2=CH-CH=CH-OOC-COO-CH(OH)-CH2-CH3
B. CH2=CH-COO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2OH


C.


D.


<b>Câu 30:Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước </b>
thu được 2,24 lít khí ( đktc ) và dung dịch X. Để trung hoà hoàn toàn dung dịch X, cần vừa đủ V ml
dung dịch HCl 2M. V có giá trị là:


A. 100 ml. B. 200 ml. C. 20 ml. D. 50 ml.


<b>Câu 31:Thêm 4g lưu huỳnh (VI) oxit vào 40g dung dịch axit sunfuric 12%. Trong dung dịch sinh ra có</b>


mấy chất tan?


A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. Một chất tan, một chất không tan. (3)
C. Hai chất. (2) D. Một chất (1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. 4,60 gam B. 0,92 gam C. 9,20 gam D. 0,46 gam


<b>Câu 33:Cho các chất : CH</b>2ClCOOH( a); CH3-COOH (b); C6H5OH( c), CO2(d); H2SO4(e). Tính axit
của các chất giảm theo trật tự


A. e > a > b > c > d B. e > b > a > d > c
C. e > a > b > d > c D. e > b > d > c > a
<b>Câu 34:Cho dãy chuyển hóa:</b>


A5 có cơng thức là


A. HCOO-C6H4-CH2OH B. HO-C6H4-CH2COOH
C. p-HO-C6H4-CH2OCOH D. HCOO-C6H4-CH2OOCH


<b>Câu 35:Hiđrocacbon A là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hồn tồn 112 ml A (đktc) rồi dẫn sản</b>
phẩm cháy lần lượt qua bình một đựng H2SO4 đậm đặc và bình hai chứa KOH dư. Khối lượng bình
một tăng 0,18 gam, bình hai tăng 0,44 gam. Công thức phân tử của A là


A. C6H6 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H4


<b>Câu 36:Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức C</b>4H6O2 và thỏa mãn tính chất:
- mạch cacbon hở.


- tác dụng được với CaCO3.



A. 4 đồng phân B. 2 đồng phân
C. 3 đồng phân D. 7 đồng phân


<b>Câu 37:Có 3 dung dịch trong suốt, không màu, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại </b>
anion (không trùng lặp giữa các dung dịch) trong số các ion sau: Ba2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>


42–, CO32–, NO3– .
Ba dung dịch đó là:


A. MgSO4, Ba(NO3)2, NaNO3.
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, MgSO4.
C. MgSO4, BaCO3, NaNO3.
D. BaSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2.


<b>Câu 38:M là kim loại hóa trị II. Nhúng thanh M vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh
kim loại thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác, nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch
Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng thanh tăng 7,1 %. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2
tham gia ở 2 trường hợp là như nhau. M là kim loại


A. Fe B. Zn C. Mg D. Ni


<b>Câu 39:Cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch AlCl</b>3 tới dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Khơng có hiện tượng.


B. Có kết tủa xuất hiện, một thời gian kết tủa tan, thu được dung dịch trong suốt.
C. Có xuất hiện kết tủa.


D. Có bọt khí thốt ra, đồng thời xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.
<b>Câu 40:X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C</b>3H6O2. Biết:



- X làm tan đá vôi.


- Y không tác dụng được với NaOH; tác dụng với Na; tham gia phản ứng tráng bạc; oxi hóa với xúc tác
thích hợp thu được hợp chất đa chức.


- Z không tham gia phản ứng tráng bạc; không tác dụng với NaOH; tác dụng với Na.
X, Y, Z lần lượt là


A. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH
B. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3-CO-CH2OH
C. HCOOCH2CH3; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH
D. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. FeS, CuS B. CuS, S C. CuS D. FeS, Al2S3, CuS


<b>Câu 42:Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành:</b>
A. sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.


B. sợi thiên nhiên và sợi hóa học.
C. sợi hố học và sợi tổng hợp.
D. sợi hoá học và sợi nhân tạo.


<b>Câu 43:Đun sôi 3,09g este của metanol với alanin với dung dịch chứa 2,1g kali hiđroxit rồi cô cạn </b>
dung dịch thu được. Tính khối lượng bã khơ.


A. 3,81g B. 4,23g C. 5,19g D. 4,77g


<b>Câu 44:Hoà tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xong thu được dung </b>
dịch A, V lít khí B (đktc) và cịn 2,7 gam chất rắn khơng tan. V có giá trị là:



A. 4,87 lít. B. 9,74 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.


<b>Câu 45:X có cơng thức C</b>4H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối A tham gia
được phản ứng tráng bạc và xeton B. Công thức của X là


A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3-COOCH=CH2
C. CH2=CH-CH2-COOH D. HCOOC(CH3)=CH2
<b>Câu 46:Hỗn hợp A gồm 2 andehit đơn chức mạch hở X, Y. </b>


- Lấy 7,1 gam A đem thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag.
- Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam A thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O.


Công thức cấu tạo của X, Y là


A. HCHO, C2H5CHO B. CH3CHO, C2H5CHO
C. HCHO; CH2=CH-CHO D. CH3CHO, CH2=CH-CHO


<b>Câu 47:Hãy chỉ ra nhận định không đúng? Andehit và glucozơ đều có phản ứng tráng gương, nhưng </b>
thực tế người ta chỉ dùng glucozơ để tráng ruột phích và gương soi vì


A. glucozơ tan nhiều trong nước nên dễ phản ứng hơn.
B. glucozơ rẻ tiền hơn.


C. glucozơ không độc.


D. glucozơ cho lượng Ag nhiều hơn.


<b>Câu 48:Khi đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X (khí ở điều kiện thường ), thu được sản phẩm cháy </b>
trong đó CO2 chiếm 76,52% khối lượng . Công thức phân tử của X là



A. C4H6 B. C2H3 C. C6H12 D. C3H8


<b>Câu 49:Dung dịch A gồm: a mol ion Mg</b>2+<sub> , b mol ion Ba</sub>2+<sub>, c mol ion Ca</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol ion </sub>
NO3– . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất
thì thể tích dung dịch K2CO3 đã cho vào là:


A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 250 ml.


<b>Câu 50: Để phân biệt các chất riêng biệt đựng trong các bình mất nhãn: glixerin, glucozơ, axit fomic, </b>
axit acrilic, rượu etylic, anđehit axetic, chỉ cần dùng thêm một hóa chất là


A. quỳ tím B. dung dịch Br2
C. dung dịch CuSO4 D. Cu(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐỀ 8</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 Câu )</b>


<b>Câu 1: Cho ion M</b>3+<sub> có cấu hình electron là [Ne] 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Ngun tố M thuộc</sub>


<b>A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm</b>
IIB


<b>Câu 2: Trong các chất p.O</b>2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2.
Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là


<b>A. p.O</b>2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4<b>-CHO B. p.O</b>2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
<b>C. m.CH</b>3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4<b>-CHO D. m.CH</b>3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
<b>Câu 3: Cho các chất Cl</b>2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có
phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO</b>2 (đktc), mặt khác
0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là


<b>A. CH</b>3COOH và (COOH)2<b> B. HCOOH và (COOH)</b>2
<b>C. HCOOH và C</b>2H5<b>COOH D. CH</b>3COOH và CH2(COOH)2


<b>Câu 5: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm</b>
cộng là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?</b>


<b>A. Al, Al</b>2O3, Al(OH)3, NaHCO3 <b> B. NaHCO</b>3, Al(OH)3, ZnO, H2O


<b>C. Al, Al</b>2O3, Al(OH)3, AlCl3<b> D. Al</b>2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]
<b>Câu 7:Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu
được sau khi trộn có PH bằng


<b>A. 11 B. 12 C. 2 D. 3</b>
<b>Câu 8: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na</b>2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với
nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là


<b>A. 6 B. 7 C. 8 D. 9</b>
<b>Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều</b>
kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12
gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là


<b>A. CH</b>2O và C2H4<b>O B. CH</b>2O và C2H2O2<b> C. C</b>2H4O và C2H2O2<b> D. CH</b>2O và
C3H4O



<b>Câu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?</b>


<b>A. CuO, KCl, SO</b>2 <b> B. KI, NH</b>3, Fe2(SO4)3 <b> C. H</b>2S, SO2, NH3<b> D. HF, H</b>2S,
NaOH


<b>Câu 11: Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH</b>3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là


<b>A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam</b>
<b> Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng</b>
với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
<b>A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2)</b>
và (3)


<b>Câu 13: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO</b>3, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và cịn lại 15 gam chất rắn khơng tan gồm 2 kim loại.
Giá trị của m là


<b>A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam </b>
<b>Câu 14: Trong các chất NaHSO</b>4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung
dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 </b>
<b>Câu 15: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li</b>+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>
Cl-<sub>, F</sub>- <sub>tăng dần theo thứ tự</sub>


<b>A. Li</b>+<sub>, F</sub>-<sub>,Na</sub>+<sub>, Cl</sub>- <b><sub> B. F</sub></b>-<sub>, Li</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<b><sub> C. F</sub></b>- <sub>, Li</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<b><sub> D. Li</sub></b>+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>
F-<sub>,Cl</sub>- <sub> </sub>



<b>Câu 16: Khi cho hổn hợp Fe</b>2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung
dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?


<b>A. Br</b>2, NaNO3, KMnO4<b> B. KI, NH</b>3, NH4<b>Cl C. NaOH, Na</b>2SO4,Cl2<b> D. BaCl</b>2, HCl,
Cl2


<b>Câu 17: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO</b>4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực
thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch
khơng đổi thì PH của dung dịch thu được bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?</b>


<b>A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ</b>


<b>B. Cho Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
<b>C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit</b>


<b>D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ</b>


<b>Câu 19: Khử m gam Fe</b>3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa
hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loảng). Giá trị của m là


<b>A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam</b>
<b>Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl</b>, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc
thử


<b>A. H</b>2O và CO2<b> B. quỳ tím C. dung dịch (NH</b>4)2SO4<b> D. dung dịch</b>
H2SO4


<b>Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H</b>2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của


C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối
hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng
bình Brom tăng


<b>A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam</b>
<b>Câu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C</b>2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X
.Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl
số chất phù hợp với X là


<b>A. 3 B. 4 C. 5 D. 6</b>
<b>Câu 23: Chia 30,4 gam hổn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau</b>


phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2


phần 2 đem oxi hố hồn tồn bằng CuO, to<sub> thu được hổn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hổn hợp 2 andehit</sub>
tác dụng hết với Ag2O/NH3 dư (dung dịch AgNO3/NH3 dư) thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5<b>OH B. C</b>2H5OH và C2H5CH2OH
<b>C. CH</b>3OH và C2H5CH2<b>OH D. CH</b>3OH và C2H3CH2OH


<b>Câu 24: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H</b>2 (xt:Ni,to) thu được
chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là


<b>A. C</b>nH2n-1<b>CHO B. C</b>nH2n(CHO)2<b> C. C</b>nH2n-1(CHO)3<b> D. C</b>nH2n-2(CHO)2
<b>Câu 25: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH</b>3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu
được là


<b>A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam</b>
<b>Câu 26: Cho phản ứng N</b>2(k)+3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )


để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố


<b>A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất</b>
<b>C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất </b>
<b>Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với tri ôlêin?</b>


<b>A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br</b>2<b> C. H</b>2<b> D. Cu(OH)</b>2
<b>Câu 28: Hấp thụ hoàn tồn 8,96 lít CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 2M và Ca(OH)2
0,5M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là


<b>A. K</b>2CO3<b> B. Ca(HCO</b>3)2<b> C. KHCO</b>3 và K2CO3<b> D. KHCO</b>3 và
Ca(HCO3)2


<b>Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH</b>2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung
dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu
được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 30: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt</b>
NaCl ra khỏi hổn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp


<b>A. cho dung dịch tác dụng với AgNO</b>3<b> dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn</b>


<b>C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)</b>2<b> dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ </b>
<b>Câu 31: C</b>4H11N có số cơng thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO2 có khí
thốt ra là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H</b>2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3
1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là



<b>A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít </b>
<b>Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?</b>


<b>A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và</b>
xenlulozơ


<b>Câu 34: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau</b>


Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được
20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam</b>
<b>Câu 35: Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ</b>
được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 36: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO</b>3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau
một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản
ứng là


<b>A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam </b>
<b> Câu 37: Để tách được CH</b>3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau
đây?


<b>A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)</b>2 và dung dịch H2SO4
<b>C. CuO (t</b>o<sub>) và AgNO</sub>


3/NH3<b> dư D. H</b>2SO4 đặc



<b>Câu 38: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô</b>
dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. CH</b>5N và C2H7<b>N B.C</b>2H7N và C3H9<b>N C. C</b>3H9N và C4H11<b>N D. C</b>3H7N và
C4H9N


<b>Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al</b>3+<sub>, 0,2 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,2 mol NO</sub>


3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa


- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam </b>
<b>Câu 40: Cho 23 gam C</b>2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng
60%. Khối lượng este thu được là


<b>A.21,12 gam B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam</b>
<b>II.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )</b>


<b>1.Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?</b>


<b>A. NaHSO</b>3, NaHSO4, Ca(HCO3)2<b> B. KHCO</b>3, Na2CO3, C6H5ONa
<b>C. NH</b>4HCO3, FeCl3, CH3<b>COONa D. CuSO</b>4, NH4Cl, AgNO3


<b>Câu 42: Chất X có cơng thức phân tử C</b>4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số
chất mạch hở phù hợp với X là



<b>A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu,</b>
Mg


<b>Câu 44: Trong các chất sau : Cu(OH)</b>2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác
dụng được với Mantozơ là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b> Câu 45: Trong các dung dịch sau : Fe(NO</b>3)2, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4
loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D.4</b>
<b>Câu 46: Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H</b>2SO4 đặc ở 140oC . Biết
hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5<b>OH B. C</b>2H5OH và C3H7<b>OH C. C</b>3H7OH và C4H9<b>OH D. C</b>3H5OH và
C4H7OH


<b>Câu 47: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?</b>


A. CrO, Cr2O3 <b> B. Cr</b>2O3, Cr(OH)3<b> C. CrO</b>3, H2CrO4<b> D. Cr</b>2O3,
H2Cr2O7


<b>Câu 48: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH</b>3CHO bằng một phương trình phản
ứng?


<b>A. C</b>2H2, CH3<b>COOH B. C</b>2H2, C2H5OH


<b>C. C</b>2H5OH, CH3<b>COONa D. CH</b>3COOH, HCOOCH=CH2



<b>Câu 49: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H</b>2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch
BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4,
K2CO3,K2SO4 là


<b>A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) </b>
<b>Câu 50: Trong các cặp chất sau đây: (a) C</b>6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH
và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung
dịch là


<b>A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c),</b>
(d)


<b>2. Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình nâng cao</b>


<b>Câu 51: Trong dung dịch AlCl</b>3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là


<b>A. 2 B. 3 C. 4 D. 5</b>


<b>Câu 52: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C</b>2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng
cặp hoá chất nào sau đây?


<b>A. Nước Br</b>2 và Cu(OH)2<b> B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)</b>2
<b>C. Dung dịch KMnO</b>4 và Cu(OH)2<b> D. Nước Br</b>2 và dung dịch NaOH


<b>Câu 53: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E</b>o<sub> của 2 cặp oxihoa - khử X</sub>2+<sub>/X = -0,76V và Y</sub>2+<sub>/Y = +0,34V. Khi</sub>
cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra cịn khi cho Z vào dung dịch muối X thì khơng
xẩy ra phản ứng. Biết Eo<sub> của pin X-Z = +0,63V thì E</sub>o<sub> của pin Y-Z bằng</sub>


<b>A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V</b>


<b>Câu 54: Cho các chất sau: C</b>2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng
xẩy ra là


<b>A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 </b>
<b>Câu 55: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hồn có 6 electron độc thân số hiêụ</b>
nguyên tử của X bằng


<b>A. 34 B. 38 C. 24 D. 26</b>


<b>Câu 56: C</b>3H6O2 tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C3H6O2 là
<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K</b>2CrO4<b> B. cho dung dịch H</b>2SO4 loảng vào dung dịch
K2Cr2O7


<b>C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K</b>2Cr2O7<b> D. cho dung dịch H</b>2SO4 loảng vào dung dịch
K2CrO4


<b>Câu 58: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)</b>2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2
khí CO2 và SO2 là


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>


<b>Câu 59: Đun 1 mol hổn hợp C</b>2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của
m là


<b>A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76</b>
gam



<b> Câu 60: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C</b>2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất
hoà tan xenlulozơ là


<b>A. 1 B. 3 C. 2 D. 4</b>
<b>HẾT</b>


<b>ĐỀ 9</b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br</b>2, dd Br2 mất màu
và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thốt ra. Đốt cháy hồn tồn
khí thốt ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan?


A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6
<i><b>Câu 2: Khẳng định nào không đúng?</b></i>


A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hố là (-1) ; cịn các ngun tố clo, brom, Iot có số oxi hố là
-1, +1, +3, +5, +7


B. Tính axit: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính khử: HF < HCl < HBr < HI.


D. Tính axit: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4


<b>Câu 3: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO</b>2 và CO2?


A. Dd KMnO4 B. Dd NaOH. C. Dd Ba(OH)2 D. Dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 4: Điện phân dung dịch Na</b>2SO4, NaOH, H2SO4. Điểm chung của các p/ứng điện phân này là:
A. pH tăng trong quá trình điện phân B. pH giảm trong quá trình điện phân.


C. pH khơng đổi trong q trình điện phân. D. đều là quá trình điện phân nước.
<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:</b>


A. NaHSO4 + BaCl2  BaCl2 + NaCl + HCl B. 2NaHSO4 + BaCl2  Ba(HSO4)2 +
2NaCl


C. NaHSO4 + NaHCO3  Na2SO4 + H2O + CO2 D.
Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2


<b>Câu 6: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe</b>3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho
tồn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thốt ra(đktc).


A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 7: Cho sơ đồ sau : X </b> ⃗<sub>dpnc</sub> <sub> Na + ……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ?</sub>


A. NaCl, NaNO3 B. NaCl, NaOH C. NaCl, Na2SO4 D. NaOH,


NaHCO3


<b>Câu 8: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl</b>2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên


B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện


C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
<b>Câu 9: Một loại nước cứng có chứa Ca</b>2+<sub> 0,004M ; Mg</sub>2+<sub> 0,003M và HCO</sub>


-3. Hãy cho biết cần lấy bao


nhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy
ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).


A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml .


<b>Câu 10: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?</b>


A. Fe(OH)2 (t0 cao)  B. FeCO3 (t0 cao) 


C. Fe(NO3)2 (t0 cao)  D. H2O + Fe (t0 > 5700C) 


<b>Câu 11: Sục khí CO</b>2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy
ra ?


A. ban đầu khơng có  sau đó có  trắng. B. có  trắng và  tan một phần khi dư
CO2.


C. có  trắng và  tan hồn tồn khi dư CO2. D. khơng có hiện tượng gì.


<b>Câu 12: Hợp chất X có vịng benzen và có cơng thức phân tử là C</b>7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu
cơng thức cấu tạo ?


A. 5 B. 6 C. 4 D. 3


<b>Câu 13: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọi</b>
đúng của X.


A. 3-Metylpentanol-1 ; B. 3-Metylpentanol-2 ;


C. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-1



<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O</b>2 thu được a gam CO2 và b gam H2O.
Xác định a, b.


A. a = 26,4 gam và b = 10,8 gam B. a = 52,8 gam và b = 19,8 gam
C. a = 52,8 gam và b = 21,6 gam D. a = 26,4 gam và b = 9,9 gam


<b>Câu 15: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được
1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3
có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 16: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H</b>2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48
lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung
dịch Y. Dung dịch Y hồ tan vừa hết 8,32 gam Cu khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng
của Fe đã cho vào là


A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.


<b>Câu 17: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M,</b>
sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phịng hố hồn
tồn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng,
đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có cơng thức phân tử là


A. C3H7COOC2H5 <sub>B. </sub>


C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>


COOCH<sub>2</sub>



COOCH<sub>2</sub> <sub>C. </sub>C3H6


COOCH<sub>2</sub>


COOCH<sub>2</sub> <sub>D.</sub>


C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>


COOCH<sub>2</sub>


COOCH<sub>2</sub>


<b>Câu 18: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 2,8 lít dd Br2</b>
0,5M. Sau khi pư hồn tồn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 13,4 gam. CTPT của 2
hiđrocacbon là


A. C4H6 và C2H4. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và


C4H6.


<b>Câu 19: Để thu được Al</b>2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:


A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng B. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi
nung nóng


C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư) D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch
HCl (dư)


<b>Câu 20: Khi oxi hóa hồn tồn 6,6 gam một anđehit đơn chức thu được 9,0 gam axit tương ứng. Công</b>
thức của anđehit là



A. CH3CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO


<b>Câu 21: Trong các dung dịch: HNO</b>3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3


<b>Câu 22: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn</b>
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là:


A. 21,2 gam B. 7,95 gam C. 12,6 gam D. 15,9 gam


<b>Câu 23: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của</b>
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là


A. Y, Z, T B. X, Y, Z C. X, Y, T D. X, Z, T


<b>Câu 24: Cho 2,78 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm</b>
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó
là:


A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Mg và Ca


<b>Câu 25: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, Cu(OH)2, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 26: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO</b>3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu


được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:


A. Fe(NO3)2 B. HNO3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3


<b>Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,</b>
nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là :


A. 60 B. 84 C. 42 D. 30


<b>Câu 28: Có 6 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl</b>2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2, e) HCl có lẫn
ZnCl2; f) HCl có lẫn NiCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất
hiện ăn mịn điện hố là


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 29: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi</b>
gồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H2 là 17,375. Xác định hiệu suất phản
ứng oxi hóa của ancol etylic


A. 50% B. 80% C. 60% D. 70%


<b>Câu 30: Điện phân 500ml dung dịch AgNO</b>3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoat ra
thì ngừng. Để trung hịa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian
điện phân là bao nhiêu? (biết I = 20A)


A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 3,2M, 360giây D. 0,4M,
380giây


<b>Câu 31: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:</b>



A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
<b>Câu 32: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:</b>


A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim
loại Na


C. nước brom, anđehit fomic, dung dịch NaOH D. nước brom, ancol etylic, dung dịch
NaOH


<b>Câu 33: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol</b>
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6


<b>Câu 34: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H</b>2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở
đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là:


A. FeO B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeS


<b>Câu 35: 200 ml gồm MgCl</b>2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V(lít) gồm
NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ
nhất:


A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và
1,475lít


<b>Câu 36: Sục 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?



A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam


<b>Câu 37: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit sau:</b>
A. Be(OH)2, Mg(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2,
Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 38: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H</b>2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong
phản ứng là


A. môi trường B. chất khử C. chất xúc tác D. chất oxi


hoá


<b>Câu 39: Cho bột sắt dư vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m1
gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có
chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2.


A. m1 = m2 B. m1 = 0,5m2 C. m1 > m2 D. m1 < m2
<b>Câu 40: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại</b>
hoá trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thì
thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là :


A. 6,50 gam B. 5,95 gam C. 8,20 gam D. 7,00 gam


<b>Câu 41: Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol</b>
valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly;
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là


A. Ala, Gly. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Gly, Val.



<b>Câu 42: Phân biệt 3 dung dịch: H</b>2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử
là:


A. dung dịch NaOH B. natri kim loại C. dung dịch HCl D. quỳ tím
<b>Câu 43: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


A. metyl amin, đimetyl amin, natri axetat B. anilin, amoniac, natri hiđroxit


C. anilin, metyl amin, amoniac D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
<b>Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện</b>
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại


A. Fe B. Mg C. Ca D. Al


<b>Câu 45: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2 gam oxi, thu được hơi</b>
nước và 13,2 gam CO2. Công thức của X là:


A. C3H7OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H6(OH)2
<b>Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa : </b>


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc


170oC CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH=CH<sub>2 </sub>


HCl
  


A



NaOH, t


   <sub> B C </sub><sub> </sub>Br2<sub></sub>


D    NaOH, t E
(A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính). Chất E là :


A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH(OH)CH(OH)CH3


C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH2CH(OH)CH3.


<b>Câu 47: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:


A. 12 B. 1 C. 2 D. 13


<b>Câu 48: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân</b>
biệt 3 chất lỏng trên là:


A. dd phenolphtalein B. q tím C. dung dịch NaOH D. nước brom


<b>Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO</b>3 và
Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng
hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là


A. 1,232. B. 1,568. C. 1,456. D. 1,904.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. CH3OH; C2H5OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C2H5OH; C4H9OH. D. C2H5OH;
C3H7OH.



<b>HẾT</b>


<b>ĐỀ 10</b>


<b>Câu 1.</b> Cho sơ đồ sau : X + Y <b>→</b> CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:


<b>A.</b> Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 <b>B.</b> Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2<b>C.</b> Ba(OH)2 và CO2 <b>D.</b> BaCl2 và
Ca(HCO3)2


<b> Câu 2.</b> Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với


cặp chất nào sau đây là:


<b>A.</b> AlCl3 và Na2CO3 <b>B.</b> NaAlO2 và Na2CO3 <b>C.</b> NaAlO2 và NaHCO3 <b>D.</b> AlCl3 và NaHCO3


<b> Câu 3.</b> Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các


ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hồn tồn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1
: 1. Vậy công thức của 2 rượu là:


<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH <b>B.</b> CH3OH và CH2=CH-CH2OH
<b>C.</b> C2H5OH và CH2=CH-CH2OH <b>D.</b> C2H5OH và CH2=CHOH


<b> Câu 4.</b> Anken X có cơng thức phân tử là C5H10. X khơng có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng


với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y
bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z khơng có phản ứng tráng gương. Vậy X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Câu 5.</b> Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào
sau đây ?



<b>A.</b> mantozơ và fructozơ <b>B.</b> glucozơ và fructozơ <b>C.</b> mantozơ và saccarozơ <b>D.</b> mantozơ và
glucozơ


<b> Câu 6.</b> Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :


<b>A.</b> amin <b>B.</b> cacbonyl <b>C.</b> anđehit <b>D.</b> cacboxyl


<b> Câu 7.</b> Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?


<b>A.</b> NaOH + HCl <b>→</b> NaCl + H2O
<b>B.</b> Fe + 2HCl <b>→</b> FeCl2 + H2


<b>C.</b> Fe + KNO3 + 4HCl <b>→</b> FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
<b>D.</b> MnO2 + 4HCl <b>→</b> MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b> Câu 8.</b> Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu


được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có cơng thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
<b>A.</b> C3H5OH <b>B.</b> CH3OH <b>C.</b> CH3OH hoặc C2H5OH <b>D.</b> C2H5OH
<b> Câu 9.</b> Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n
(2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n
(6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:


<b>A.</b> (5); (6) <b>B.</b> (3); (4); (5); (6) <b>C.</b> (4); (5); (6) <b>D.</b> (1); (2); (3); (4)


<b> Câu 10.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được


muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.



<b>A.</b> CH3CH2COONH4 <b>B.</b> CH3COONH3-CH3 <b>C.</b> HCOONH3-CH2CH3 <b>D.</b> HCOONH2(CH3)2


<b> Câu 11.</b> Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn


toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :


<b>A.</b> CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O <b>B.</b> HCH=O và O=CH-CH=O
<b>C.</b> O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O <b>D.</b> HCH=O và CH3CH=O


<b> Câu 12.</b> Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối


natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:


<b>A.</b> H2N-CH(CH3)-COOC2H5 <b>B.</b> ClH3N-CH2-COOC2H5
<b>C.</b> H2N-C(CH3)2-COOC2H5 <b>D.</b> ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5


<b> Câu 13.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện


thép?


<b>A.</b> CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 <b>B.</b> Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
<b>C.</b> CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2 <b>D.</b> CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2


<b> Câu 14.</b> Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân


tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam
nước. Lựa chọn công thức của 2 axit?


<b>A.</b> axit acrylic và axit metacrylic <b>B.</b> axit axetic và axit propionic


<b>C.</b> axit axetic và axit acrylic <b>D.</b> axit fomic và axit axetic


<b> Câu 15.</b> Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực


hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào
xảy ra:


<b>A.</b> hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp <b>B.</b> hỗn hợp thu được là đồng nhất
<b>C.</b> hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp <b>D.</b> hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp


<b> Câu 16.</b> Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là


28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.


<b>A.</b> Y là kim loại, X là khí hiếm <b>B.</b> X, Y đều là kim loại
<b>C.</b> X, Y đều là phi kim <b>D.</b> Y là kim loại, X là phi kim


<b> Câu 17.</b> Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> Câu 18.</b> Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong cơng nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy
chủ yếu từ:


<b>A.</b> CH4 + hơi nước (xt) <b>B.</b> điện phân H2O(chất điện ly)


<b>C.</b> kim loại + axit <b>D.</b> Al, Zn + kiềm


<b> Câu 19.</b> Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là


C2H4O2NNa. Vậy cơng thức của X là :



<b>A.</b> H2N-CH2-COOCH2CH3<b>B.</b> H2N-CH2-COOCH3<b>C.</b> CH3-CH(NH2)-COOH <b>D.</b> CH3-CH2COONH4
<b> Câu 20.</b> Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 +
H2O. Vậy X là :


<b>A.</b> CH3 CH2 CH=O <b>B.</b> CH2=CH-CH=O <b>C.</b> CH3CH=O <b>D.</b> CH2=C(CH3
)-CH=O


<b> Câu 21.</b> Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch


NH3,t0. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức
cấu tạo đúng của X.


<b>A.</b> CH3-CH2-COOH <b>B.</b> HO-CH2-CH2-CH=O <b>C.</b> CH3-CH(OH)-CH=O <b>D.</b> HCOO-CH2CH3


<b> Câu 22.</b> Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4)


theo trình tự tăng dần tính axit?


<b>A.</b> (3) < (1) < (2) < (4) <b>B.</b> (3) < (4) < (1) < (2) <b>C.</b> (1) < (2) < (3) < (4) <b>D.</b> (2) < (3) < (1) < (4)


<b> Câu 23.</b> Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?


<b>A.</b> 2-metyl but-1-en <b>B.</b> Pent-1-en <b>C.</b> 2-metyl but-2-en <b>D.</b> 3-metyl but-1-en


<b> Câu 24.</b> Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối


clorua?


<b>A.</b> Al, Mg, Na <b>B.</b> Na, Ba, Mg <b>C.</b> Al, Ba, Na <b>D.</b> Al, Mg, Fe



<b> Câu 25.</b> Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào


100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.


<b>A.</b> 16,31 gam <b>B.</b> 25,31 gam <b>C.</b> 14,5 gam <b>D.</b> 20,81 gam


<b> Câu 26.</b> Hãy cho biết hóa chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?


<b>A.</b> khí H2S <b>B.</b> khí SO2 <b>C.</b> dung dịch KI <b>D.</b> khí CO2


<b> Câu 27.</b> Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hồn


tồn, cho tồn bộ lượng chất rắn cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho
biết thể tích khí NO2 thốt ra (đktc).


<b>A.</b> 16,8 lít <b>B.</b> 12,32 lít <b>C.</b> 10,08 lít <b>D.</b> 25,76 lít


<b> Câu 28.</b> Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).


Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
<b>A.</b> 2 ; 6 ; 9 <b>B.</b> 2; 5; 9 <b>C.</b> 1; 6 ; 7 <b>D.</b> 2 ; 6 ; 7


<b> Câu 29.</b> Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có


bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b> Câu 30.</b> Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin NaOH X1 <i>HCl</i><i>du</i> X2. Vậy X2 là:



<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> H2N-CH2-COONa <b>C.</b> ClH3N-CH2-COOH <b>D.</b> ClH3NCH2COONa


<b> Câu 31.</b> Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu


được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 32.</b> Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các


chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).


<b>A.</b> (4) < (1) < (2) < (3) <b>B.</b> (3) < (4) < (1) < (2) <b>C.</b> (4) < (1) < (3) < (2) <b>D.</b> (1) < (2) < (3) < (4)


<b> Câu 33.</b> Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+<sub>/Zn, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>2+<sub>/Fe. Biết tính oxi hố của các ion tưng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A.</b> Zn+FeCl2 <b>B.</b> Cu+FeCl2 <b>C.</b> Zn+CuCl2 <b>D.</b> Fe+CuCl2


<b> Câu 34.</b> Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó


MX1 < MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam.
Vậy X1, X2 tương ứng là:


<b>A.</b> C2H5OH và CH3CH2CH2OH <b>B.</b> CH3OH và CH3CH2OH
<b>C.</b> CH3OH và CH2=CH-CH2OH <b>D.</b> CH3OH và CH3CH2CH2OH


<b> Câu 35.</b> Hãy cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?


<b>A.</b> chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
<b>B.</b> phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa


<b>C.</b> q trình oxi hóa là q trình làm tăng số oxi hóa


<b>D.</b> trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot


<b> Câu 36.</b> X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng


với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:


<b>A.</b> 1,1,2,2-tetraclo etan <b>B.</b> 1,2-điclo etan <b>C.</b> 1,1-điclo etan <b>D.</b> 1,1,1-triclo etan
<b> Câu 37.</b> Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?


<b>A.</b> dung dịch NaOH <b>B.</b> dung dịch H2SO4 loãng <b>C.</b> dung dịch HCl <b>D.</b> dung dịch HNO3


<b> Câu 38.</b> Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có cơng thức phân


tử là C4H6O2. Ycó phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công
thức đúng của este Z.


<b>A.</b> CH2=CH-COOCH3 <b>B.</b> HCOO-CH=CH-CH3<b>C.</b> HCOO-C(CH3)=CH2<b>D.</b> HCOO-CH2
-CH=CH2


<b> Câu 39.</b> Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit
ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :


<b>A.</b> C6H8Br4 <b>B.</b> C6H8Br2 <b>C.</b> C6H6Br2 <b>D.</b> C6H10Br4


<b> Câu 40.</b> Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1:


1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy
phân của các ion và sự điện ly của nước). <b>A.</b> Na+<sub> và SO</sub>



2-4 <b>B.</b> Ba2+, HCO-3 và Na+
<b>C.</b> Na+<sub>, HCO</sub>


-3 <b>D.</b> Na+, HCO-3 và SO2-4


<b> Câu 41.</b> Ion X2+<sub> có cấu hình electron là … 3d</sub>5<sub>. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có cơng thức là: </sub>


<b>A.</b> XO <b>B.</b> X2O5 <b>C.</b> X2O7 <b>D.</b> X2O3


<b> Câu 42.</b> Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>


2-4
và Cl-<sub>). </sub>


<b>A.</b> nước vơi có tính tốn <b>B.</b> đun nóng <b>C.</b> dùng dung dịch NaOH <b>D.</b> dùng xô đa


<b> Câu 43.</b> Hợp chất X có vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện


thích hợp thu được chất Y có cơng thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
tạo?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b> Câu 44.</b> Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?


<b>A.</b> FeSO4 <b>B.</b> Na2SO4 <b>C.</b> CuSO4 <b>D.</b> BaSO4


<b> Câu 45.</b> Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).



<b>A.</b> CH3COOH, HCl và BaCl2 <b>B.</b> NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
<b>C.</b> H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 <b>D.</b> NaHSO4, HCl và AlCl3


<b> Câu 46.</b> Có thể sử dụng cặp hố chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH,


CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O.


<b>A.</b> quỳ tím và Cu(OH)2 <b>B.</b> dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch
NH3


<b>C.</b> CuO và quỳ tím <b>D.</b> quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
<b> Câu 47.</b> Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0<sub>) </sub><sub>→</sub><sub> (Y) + (Z) (1); </sub>


(Y) + NaOH (rắn) (t0<sub>) </sub><sub>→</sub><sub> CH</sub>


4 + (P) (2) ; CH4(t0) → (Q) + H2 (3);(Q) + H2O (xt, t0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?


<b> A.</b> CH3COOCH=CH2 và CH3CHO <b>B.</b> CH3COOC2H5 và CH3CHO


<b>C.</b> CH3COOCH=CH2 và HCHO <b>D.</b> HCOOCH=CH2 và HCHO


<b> Câu 48.</b> Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung


dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan.
Vậy X là :


<b>A.</b> glixeryl tri propionat <b>B.</b> glixeryl tri fomiat <b>C.</b> glixeryl tri axetat <b>D.</b> glixeryl tri acrylat



<b> Câu 49.</b> Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có cơng thức đơn giản là CH. X tác dụng với


dd AgNO3/ NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b> Câu 50.</b> Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?


<b>A.</b> K+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>- <b><sub>B.</sub></b><sub> H</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


2-4 <b>C.</b> K+, Na+, SO2-4 và NO-3 <b>D.</b> Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl-
<b>HẾT.</b>


<b>ĐỀ 11</b>


<b>Câu 1.</b> Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có


bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b> Câu 2.</b> Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?


<b>A.</b> dung dịch NaOH <b>B.</b> dung dịch HNO3 <b>C.</b> dung dịch HCl <b>D.</b> dung dịch H2SO4
loãng


<b> Câu 3.</b> Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hồn tồn,


cho tồn bộ lượng chất rắn cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể
tích khí NO2 thốt ra (đktc).



<b>A.</b> 12,32 lít <b>B.</b> 10,08 lít <b>C.</b> 16,8 lít <b>D.</b> 25,76 lít


<b> Câu 4.</b> Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?


<b>A.</b> 2-metyl but-2-en <b>B.</b> 2-metyl but-1-en <b>C.</b> 3-metyl but-1-en <b>D.</b> Pent-1-en


<b> Câu 5.</b> Trong q trình sản xuất khí NH3 trong cơng nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy


chủ yếu từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> Câu 6.</b> Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn tồn X trong 200 ml dung
dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan.
Vậy X là :


<b>A.</b> glixeryl tri acrylat <b>B.</b> glixeryl tri fomiat <b>C.</b> glixeryl tri axetat <b>D.</b> glixeryl tri
propionat


<b> Câu 7.</b> Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu


được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có cơng thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
<b>A.</b> C2H5OH <b>B.</b> CH3OH <b>C.</b> CH3OH hoặc C2H5OH <b>D.</b> C3H5OH


<b> Câu 8.</b> Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :


<b>A.</b> cacbonyl <b>B.</b> anđehit <b>C.</b> amin <b>D.</b> cacboxyl


<b> Câu 9.</b> Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin <i>NaOH</i> X1 <i>HCl</i><i>du</i> X2. Vậy X2 là:


<b>A.</b> H2N-CH2-COONa <b>B.</b> H2N-CH2-COOH <b>C.</b> ClH3N-CH2-COOH <b>D.</b> ClH3NCH2COONa



<b> Câu 10.</b> Có thể sử dụng cặp hố chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH,


CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O.


<b>A.</b> CuO và quỳ tím <b>B.</b> dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch
NH3


<b>C.</b> quỳ tím và Cu(OH)2 <b>D.</b> quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3


<b> Câu 11.</b> Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào


100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.


<b>A.</b> 25,31 gam <b>B.</b> 16,31 gam <b>C.</b> 20,81 gam <b>D.</b> 14,5 gam


<b> Câu 12.</b> Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n
(2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n
(6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:


<b>A.</b> (5); (6) <b>B.</b> (4); (5); (6) <b>C.</b> (1); (2); (3); (4) <b>D.</b> (3); (4); (5); (6)


<b> Câu 13.</b> Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).


<b>A.</b> CH3COOH, HCl và BaCl2 <b>B.</b> H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
<b>C.</b> NaHSO4, HCl và AlCl3 <b>D.</b> NaOH, Na2CO3 và Na2SO3


<b> Câu 14.</b> Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó


MX1 < MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam.


Vậy X1, X2 tương ứng là:


<b>A.</b> CH3OH và CH2=CH-CH2OH <b>B.</b> C2H5OH và CH3CH2CH2OH
<b>C.</b> CH3OH và CH3CH2OH <b>D.</b> CH3OH và CH3CH2CH2OH


<b> Câu 15.</b> Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân


tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam
nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? <b>A.</b> axit axetic và axit propionic <b>B.</b> axit axetic và axit
acrylic


<b>C.</b> axit fomic và axit axetic <b>D.</b> axit acrylic và axit metacrylic


<b> Câu 16.</b> Hãy cho biết hóa chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?


<b>A.</b> dung dịch KI <b>B.</b> khí H2S <b>C.</b> khí CO2 <b>D.</b> khí SO2


<b> Câu 17.</b> Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có cơng thức phân


tử là C4H6O2. Ycó phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công
thức đúng của este Z.


<b>A.</b> HCOO-CH=CH-CH3 <b>B.</b> CH2=CH-COOCH3 <b>C.</b> HCOO-C(CH3)=CH2 <b>D.</b> HCOO-CH2
-CH=CH2


<b> Câu 18.</b> Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là


28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> Câu 19.</b> Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>


2-4
và Cl-<sub>). </sub>


<b>A.</b> đun nóng <b>B.</b> dùng xơ đa <b>C.</b> dùng dung dịch NaOH <b>D.</b> nước vôi có tính
tốn


<b> Câu 20.</b> Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng


với cặp chất nào sau đây là:


<b>A.</b> NaAlO2 và Na2CO3 <b>B.</b> AlCl3 và NaHCO3 <b>C.</b> AlCl3 và Na2CO3 <b>D.</b> NaAlO2 và
NaHCO3


<b> Câu 21.</b> Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là


C2H4O2NNa. Vậy cơng thức của X là :


<b>A.</b> H2N-CH2-COOCH3 <b>B.</b> H2N-CH2-COOCH2CH3<b>C.</b> CH3-CH(NH2)-COOH <b>D.</b> CH3
-CH2COONH4


<b> Câu 22.</b> Hãy cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?


<b>A.</b> q trình oxi hóa là q trình làm tăng số oxi hóa


<b>B.</b> phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
<b>C.</b> trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot


<b>D.</b> chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử


<b> Câu 23.</b> Hợp chất X có vịng benzen và có cơng thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện



thích hợp thu được chất Y có cơng thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
tạo?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b> Câu 24.</b> Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).


Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
<b>A.</b> 1; 6 ; 7 <b>B.</b> 2 ; 6 ; 7 <b>C.</b> 2 ; 6 ; 9 <b>D.</b> 2; 5; 9


<b> Câu 25.</b> Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4)


theo trình tự tăng dần tính axit?


<b>A.</b> (2) < (3) < (1) < (4) <b>B.</b> (3) < (1) < (2) < (4) <b>C.</b> (3) < (4) < (1) < (2) <b>D.</b> (1) < (2) < (3) < (4)
<b> Câu 26.</b> Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 +
H2O. Vậy X là :


<b>A.</b> CH3CH=O <b>B.</b> CH3 CH2 CH=O <b>C.</b> CH2=C(CH3)-CH=O <b>D.</b> CH2=CH-CH=O


<b> Câu 27.</b> X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng


với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:


<b>A.</b> 1,2-điclo etan <b>B.</b> 1,1-điclo etan <b>C.</b> 1,1,2,2-tetraclo etan <b>D.</b> 1,1,1-triclo etan


<b> Câu 28.</b> Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn


toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd


AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :


<b>A.</b> HCH=O và O=CH-CH=O <b>B.</b> HCH=O và CH3CH=O


<b>C.</b> O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O <b>D.</b> CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O


<b> Câu 29.</b> Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực


hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào
xảy ra:


<b>A.</b> hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp <b>B.</b> hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
<b>C.</b> hỗn hợp thu được là đồng nhất <b>D.</b> hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp


<b> Câu 30.</b> Cho các cặp oxi hố - khử sau: Zn2+<sub>/Zn, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>2+<sub>/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng </sub>


dần theo thứ tự: Zn2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub> tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học</sub>
sau, phản ứng nào không xảy ra?


<b>A.</b> Zn+FeCl2 <b>B.</b> Fe+CuCl2 <b>C.</b> Cu+FeCl2 <b>D.</b> Zn+CuCl2


<b> Câu 31.</b> Anken X có cơng thức phân tử là C5H10. X khơng có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A.</b> But-2-en <b>B.</b> But-1-en <b>C.</b> 2-metyl buten-2 <b>D.</b> 2-metyl but-1-en


<b> Câu 32.</b> Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?


<b>A.</b> manhetit (Fe3O4) <b>B.</b> Hematit (Fe2O3) <b>C.</b> Xiđerit (FeCO3) <b>D.</b> pirit (FeS2)


<b> Câu 33.</b> Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối



natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:


<b>A.</b> H2N-C(CH3)2-COOC2H5 <b>B.</b> ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
<b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COOC2H5 <b>D.</b> ClH3N-CH2-COOC2H5


<b> Câu 34.</b> Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào


sau đây ?


<b>A.</b> mantozơ và glucozơ <b>B.</b> mantozơ và saccarozơ <b>C.</b> glucozơ và fructozơ <b>D.</b> mantozơ và
fructozơ


<b> Câu 35.</b> Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit
ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :


<b>A.</b> C6H10Br4 <b>B.</b> C6H8Br2 <b>C.</b> C6H6Br2 <b>D.</b> C6H8Br4


<b> Câu 36.</b> Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1:


1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy
phân của các ion và sự điện ly của nước).


<b>A.</b> Na+<sub> và SO</sub>


2-4 <b>B.</b> Na+, HCO-3 và SO2-4 <b>C.</b> Ba2+, HCO-3 và Na+ <b>D.</b> Na+, HCO-3
<b> Câu 37.</b> Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0<sub>) </sub><sub>→</sub><sub> (Y) + (Z) (1); </sub>


(Y) + NaOH (rắn) (t0<sub>) </sub><sub>→</sub><sub> CH</sub>



4 + (P) (2)


CH4(t0) → (Q) + H2 (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?


<b>A.</b> CH3COOCH=CH2 và HCHO <b>B.</b> HCOOCH=CH2 và HCHO
<b>C.</b> CH3COOCH=CH2 và CH3CHO <b>D.</b> CH3COOC2H5 và CH3CHO


<b> Câu 38.</b> Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu


được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b> Câu 39.</b> Cho sơ đồ sau : X + Y <b>→</b> CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:


<b>A.</b> Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 <b>B.</b> BaCl2 và Ca(HCO3)2 <b>C.</b> Ba(OH)2 và CO2 <b>D.</b> Ba(AlO2)2 và
Ca(OH)2


<b> Câu 40.</b> Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?


<b>A.</b> FeSO4 <b>B.</b> BaSO4 <b>C.</b> CuSO4 <b>D.</b> Na2SO4


<b> Câu 41.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được


muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
<b>A.</b> HCOONH2(CH3)2 <b>B.</b> CH3COONH3-CH3 <b>C.</b> CH3CH2COONH4 <b>D.</b> HCOONH3
-CH2CH3


<b> Câu 42.</b> Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các



chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).


<b>A.</b> (4) < (1) < (2) < (3) <b>B.</b> (1) < (2) < (3) < (4) <b>C.</b> (4) < (1) < (3) < (2) <b>D.</b> (3) < (4) < (1) < (2)


<b> Câu 43.</b> Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các


ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hồn tồn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1
: 1. Vậy công thức của 2 rượu là:


<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH <b>B.</b> CH3OH và CH2=CH-CH2OH


<b>C.</b> C2H5OH và CH2=CH-CH2OH <b>D.</b> C2H5OH và CH2=CHOH


<b> Câu 44.</b> Chất X có cơng thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch


NH3,t0. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức
cấu tạo đúng của X.


<b>A.</b> HO-CH2-CH2-CH=O <b>B.</b> CH3-CH2-COOH <b>C.</b> CH3-CH(OH)-CH=O <b>D.</b> HCOO-CH2CH3


<b> Câu 45.</b> Ion X2+<sub> có cấu hình electron là … 3d</sub>5<sub>. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Câu 46.</b> Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có cơng thức đơn giản là CH. X tác dụng với
dd AgNO3/ NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b> Câu 47.</b> Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối



clorua?


<b>A.</b> Na, Ba, Mg <b>B.</b> Al, Ba, Na <b>C.</b> Al, Mg, Fe <b>D.</b> Al, Mg, Na


<b> Câu 48.</b> Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?


<b>A.</b> MnO2 + 4HCl <b>→</b> MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b>B.</b> Fe + KNO3 + 4HCl <b>→</b> FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
<b>C.</b> Fe + 2HCl <b>→</b> FeCl2 + H2


<b>D.</b> NaOH + HCl <b>→</b> NaCl + H2O


<b> Câu 49.</b> Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?


<b>A.</b> K+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO</sub>


2-4 và NO-3 <b>B.</b> Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl-<b>C.</b> H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 <b>D.</b> K+, Ba2+, OH-, Cl


<b> Câu 50.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện


thép?


<b>A.</b> CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 <b>B.</b> CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
<b>C.</b> CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2 <b>D.</b> Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ĐỀ 12</b>


<b>Câu 1: </b> <i>Khi cho n-propylbenzen tác dụng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 (ánh sáng, nhiệt độ) thì thu </i>



được sản phẩm chính là:


<b>A. 1-brom-1-phenylpropan</b> <b>B. 2-brom-1-phenylpropan</b>


<b>C. 1-brom-3-phenylpropan</b> <b>D. 1-brom-4-(n-propyl)benzen</b>


<b>Câu 2: </b> Ngun tố R thuộc phân nhóm chính, R tạo được ion R2+<i><sub>, trong ion có 34 hạt các loại (p, e, </sub></i>


<i>n). Cấu hình electron của ion R</i>2+<sub> là:</sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


<b>Câu 3: </b> Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); butan (6); isopren


(7); toluen (8). Các chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:


<b>A. 2, 3, 4, 5, 7</b> <b>B. 1, 4, 6, 7, 8</b>


<b>C. 2, 3, 5, 7, 8</b> <b>D. 1, 3, 4, 5, 7</b>


<b>Câu 4: </b> Cho các phản ứng sau:


a). FeO + HNO<i>3 (đặc, nóng)</i> → b). FeS + H2SO<i>4 (đặc, nóng)</i> →
c). Al2O3 + HNO<i>3 (đặc, nóng)</i> → d). Cu + dung dịch FeCl3 →


e). CH3CHO + H2 ⃗<i>Ni , to</i> f). Glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3


g). C2H4 + Br2 → h). glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:



<b>A. a, b, d, e, f, h</b> <b>B. a, b, d, e, f, g</b> <b>C. a, b, c, d, e, h</b> <b>D. a, b, c, d, e, g</b>


<b>Câu 5: </b> Cho dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Để thu


được lượng kết tủa nhỏ nhất thì cần có tỷ lệ:


<b>A. a : b = 1 : 4</b> <b>B. a : b = 1 : 3</b> <b>C. a : b = 1 : 2</b> <b>D. a : b = 3 : 4</b>


<b>Câu 6: </b> Chất X là một aminoaxit, phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngồi nhóm amino và


nhóm cacboxyl. 100ml dung dịch 0,2M của chất X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH
0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,82g muối. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỷ lệ
mol 1 : 1. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>5H9NO4 <b>B. C</b>3H7NO2 <b>C. C</b>5H11NO4 <b>D. C</b>4H7NO4


<b>Câu 7: </b> Trộn 0,5lít dung dịch axit fomic (HCOOH) 0,2M với 0,5lít dung dịch HCl 2.10 ❑<i>− 3</i> M thu


được dung dịch A. Nếu hằng số phân li axit của HCOOH là KHCOOH = 1,8.10 ❑<i>− 4</i> thì giá trị pH của


dung dịch A là:


<b>A. 3,2</b> <b>B. 3,6</b> <b>C. 2,5</b> <b>D. 2,3</b>


<b>Câu 8: </b> <i> Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch </i>


AgNO3 dư thì thu được một dung dịch chỉ chứa 2 chất tan và 57,34g kết tủa. Công thức của hai muối
NaX và NaY lần lượt là:



<b>A. NaF và NaCl</b> <b>B. NaCl và NaBr</b> <b>C. NaBr và NaI</b> <b>D. NaCl và NaI</b>


<b>Câu 9: </b> Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu


dùng 1tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 70o<sub>. Biết hiệu suất của quá trình điều chế</sub>
là 70% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml.


<b>A. 450lít</b> <b>B. 426lít</b> <b>C. 456lít</b> <b>D. 420lít</b>


<b>Câu 10: </b> Axit sunfuric là một trong những axit có nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp. Để sản xuất axit


sunfuric trong cơng nghiệp thì người ta sử dụng cách nào trong những cách sau?
<b> A. Cho tinh thể natrisunfat tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, nóng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> C. Đốt cháy lưu huỳnh, rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với nước.</b>


<b> D. Đốt cháy hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng.


<b>Câu 11: </b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử dạng CxHyOz trong đó oxi chiếm 29,09% về khối


lượng. Biết A tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỷ lệ 1 :
3. Tên gọi của A là:


<b>A. ortho - đihiđroxibenzen</b> <b>B. meta - đihiđroxibenzen</b>


<b>C. para - đihiđroxibenzen</b> <b>D. axit benzoic</b>


<b>Câu 12: </b> Sunfuryl điclorua SO2Cl2 là hoá chất phổ biến trong phản ứng clo hố. Tại 350oC, 2atm có phản


ứng:



SO2Cl<i>2 (khí)</i> SO<i>2 (khí)</i> + Cl<i>2 (khí)</i> (1)


Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều nào?


<b>A. Chiều thuận</b> <b>B. Chiều nghịch</b> <b>C. Không chuyển dịch</b> <b>D. Không xác định </b>


<b>Câu 13: </b> Có 4 hiđrocacbon là: CxHx (1); CxH2y (2); CyH2y (3); C2xH2y (4). Tổng khối lượng phân tử của


4 hiđrocacbon này là 286đvC. Công thức phân tử của 4 hiđrocacbon theo thứ tự (1); (2); (3); (4) lần
lượt là:


<b>A. C</b>2H2; C2H4; C4H8; C4H4 <b>B. C</b>4H4; C4H10; C5H10; C8H10
<b>C. C</b>4H4; C4H10; C6H10; C8H10 <b>D. C</b>2H2; C2H4; C4H8; C4H10


<b>Câu 14: </b> Một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để tách được kim loại Fe ra khỏi hỗn hợp thì người ta cho


hỗn hợp X tác dụng lần lượt với các dung dịch nào trong các dung dịch sau?


<b>A. FeCl</b>2; CuSO4 <b>B. HCl; NaOH</b> <b>C. FeCl</b>3; FeCl2 <b>D. Zn(NO</b>3)2; NaOH


<b>Câu 15: </b> Cho 8,3g hỗn hợp X gồm Fe và Al vào 1lít dung dịch CuSO4 0,21M, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được 15,68g chất rắn Y gồm 2 kim loại. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
nhôm trong hỗn hợp X là:


<b>A. 32,53%</b> <b>B. 53,32%</b> <b>C. 50%</b> <b>D. 35,3%</b>


<b>Câu 16: </b> Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y);



rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với cơng thức
tổng qt CnH2nO chỉ có 2 chất sau:


<b>A. X và Y</b> <b>B. Y và Z</b> <b>C. Z và T</b> <b>D. X và T</b>


<b>Câu 17: </b> Cho các ion: Al3+<sub>; Na</sub>+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>. Dãy nào trong các dãy sau được sắp xếp theo </sub>


chiều tăng dần tính oxi hoá:


<b>A. Na</b>+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Ag</sub>+ <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Ag</sub>+
<b>C. Al</b>3+<sub>; Na</sub>+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Ag</sub>+ <b><sub>D. Al</sub></b>3+<sub>; Na</sub>+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Ag</sub>+


<b>Câu 18: </b> Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ


khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750g kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản
xuất ancol etylic là 80% thì giá trị của m là:


<b>A. 486g</b> <b>B. 607,5g</b> <b>C. 759,4g</b> <b>D. 949,2g</b>


<b>Câu 19: </b><i> Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na; K và Al (trong đó Na và K có tỷ lệ mol là 1 : </i>


<i>1) vào một lượng nước dư thu được dung dịch Y; 2,7g chất rắn Z và 8,96lít khí T ở đktc. Giá trị của m là:</i>


<b>A. 17g</b> <b>B. 11,6g</b> <b>C. 14,3g</b> <b>D. 16,1g</b>


<b>Câu 20: </b> Nếu khi đốt cháy hoàn toàn 1mol chất X chỉ thu được CO2 và H2O, với tổng số mol của CO2


và H2O là 9 thì cơng thức phân tử của chất X là:


<b>A. C</b>4H10 <b>B. C</b>2H5OH <b>C. C</b>5H12 <b>D. CH</b>3 - COOH



<b>Câu 21: </b> Nguyên tử X có hoá trị cao nhất đối với oxi gấp ba lần hố trị trong hợp chất khí với hiđro.


Gọi Y là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là cơng thức hợp chất khí với hiđro. Tỷ khối của Y đối
với Z là 2,353. X là nguyên tử nào sau đây?


<b>A. Lưu huỳnh</b> <b>B. Nitơ</b> <b>C. Clo</b> <b>D. Flo</b>


<b>Câu 22: </b> Hoà tan hoàn toàn 10,71g hỗn hợp gồm Al, Zn và Fe trong 4lít dung dịch HNO3 a(M) thì vừa


đủ thu được dung dịch A và 1,792lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỷ lệ mol 1 : 1. Cô cạn dung dịch
A thu được m gam muối khan. Giá trị của m và a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>C. 53,55 và 2,2M</b> <b>D. 53,55 và 0,22M</b>


<b>Câu 23: </b> Khối lượng este metylmetacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215g axit metacrylic


với 100g ancol metylic, giả thíêt hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.


<b>A. 125g</b> <b>B. 175g</b> <b>C. 150g</b> <b>D. 200g</b>


<b>Câu 24: </b> Cho 56ml khí CO2 hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M.


Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A. 0,0432g</b> <b>B. 0,4925g</b> <b>C. 0,2145g</b> <b>D. 0,394g</b>


<b>Câu 25: </b> Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn


hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có


tỷ khối đối với hiđro bằng 19. Cơng thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>3H6 <b>C. C</b>3H4 <b>D. C</b>4H8


<b>Câu 26: </b> Cho một lượng FexSy vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A và 3,36lít khí NO2 ở


đktc. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng; cịn khi cho dung dịch A tác
dụng với dung dịch NH3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ. Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 5,73g kết tủa. Công thức của FexSy đã cho là:


<b>A. FeS</b> <b>B. FeS</b>2 <b>C. Fe</b>2S3 <b>D. Fe</b>2S


<b>Câu 27: </b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X, sau phản ứng thu được 3,36lít khí CO2; 0,56lít


khí N2<i> (các thể tích khí đo ở đktc) và 3,15g H</i>2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản
phẩm có muối H2N - CH2 - COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H</b>2N - CH2 - COOC3H7 <b>B. H</b>2N - CH2 - COOCH3
<b>C. H</b>2N - CH2 - CH2COOH <b>D. H</b>2N - CH2 - COOC2H5


<b>Câu 28: </b> Hoà tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta thu được dung dịch H2SO4 78,4%.


Giá trị của m là:


<b>A. 133,3g</b> <b>B. 146,9g</b> <b>C. 272,2g</b> <b>D. 300g</b>


<b>Câu 29: </b> Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catơt và


<i>một lượng khí X ở anơt. Hấp thụ hồn tồn lượng khí X nói trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt </i>
<i>độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay </i>


<i>đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:</i>


<b>A. 0,15M</b> <b>B. 0,2M</b> <b>C. 0,1M</b> <b>D. 0,05M</b>


<b>Câu 30: </b> Để đốt cháy hồn tồn 16g chất X cần dùng 44,8lít oxi ở đktc, thu được sản phẩm là CO2 và


hơi nước theo tỷ lệ số mol là 1 : 2. Nếu cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua ống 1 đựng P2O5 dư và ống
2 đựng KOH dư thì khối lượng các ống tăng bao nhiêu gam?


<b>A. Ống 1 tăng 18g; ống 2 tăng 22g</b> <b>B. Ống 1 tăng 18g; ống 2 tăng 44g</b>
<b>C. Ống 1 tăng 36g; ống 2 tăng 22g</b> <b>D. Ống 1 tăng 36g; ống 2 tăng 44g</b>


<b>Câu 31: </b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: Ba(OH)2; HNO3; H2O; NaOH và H2SO4. Dãy


nào trong các dãy sau được sắp xếp theo chiều giảm dần độ pH?


<b>A. NaOH; Ba(OH)</b>2; H2O; H2SO4; HNO3 <b>B. NaOH; Ba(OH)</b>2; H2O; HNO3; H2SO4
<b>C. Ba(OH)</b>2; NaOH; H2O; H2SO4; HNO3 <b>D. Ba(OH)</b>2; NaOH; H2O; HNO3; H2SO4


<b>Câu 32: </b> Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác


dụng với Na dư thu được 0,448lít H2 ở đktc. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được 2,24lít khí CO2 ở
đktc. Cơng thức phân tử của hai ancol là:


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH
<b>C. C</b>3H7OH và C4H9OH <b>D. C</b>4H9OH và C5H11OH


<b>Câu 33: </b> Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 100g dung dịch HCl 33,21%, sau phản


<i><b>ứng thu được 107g dung dịch Y. Điều khẳng định nào sau đây về thí nghiệm trên là khơng đúng?</b></i>


<b> A. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là 2,4g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 34: </b> Hỗn hợp X có C2H5OH; C2H5COOH; CH3<i>CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). </i>
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g nước và 3,136lít khí CO2 ở đktc. Mặt khác 13,2g hỗn hợp
X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam kết tủa. Giá trị của p là:


<b>A. 8,64g</b> <b>B. 6,48g</b> <b>C. 9,72g</b> <b>D. 10,8g</b>


<b>Câu 35: </b> Cho các hoá chất sau: KClO3; KMnO4; H2O2; H2O; KNO3 và HNO3. Số chất có thể dùng để


điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 36: </b> Cho polime [ - CO - (CH2)4 - CO - NH - (CH2)6 - NH - ] là poliamit, từ poliamit này người ta


sản xuất ra tơ poliamit nào trong các tơ dưới đây?


<b>A. Tơ visco</b> <b>B. Tơ capron</b> <b>C. Tơ enang</b> <b>D. Tơ nilon</b>


<b>Câu 37: </b> Một hiđrocacbon X mạch hở có cơng thức phân tử là C3Hy. Một bình kín có dung tích khơng


đổi chứa X và O2 dư ở 150oC có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X, sau đó lại đưa bình về
150o<sub>C, áp suất trong bình vẫn là 2atm. Cơng thức phân tử đúng của X là:</sub>


<b>A. C</b>3H4 <b>B. C</b>3H6 <b>C. C</b>3H8 <b>D. C</b>3H4 hoặc C3H8


<b>Câu 38: </b><i> Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B (đứng trước H2 trong dãy hoạt động hoá học và có hố trị </i>


<i>khơng đổi trong các hợp chất). Chia m gam X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với </i>


dung dịch chứa hai axit HCl và H2SO4<i> (lỗng) thu được 3,36lít khí H</i>2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với
dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được Vlít khí NO ở đktc. Giá trị của V là:


<b>A. 6,72lít</b> <b>B. 4,48lít</b> <b>C. 3,36lít</b> <b>D. 2,24lít</b>


<b>Câu 39: </b> Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O


thì đó là các anđehit thuộc dãy đồng đẳng:


<b>A. Anđehit no, đơn chức</b> <b>B. Anđehit vòng no</b>


<b>C. Anđehit hai chức, no</b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng</b>


<b>Câu 40: </b> Hoà tan hoàn toàn 17,4g một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư thì thu được 35,34375g muối


clorua. Công thức của oxit sắt đã dùng là:


<b>A. FeO</b> <b>B. Fe</b>3O4 <b>C. Fe</b>2O3 <b>D. Fe</b>2O3 hoặc Fe3O4


<b>Câu 41: </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este là đồng đẳng. Cho sản phẩm lần lượt đi


qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m1 gam, bình 2 thấy có
34,5g kết tủa. Mặt khác cũng đốt cháy m gam hỗn hợp X, rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1
đựng Ca(OH)2 dư, bình 2 đựng P2O5 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 77,9g và bình 2 tăng m2 gam.
Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?


<b>A. Giá trị của m</b>2 là 62,1g <b>B. Hai este thuộc dãy đồng đẳng este no, hai chức</b>
<b>C. Giá trị của m</b>1 là 43,4g <b>D. Hai este thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức</b>


<b>Câu 42: </b> Chia 20g hỗn hợp X gồm Al; Fe; Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với



dung dịch HCl thu được 5,6lít khí ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
3,36lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:


<b>A. 8,5%</b> <b>B. 13%</b> <b>C. 16%</b> <b>D. 17%</b>


<b>Câu 43: </b> Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3mol hỗn hợp X thu được 11,2lít khí CO2 ở


đktc. Nếu trung hồ 0,3mol hỗn hợp X thì cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai
axit là:


<b>A. CH</b>3COOH và C2H5COOH <b>B. HCOOH và HOOC - COOH</b>


<b>C. CH</b>3COOH và C3H7COOH <b>D. CH</b>3COOH và HOOC - COOH


<b>Câu 44: </b><i> Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron </i>


của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết rằng trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hố
duy nhất. Cơng thức XY là:


<b>A. MgO</b> <b>B. LiF</b> <b>C. NaF</b> <b>D. AlN</b>


<b>Câu 45: </b> Đốt cháy hoàn tồn 5g một axit cacboxylic X khơng no, đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đơi


trong phân tử thu được 5,6lít CO2 ở đktc và 3,6g H2O. Số mol của X là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 46: </b> Cho các chất sau: cacbon; sắt (II) nitrat; sắt (II) hiđroxit; nhôm hiđroxit; sắt (II) cacbonat;
natri; quặng pyrit; nhôm oxit; sắt (III) nitrat lần lượt tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, nóng. Số
phản ứng oxi hố khử có thể xảy ra là:



<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 47: </b> Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:


<b>A. Phân tử glucozơ có một nhóm cacbonyl</b> <b>B. Phân tử glucozơ có 4 nhóm hiđroxyl</b>
<b>C. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh</b> <b>D. Phân tử glucozơ có nhóm xeton</b>


<b>Câu 48: </b> Cho các chất: anđehit axetic; etylmetyl ete; axit acrylic; propenol; vinylaxetilen; etanol; axit


axetic. Số chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 49: </b> Natri; kali; canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây?


<b>A. Phương pháp thuỷ luyện</b> <b>B. Phương pháp nhiệt luyện</b>


<b>C. Phương pháp nhiệt phân</b> <b>D. Phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất</b>


<b>Câu 50: </b> Phương pháp điều chế etanol nào dưới đây chỉ được dùng trong phịng thí nghiệm?


<b> A. Cho etylen tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng, nóng
<b> B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen</b>


<b> C. Cho hỗn hợp khí etylen và hơi nước đi qua tháp chứa H</b>3PO4
<b>D. Lên men glucozơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>ĐỀ 13</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40).</b>



<b>Câu 1.Kim loại nhơm bị oxi hố trong dung dịch kiềm (dd NaOH). Trong q trình đó chất oxi hố là: </b>
A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH.


<b>Câu 2. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố khơng làm cân bằng của phản ứng </b>
este


hố chuyển dịch theo chiều thuận là


A. Cho rượu dư hay axit dư. B. Dùng chất hút nước để tách nước.
C. Chưng cất ngay để tách este ra. D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.


<b>Câu 3. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO</b>2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvc. X tác
dụng được với Na, dd NaOH, dd AgNO3/NH3. Công thức phân tử của X là:


A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C6H6.


<b>Câu 4. Xét phản ứng: FeS</b>2 + HNO3 → Fe2 (SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O.
Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng :


A. 2 : 5 B. 1 : 2 C. 1 : 5 D. 1 : 4


<b>Câu 5. H·y s¾p xÕp c¸c chÊt : amoniac (1), anilin (2), p_nitroanilin (3), p_aminotoluen (4), </b>
metylamin (5), dimetylamin (6), theo tr×nh tù lực bazơ (tính bazơ) tăng dần từ trái qua phải:


A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6 B. 3 < 2 < 1 < 4 < 5 < 6
C. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6 D. 3 < 4 < 2 < 1 < 5 < 6


<b>Câu 6. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch </b>
X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn


nhất cần thể tích dung dịch HCl 0,5M là


A. 110ml. B. 90ml. C. 70ml. D. 80ml.


<b>Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol </b>
CO2. Mặt khác hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai
rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là:


A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3mol


<b>Câu 8. Dung dịch Y chứa Ca</b>2+<sub> 0,1 mol ,Mg</sub>2+<sub> 0,3 mol, Cl</sub>-<sub> 0,4 mol , HCO</sub>3-<sub> y mol. Khi cô cạn dung </sub>
dịch Y


ta thu được muối khan có khối lượng là


A. 37,4g. B. 49,8g. C. 25,4g. D. 30,5g.


<b>Câu 9. Đun nóng hỗn hợp C</b>2H2 và H2 có số mol bằng nhau với xúc tác Pd/PbCO3. Sau phản ứng đưa
về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bằng 0,625 lần so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng này bằng :


A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%


<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 8,8gam FeS và 12 gam FeS</b>2 thu được khí. Cho khí này sục vào Vml dung
dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 11. Đun axit axetic với rượu iso-amylic (CH</b>3)2CHCH2CH2OH được iso-amyl axetat (dầu chuối).
Biết hiệu suất 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu
iso-amylic là:


A. 244,8 gam B. 286,7 gam C. 200,9 gam D. 195,0 gam



<b>Câu 12. Trong các chất sau: Cu; Mg; Al; hợp kim Al – Ag, chất nào khi tác dụng với H</b>2SO4 lỗng giải
phóng bọt khí H2 nhiều nhất ?


A. Cu B. Mg C. Al D. Al – Ag


<b>Câu 13. Hịa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch </b>
AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng :


A.21,6 gam B.43,2 gam C.54,0 gam D. 64,8 gam


<b>Câu 14. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có cơng thức là C</b>3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành
NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Công thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ
đó là:


A. H2N – CH2COOCH2 – NH2 B. H2N – CH2CH2COONH4
C. CH3 – NH – CH2COONH4 D. (CH3)2N – COONH4


<b>Câu 15. Điện phân dung dịch Cu(NO</b>3)2 với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu có khí thốt ra
ở catot thì dừng lại, thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra ở catot là:


A. 15,36 gam B. 11,52 gam C. 7,68 gam D. 3,84 gam


<b>Câu 16. Cho các hợp chất: C</b>2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO. Các hợp
chất tạo ra được liên kết hiđro giữa các phân tử là:


A. C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO
B. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO


C. C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH


D. C2H5NH2; CH3COOH


<b>Câu 17. Trộn lẫn dung dịch muối (NH</b>4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất
khí


X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là:
A. N2B. N2O C. NO D. NO2


<b>Câu 18. X gồm 2 chất kế tiếp trong dãy đồng đẳng, phân tử chỉ có một nhóm chức. Chia X làm 2 phần</b>
bằng nhau:


- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình
(2) đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16g, ở bình (2) có 7 gam kết tủa.


- Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?
A. 0,224 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít


<b>Câu 19. Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết </b>
A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với khơng khí bằng :


A. 0,8046 B. 0,7586 C. 0,4368 D. 1,1724


<b>Câu 20. 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức A, B, C kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ </b>
với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 38,25 gam hỗn hợp muối. Phân tử A, B, C có
đặc điểm là:


A. No <sub>B. Có 1 liên kết  C. Có 2 liên kết  D. Có 1 liên kết ba</sub>


<b>Câu 21. Hịa tan m gam Fe và FeO bằng HCl vừa đủ thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc) và thu được dung </b>
dịch D. Cho D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi


được chất rắn nặng 12 gam. Trị số của m là:


A. 4,6 gam B. 5,0 gam C. 9,2 gam D. 10,0 gam


<b>Câu 22. Clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin trong đó clo chiếm 66,77%. Trung bình một phân tử</b>
clo tác dụng với số mắt xích PVC là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 23. Hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al</b>2O3 và FeO. Cho H2 dư qua A nung nóng,
sau khi phản ứng xong được 3,6 gam H2O.Hòa tan A bằng HCl dư, được dung dịch B. Cô cạn B được
33,81 gam muối khan. Khối lượng của Al2O3 trong A là:


A. 3,46 gam B . 3,06 gam C. 1,86 gam D. 1,53 gam


<b>Câu 24. Tỉ lệ số phân tử HNO</b>3 đóng vai trị là chất oxi hố và mơi trường trong phản ứng
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là


A. 1 : 3 B. 1 : 9 C. 1 : 10 D. 1 : 2


<b>Câu 25. Đốt cháy 1,44 g một hyđrocacbon X mạch hở rồi cho sản phẩm qua Ba(OH)2 được 3,94 g kết</b>
tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn nước lọc rồi nung chất cặn đến khối lượng khơng đổi cịn lại 6,12 g chất
rắn. CTPT của X là:


A. C3H8 B. C4H8 C. C5H10 D. C5H12


<b>Câu 26. Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, </b>
thấy khối lượng bình tăng thêm 15,4 g. Vậy trong X có :


A. 0,1 mol C2H4 B. 0,2 mol C3H6 C. 0,2 mol C4H8 D. 0,1 mol C5H10


<b>Câu 27. Có 4 dung dịch khơng màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaNO</b>3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2.


Có thể dùng chỉ một hóa chất nào trong số các hóa chất cho dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên:


A. dung dịch NH3 B dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH D. dung dịch Na2CO3
<b>Câu 28. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng cơng thức C</b>4H8O2 bằng :


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 29. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) 1 lít dung dịch hỗn hợp 0,01 mol HCl, 0,01 mol CuCl</b>2
và 0,01 mol NaCl. ở anot thu được 0,336 lít khí thì dừng điện phân. Dd trong bình điện phân lúc này có
pH bằng :


A. 2,0 B. 2,3 C. 7,0 D. 12,0


<b>Câu 30. Xà phịng hóa hồn tồn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và </b>
83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là :


A. axit axetic B. axit panmitic C. axit oleic D. axit stearic


<b>Câu 31. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe</b>2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.


A. 0,810 gam. B. 0,540 gam. C. 1,755 gam. D. 1,080 gam


<b>Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 450 ml khí O</b>2 (lấy dư). Sau
phản ứng thu được các chất đều ở thể khí có thể tích 700 ml, sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 400
ml và sau khi qua KOH cịn 100 ml. Xác định cơng thức phân tử của X, biết các thể tích khí đo trong
cùng điều kiện.


A.C3H8O2 B.C3H6O C.C3H6O2 D.C4H8O



<b>Câu 33. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO</b>3 thu được dung dịch A và khí N2O (khơng
có sản phẩm khử nào khác). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào A thì lượng kết tủa thu được
bằng :


A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 5,46 gam. D. 6,24 gam.


<b>Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO</b>2 (đktc) và 14,4 gam H2O.
Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên là:


A. 26,88 lít B. 24,52 lít C. 30,56 lít D. Tất cả đều sai


<b>Câu 35. Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 loãng, dư thu được 672 ml (đktc) khí N2 và
dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X và đun sơi thì thu được 672 ml (đktc) khí NH3. Giá trị m bằng :


A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 3,51 gam D. 4,86 gam


<b>Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng </b>
H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 gam kết tủa. Vậy
m có giá trị là:


A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,7g. B. 46,4g. C. 15,8g. D. 77,7g.


<b>Câu 38. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp A thu được hỗn </b>
hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dA/B = a. Giá trị của a trong khoảng ?


A. 1 < a < 1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,53 < a < 1,62 D. Tất cả đều sai.



<b>Câu 39. Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư hơi nước ở nhiệt độ cao thì lượng chất rắn </b>
tăng lên 3,2 gam. Nếu cho m gam Mg này vào 300 ml dung dịch FeCl3 1 M thì khối lượng Fe thu được
bằng :


A.2,80 gam B.5,60 gam C.7,47 gam D.8,40 gam


<b>Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic A, B là đồng đẳng kế tiếp (MA < </b>
MB)


thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol A và B lần lượt là:
A. 0,05 và 0,05 B. 0,045 và 0,055 C. 0,04 và 0,06 D. 0,06 và 0,04
<b>PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II.</b>
<b>Phần I. Theo chương trình CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):</b>


<b>Câu 41. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?</b>


A. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 4d2<sub>5s</sub>2<sub> thuộc chu kỳ 5, nhóm IIA.</sub>
B. Ngun tố có cấu hình electron hóa trị 4s1<sub> thuộc chu kỳ 5, nhóm IA.</sub>
C. Ngun tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là 5s2<sub>5p</sub>5<sub>.</sub>
D. Ngun tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là 3d4<sub>4s</sub>2


<b>Câu 42. Cho các axit: acrylic, propionic, butanoic. Từ trái sang phải tính chất axit của chúng biến đổi </b>
theo chiều:


A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng


<b>Câu 43. Thổi CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe</b>2O3, FeO, Al2O3 nung nóng được 215
gam chất rắn. Dẫn tồn bộ khí thốt ra sục vào nước vơi trong dư thấy có 15g kết tủa. m ban đầu là:


A . 217,4 gam B. 249 gam C. 219,8 gam D. 230 gam



<b>Câu 44. Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu được </b>
54,85


gam muối. Thể tích dung dịch HCl (lít) phải dùng là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,75


<b>Câu 45. Hoà tan 10,00 gam hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được </b>
dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. m có giá
trị bằng:


A. 1,033 gam B. 10,33 gam C. 65 gam D. Không xác định


<b>Câu 46. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phịng </b>
hóa m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản
ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:


A. 7,725 gam B. 3,3375 gam C. 6,675 gam D. 5,625 gam


<b>Câu 47. Cho CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, được 39,2g bốn chất rắn là sắt kim loại và ba oxit, </b>
đồng thời có hỗn hợp khí thốt ra. Cho khí này hấp thụ vào nước vơi trong có dư, thì thu được 55 gam
kết tủa. Trị số của m là:


A. 46 gam B. 40 gam C. 64 gam D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 48. Cho 1,24 gam hỗn hợp 4 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 </b>
(đktc) và m gam muối. Khối lượng muối thu được là:


A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam



<b>Câu 49. Nhỏ từ từ NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp NaOH vào thấy dung </b>
dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ HCl vào lại thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp HCl thấy dd trở nên
trong. X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 50. Một hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch </b>
AgNO3/NH3 tạo ra 86,4g kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với công thức nào sau đây?


A. HCHO B. CH3CHO C. CH2 = CHCHO D. C2H5CHO


<b>Phần II. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):</b>


<b>Câu 51. Hòa tan hoàn toàn 20 gam A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy </b>
thốt ra V lít H2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm NaOH đến dư vào B. Kết thúc thí nghiệm, lọc
lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 28 gam chất rắn. V là:


A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít


<b>Câu 52. Nguyên nhân nào làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch nước brom ? </b>
A. Do nhân thơm có hệ thống π bền vững.


B. Do nhân thơm benzen hút electron làm phân cực hóa liên kết -OH.
C. Do nhân thơm benzen đẩy electron.


D. Do hiệu ứng liên hợp p - π làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.


<b>Câu 53. Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit FexOy và CuO nung nóng, để phản ứng xảy ra hồn </b>
toàn thu được 3,8 gam hỗn hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của hỗn hợp 2 oxit ban đầu
là bao nhiêu?


A. 7,24 gam B. 6,6 gam C. 7,0 gam D. 11,3 gam.



<b>Câu 54. Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 </b>
0,75M thu


được khí H2 và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:


A. 22,2gam. B. 25,95gam.


C. 22,2gam ≤ m ≤ 25,95gam. D. 22,2gam ≤ m ≤ 27,2gam.


<b>Câu 55. Đốt cháy a gam một hidrocacbon X thu được a gam nước. X không tác dụng với dung dịch </b>
brom, không tác dụng với brom khi có mặt bột sắt đun nóng. X tác dụng với brom khi chiếu sáng chỉ
thu được duy nhất một dẫn xuất mono brom. Khối lượng phân tử của X bằng 162 đv.C. X là:


A. hexametyl benzen B. iso butyl octan C. dekan D. naphtalen
<b>Câu 56. Cho các chất sau đây:</b>


1. CH3 - CH(NH2) - COOH 2. OH - CH2 – COOH 3. CH2O và C6H5OH
4. C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2 5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?


A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.


<b>Câu 57. Dẫn V lít clo (đktc) đi qua dung dịch NaOH đậm đặc và đun nóng đến 1000C. Nếu lượng </b>
muối NaCl sinh ra là 5,850 gam thì giá trị của V là:


A. 1,433 lít B. 1,344 lít C. 1,544 lít D 1,443 lít.
<b>Câu 58. Có các phản ứng sinh ra khí SO2</b>


(1) 4FeS2 + 11O2 <sub></sub> 2Fe2O3 + 8SO2(2) S + O2 <sub></sub> SO2



(3) Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O<sub></sub> (4) Na2SO3 + H2SO4 <sub></sub> Na2SO4 + SO2 + H2O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là:


A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (2) và (1) D. (1), (2) và (3)


<b>Câu 59. Một bình kín chứa NH3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung đến 546oC và NH3 bị </b>
phân huỷ:


2NH3(k) N2(k) + 3H2(k)


Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình khơng đổi. Hằng số cân
bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:


A. 1,08.10-4 B. 2,08.10-4 C. 2,04.10-3 D. 1,04.10-4
<b>Câu 60. Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị khơng đổi) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau </b>
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là:


A. Mg B. Al C. Fe D. Cu




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>ĐỀ 14</b>


<b>Câu 1: Trộn 0,54g bột Al với Fe</b>2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng có khơng


khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 thu được 0,896lít hỗn hợp khí Y gồm NO2
và NO ở đktc. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H2 là


<b>A. 21</b> <b>B. 19</b> <b>C. 17</b> <b>D. 23</b>



<b>Câu 2: Cho các hoá chất sau: Na</b>3PO4; NaH2PO3; Na2HPO4; NaH2PO4; Na3PO4; NaHS; Na2S; NaCl NaHSO4;


Na2HPO3; Na2SO4; NaHCO3; Na2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với


dung dịch HCl là


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 3: Có 200ml dung dịch X chứa CuSO</b>4. Sau khi điện phân dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 8g. Mặt


khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện phân cần phải dùng 1,12lít H2S ở đktc. Nồng độ


mol/lít của dung dịch X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 4: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C</b>2H8O3N2. Đun nóng 10,8g X với NaOH vừa đủ thu


được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ Z có 2 ngun tử
cacbon trong phân tử và cịn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là:


<b>A. 8,2g</b> <b>B. 9,8g</b> <b>C. 8,5g</b> <b>D. 6,8g</b>


<b>Câu 5: Cho 29,6g hỗn hợp X gồm CO</b>2 và SO2 có tỷ khối so với oxi là 1,85 lội chậm qua 500ml dung dịch hỗn


hợp gồm NaOH 0,8M và Ca(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 11,52g</b> <b>B. 45,56g</b> <b>C. 23,04g</b> <b>D. 46,08g</b>


<b>Câu 6: Cho 24g Cu vào 400ml dung dịch NaNO</b>3 0,5M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M, thu được dung



dịch X và có khí NO bay ra. Thể tích khí NO thốt ra ở đktc và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần để kết
tủa hết Cu2+<sub> trong dung dịch X là:</sub>


<b>A. 5,6lít và 1,6lít</b> <b>B. 5,6lít và 1,2lít</b> <b>C. 4,48lít và 1,6lít</b> <b>D. 4,48lít và 1,2lít</b>


<i><b>Câu 7: Hồ tan vừa hết 4,32g kim loại M (có hố trị khơng đổi) bằng 288ml dung dịch HNO</b></i>3 2M thấy tạo thành


sản phẩm khử X duy nhất. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối nitrat của kim loại M tạo thành thu được 8,16g
oxit. Kim loại M và sản phẩm khử X là


<b>A. Al và NH</b>4NO3 <b>B. Mg và NH</b>4NO3 <b>C. Al và N</b>2 <b>D. Mg và N</b>2


<b>Câu 8: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp các axit béo sau: axit panmitic, axit oleic, axit stearic. Số trieste tối đa</b>
có thể tạo thành là


<b>A. 9</b> <b>B. 12</b> <b>C. 18</b> <b>D. 16</b>


<b>Câu 9: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C</b>7H8. Cho 4,6g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong


amoniac thu được 15,3g kết tủa. X có tối đa bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>


<i><b>Câu 10: Điều khẳng định nào dưới đây là không đúng?</b></i>


<b>A. Chỉ dùng Cu(OH)</b>2 có thể phân biệt được các dung dịch: glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol.


<b>B. Phân tử các xicloankan chỉ chứa các liên kết σ nên các xicloankan không tham gia phản ứng cộng</b>
<b>C. Trong dãy đồng đẳng của axit fomic, khi khối lượng phân tử tăng dần thì tính axit giảm dần</b>
<b>D. Khi đun nóng ancol metylic với H</b>2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.



<b>Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>3H9O2N. X phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ thu được


muối Y, khí Z làm xanh giấy q tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng thu được CH4. Công thức


cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3COOH3NCH3 <b>B. CH</b>3COOCH2NH2


<b>C. HCOOH</b>3NCH2CH3 <b>D. CH</b>3CH2COONH4


<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hiđrocacbon X thu được 16,8lít khí CO</b>2 ở đktc và 13,5g H2O. Số đồng


phân của X là


<b>A. 11</b> <b>B. 12</b> <b>C. 9</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức X. Cho 7,6g A tác dụng với Na dư thu được</b>
1,68lít khí H2 ở đktc. Mặt khác oxi hố hồn tồn 7,6g hỗn hợp A bằng CuO nung nóng, rồi cho tồn bộ sản


phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g bạc. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3CH2CH2CH2OH <b>B. CH</b>3CH(OH)CH3


<b>C. C</b>2H5OH <b>D. CH</b>3CH2CH2OH


<b>Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân axit là hợp chất thơm của C</b>9H8O2<i> làm mất màu dd brom (kể cả đồng phân</i>


<i>hình học)?</i>



<b>A. 5</b> <b>B. 8</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 15: Số hợp chất là đồng phân ankađien khi cộng hợp với H</b>2<i> dư (Ni, to</i>) chỉ cho một sản phẩm duy nhất có


tên gọi: 2 - metylpentan là


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 16: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị </b>3517<sub>Cl và </sub>
37


17<sub>Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần</sub>
phần trăm về khối lượng của đồng vị 3717<sub>Cl chứa trong muối KClO</sub><sub>3</sub><sub> là</sub>


<b>A. 7,24%</b> <b>B. 28,98%</b> <b>C. 7,55%</b> <b>D. 25,0%</b>


<b>Câu 17: Cho KI tác dụng với dung dịch KMnO</b>4 trong mơi trường axit sunfuric lỗng thu được 1,51g MnSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>A. 0,25mol và 0,005mol</b> <b>B. 0,025mol và 0,05mol</b>


<b>C. 0,25mol và 0,05mol</b> <b>D. 0,05mol và 0,1mol</b>


<b>Câu 18: Cho 2,32g một anđehit X tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO</b>3<i> (trong NH3</i>) dư thu


được 17,28g bạc. Vậy thể tích khí H2 ở đktc tối đa cần dùng để phản ứng hết với 2,9g X là


<b>A. 6,72lít</b> <b>B. 3,36lít</b> <b>C. 2,24lít</b> <b>D. 1,12lít</b>


<b>Câu 19: Phản ứng nào sau đây được dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?</b>



<b>A. CaO + CO</b>2 → CaCO3 <b>B. CaCO</b>3 + CO2 + H2O    Ca(HCO3)2


<b>C. Ca(OH)</b>2 + CO2 → CaCO3 + H2O <b>D. Ca(HCO</b>3)2


0
<i>t</i>


  <sub> </sub>


 CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 20: Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H</b>2 ở đktc. Mặt


khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ


trong m gam hỗn hợp này lần lượt là


<b>A. 0,05mol và 0,15mol</b> <b>B. 0,05mol và 0,35mol</b>


<b>C. 0,2mol và 0,2mol</b> <b>D. 0,1mol và 0,15mol</b>


<i><b>Câu 21: Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M (hoá trị II, đứng trước hiđro trong dãy điện hoá) bằng dung</b></i>
dịch HCl dư thu được 2,24lít khí H2 ở đktc. Mặt khác để hoà tan 2,4g kim loại M cần phải dùng chưa đến 250ml


dung dịch HCl 1M. Kim loại M đã cho là


<b>A. Zn</b> <b>B. Ca</b> <b>C. Ba</b> <b>D. Mg</b>


<b>Câu 22: Cho 100 gam dung dịch ancol đơn chức mạch hở A có nồng độ 46%. Thêm vào dung dịch này 60g</b>
ancol B là đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với Na thu được


56lít H2 ở đktc. Công thức phân tử của A và B lần lượt là


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH <b>B. C</b>4H9OH và C5H11OH


<b>C. C</b>2H5OH và C3H7OH <b>D. C</b>3H7OH và C4H9OH


<b>Câu 23: Hợp chất M được cấu tạo từ anion Y</b>2 và cation X+<sub>. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo</sub>


thành. Tổng số proton trong X+<sub> là 11, còn tổng số electron trong Y</sub>2 <sub> là 50. Công thức phân tử của hợp chất M</sub>




<b>A. (NH</b>4)2CrO4 <b>B. (NH</b>4)2S2O3 <b>C. (NH</b>4)2HPO3 <b>D. (NH</b>4)2SO4


<b>Câu 24: Cho các dung dịch HCl, HNO</b>3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Nếu chỉ được dùng thêm thuốc thử duy nhất là


đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 25: Trong công nghiệp HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng sau:</b>
NaCl<i>(rắn)</i> + H2SO<i>4 (đặc, nóng)</i>


<i>o</i>
<i>t</i>


  <sub> HCl↑ + NaHSO</sub><sub>4</sub>


<i><b>Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI?</b></i>
<b>A. Do tính axit của H</b>2SO4 yếu hơn HBr và HI



<b>B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm</b>


<b>C. Do có phản ứng giữa HBr và HI với H</b>2SO<i>4(đặc, nóng)</i>


<b>D. Do HBr và HI sinh ra là chất độc</b>


<b>Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C</b>8H10<i><b>O không tác dụng được với cả</b></i>


Na và NaOH?


<b>A. 7</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 27: Từ khí thiên nhiên và các chất vơ cơ cần thiết, cần phải dùng ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng</b>
để điều chế được nhựa phenolfomanđehit?


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<i><b>Câu 28: Cho 15,9g hỗn hợp gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau) vào dung dịch AgNO</b></i>3 dư thu


được 28,7g kết tủa. Công thức của hai muối là:


<b>A. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI</b> <b>B. NaBr và NaI</b>


<b>C. NaF và NaCl</b> <b>D. NaF và NaCl hoặc NaCl và NaBr</b>


<b>Câu 29: Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4<i> (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3</i>) tác dụng vừa đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>A. 0,46lít</b> <b>B. 0,16lít</b> <b>C. 0,26lít</b> <b>D. 0,36lít</b>



<b>Câu 30: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)</b>2, cho dung dịch hấp thụ 0,08mol CO2 thì thu được 2b mol kết tủa,


nhưng nếu dùng 0,1mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là


<b>A. 0,07mol và 0,04mol</b> <b>B. 0,07mol và 0,02mol</b>


<b>C. 0,06mol và 0,02mol</b> <b>D. 0,06mol và 0,04mol</b>


<b>Câu 31: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO</b>2 và a mol NaOH. Cho dung dịch này tác dụng với dung


dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là


<b>A. a < b < 4a</b> <b>B. b = 5a</b> <b>C. a = 2b</b> <b>D. a < b < 5a</b>


<b>Câu 32: Xét phản ứng hố học: A</b><i>(khí)</i> + 2B<i>(khí)</i> → C<i>(khí)</i> + D<i>(khí)</i>


Tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k[A].[B]2<sub>, trong đó k là tốc độ phản ứng; [A] và [B] nồng</sub>


độ của mol/lít của các chất A, B tương ứng. Khi nồng độ của chất B tăng 3 lần, nồng độ của chất A giảm 6 lần
thì tốc độ phản ứng so với trước là


<b>A. giảm 3 lần</b> <b>B. giảm 1,5lần</b> <b>C. tăng 3 lần</b> <b>D. tăng 1,5 lần</b>


<b>Câu 33: Cho 32,8g hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch HNO</b>3 loãng, khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy


ra hồn tồn, thì thu được 6,72lít khí NO ở đktc và 6,4g chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong
hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 51,22%</b> <b>B. 63,64%</b> <b>C. 48,78%</b> <b>D. 66,67%</b>



<b>Câu 34: Cho phương trình phản ứng:</b>


FeS + CuS + HNO3  Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O


Khi phản ứng đạt cân bằng thì hệ số phản ứng tối giản của chất oxi hoá là


<b>A. 24</b> <b>B. 16</b> <b>C. 18</b> <b>D. 32</b>


<b>Câu 35: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Để thu được polivinyl ancol chỉ cần thực hiện phản ứng trùng hợp vinyl ancol</b>
<b>B. Không thể tạo este phenyl axetat bằng phản ứng trực tiếp giữa phenol và axit axetic</b>


<b>C. Không tồn tại este HCOOCH = CH</b>2 vì ancol CH2 = CH – OH khơng tồn tại


<b>D. C</b>2H5Cl là một este vì nó là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol


<b>Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 4,24g Na</b>2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết từng giọt 20g dung


dịch HCl nồng độ 9,125% vào X và khuấy đều. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là


<b>A. 2,24lít</b> <b>B. 5,6lít</b> <b>C. 0,224lít</b> <b>D. 0,56lít</b>


<b>Câu 37: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5mol C</b>2H2 và 0,7mol H2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Ni


được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy cịn lại 4,48lít hỗn hợp khí Z ở đktc có tỉ khối so với
khơng khí là 1. Khối lượng bình đựng nước brom tăng là


<b>A. 4,2g</b> <b>B. 12,4g</b> <b>C. 13g</b> <b>D. 8,6g</b>



<b>Câu 38: Đốt cháy hồn tồn 0,336lít một ankađien liên hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 40ml</b>
dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865g kết tủa. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H4 hoặc C4H6 <b>B. C</b>3H4 hoặc C5H8 <b>C. C</b>3H4 <b>D. C</b>5H8


<b>Câu 39: Từ cơng thức phân tử C</b>4H8O có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở mà khi hiđro hoá chỉ thu


được ancol?


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 40: Một bình kín dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí N</b>2 và H2 ở 00C, 100atm. Sau khi tiến


hành tổng hợp NH3, đưa nhiệt độ bình về 00C, áp suất mới của bình là 90atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3




<b>A. 30%</b> <b>B. 10%</b> <b>C. 20%</b> <b>D. 25%</b>


<b>Câu 41: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)</b>2 đến dư vào dung dịch X có chứa FeCl2; FeCl3; Al(NO3)3 và CuSO4 thu


được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Số lượng chất rắn có
trong Z là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 42: Dãy nào trong các dãy chất cho dưới đây có chứa tất cả các chất có giá trị pH < 7?</b>


<b>A. CH</b>3COOK; C6H5COOK; K2S; KCl <b>B. NaHSO</b>4; NaHCO3; NaHS; Na2S



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 43: Cho bột Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng, sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X vừa có khả


năng hồ tan bột Cu vừa có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Vậy dung dịch X chứa


<b>A. Fe(NO</b>3)2 và Fe(NO3)3 <b>B. Fe(NO</b>3)2 và HNO3 dư


<b>C. Fe(NO</b>3)2 , Fe(NO3)3 và HNO3 dư <b>D. Fe(NO</b>3)3 và HNO3 dư


<b>Câu 44: Cho các hợp chất hữu cơ sau:</b>


NO2 Cl Cl C(CH3)3 Cl


COCH2CH3




COCH3 Br
NO2 NO2


(I) (II) (III) (IV) (V)
Những hợp chất có thể điều chế từ benzen qua 2 lần phản ứng thế vào nhân thơm là


<b>A. (II), (III), (IV), (V)</b> <b>B. (I), (II), (III), (IV)</b> <b>C. (I), (II), (IV), (V)</b> <b>D. (I), (III), (IV), (V)</b>


<b>Câu 45: Phản ứng nào sau đây được viết đúng?</b>


<b>A. Ca(OH)</b>2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


<b>B. 2NaOH + Ca(HCO</b>3)2 → Ca(OH)2 + 2NaHCO3



<b>C. 2NaOH + Ca(HCO</b>3)2 → Ca(OH)2 + Na2CO3 + H2O


<b>D. Ca(OH)</b>2 + 2NaHCO3 → Ca(HCO3)2 + 2NaOH


<b>Câu 46: Hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp trên cần</b>
vừa hết 2,296lít khí O2 ở đktc. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8,5g


kết tủa. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. HCHO</b> <b>B. CH</b>3CHO <b>C. C</b>2H3CHO <b>D. C</b>2H5CHO


<b>Câu 47: Một este X mạch hở tạo từ axit đơn chức và etilen glicol. Hoá hơi a gam X thu được thể tích hơi bằng</b>
thể tích của 6,4g O2<i> (ở cùng điều kiện). Mặt khác a gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được</i>


32,8g muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. (CH</b>3COO)2C2H4 <b>B. (HCOO)</b>2C2H4 <b>C. (C</b>2H3COO)2C2H4 <b>D. (C</b>3H5COO)2C2H4


<i><b>Câu 48: Đốt cháy hồn tồn 5,6lít hỗn hợp X (chỉ chứa các hiđrocacbon ở thể khí). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt</b></i>
qua bình (1) đựng H2SO4 và bình (2) đựng nước vơi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng 3,15g và bình 2 xuất


hiện 51,25g kết tủa. Trong X chắc chắn có hiđrocacbon nào dưới đây?


<b>A. CH</b>2 = CH2 <b>B. CH</b>2 = CH – CH3 <b>C. CH</b>4 <b>D. CH ≡ CH</b>


<b>Câu 49: Cho m gam hỗn hợp hai α - amino axit no, đều chứa một nhóm chức cacboxyl và một chức amino tác</b>
dụng với 110ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với cá chất trong dung dịch X cần
phải dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 amino axit trên và cho tất cả sản phẩm cháy
vào bình NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8g. Tên gọi của amino axit có khối lượng phân tử nhỏ hơn là



<b>A. lysin</b> <b>B. glyxin</b> <b>C. alanin</b> <b>D. valin</b>


<i><b>Câu 50: Criolit (còn gọi là băng thạch) có cơng thức phân tử là Na</b></i>3AlF6, được thêm vào q trình điện phân


Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhơm, vì lý do chính là


<b>A. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al</b>2O3


<b>B. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn</b>


<b>C. tạo lớp xốp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy</b>
<b>D. làm tăng độ dẫn điện của Al</b>2O3 nóng chảy


<b>HẾT</b>


<b>ĐỀ 15</b>


<b>Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 2 Khối lượng axit CH</b>3COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C3H7OH (phản ứng có
H2SO4 xúc tác, đun nóng, giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là


A. 9,90g B. 10,12g C.12,65g D. 10,65g


<b>Câu 3 Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn </b>
hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn
toàn Q là


A. 180 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 360 ml



<b>Câu. 4 Cho một lượng bột CaCO</b>3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu
được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl2 trong dung dịch sau
phản ứng A.10,35% B.12,35% C.11,35% D. 8,54%


<b>Câu 5 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy</b>
hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng
hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp
muối khan. Công thức 2 axit trong Z là


A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và CH3COOH


<b>Câu 6 Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối</b>
lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Cơng thức rượu E là


A. C3H5(OH)3 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C2H5OH


<b>Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H</b>2O. Biết khối lượng phân
tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là


A. 4 B. 6 C. 5 D. 3


<b>Câu 8 Cho các sơ đồ phản ứng sau :</b>


a) 6X  <i>xt</i> <sub> Y</sub> <sub>b) X + O</sub><sub>2</sub>  <i>xt</i> <sub> Z</sub> <sub>c) E + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <i>xt</i> <sub> G</sub>
d) E + Z  <i>xt</i> <sub> F</sub> <sub>e) F + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <i>H</i> <sub> Z + G.</sub>


Điều khẳng định nào sau đây đúng



A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon


C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag2O trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.


<b>Câu 9 Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y
và cịn lại 1 gam đồng khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc
thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết
tồn bộ lượng kim loại thốt ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là


A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,8g và 2M.


<b>Câu 10. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO</b>3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một
lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y
là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng


A. 12,0g B. 10,4g C. 8,0g D. 7,6g


<b>Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g KMnO</b>4 tác
dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO3 có xúc tác thu được khí Z. Cho
tồn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hồn tồn, sau đó đưa bình về
nhiệt độ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan trong T là


A. 18,85% B. 28,85% C. 24,24% D. 31,65%


<b>Câu 12 Số đồng phân mạch hở có cơng thức phân tử C</b>4H9NO2 khi phản ứng với dung dịch NaOH ở
điều kiện thường tạo ra amoniac là



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO</b>2. Mặt khác,
khi cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng.
Phần trăm thể tích metan, etin, propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) :


A. 30 ; 40 ; 30 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 25 ; 25 ; 50


<b>Câu 14 Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H</b>2 (đktc). Mặt
khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nitrat của
M, H2O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối
lượng muối clorua. Kim loại M là


A. Mg B. Al C. Cu D. Fe


<b>Câu 15. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)</b>2 0,025M người ta thêm V ml dung
dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là


A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml.


<b>Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon khơng phân nhánh rồi cho tồn</b>
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng
thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là


A. C4H9OH B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H5(OH)3
<b>Câu 17. Từ các sơ đồ phản ứng sau :</b>


a) X1 + X2   Ca(OH)2 + H2 b) X3 + X4   CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) X3 + X5   Fe(OH)3 + NaCl + CO2 d) X6 + X7 + X2   Al(OH)3 + NH3 +


NaCl



Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là


A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3


<b>Câu 18. Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên thành 2</b>
phần đều nhau. Xà phịng hố hồn tồn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Ag2O trong NH3
thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt
là:


A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3
B. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3
C.12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3


D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3
<b>Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?</b>


A. Cacbon chỉ có tính khử. B. Cacbon đioxit khơng thể bị oxi hố.


C. Cacbon oxit là chất khí khơng thể đốt cháy. D. Khơng thể đốt cháy kim cương.
<i><b>Câu 20 Phát biểu nào sau đây ln đúng:</b></i>


A. Một chất có tính oxi hố gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hố - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hố hoặc chỉ có tính khử.


C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hố - khử.
D. Phi kim ln là chất oxi hố trong phản ứng oxi hoá - khử.


<b>Câu 21. X và Y là 2 ngun tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn dạng </b>


ngắn, X thuộc nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn
chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng là


A. Ne và P. B. O và Cl C. F và S D. N và Ar
<b>Câu 22. Cho phản ứng N</b>2 + 3H2


,
<i>o</i>
<i>t xt</i>
  


  <sub> 2NH</sub><sub>3</sub><sub> . Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ cân </sub>
bằng của các chất như sau : [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của
N2 và H2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

C. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l


<b>Câu 23. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH</b>4+ , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M ,
0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối
lượng của 2 muối được lấy là


A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl.
C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl.


<b>Câu 24. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO</b>3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan
hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :


A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2



<b>Câu 25. Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M</b>X < MY), ta thu
được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn
hợp là:


A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.
<b>Câu 26. Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên</b>


A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.


C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO4.


<b>Câu 27. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom </b>
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là


A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.


<b>Câu 28. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II</b>
đậm đặc, đun nóng tới 80o<sub>C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể</sub>
tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)


A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3


<b>Câu 29. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl</b>2, bình B chứa 1 mol khí O2.
Cho vào mỗi bình 2,4 gam bột kim loại M có hố trị khơng đổi. Đun nóng 2 bình để các phản ứng xảy
ra hồn tồn rồi đưa 2 bình về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy áp suất khí trong 2 bình PA : PB = 1,8 : 1,9.
Kim loại M là



A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba


<b>Câu 30. Cho các chất Cu, FeO, Fe</b>3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng
đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol
SO2 gồm


A. Cu, FeO, Fe3O4 B. FeO, Fe3O4, C.


C. Fe3O4, FeCO3, Fe D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2


<b>Câu 31. Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại cịn lại ở chỗ </b>
A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ.


B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.


C. chúng có hố trị khơng đổi khi tham gia phản ứng hoá học.
D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhơm.


<b>Câu 32. Có V</b>1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1+V2) ml
dung dịch mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng


A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10


<b>Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)</b>2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để
trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cơ cạn dung dịch sau khi trung
hồ thu được khối lượng muối khan là


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl</b>2 và Cu(NO3)3 một thời gian, ở anot của bình
điện phân thốt ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu
bám trên catot. Giá trị của m bằng



A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam. D. 2,56 gam


<b>Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của C, H tương</b>
ứng là 55,81 % và 6,98 %. Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong nước. Cả X và Y đều có
đồng phân cis – trans. Cơng thức cấu tạo của X và Y là công thức nào sau đây:


A. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2.
B. B. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH
C.CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2


<b>Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà</b>
tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là


A. 2 B. 3 C.4 D.5


<b>Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO</b>2 (đktc) và 0,9g H2O. Biết X là
chất lỏng và là monome dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là


A. Axetilen B. Butađien C. Isopren D. Stiren


<b>Câu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu được</b>
16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là


A. H2NCH2COOH B.H2NCH(COOH)2


C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(COOH)2


<b>Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch</b>


Na2CO3 và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X là


A. HCOOH B. HCOOCH3 C. HCHO D. CH3COOH


<b>Câu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl)</b>
tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần
dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


A. 15,1 gam. B. 16,1 gam. C. 17,1 gam. D. 18,1 gam.


<b>Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H</b>2O
bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và
Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOC2H5 B. C2H5COOHC. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO


<b>Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau</b>
A. CuO(to<sub>) ; Ag</sub>


2O/NH3 B. CH3COOH ; NaOH
C. H2SO4đặc (170oC) D. O2 (men giấm)


<b>Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO</b>2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat
(II), natri aluminat (III) ; sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ vào dung dịch H2S (V)
là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau như sau :


A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V) B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)
C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V) D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)



<b>Câu 44. Cho H</b>2SO4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím .Chất đó là :


A. Hơi H2SO4 . B. Khí CO2. C. Khí SO2 . D. Khí H2S.


<i><b>Câu 45. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất khơng có khả năng</b></i>


tham gia phản ứng tráng gương là:


A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và mantozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và mantozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

C. Muối của axit no D. Muối của axit khôngno.
<b>Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hố của amino axit là :</b>


A. H2SO4 lỗng. B. H2SO4 đặc. C. HCl bão hoà. D. HCl loãng .
<b>Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ?</b>


A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan. B. Tơ vissco , tơ axetat .


C. Tơ tằm , len , bông . D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron.


<b>Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O</b>2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên
của rượu Z và hiệu suất phản ứng oxi hoá là


A. C2H5OH ; 60% B. CH3OH ; 80% C. C3H7OH ; 40% D. C4H9OH ; 90%.
<b>Câu 50. Rượu bậc hai X có cơng thức phân tử C</b>6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra 1
anken duy nhất, tên X là


A. 2,3-đimetyl butanol-2. B. 2,3-đimetyl butanol-1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>ĐỀ 16</b>


<b>Câu 1.Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự</b>
A. Au, Al, Fe, Cu, Ag. B. Au, Ag, Al, Cu, Fe.


C. Ag, Cu, Au, Al, Fe. D Al, Ag, Au, Cu, Fe
<b>Câu 2.Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được</b>


A. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. B. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.
C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh. D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.


<b>Câu 3. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối </b>
lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch


A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
<b>Câu 4. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl</b>2 bằng cách


A.điện phân dung dịch BaCl2. B. Cô cạn dung dịch và điện phân nóngchảy .
C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch D. cô cạn dung dịch và nhiệt phân BaCl2
<b>Câu 5. Trong một cốc nước có hồ tan a mol Ca(HCO</b>3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của
nước trong cốc cần dùng V lít nước vơi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là


A. V = (a + b)/p. B. V = 2(a + b)/p. C. V = (a + b)/2p. D. V = (a + b) p.


<b>Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na</b>2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt
không ghi nhãn. Để phân biệt từng chất chỉ cần dùng


A. dung dich MgCl2. B. nước và khí CO2.
C. axit H2SO4 loãng. D. dung dịch BaCl2.



<b>Câu 7. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm</b>


A. Be, Mg, Ca. B. Be, Ca, Ba. C. Ca, Sr, Ba. D. Ca, Mg, Ba.
<b>Câu 8. Nhơm khơng tan trong nước vì</b>


A. nhơm không khử được nước ở nhiệt độ thường. B. nhôm là kim loại lưỡng tính.
C. trên bề mặt nhơm ln có lớp nhơm oxit bảo vệ. D. một lí do khác.


<b>Câu 9. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al</b>2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2.
Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là


A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch NaOH lỗng.


C. dung dịch HCl và khí CO2. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO2.


<b>Câu 10. Các dung dịch FeSO</b>4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đã được axit hoá bằng
H2SO4<i><b> lỗng. Dung dịch thuốc tím khơng bị mất màu trong nhóm dung dịch nào sau đây :</b></i>


A. (2) và (3) B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2)


<b>Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong khơng khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất. </b>
Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá
trị của m


A. 9,8 gam. B. 15,6 gam. C. 10,8 gam. D. 10,08 gam.
<b>Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH</b>3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy


A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.



C. xuất hiện kết tủa trắng không tan. D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.
<b>Câu 13. Khí X khơng màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc, </b>
nóng. Cho X lội chậm qua nước brơm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng
quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

C. (1) dung dịch mất màu ; (2) khơng có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch khơng đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.


<b>Câu 14. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C</b>4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được
một dẫn xuất 1,2 đi brom 2-metyl propan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3 đi brom butan . Tên của X
và Y là


A. 2-metyl propen và buten-2. B. 2-metyl propen và metyl xiclo propan
C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclo butan.


<b>Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy </b>
hồn tồn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O.Cơng thức của hai
hiđrocacbon và phần trăm thể tích của chúng trong X tương ứng là


A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %). B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %).
C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %). D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %).
<b>Câu 16. Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vơ cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứa</b>


A. glucozơ. B. fructozơ. C. sacarozơ. D. glucôzơ và fructozơ.


<b>Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cu(OH)</b>2, (2) Ag2O/NH3, (3) H2/Ni, t0, (4) H2SO4 lỗng nóng. Dung dịch
mantozơ tác dụng được với các chất


A. (2), (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2), (4). D. (3), (4).



<b>Câu 18. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric ( sự hao hụt trong sản xuất là </b>
12 %). Khối lượng xenlulozơ cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat là


A. 609,83 kg. B. 619,83 kg. C. 629,83 kg. D. 639,83 kg.
<b>Câu 19. Từ sơ đồ phản ứng : C</b>6H6 → X → Y → 2,4,6 tribrom anilin. Chất X và Y là


A. clobenzen và anilin. B. nitrobenzen và phenol.
C. nitrobenzen và anilin. D. clobenzen và phenol.


<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO</b>2, 6,3 gam H2O và 1,12
lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng,
sản phẩm thu được có metanol. Cơng thức cấu tạo của E là


A. CH3COOCH2NH2. B. H2NCH2COOCH3.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 D. H2NCH2CH2COOCH3


<b>Câu 21. Cho 1,47 gam </b> <sub>-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác, </sub>
1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là


A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.


C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.


<b>Câu 22. Trong các chất sau: CH</b>3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl, những
chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm


A. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH. B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2.
C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2. D. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH.


<b>Câu 23. Trong số các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ axetat </b>


(6), tơ nilon-6,6 (7). Tơ thuộc loại poliamit gồm


A.(2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (6). D. (2), (3), (5), (7).
<b>Câu 24. Tách nước từ rượu (CH</b>3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken. Sản
phẩm trái qui tắc Zai xep là sản phẩm nào sau đây


A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-1.


<b>Câu 25. Cho 2,325 gam rượu X tác dụng hết với Na thu được 0,84 lít khí H</b>2 (đktc).Biết MX ≤ 92. Rượu
X là


A. etylen glycol. B. glyxerin. C. etanol. D. propanol.


<b>Câu 26. Trong các đồng phân chứa vịng benzen có cơng thức C</b>7H8O số đồng phân phản ứng được cả
với Na và NaOH là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

rắn Z thu được bằng 65,306% khối lượng Y. Hoà tan Z bằng lượng dư dung dịch HCl thốt ra 2,24 lít
khí (đktc). Khối lượng các chất trong Z lần lượt là (gam)


A. 5,6g Fe ; 4,0g Mg. B. 2,8g Fe ; 6,8g MgO
C. 5,6g Fe ; 4,0g MgO D. 2,8g Fe ; 6,8g Mg


<b>Câu 28. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có cơng thức phân tử dạng C</b>nH2n -2O2. Biết rằng
3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là


A. axit acrylic. B. axit metacrilic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
<b>Câu 29. Trung hoà dung dịch có hồ tan 3,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp </b>
nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit là



A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.


<b>Câu 30. Bốn este có CTPT: C</b>3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Cơng thức phân tử ứng với 2 este khi bị
<i><b>thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:</b></i>


A. C3H4O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.


<b>Câu 31. Xà phịng hố hồn tồn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng </b>
NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một rượu và 9,18 gam muối của một axit hữu
cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon khơng phân nhánh. Cơng thức của E


A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.


<b>Câu 32. Hoà tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, </b>
phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm


A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. FeCl2 và CuCl2


<b>Câu 33. Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (M</b>X < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp
vào nước được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M.


Hai kim loại X và Y tương ứng là


A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.


<b>Câu 34. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở Catot và </b>


0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với
AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là


A. Canxi florua. B. Magie clorua. C. Canxi clorua. D. Magie bromua.
<b>Câu 35. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l và H</b>2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13,giá trị của x và m
lần lượt là


A. x = 0,015 ; m = 2,33. B. x = 0,150 ; m = 2,33.
C. x = 0,200 ; m = 3,23. D. x = 0,020 ; m = 3,23.


<b>Câu 36. Hoà tan hết hỗn hợp FeS</b>2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48
lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung
dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm


A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2. B. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.
C. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3. D. Na2CO3, NaNO3, NaOH.


<b>Câu 37. Cho các dung dịch sau: </b>


NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).
<i><b>Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:</b></i>


A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.


<b>Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom </b>
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F là


A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đi metylpropan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

A. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric.
B. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic.
C. rượu etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric.
D. rượu etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic.


<b>Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có cơng thức phân tử C</b>8H14O4. Cho
E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu
cơ F có mạch cacbon khơng phân nhánh. E có cơng thức cấu tạo là


A. CH3OCOCH2CH(CH3)CH2COOCH3. B. CH3OCOCH(CH3)CH(CH3)COOCH3.
C. CH3OCOCH2C(CH3)2COOCH3. D. CH3OCOCH2CH2CH2CH2COOCH3.


<b>Câu 41. Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.</b>
Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH
vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COO-CH3 D. CH2=CH-COO-NH4


<b>Câu 42. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H</b>2O
bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và
Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOCH2CH3 B. C2H5COOH


C. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO


<b>Câu. 43. Hợp chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C</b>4H6O2, thỗ mãn điều kiện sau:
1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.



2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của E là:


A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-COOH.
C. CH2=CH-O-CH2-CHO. D. CH3-CH=CH-COOH.


<b>Câu 44. Trong một bình kín dung tích khơng đổi 5 lít chứa 12,8g SO</b>2 và 3,2g O2 (có một ít xúc tác
V2O5) nung nóng. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, phần trăm thể tích oxi trong bình cịn là 20%. Nồng
độ mol SO2 và O2 ở trạng thái cân bằng tương ứng là


A. 0,03M và 0,02M ` B. 0,015M và 0,01M
C. 0,02M và 0,02M D. 0,02M và 0,01M
<b>Câu 45. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N</b>2 + 3H2


,
<i>o</i>
<i>t xt</i>
  


  <sub> 2NH</sub><sub>3</sub><sub>. Khi phản ứng đạt tới cân </sub>
bằng, nồng độ mol của các chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l.
Hằng số cân bằng và nồng độ mol của N2, H2 ban đầu tương ứng bằng


A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0 B. 25 ; 1,5 ; 2,0
C. 25 ; 0,9 ; 1,0 D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0


<b>Câu 46. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt(III) oxit được hỗn hợp G. </b>
Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thốt ra 3,36 lít khí H2 (các p/ư xảy ra hồn tồn, thể tích khí đo
ở đktc). Khối lượng sắt(III) oxit có trong hỗn hợp ban đầu bằng



A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 12 gam D. 8 gam.


<b>Câu 47. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ </b>
cần dùng một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là


A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe(NO3)3.
<i><b>Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng:</b></i>


A. Một chất có tính oxi hố gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hố - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hố hoặc chỉ có tính khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 49. Rượu X có công thức phân tử C</b>nHmOz ( z ≤ n ). Để X là rượu no, mạch hở thì giá trị thích
hợp của m và n là


A. m = 2n + 2. B. m = 2n + 1.
C. m = 2n – z. D. m = 2n + z.


<b>Câu 50. Từ các sơ đồ phản ứng sau :</b>
b) X1 + X2   Ca(OH)2 + H2


c) X3 + X4   CaCO3 + Na2CO3 + H2O
d) X3 + X5   Fe(OH)3 + NaCl + CO2
e) X6 + X7 + X2   Al(OH)3 + NH3 + NaCl
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là:


A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>ĐỀ 17</b>



<b>Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :</b>
A. Na, Al3+<sub>, CH</sub>


4, H2S, NH3, Mg. B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+
C. Na, Al3+<sub>, CH</sub>


4, H2S, NH3, HF D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+


<b>Câu 2. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hồn. Tổng số electron</b>
trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XxYy có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử
hợp chất là


A. Mg3N2 B. CaC2 C. Al4C3 D. Na2O


<b>Câu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng K</b>cb
= 4. Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượu etylic ở nhiệt độ trên thì số mol este
thu được là


A. 0,155 mol B. 0,55 mol C. 0,645 mol D. 0,845 mol


<b>Câu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m</b>
– 4,8) g Nung X trong khí NH3 dư tới khối lượng khơng đổi được chất rắn Y. Hồ tan Y trong dung
dịch HNO3 lỗng dư, thu được V lít khí Z (đktc) khơng màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V
(lít) là


A. 19,2g và 1,12 litB. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit


<b>Câu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe</b>3O4. Sau khi dừng
phản ứng, thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch


HNO3 lỗng dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là


A. 21,6g và 2,24 litB.20,0g và 3,36 lit C.20,8g và 2,8 lit D.21,6g và 3,36 lit


<b>Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H</b>2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =
13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là


A. 0,003M và 0,002M B. 0,003M và 0,003M
C. 0,006M và 0,002M D. 0,006M và 0,003M


<b>Câu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng</b>
nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2. Đốt cháy
hồn tồn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO2. Cơng thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn
hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)


A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40% B. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40%
C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60% D. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60%


<b>Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H</b>2SO4 đặc ở 170oC chỉ thu được 2 anken là
đồng đẳng kế tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H2SO4 đặc ở 140oC
thì thu được 1,32 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro
bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C và Y là rượu bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và %
khối lượng của X trong hỗn hợp


A. X: CH3CH2OH 43,39%; Y: CH3CH2CH2OH ; Z: CH3CHOHCH3
B. X: CH3CH2OH 33,39%; Y: CH3CH2CH2OH Z: CH3CHOHCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

D. X: CH3CH2CH2OH 33,39%; Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3


<b>Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2</b>


gam khí oxi đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O2
(đktc) thu được 7,92 gam CO2. Oxi hố khơng hồn tồn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản
ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tương ứng là


A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH


C. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH D. CH3CH2CH2CH2OH và
CH3CH2CH2CH2CH2OH


<b>Câu 10. Ở 109,2</b>o<sub>C và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2</sub>
ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thốt ra (đktc) ; cịn nếu đốt
cháy hồn tồn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức
phân tử X, Y là


A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 D. C3H7OH và C2H4(OH)2


<b>Câu 11. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở</b>
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hố hồn toàn X (xt Ni, to<sub> ) thu được rượu iso</sub>
butylic. Công thức cấu tạo của X là


A. CH3CH2CH2CHO B. CH2=CHCH2CHO
C. CH3CH(CH3)CHO D. CH2=C(CH3)CHO


<b>Câu 12. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hố trị khơng đổi) trong dung dịch HCl và</b>
dung dịch HNO3. Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn
khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hồ tan. Cơng thức oxit là


A. MgO B. Al2O3 C. CuO D. Fe2O3



<b>Câu 13. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe</b>2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung
dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu
được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X bằng


A. 33,33 % B. 40,00 % C. 66,67 %. D. 50,00 %


<b>Câu 14. Khử m gam Fe</b>2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung
dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng


A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 %


<b>Câu 15. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hố trị khơng đổi) cần một lượng axit</b>
H2SO4 đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hồ tan. Cơng thức phân tử hiđroxit kim loại là


A. Al(OH)3 B. Fe(OH)3 C. Mg(OH)2 D. Cu(OH)2.


<b>Câu 16. Nhỏ từ từ 3 V</b>1 ml dung dịch Ba(OH)2 (d.d X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (d.d Y) thì phản
ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml
dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy


A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55 B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
C. V2 / V1 = 1,7 hoặc V2 / V1 = 3,75 D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55


<b>Câu 17. Hai cốc đựng axit H</b>2SO4 loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam
CaCO3 vào cốc ở đĩa A ; 4,8 gam M2CO3 (M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị
trí thăng bằng. Kim loại M là


A. Li B. Na C. K D. Rb



<b>Câu 18. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na</b>2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ
từ khí CO2 vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại,
thấy thể tích khí CO2 (đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt
bằng


A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65g


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

còn lại 4,76 gam kim loại không tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có
trong dung dịch X bằng


A. 9,68 gam. B. 7,58 gam C. 7,20 gam D. 6,58 gam
<b>Câu 20. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?</b>


A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.
C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.


D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả
nhiệt.


<b>Câu 21. Điều chế SO</b>2 trong phịng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch H2SO4 tác dụng với muối
sunfit. Muối nào sau đây được chọn để điều chế SO2 là thuận lợi nhất ?


A. Na2SO3 và CaSO3. B. CaSO3 và BaSO3


C. BaSO3 và CuSO3 D. CuSO3 và Na2SO3
<b>Câu 22. Mơ tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây khơng đúng ?</b>


A. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.



B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu
vàng.


C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.


D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn
đều thấy xuất hiện màu vàng.


<b>Câu 23. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo ?</b>
A. Poli(vinyl clorua) B. Poliacrilonitrin


C. Polimetylmetacrylat D. Poliphenol fomanđehit


<b>Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl</b>
1M. Kết thúc phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết
tủa thu được là


A. 28,7 gam. B. 57,4 gam. C. 73,6 gam. D. 114,8 gam.


<b>Câu 25. Để thu được kết tủa hồn tồn Al(OH)</b>3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:
A. Cho dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dư


B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ
C. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư.


D. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư
<b>Câu 26. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :</b>


A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân hợp chất nóng chảy
C. Dùng phương pháp thuỷ luyện D. Điện phân dung dich muối



<b>Câu 27. Có hai chất bột riêng biệt Fe</b>3O4 và Fe2O3, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dich HCl


C. Dung dịch HCl và Cu D. Dung dịch H2SO4 loãng và Al


<b>Câu 28: Cho từ từ luồng khí CO</b>2 sục vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại


B. Dung dịch bị vẩn đục


C. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục
D. Khơng có hiện tượng gì.


<b>Câu 29. Nhúng thanh kim loại R (hố trị II)có khối lượng 9,6g vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO</b>3)3.
Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch
ban đầu, thanh kim loại sau đó đem hồ tan bằng dd HCl dư thì thu được 6,272 lit H2(đktc). Kim loại R


A. Zn. B. Mg. C. Ni. D. Cd.
<b>Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

B. Anilin khơng làm nước q tím hố xanh.


C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.


D. Tất cả các rượu no đa chức đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 31. Cho a mol AlCl</b>3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa
thì tỉ lệ a: b bằng



A. a/b = 1/5 B. a/b = 1/4 C . a/b > 1/4 D . a/b < 1/4


<b>Câu 32. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm Fe</b>xOy và Al hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8
M, tạo ra 0,672 lít H2 (đktc). Biết khối lượng H2SO4 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết cho phản
ứng . FexOy là


A. FeO B. Fe2O3 Fe3O4 D. Bài tốn khơng giải được.


<b>Câu 33. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất:</b>
A. nước brom và dung dịch NaOH B. nước brom và Cu(OH)2


C. dung dịch NaOH và Cu(OH)2 D. dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2


<b>Câu 34. Cho Na dư vào m gam dung dịch rượu etylic trong nước, thấy lượng hiđro bay ra bằng 0,03m</b>
gam. Nông độ phần trăm C2H5OH trong dung dịch bằng


A. 75,57 % B. 72,57 % C. 70,57 % D. 68,57 %


<b>Câu 35. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH</b>3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng
dần theo thứ tự


A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3
C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3 D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOH
<i><b>Câu 36. Kết luận nào sau đây không đúng ?</b></i>


A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước.


B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.


D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
<b>Câu 37. </b> Cho sơ đồ phản ứng :


X + HNO3loãng  Fe(NO3)3 + NO  + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.


<b>Câu 38. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X </b> <sub> Y + Z ; b) Fe + Y </sub><sub> Z + Cu</sub>


c) Fe + X <sub> Z. d) Z + Cl</sub><sub>2</sub> <sub> X. Các chất X, Y, Z lần lượt là</sub>


A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2 B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2


C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3


<b>Câu 39. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H</b>2, sinh ra
ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí
và hơi đo ở cùng điều kiện). X có cơng thức tổng qt là


A. CnH2n – 1CHO B. CnH2n (CHO)2 C. CnH2n + 1CHO D. CnH2n – 2 (CHO)2.
<b>Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng</b>


A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước . B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.
C. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng. D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.
<b>Câu 41. Trong dãy biến hoá sau</b>


C2H6  C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OH
Số phản ứng oxi hoá khử là


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6



<b>Câu 42. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2</b>
mol H2 . Trộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong
X và Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Câu 43. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO</b>2 : nH2O tăng dần khi số nguyên
tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là


A. CnH2nO, n3B. CnH2n + 2O, n1 C. CnH2n – 6O, n7 D. CnH2n – 2O, n3


<b>Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO</b>2 bằng số mol H2O. Điều khẳng
định nào sau đây luôn đúng.


A. X là một anken B. X là một xicloankan


C. Phân tử X chứa một liên kết  <sub>D. </sub><sub>Tỉ lệ số H : số C trong X luôn bằng 2:1</sub>
<b>Câu 45. Tơ capron là một loại</b>


A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ poliamit D. tơ polieste.
<b>Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag</b>2O/NH3 là


A. axetandehit, butin -1, eten B. axetandehit, butin -2, etin
C. natri fomiat, vinylaxetilen, etin D. natri fomiat, vinylaxetilen, eten.


<b>Câu 47. Điện phân dung dịch CuCl</b>2 với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot
và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ tồn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ
thường ). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi).
Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (Cu = 64)


A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M.



<b>Câu 48. </b><sub>-aminoaxit X chứa một nhóm –NH</sub><sub>2</sub><sub>. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được</sub>
13,95 gam muối khan. công thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl =
35,5)


A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH


C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH


<b>Câu 49. Cho dãy các chất : Ca(HCO</b>3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


<b>Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO</b>2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần
vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là


A. HOOC-CH2CH2-COOH B. C2H5COOH


C. CH3-COOH D. HOOC-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>ĐỀ 18</b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp X chứa K</b>2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư),


đun nóng, dung dịch thu được chứa


<b>A. KCl, KOH. B. KCl.</b> <b> C. KCl, KHCO</b>3, BaCl2<b>. D. KCl, KOH, BaCl</b>2.


<b>Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>6H6O2. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol



là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4. C. 1. </b> <b> D. 2. </b>


<b>Câu 3: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO</b>3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung


dịch tạo kết tủa là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b> C. 3.</b> <b> D. 4.</b>


<b>Câu 4: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H</b>2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí


sinh ra trong cùng điều kiện là


<b>A. (1) bằng (2). </b> <b>B. (1) gấp đôi (2). </b> <b>C. (2) gấp rưỡi (1). </b> <b> D. (2) gấp ba (1). </b>


<b>Câu 5: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b> D. 2. </b>


<b>Câu 6: Hỗn hợp gồm C</b>2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dùng hoá chất


<b>A. Na, dung dịch H</b>2SO4. <b>B. Ag</b>2O/NH3, dung dịch H2SO4.


<b>C. Cu(OH)</b>2, dung dịch NaOH. <b>D. dung dịch NaOH, dung dịch H</b>2SO4.


<b>Câu 7: Cho sơ đồ: Rượu  anken  polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có cơng thức phân tử </b>
C5H12O có mạch cacbon phân nhánh:



<b>A. 3. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5. </b> <b> D. 6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

C2H2  X  Y  CH3COOH.


<b>A. 4. </b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2. </b> <b> D. 1. </b>


<b>Câu 9: C</b>4H8O2 là hợp chất tạp chức rượu - anđehit. Số đồng phân của nó là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4.</b> <b> C. 5.</b> <b> D. 6.</b>


<b>Câu 10: Cho sơ đồ:</b>


X  Y  D  E  thuỷ tinh plecxiglat.
X có cơng thức là:


<b>A. CH</b>3CH(CH3)CH2OH. <b> B. CH</b>2=C(CH3)CH2OH.


<b>C. CH</b>2=C(CH3)CH2CH2OH. <b> D. CH</b>3CH(CH3)CH2CH2OH.


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O</b>2 thu được VCO2: VH2O= 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy
thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Cơng thức của este đó là


<b>A. C</b>4H6O2. <b>B. C</b>4H6O4. <b>C. C</b>4H8O2 <b> D. C</b>8H6O4.


<b>Câu 12: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm


<b>A. Fe(NO</b>3)2 , H2O. <b>B. Fe(NO</b>3)2 , AgNO3 dư, H2O.


<b>C. Fe(NO</b>3)3 , AgNO3 dư, H2O. <b>D. Fe(NO</b>3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.



<b>Câu 13: Dung dịch chứa các ion Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub><sub></sub><sub>. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ</sub>


hết các ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+ <sub>ra khỏi dung dịch ban đầu? </sub>


<b>A. K</b>2CO3. <b>B. NaOH.</b> <b>C. Na</b>2SO4. <b> D. AgNO</b>3.


<b>Câu 14: Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được</b>
8,96 lít khí H2.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. (Các phản ứng đều


xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là:
<b> A. 29,9 gam.</b> <b>B. 27,2 gam. </b> <b>C. 16,8 gam. </b> <b> D. 24,6 gam.</b>


<b>Câu 15: Cho các câu sau: </b>


1- Chất béo thuộc loại chất este.


2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.


4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.


5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Những câu đúng là:


<b>A. 1, 2, 4. </b> <b>B. 2, 3, 4.</b> <b>C. 1, 4, 5. </b> <b> D. 1, 3, 4.</b>


<b>Câu 16: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl</b>
1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành
dung dịch X thì



<b>A. aminoaxit và HCl cùng hết. </b> <b>B. dư aminoaxit.</b>


<b>C. dư HCl. </b> <b>D. không xác định được. </b>


<b>Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch</b>
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc). Cơng thức của hai axit đó là:


<b>A. HCOOH; C</b>2H5COOH. <b>B. CH</b>3COOH; C2H5COOH.


<b>C. HCOOH; (COOH)</b>2. <b>D. CH</b>3COOH; CH2(COOH)2.


<b>Câu 18: Đun 9,2 gam glixerin và 9 gam CH</b>3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một


loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:


<b>A. 8,76. </b> <b>B. 9,64.</b> <b>C. 7,54. </b> <b> D. 6,54.</b>


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất thơm X thu được 2,86 gam CO</b>2, 0,45 gam H2O và 0,53 gam


Na2CO3. X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức của X là


<b>A. C</b>6H5<b>COONa. </b> <b>B. C</b>6H5ONa. <b>C. C</b>6H5CH2<b>ONa. D. C</b>6H5CH2CH2ONa.


<b>Câu 20: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec mit gồm</b>
<b>A. Al</b>2O3 và Fe3O4. <b>B. Al và Fe</b>2O3. <b>C. Al và FeO.</b> <b> D. Al và Fe</b>3O4.


<b>Câu 21: Cho V lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>A. 6,272 lít. </b> <b>B. 8,064 lít.</b> <b>C. 8,512 lít.</b> <b>D. 2,688 lít.</b>



<b>Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (chứa 40% Fe) vào một lượng H</b>2SO4 đặc, đun nóng. Kết thúc phản ứng,


thu được dung dịch X, khí Y và cịn lại 6,64 gam chất rắn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
(cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)


<b>A. 9,12 gam. </b> <b>B. 12,5 gam.</b> <b>C. 14,52 gam.</b> <b>D. 11,24 gam.</b>


<b>Câu 23: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3. Để khử hồn tồn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro.


Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là


(cho H = 1; O = 16; Fe = 56)


<b>A. 112 ml. </b> <b>B. 224 ml. </b> <b>C. 336 ml. D. 448 ml. </b>


<b>Câu 24: Một este của rượu metylic tác dung với nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản</b>
phẩm trong đó brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đó là:


<b>A. metyl propionat.</b> <b>B. metyl panmitat. </b> <b>C. metyl oleat. </b> <b>D. metyl acrylat. </b>


<b>Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO</b>2 với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :


<b>A. a : b = 1 : 4.</b> <b>B. a : b < 1 : 4.</b> <b>C. a : b = 1 : 5.</b> <b>D. a : b > 1 : 4.</b>


<b>Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol</b>
este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:


<b>A. HCOOH. </b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5COOH. <b>D. C</b>2H3COOH.


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng khơng khí vừa đủ.</b>


Dẫn tồn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở


đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình. Tìm cơng thức phân tử của Y.


<b>A. CH</b>5N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>4H11N.


<b>Câu 28: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H</b>2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai rượu này với


H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 3,52 gam CO2. Biết các phản


ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của hai anđehit đó là (cho H = 1; C =12; O = 16)


<b>A. HCHO, CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3CHO, C2H5CHO.


<b>C. C</b>2H5CHO, C3H7CHO. <b>D. Không xác định được. </b>


<b>Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) </b>
<b>A. ion Cl</b><b> bị oxi hoá. B. ion Cl</b><b> bị khử. C. ion K</b>+ <b> bị khử. D. ion K</b>+ bị oxi hoá.


<b>Câu 30: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl</b>2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng


<b>A. Na</b>3PO4. <b>B. NaOH.</b> <b>C. NaCl.</b> <b>D. Ca(OH)</b>2.


<b>Câu 31: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và</b>
một rượu. Hai chất hữu cơ đó là


1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit.
3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu.


Những câu đúng là



<b>A. (1), (2).</b> <b>B. (2), (3). C. (3), (4). </b> <b> D. (1), (3). </b>


<b>Câu 32: Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với H</b>2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140o đến


180o<sub>C thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?</sub>


<b>A. 5. </b> <b>B. 6.</b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 33: Cho các chất: C</b>4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự


<b> A. C</b>4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N. <b>B. C</b>4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.


<b> C. C</b>4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. <b>D. C</b>4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.


<b>Câu 34: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mịn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. </b>


<b>B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hố.</b>


<b>C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra q trình oxi hố. </b>
<b>D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra q trình oxi hố. </b>


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam một rượu thu được 33a/23 gam CO</b>2 và 18a/23 gam H2O. Rượu đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 36: Xà phịng hố hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức bằng 180 ml dung dịch MOH 1 mol/lít (M là kim</b>
loại kiềm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42 gam M2CO3. Kim loại M





<b>A. Li. </b> <b>B. Na</b> <b>C. K. </b> <b>D. Rb. </b>


<b>Câu 37: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H</b>2O  2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là:


<b> A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trị là chất oxi hố.</b>
<b> B. Al là chất khử, ngun tử O trong NaOH đóng vai trị là chất oxi hoá.</b>
<b> C. Al là chất khử, ngun tử H trong H</b>2O đóng vai trị là chất oxi hóa.


<b> D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H</b>2O đóng vai trị là chất oxi hố.


<b>Câu 38: Cho 20 gam S vào một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O</b>2 (ở đktc), thể tích chất rắn khơng đáng


kể. Nung bình cho đến khi phản ứng hồn tồn, áp suất trong bình khi trở về 0o<sub>C là (cho S = 32)</sub>


<b>A. 2atm. </b> <b>B. 2,1atm.</b> <b>C. 1atm. </b> <b>D. 1,2atm.</b>


<b>Câu 39: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ? </b>


<b>A. NaHSO</b>4. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. NaHCO</b>3. <b> D. (NH</b>4)2SO4.


<b>Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H</b>2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy


khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56)


<b>A. 53,6 gam. B. 54,4 gam.</b> <b>C. 92 gam</b> <b> D. 92,8 gam.</b>


<b>Câu 41: Chỉ dùng thêm dung dịch H</b>2SO4 lỗng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại:


Mg, Al, Fe, Cu, Ba?



<b>A. 2. </b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:</b>


CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4  (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:


<b>A. 5 : 2. </b> <b>B. 2 : 5.</b> <b>C. 2 : 1. </b> <b>D. 1 : 2.</b>


<b>Câu 43: Cho 11,6 gam muối FeCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung


dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hồ tan tối đa bao nhiêu gam bột
đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra. (Cho C = 12; O = 16; Fe = 56; Cu = 64).


<b>A. 14,4 gam </b> <b>B. 7,2 gam.</b> <b>C. 16 gam. </b> <b>D. 32 gam.</b>


<b>Câu 44: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? </b>
<b>A. Al</b>3+ <sub>; Mg</sub>2+<sub>; Na</sub>+ <sub>; F</sub><sub> ; O</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>; O</sub>2<sub>; Al</sub>3+ <sub>; F</sub><sub>; Mg</sub>2+<sub>.</sub>


<b>C. O</b>2<sub>; F</sub><sub>; Na</sub>+<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Al</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>D. F</sub></b><sub>; Na</sub>+<sub>; O</sub>2<sub>; Mg</sub>2+<sub>; Al</sub>3+<sub>.</sub>


<b>Câu 45: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO</b>3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm:


<b>A. FeO, NO</b>2, O2. <b>B. Fe</b>2O3, NO2. <b>C. Fe, NO</b>2, O2. <b>D. Fe</b>2O3, NO2, O2.


<b>Câu 46: Có bốn hợp chất hữu cơ cơng thức phân tử lần lượt là: CH</b>2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa


tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:



<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO</b>3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít


khí (đktc). Khối lượng CaCO3 và Na2CO3 trong hỗn hợp X lần lượt là


(cho C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40)


<b>A. 10,0 gam và 6,0 gam.</b> <b>B. 11,0 và 6,0 gam.</b>


<b>C. 5,6 gam và 6,0 gam.</b> <b>D. 5,4 gam và 10,6 gam. </b>


<b>Câu 48: Xà phịng hố este C</b>5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp


hai olefin. Este đó là:


<b>A. CH</b>3COOCH2CH2CH3. <b>B. CH</b>3COOCH(CH3)2.


<b>C. HCOOCH(CH</b>3)C2H5. <b>D. HCOO(CH</b>2)3CH3.


<b>Câu 49: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

X và Y là muối nào dưới đây?


<b>A. NaNO</b>3 và NaHSO4<b>. B. NaNO</b>3 và NaHCO3<b>. C. Fe(NO</b>3)3 và NaHSO4<b>. D. Mg(NO</b>3)2 và KNO3.


<b>Câu 50: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO</b>3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được





<b>A. sủi bọt khí và vẩn đục.</b> <b>B. vẩn đục.</b>


<b>C. sủi bọt khí.</b> <b>D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. </b>


<b>HẾT</b>


<b>ĐỀ 19</b>


<b>Câu 1. Thực hiện p/ư nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe</b>2O3 được hỗn hợp B ( H = 100%).
Chia B thành 2 phần bằng nhau. Hồ tan phần 1 trong H2SO4 lỗng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc).
Hồ tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất khơng tan là 4,4 gam. Giá trị của m
bằng:


A. 6,95g. B. 13,9g. C. 8,42g. D. 15,64g.


<b>Câu 2. Lấy 13,4gam hỗn hợp Al và Fe</b>2O3 thực hiện hồn tồn p/ư nhiệt nhơm, thu được chất rắn X.
Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al
và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (cho Al = 27, Fe = 56):


A. 5,4g và 8,0g. B. 2,7g và 10,7g. C. 8,1g và 5,3g. D. 10,8g và 2,6g


<b>Câu 3. Lấy 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe cho tác dụng hoàn tồn với dung dịch HCl lỗng thu được</b>
8,96 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:


A. 49,09% và 50,91%. B. 36,82% và 63,18%.


C. 61,36% và 38,64%. D. 73,64% và 26,36%.


<b>Câu 4. Cho 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe trong đó số nguyên tử Al gấp đôi số nguyên tử Fe, tác dụng với</b>


lượng dư dung dịch muối clorua của kim loại M ( M có hố trị II trong muối và đứng sau Al, Fe trong
dãy điện hoá) thu được 5,12 gam chất rắn. Công thức muối của kim loại M là:


A. Ni. B. Pb. C. Cu. D. Hg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

được sau khi làm ngưng tụ hơi nước sẽ bằng 2,5 lần thể tích của X đem đốt.( các thể tích khí và hơi đo
ở cùng điều kiện to<sub>, p) Công thức của X là chất nào sau đây:</sub>


A. C2H4. B. C4H4. C. C3H4. D. C2H2.


<b>Câu 6. Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu</b>2S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO4 0,75M trong môi trường
axit H2SO4. Sau khi đun sơi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết với
175 ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 4 gam. B. 5 gam. C. 6 gam. D. 7 gam.


<b>Câu 7. Có các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : NaHSO</b>4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaNO3,
Ca(NO3)2 Chỉ cần dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử, có thể nhận biết được từng dung dịch trên.
Hố chất đó là hố chất nào sau đây ?


A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch MgCl2
C. dung dịch KOH D. phenolphtalein.


<b>Câu 8. Hoà tan hết 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO</b>3 loãng thu được dung dịch Y và
448 ml khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Khối lượng Fe có trong hỗn hợp là:


A. 0,56g B. 1,12g C. 0,84g D.1,68g


<b>Câu 9. Cho 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (X), một anken (Y), một ankin (Z). Lấy ½ hỗn</b>
hợp cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu


được 1,47 gam kết tủa. Cho ½ hỗn hợp còn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom
tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom đã phản ứng. Đốt cháy hồn tồn lượng khí đi ra khỏi bình brom
rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:


A. CH4, C2H4, C2H2. B. C3H8, C2H4, C3H4.
C. C3H8, C2H4, C2H2. D. CH4, C2H4, C3H4.


<b>Câu 10. Cho hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với H</b>2O (xt, to) rồi
tách lấy toàn bộ rượu tạo thành. Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với
Na tạo ra 420 ml khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn phần 2 thu được CO2 có khối lượng nhiều hơn khối
lượng H2O là 1,925 gam. Công thức các rượu là:


A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH
C. C4H9OH và C5H11OH D. CH3OH và C2H5OH


<b>Câu 11. Trộn lẫn 30 ml dung dịch HCl a mol/l với 50 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 có pH = 12,5 được dung
dịch X có pH = 10. Nồng độ mol của dung dịch HCl : a có giá trị bằng:


A. 0,0524M. B. 0,5240M C. 0,2524M D. 0,0254M.


<b>Câu 12. Cho các chất sau : CH</b>2=CH-Cl (1) ; CH3-CH2-Cl (2) ; CH2=CH-CH=O (3) ; CH3-CH=O (4).
Độ phân cực phân tử được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau :


A. 1, 2, 3, 4 B.3, 4, 2, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 4, 3, 2, 1.


<b>Câu 13. Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm H</b>2S và 6,72 lít khí O2. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để
ngưng tụ hết hơi nước thấy cịn lại 5,6 lít khí Y. Thể tích khí SO2 trong Y là (biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn, các thể tích khí đo ở đktc ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1):



A. 4,48 lit B. 3,36 lít C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 4,48 lit hoặc 2,24 lít


<b>Câu 14. Hoá chất T là một chất bột màu trắng, biết rằng T chỉ có thể là một trong các hoá chất sau :</b>
MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Để xác định T là hố chất nào có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?


A. H2O và HCl. B. H2O và NaOH. C. H2O và HNO3. D. H2O và H2SO4.


<b>Câu 15. Hoà tan 14,3 gam Na</b>2CO3.10H2O vào 85,7 gam nước được dung dịch X. Cho rằng khối lượng
riêng của nước là 1g/ml và thể tích của nước là thể tích dung dịch. Nồng độ % và khối lượng riêng của
dung dịch X lần lượt bằng :


A. 5,3 % và 1,06 g/ml. B. 5,3 % và 1,17 g/ml.
C. 14,3 % và 1,06 g/ml. D. 14,3 % và 1,17 g/ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. CO. B. NO C. C2H2. D. C2H4.


<b>Câu 17. Một hỗn hợp gồm Al</b>2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số ngun
tử có trong hỗn hợp. Hồ tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối
lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:


A. 1,488 lần B. 1,588 lần C. 1,688 lần D. 1,788 lần


<b>Câu 18. Hoà tan hoàn toàn FeS</b>2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch X và khí NO
thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng
khơng có khí thốt ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:


A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.


<b>Câu 19. Có 3 gói bột trắng khơng ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau : NaCl và KCl ; </b>


Na2CO3 và K2CO3 ; MgSO4 và BaCl2. Người ta chỉ dùng 1 hố chất là có thể nhận ra được 3 gói bột
trắng trên. Hố chất nào trong các hố chất sau khơng dùng để phân biệt được 3 gói bột trắng trên:


A. dung dịch HCl B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch H2SO4 D. H2O.


<b>Câu 20. Cho 3,8 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu </b>
được hỗn hợp X có khối lượng 5,24 gam. Thể tích (tối thiểu) dung dịch HCl 0,5M cần dùng để hoà tan
hoàn toàn X là:


A. 180 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml.


<b>Câu 21. Cho một lượng bột CaCO</b>3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu
được dung dịch X trong đó nồng độ HCl cịn lại là 24,2% và CaCl2 là a%. Giá trị phù hợp của a là:


A. 10,51% B.11,51% C. 11,09% D. 10,09%


<b>Câu 22. Hỗn hợp Z gồm 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn một</b>
lượng hỗn hợp Z thu được CO2 có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O là 2,73 gam. Nếu lấy cùng một
lượng hỗn hợp Z như trên cho tác dụng với NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được lượng muối khan
là 3,9 gam. Công thức 2 axit là:


A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH


<b>Câu 23. Cho một lượng rượu Y đi vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng hồn tồn, thấy khối lượng </b>
bình tăng 6,0 gam và có 2,24 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Rượu Y là rượu nào sau đây ?


A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH



<b>Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam rượu no Z thu được 1,8 gam nước. Biết M</b>Z < 100. Số cơng thức
cấu tạo có thể có của Z là:


A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.


<b>Câu 25. Cho 3,1 gam ancol(rượu) X tác dụng với Na dư, sinh ra 5,3 gam ancolat. Công thức rượu X là:</b>
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH


<b>Câu 26. Cho sơ đồ sau:</b>


X + H2 → Y ; X + O2 → Z ; Y + Z → C4H4O4 + 2H2O. Các chất Y, Z là
A. Y : CH3OH ; Z : C2H2O4 B. Y : C2H4(OH)2 ; Z : H2CO2


C. Y : C2H5OH ; Z : C2H2O4 D. Y : C2H4(OH)2 ; Z : C2H2O4


<b>Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe</b>2O3 đốt nóng.
Kết thúc thí nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là:


A. 10,40% B. 13,04% C. 89,60% D. 86,96%


<b>Câu 28. Chia 22 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau :</b>
Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Đốt cháy hồn tồn phần 2 tạo ra V lít
khí CO2 và m gam H2O. Vậy giá trị của V và m tương ứng với giá trị nào sau đây:


A. 8,96 lit ; 12,6 g B. 6,72 lit ; 10,8 g C. 11,2 lit ; 12,6 g D. 8,96 lit ; 10,8 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A. 34,02 gam B. 35,28 gam C. 11,34 gam D. 31,50 gam.


<b>Câu 30. Cho 18,56 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 tạo ra 0,224 lít khí(đktc) một


oxit của nitơ. Cơng thức của oxit sắt và oxit nitơ lần lượt là:


A. Fe2O3 và N2O B. Fe3O4 và NO2 C. Fe2O3 và NO D. Fe3O4 và N2O


<b>Câu 31. X và Y có cùng công thức phân tử C</b>3H8O và cùng phản ứng được với Na. Oxi hoá nhẹ X và Y
bởi CuO đun nóng, thu được X1 và Y1 tương ứng trong đó Y1 cho phản ứng tráng gương cịn X1 khơng
có phản ứng này. Tên của X và Y tương ứng là:


A. propanol-1 và propanol-2 B. propanol-2 và propanol-1
C. propanol-1 và propanal D. etylmetylete và propanol-1


<b>Câu 32. Chia dung dịch có hồ tan 4,14 gam muối R</b>2CO3 (R là một kim loại kiềm) thành 2 phần bằng
nhau. Cho 160 ml dung dịch HCl 0,2M vào phần 1 thì sau phản ứng axit vẫn cịn dư. Cho dung dịch
BaCl2 vào phần 2, lọc được 2,561 gam kết tủa. R2CO3 là muối nào sau đây, biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ? (cho Ba = 137, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, C = 12, O = 16):


A. Rb2CO3 B. Cs2CO3 C. Na2CO3 D. K2CO3


<b>Câu 33. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO</b>3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y.
Sục tồn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có
giá trị trong khoảng nào:


A. 35,46 ≥ m ≥ 29,55 B. 35,46 ≥ m > 29,55
C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D. 35,46 ≥ m > 0


<b>Câu 34. Chất hữu cơ Y</b>1 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng C và H
tương ứng bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của Y1 so với khơng khí xấp xỉ bằng
5,034. Cho Y1 tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra một muối (Y2) và một rượu (Y3). Nung muối Y2
với hỗn hợp vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y2 và Y3 lần lượt là:



A. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OH B. CH3CH2COONa và CH3CH2CH2OH
C. CH3COONa và HOCH2CH2OH D. NaOOCCH2COONa và CH3OH.


<b>Câu 35. Thực hiện phản ứng xà phịng hố hỗn hợp vinyl axetat và phenyl axetat bằng dung dịch </b>
NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được ngồi natri axetat cịn có:


A. rượu vinylic và rượu benzylic. B. axetandehit và natri phenolat.
C. axetandehit và phenol. D. rượu vinylic và phenol.


<b>Câu 36. Đốt cháy hoàn tồn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn </b>
giản nhất) bằng oxi, thu được 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo ở đktc). Cho Z phản
ứng với dung dịch NaOH đun nóng, được khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy q tím ẩm và khi đốt cháy Z1
thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau đây:


A. HCOOH3NCH3 B. CH3COONH4 C. CH3CH2COONH4D. CH3COOH3NCH3


<b>Câu 37. Hỗn hợp R gồm Fe</b>2O3, CuO, CaO có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3. Dẫn 14 lít khí CO (đktc)
đi vào ống sứ đựng R nung nóng đến phản ứng hồn tồn, được khí T có tỉ khối so với hiđro bằng 20,4
và chất rắn X. Phần trăm khối lượng các chất rắn trong X:


A. 27,45% Fe ; 31,37% Cu ; 41,18% CaO B. 41,18% Fe ; 31,37% Cu ; 27,45% CaO
C. 35,56% Fe ; 31,11% Cu ; 33,33% Ca D. 31,11% Fe ; 35,56% Cu ; 33,33% Ca


<b>Câu 38. Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân </b>
nhánh. Xà phịng hố hồn tồn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung
dịch E. Cơ cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36
lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:


A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.



<b>Câu 39. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X</b>1 và dung
dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn
dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhiệt
phân X thu được khí X6 (M= 44đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.
<i><b>Câu 40. Điều khẳng định nào sau đây không đúng: </b></i>


A. Phản ứng NH4NO3 + KOH
<i>o</i>
<i>t</i>


  <sub>KNO</sub><sub>3</sub><sub> + NH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O dùng điều chế NH</sub><sub>3</sub><sub> trong PTN</sub>
B. Phản ứng 2NH3 + 3CuO


<i>o</i>
<i>t</i>


  <sub> 3Cu + N</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O dùng minh hoạ tính khử của NH</sub><sub>3</sub>
C. Phản ứng 2KNO3


<i>o</i>
<i>t</i>


  <sub>2KNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub> dùng điều chế O</sub><sub>2</sub><sub> trong PTN</sub>
D. Phản ứng NH4NO3


<i>o</i>
<i>t</i>



  <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O + N</sub><sub>2</sub><sub>O dùng điều chế N</sub><sub>2</sub><sub>O trong công nghiệp.</sub>
<b>Câu 41. Chất X (C</b>8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:


a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là


A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH


<b>Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rượu no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit </b>
HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:


A. Nilon-6,6 B. Capron C. Lapsan D. Enang.


<b>Câu 43. Nung 6,58 gam Cu(NO</b>3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn
hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:


A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 4
<b>Câu 44. Phản ứng Cu + 2FeCl</b>3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:


A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. Đồng có thể khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>.</sub>


C. Đồng kim loại có tính oxi hố kém sắt kim loại.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.


<b>Câu 45. Hợp chất X tạo bởi 3 nguyên tố. Nhiệt phân X thu được hỗn hợp 2 chất khí và hơi có tỉ khối </b>
so với nhau bằng 0,642. Cơng thức phân tử nào sau đây được coi là hợp lí đối với X:



A. NH4Cl B. NH4NO2. C. NH4NO3 D. Cu(NO3)2 .


<b>Câu 46. Bốn hiđrocacbon đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ hoàn toàn mỗi chất trên </b>
thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp đơi thể tích hiđrocacbon ban đầu. Vậy bốn chất
trên:


A. đều là ankan. B. đều là anken. C. đều là ankin. D. đều có 4H trong phân tử.


<b>Câu 47. Hỗn hợp X gồm K và Zn có khối lượng 14,3 gam, tan hết trong một lượng nước dư tạo ra </b>
dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất và khí H2 (đktc). Khối lượng K và thể tích H2 tạo ra là:


A. 3,9g và 2,24lít B. 7,8g và 2,24lít C. 7,8g và 4,48lít D. 7,8g và 1,12lít.


<b>Câu 48. Hồ tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO</b>3 lỗng dư, thấy thốt ra
3,584 lít khí NO (ở đktc ; là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo thành là:


A. 39,7g. B. 37,3g C. 29,7g D.27,3g


<b>Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được </b><i>nH O</i>2 < <i>nCO</i>2. Điều khẳng định nào sau đây
đúng ?


A. X chỉ có thể là ankin hoặc ankađienB. X chỉ có thể là ankin hoặc xicloankan
C. X có thể là ankin, xicloanken, ankađien D. X chỉ có thể là ankin hoặc xicloanken


<b>Câu 50. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng axit H</b>2SO4 vừa đủ thu được dung dịch X. Thêm V lít
dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X được kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng khơng đổi cho
ra một chất rắn có khối lượng 10,2 gam. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>ĐỀ 20</b>


<b>Câu 1: Nhận định nào sau đây về HNO</b>3<b> là không đúng?</b>


<b>A. Axit nitric là chất lỏng dễ tan trong nước và dễ bay hơi.</b>


<b>B. Axit nitric thể hiện tính axit mạnh khi tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại…</b>
<b>C. Axit nitric có tính oxihoa mạnh, đó là tính chất của NO</b>3- trong dung dịch axit.
<b>D. Axit nitric đặc thường có màu vàng là do HNO</b>3 kém bền, phân huỷ tạo thành NO2.
<b>Câu 2: Câu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai</b>


<b>B. Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim</b>


<b>C. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H</b>2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
<b>D. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hóa </b>
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>A. 44,44%.</b> <b>B. 55,56%.</b> <b>C. 56,55%.</b> <b>D. 43,45%.</b>
<b>Câu 4: Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Sơ phân tử H2SO3 có thể có là:</b>


<b>A. 72</b> <b>B. 90</b> <b>C.</b>60 <b>D. 36</b>


<b>Câu 5: Cho CO</b>2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:
1. CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O  2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xẩy ra là:


<b>A. 1, 2, 3, 4 .</b> <b>B. 1, 2, 4, 3.</b> <b>C. 1, 4, 2, 3.</b> <b>D. 2, 1, 3, 4.</b>


<b>Câu 6: Cấu hình electron đúng của nguyên tử nguyên tố Cu (Z = 29) là:</b>



<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>3<sub>3d</sub>8<sub>.</sub>
<b>Câu 7: Supephơtphat kép có thành phần chính là:</b>


<b>A. Ca</b>3(PO4)2. <b>B. CaHPO</b>4 .


<b>C.</b>Ca(H2PO4)2. <b>D. Ca(H</b>2PO4)2; CaSO4


<b>Câu 8: Sau khi cân bằng phương trình phản ứng: Fe</b>xOy + HNO3<b>  Fe(NO</b>3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ
hệ số nguyên, đơn giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 và NO là:


<b>A. 15x - 4y.</b> <b>B. 12x- 3y.</b> <b>C. 9x-3y.</b> <b>D. 18x- 5y.</b>


<b>Câu 9: Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:</b>
2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) ⃗<i>t</i>0 2HCl ↑ + Na2SO4


<b>Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ?</b>


<b>A. Do tính axit của H</b>2SO4 yếu hơn HBr và HI. <b>B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm</b>
<b>C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc.</b> <b>D. Do Br</b>-<sub>, I</sub>-<sub> có phản ứng với H</sub>


2SO4 đặc,
nóng.


<b>Câu 10: Hồ tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO</b>3 dư, kết thúc thí
nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng
muối nitrat sinh ra là: (Biết: Fe=56; Cu=64; H=1; O=16; N=14)


<b>A. 30,6 gam.</b> <b>B. 39,9 gam.</b> <b>C. 43,0 gam.</b> <b>D. 55,4 gam.</b>



<b>Câu 11: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu</b>
được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là: (Biết:
H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5).


<b>A. Mg.</b> <b>B. Al.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Fe</b>


<b>Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thì</b>
dung dịch muối đem điện phân là:


<b>A. K</b>2SO4. <b>B.</b>KCl <b>C. CuSO</b>4 <b>D. AgNO</b>3.


<b>Câu 13: Hợp chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ?</b>


<b>A. H</b>2SO4 . <b>B. KNO</b>3 . <b>C. NH</b>4Cl . <b>D. CaO.</b>


<b>Câu 14: Ứng với công thức phân tử C</b>5H8, số chất đồng phân mạch hở tối đa có thể có là:


<b>A. 10.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm H</b>2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng
X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 13.
Công thức cấu tạo của X là: (Biết: H=1; C=12)


<b>A. CH</b>2=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH2-CH3.


<b>C. CH</b>3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. <b>D.</b>CH3 -CH=CH-CH3.
<b>Câu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:</b>


<b>A. Sợi bơng, tơ tằm, tơ nilon – 6,6.</b> <b>B. Tơ tằm, len, tơ visco.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Câu 17: Khi đun nóng hỗn hợp gồm các đồng phân aminoaxit của C</b>3H7O2N, số tripeptit có thể tạo
thành là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 18: Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag</b>2O/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp
với H2 xúc tác Ni và đun nóng là:


<b>A. Saccarozơ và fructơzơ . B. Saccarozơ và mantozơ . C. Amilôzơ và glucozơ.</b> <b>D. Glucozơ </b>
và fructozơ


<b>Câu 19: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO</b>3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai
chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12)


<b>A. [C</b>6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n <b>B. [C</b>6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n.
<b>C. [C</b>6H7OH(NO3)2]n,[C6H7(NO3)3]n. <b>D. [C</b>6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n.
<b>Câu 20: Cho các chất sau: C</b>2H5O-H (1), CH3CO(O-H) (2), HCO(O-H) (3), C6H5O-H (4), R-C=CH-H
(5),


R-C≡C-H (6)


Chiều tăng dần độ linh động của các nguyên tử H trong các nhóm chức của các chất trên là:
<b>A. 1 < 4 < 3 < 2 < 5 < 6.</b> <b>B. 5 < 6 < 1 < 4 < 2 < 3.</b>


<b>C. 4 < 1 < 3 < 2 < 6 < 5.</b> <b>D. 6 < 5 < 4 < 1< 2 < 3.</b>


<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g</b>
cácbơníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng


với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức của X là: (Biết: C=12; H=1;
O=16; Na=23; N=14)


<b>A. H</b>2N- CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH. <b>C. H</b>2N -CH2-COO-C2H5. <b>D. H</b>2N-CH2
-COO-CH3.


<b>Câu 22: Tiến hành trùng hợp butadien-1,3 có thể thể được bao nhiêu loại polime ?</b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 23: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), cao su lưu hóa,</b>
nhựa phenolfomandehit, polistiren, những phân tử polime có câu tạo mạch nhánh và mạng là:


<b>A. Xenlulozơ, amilopectin, polistiren.</b>


<b>B. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit.</b>
<b>C. Polistiren, polivinyl clorua, xenlulozơ.</b>


<b>D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomandehit.</b>


<b>Câu 24: Trong số các rượu công thức phân tử C</b>6H14O, số rượu có thể loại nước nội phân tử tạo ra sản
phẩm tối đa chỉ chứa hai an ken đồng phân là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 25: Phenol không tác dụng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. NaOH.</b> <b>D. dung dịch </b>


Br2.



<b>Câu 26: Tìm kết luận khơng đúng ở câu sau đây: Do trong phân tử axit focmic vừa có chức axit, vừa</b>
có chức andehit nên axit focmic tham gia phản ứng với:


<b>A. H</b>2 xt Ni, t0. <b>B. K</b>2ZnO2. <b>C. Ag</b>2O/NH3. <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 27: Cho hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với</b>
Na dư thu được 14,65g hỗn hợp muối khan và 2 lit H2 ở 270C, 1,23 atm. Hai rượu có tên là: (Biết:H=1;
C=12; O=16; Na=23)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn</b>
hợp Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X<i><b> = x. Giá trị của x trong khoảng nào sau đây ? (Biết:</b></i>
O=16; H=1; C=12 )


<b>A. 1 < x < 1,36.</b> <b>B. 1,36 < x < 1,53.</b> <b>C. 1,53 < x < 1,62.</b> <b>D. 1,62 < x < </b>
1,75.


<b>Câu 29: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muôi của axit hữu</b>
cơ đa chức Y và 9,2 gam rượu đơn chức Z. Cho rượu Z bay hơi thì thu được thể tích là 4,48 lít (qui về
đktc). Cơng thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Na=23)


<b>A. CH(COOCH</b>3)3 . <b>B. CH</b>3CH2OOC – COOCH2CH3


<b>C. C</b>2H5OOC – CH2 – COOC2H5 . <b>D. C</b>2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5.
<b>Câu 30: Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. Kim loại Na và Cu(OH)</b>2.


<b>C. DD CuSO</b>4 và DD NaOH. <b>D. DD NaOH và CuO.</b>



<b>Câu 31: Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu</b>
được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ
132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )


<b>A. 295,5 gam.</b> <b>B. 286,7 gam.</b> <b>C. 200,9 gam.</b> <b>D. 195,0 gam.</b>


<b>Câu 32: Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:</b>


<b>A. H</b>2SO4, PbO, FeO, NaOH . <b>B. HCl, KOH, FeCl</b>3, Cl2
<b>C. NaHSO</b>4, O2, Cl2, ZnCl2 . <b>D. KNO</b>3, CuCl2, H2S, Al(OH)3
<b>Câu 33: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?</b>


<b>A. H2O.</b> <b>B. dd NaOH loãng.</b> <b>C. dd HCl loãng.</b> <b>D. dd NH3.</b>


<b>Câu 34: Cho từ từ kim loại M vào dd (NH</b>4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra và thu được dd
trong suốt . Kim loại M là:


<b>A. Ba.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Mg.</b>


<b>Câu 35: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?</b>
<b>A. AlCl</b>3 và CuSO4 . <b>B. NaHSO</b>4 và NaHCO3 . <b>C. Na</b>2ZnO2 và HCl. <b>D. NH</b>3 và
AgNO3.


<b>Câu 36: Từ các chất ban đầu là KMnO</b>4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu
chất trạng thái khí ở điều kiện thường?


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 37: Cho 6,72 lít khí CO</b>2 đktc hấp thụ hịan tịan vào V ml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết
tủa và dd chứa 19,425 g một muối cácbonat. Giá trị V là: (Biết: O=16; H=1; Ba=137; C=12)



<b>A. 255ml.</b> <b>B. 250ml.</b> <b>C. 252ml.</b> <b>D. 522ml.</b>


<b>Câu 38: Có các dd chứa các chất HCOOH, C</b>2H3COOH, HCOOCH3, C2H3COOCH3 riêng biệt. Dùng
cặp chất nào sau đây nhận biết được chúng?


<b>A. CaCO</b>3, quỳ tím . <b>B. dd Br</b>2, dd Ag2O/NH3. <b>C. dd Ag</b>2O/NH3, Zn. <b>D. dd NaOH, </b>
dd Br2.


<b>Câu 39: Để thực hiện biến hóa: toluen  X  Y  p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc</b>
nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)?


<b>A. HNO</b>3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. <b>B. Fe, CO</b>2, dd KOH đặc, Br2.
<b>C. Cl</b>2, HCl, NH3, dd NaOH. <b>D. Fe, HCl, NaOH, HNO</b>3 đặc.


<b>Câu 40: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,125. Trong X, oxi chiếm</b>
48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một
rượu và hỗn hợp hai muối. Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>C. HCOO-CH</b>2-CH2-OOC-C2H5. <b>D. CH</b>3-COO-CH2-CH(OOCH)-CH2
-OOC-CH3.


<b>Câu 41: Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân thì</b>
dùng xúc tác là:


<b>A. dd NH</b>3. <b>B. dd H</b>2S. <b>C. dd H</b>2SO4 loãng. <b>D. dd H</b>2SO4
đặc.


<b>Câu 42: Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó</b>
số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời


thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (Biết: O=16; H=1; C=12;Na=23)


<b>A. HCOOH, CH</b>3OH, HCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOH, CH3OH, CH3COOCH3.
<b>C. CH</b>3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. <b>D. HCOOH, C</b>3H7OH, HCOOC3H7.


<b>Câu 43: Có 4 dung dịch: lịng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy</b>
nhất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch đó?


<b>A. AgNO</b>3/NH3. <b>B. HNO</b>3/H2SO4 . <b>C. Cu(OH)</b>2/OH¯ . <b>D. I</b>2/CCl4.
<b>Câu 44: Sự phá hủy kim loại theo cơ chế ăn mòn điện hóa xẩy ra nhanh hơn ăn mịn hóa học là do</b>


<b>A. ăn mịn điện hóa khơng phải là phản ứng oxihoa - khử cịn ăn mịn hóa học là phản ứng </b>
oxihoa-khử .


<b>B. ăn mịn điện hóa tiêu thu năng lượng điện cịn ăn mịn hóa học khơng phát sinh dịng điện .</b>
<b>C. các q trình oxihoa - khử của ăn mịn điện hóa xẩy ra ở hai điện cực cịn của ăn mịn hóa học </b>
xấy ra cùng một thời điểm


<b>D. ăn mịn điện hóa xẩy ra trong dung dịch điện li cịn ăn mịn hóa học chỉ xẩy ra với các chất khí </b>
hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao .


<b>Câu 45: Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại sao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy,</b>
độ cứng thấp nhất so với từng chu kì là


<b>A. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.</b>
<b>B. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có </b>
mạng tinh thể lập phương tâm diện .


<b>C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu </b>
kì; có cấu tạo tinh thể rỗng nhất.



<b>D. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu </b>
kì; có mạng tinh thể lập phương tâm khối.


<i><b>Câu 46: Khi tách nước n phân tử rượu no đơn chức kế tiếp nhau, thu được hỗn hợp gồm x phân tử ete</b></i>
<i>khác nhau. Biết tổng khối lượng mol phân tử của x ete là 612 g; khối lượng mol của từng rượu nhỏ hơn</i>
102. Công thức của các rượu là: (Biết: O=16; H=1; C=12)


<b>A. CH</b>3OH; C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH; C3H7OH, C4H9OH.
<b>C. C</b>3H7OH; C4H9OH. <b>D. C</b>4H9OH; C5H11OH; C6H13OH.


<b>Câu 47: Để tách loại các chất khí: propin, etylen, metan ra khỏi hỗn hợp của chúng, có thể dùng những</b>
hóa chất thuộc nhóm nào sau đây: (các phương tiện khác coi như có đủ)


<b>A. dd Br</b>2, dd KOH/ rượu và dd KMnO4. <b>B. dd Br</b>2, Zn và dd Ag2O/NH3.
<b>C. dd HNO</b>3 đặc và dd KOH. <b>D. dd HCl, dd KOH/Rượu và dd </b>
Ag2O/NH3.


<b>Câu 48: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phịng</b>
hóa m gam chât X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andêhit Y. Cho Y thực hiện phản
ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Ag=108; N=14)


<b>A. 7,725 gam.</b> <b>B. 3,3375 gam.</b> <b>C. 6,675 gam.</b> <b>D. 5,625 gam.</b>


<b>Câu 49: Ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2<i><b>, có a hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở và b hợp chất có</b></i>
thể tác dụng được với Ag2O/NH3<i><b> tạo thành Ag. Giá trị của a và b lần lượt là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Câu 50: Cho 21,30 g P</b>2O5 vào V lit dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó chứa 38,20 g
hỗn hợp muối phốt phát. Giá trị V là: (H=1, Na=23, O=16, P=31)



<b>A. 0,40 lit .</b> <b>B. 1,00 lit .</b> <b>C. 0,60 lit .</b> <b>D. 0,44 lit .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>ĐỀ 21</b>
<b>Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:</b>


A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO.


<b>Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hố chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung</b>
dịch đó là:


A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl


<b>Câu 3: Cho cân bằng N</b>2 (k) + 3H2(k)   2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm


NH3 bằng cách:


A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tác


C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuống


<b>Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng


1/2 nồng độ của Cu2+<sub> ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản</sub>
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là:


A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M
<i><b>C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.</b></i>


<b>Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X</b>1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).


Dung dịch có thể hồ tan được bột Cu là:


A. X1, X3, X4 B. X1, X4<i><b> C. X</b></i>3, X4 D. X1, X3, X2, X4
<b>Câu 6: Xét ba ngun tố có cấu hình electron lần lượt là:</b>


X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> ; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub> ; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:


A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH


<b>Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl </b>
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn
Y bằng


A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.


<b>Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H</b>2SO4


0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO
trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:


<i><b>A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO</b></i>
C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO


<b>Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl</b>2 sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot.


Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt
tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là:



A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2M


<b>Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3<i> không tạo ra khí là:</i>


A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4


<b>Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H</b>2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung


dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không
đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là:


A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít


<b>Câu 12: Hồ tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO</b>3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O


và 0,9 mol NO. Kim loại M là:


A. Mg B. Fe C. Al D. Zn


<b>Câu 13: Có 3 bình ch</b>ứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

D. Cho từng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2


<b>Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H</b>2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:


A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6
C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O


<b>Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được



28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm
thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50
C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25


<b>Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là:</b>
A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3


C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.


<b>Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)</b>2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loãng, nóng (4).


Mantozơ có thể tác dụng với các hố chất:


A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)


<b>Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích</b>
axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C
= 12, N = 14, O = 16, H = 1) :


A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lít


<b>Câu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí</b>
bằng 5,207. Ankan đó là:


A. C2H6 B.C3H8 C. C4H10 D. C5H12


<b>Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C</b>3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có



2,24 lít (đo ở đktc) khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO2. CTCT của A và B là:


A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3


<b>Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH</b>2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;


NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:


A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).


<b>Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một</b>
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:


A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3
<b>Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:</b>


nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:


A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).


<b>Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO</b>2 ln bằng số mol


H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :


A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đơi. C. Rượu đa chức no.
B. Rượu chưa no, có một liên kết đơi. D. Rượu đơn chức no.



<b>Câu 25: Trong số các phát biểu sau:</b>


1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp,
trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.


2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch
NaOH, cịn C2H5OH thì khơng.


3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH <i>↓</i>
.


4) Phenol trong nước cho mơi trường axit, làm quỳ tím hố đỏ.
Các phát biểu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Câu 26: Cho hỗn hợp gồm khơng khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản</b>
phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:


A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO</b>2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O


với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:


A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O
<b>Câu 28: Xét các axit có cơng thức cho sau:</b>


1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl-CH2-CHCl-COOH
3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH



Thứ tự tăng dần tính axit là:


A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).


<b>Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).</b>
Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu
suất của phản ứng lên men rượu là:


A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%


<b>Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch</b>
AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).


Công thức phân tử của 2 anđehit là:


A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO


<b>Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được</b>
chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:


A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối</b>
của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270<sub>C và 600 mmHg thu</sub>
được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:



A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3


<b>Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M</b>
đối với CO2 băng 2. M có cơng thức cấu tạo là:


A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3


<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO</b>2. Công thức phân tử của X là:


A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6


<b>Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có</b>
35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình
của nguyên tố X là:


A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5


<b>Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO</b>3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng


300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:


A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0


<b>Câu 37: Ion CO</b>32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:


A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub> </sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, HSO</sub>



4
<b>-Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg</b>2+<sub>, SO</sub>


42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần
II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung
dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO</b>3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2
(X5) ; KCl (X6).


<i>Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:</i>


A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.


<b>Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO</b>2 : nH2O tăng dần khi số nguyên


tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là:


A. CnH2nO ( n 3) B. CnH2n+2O ( n 1) C. CnH2n-6O ( n 7) D. CnH2n-2O ( n
3)


<b>Câu 41: Dung dịch NH</b>3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:


A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 13,0


<b>Câu 42: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO</b>3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt


phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết).
Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :



A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2


<b>Câu 43: Hợp chất hữu cơ C</b>4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có


hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2Cl


C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3


<b>Câu 44: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M</b>X < MY), ta thu được


2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp
tương ứng là:


A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.
<b>Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên</b>


A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.


C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO4.


<b>Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ </b>
khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là


A. pentan. B. xiclopentan.



C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.


<b> Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm</b>
đặc, đun nóng tới 80o<sub>C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo</sub>
đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)


A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3


<b>Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS</b>2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% và


hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :
A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.


<b>Câu 49: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: </b>
mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là
( cho He = 4, C =12, N = 14, O = 16, H = 1)


A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2.


<b>Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:</b>
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>ĐỀ 22</b>


<b>Câu 1: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:</b>
A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K.


C. Mg, Al, Na, K. D. Al, Mg, K, Na.
<b>Câu 2: Khi để trong khơng khí nhơm khó bị ăn mịn hơn sắt là do:</b>



A. nhơm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhơm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhơm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhơm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.


<b>Câu 3: Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn</b>
toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau:


A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.
C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.


<b>Câu 4: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc</b>
thân lần lượt là:


A. 1, 1, 0, 4. B. 3, 1, 2, 2.
C. 1, 1, 2, 8. D. 3, 1, 2, 8.


<b>Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO</b>4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn ta thu được kết tủa có khối lượng là:


A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam.


<b>Câu 6: Cho các chất: MgO, CaCO</b>3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất
trên tác dụng với nhau từng đơi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.


<b>Câu 7: Để tinh chế quặng boxit ( Al</b>2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt
tác dụng với các chất:


A. NaOH, CO2. B. HCl, CO2.
C. NaOH, CuCl2. D.HCl v à NH3.



<b>Câu 8: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO</b>3 , được dung dịch A. Cô
cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của
m là:


A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam.


<b>Câu 9: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO</b>3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:
A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl.


C. H2O và CO2. D. AgNO3.


<b>Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :</b>
A. khử Na+<sub>. B. khử H</sub>


2O. C. oxihoa Cl-. D. khử Cl-.


<b>Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian ta thấy
hiện tượng là:


A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. B. dung dịch có màu vàng nâu.
C. màu của dung dịch bị nhạt dần. D. dung dịch có màu đỏ nâu.


<b>Câu 12: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt Fe</b>xOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu
suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có
6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và cịn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của
m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 13: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe</b>2+ <sub> là:</sub>
A. CuSO4, HCl, FeCl3. B. HCl, HNO3, Cl2.



C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). D. O2, H2SO4 (l), HNO3.
<b>Câu 14: Để phân biệt 2 chất khí CO</b>2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:


A. nước vôi trong. B. nước brom.
C. giấy quì ướt. D. BaCl2.


<b>Câu 15: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO</b>3)2, AgNO3, Fe(NO3)2,
khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là:


A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag.
<b>Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá:</b>


X + H<sub>2</sub>O dpmn A+B + C


B+A t0 X+Y+H2O


B+C t0 D


Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần
lượt là:


A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3.
C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.


<b>Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO</b>3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3),
HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:


A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).



<b>Câu 18: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là:</b>
A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4.


<b>Câu 19: Cho 4,48 l ít CO</b>2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng
ta thu được chất rắn có khối lượng là:


A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam.
<b>Câu 20: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là:</b>


A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO.
B. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3.
C. CHCH, CH3CHO, HCO-CHO.
D. HCHO, CH3COCH3, HCOOH.


<b>Câu 21: Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:</b>


A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.
<b>Câu 22: Axit axetic CH</b>3COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau:


A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4, C2H5OH và CH3OCH3.
C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHCl3.


<b>Câu 23: Để phân biệt các chất: CH</b>3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ
cần dùng thêm một thuốc thử là:


A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.


<b>Câu 24: Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit axetic. Ta thực hiện các thí </b>
nghiệm sau:



-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc)bay ra.


-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy có 21,6 gam kết tủa Ag tạo
thành. Thành ph ần % (theo số mol) của anđehit axetic có trong A là:


A. 33,3 %. B. 30% C. 50%. D. 20%.


<b>Câu 25: Một rượu A có cơng thức thực nghiệm (C</b>2H5O)n. Oxi hố A bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu
được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có một loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

C. HO-CH2-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CHOH-CHOH-CH3.
<b>Câu 26: Cặp gồm các polisaccarit là:</b>


A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.
<b>Câu 27: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:</b>


A. saccarozơ. B. glucozơ.
C. fructozơ. D. mantozơ.


<b>Câu 28: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C</b>6H10O5) có trong
phân tử tinh bột đó là:


A. 56. B. 57.
C. 58. D. 59.


<b>Câu 29: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu q tím là:</b>



A. C6H5OH, C2H5NH2 ,CH3COOH. B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3COOH.


C. C6H5NH2 v à CH3NH2, C2H5NH2. D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH.
<b>Câu 30: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. </b>
Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên
nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là:


A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4.
C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3
<b>Câu 31: Cho sơ đồ biến hoá:</b>


C2H2 A B D C6H5NH2


Các chất A, B, D lần lượt là:


A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2.
C. C6H12, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2.
<b>Câu 32: Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là:</b>


A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 B. xenlulozơ axetat, polivinyl xianua, nilon-6,6.
C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit, nilon-6,6.


<b>Câu 33: Từ 23,6 gam NH</b>2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được nilon-6,6.
Khối lượng của nilon-6,6 thu được là:


A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam.


<b>Câu 34: Đốt cháy m gam một rượu đơn chức X ta thu được 6,72 lít CO</b>2 (đktc)v à 7,2 gam H2O.Khi
oxi hoá X ta thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X
là:



A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2OH
C. CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.


<b>Câu 35: Để phân biệt etanol , prop-2-en-1-ol với phenol ,ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:</b>
A. q tím. B. CO2. C. kim loại Na. D. nước Br2.


<b>Câu 36: Khi cho 6 gam an đehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa Ag. Khối lượng của Ag thu được là:


A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 64,8 gam.
<b>Câu 37: Axit axetic tác dụng được với tất cả chất trong dãy sau:</b>


A. Na, NaOH, nước Br2. B. Na, NaOH, CaCO3.
C. Na, H2, NaOH. D. CaCO3, Cu, NaOH.
<b>Câu 38: Lipit là este được tạo bởi :</b>


A. glixerol với axit axetic. B. rượu etylic với axit béo.
C. glixerol với các axit béo. D.các phân tử aminoaxit.


<b>Câu 39: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C</b>3H6O2. Chất A tác dụng được với Na và NaOH .
Công thức cấu tạo của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

C. HO-CH2CH2CHO.. D. HO-CH2COCH3.


<b>Câu 40: Xà phịng hố hoàn toàn 0,2 mol metylaxetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch </b>
A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B.Khối lượng của B là:


A. 22,8 gam. B. 19,2 gam. C. 15 gam. D. 16,4 gam.
<b>Câu 41: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH</b>3 là:



A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O


<b>Câu 42: Để phân biệt các dung dịch (riêng biệt): CrCl</b>2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 v à (NH4)2SO4 ta chỉ cần
dùng một dung dịch thuốc thử là:


A. dung dịch NaOH. B. Ba(OH)2.
C. BaCl2. D. AgNO3.


<b>Câu 43: Có các chất : Cl</b>2 (1), SO2 (2), HCl(3), NH3(4), NaCl (5), K2O(6).
Các chất được tạo bởi các liên kết cộng hoá trị có cực là:


A. (1), (2),(3). B. (3),(4),(5). C. (2),(3),(6). D. (2),(3),(4).
<b>Câu 44: Trong quá trình luyện thép, chủ yếu xảy ra các phản ứng là:</b>


A. khử Fe2O3 th ành Fe. B. oxi hoá các nguyên tố C,S,P,Si và tạo xỉ.
C. oxi hoá FeO. D. tạo chất khử CO.


<b>Câu 45: Ta tiến hành các thí nghiệm: </b>
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).


Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).


Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ơ nhiễm mơi trường là:


A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (3).



<b>Câu 46: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO</b>3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy
xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thấy
tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là:


A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M
C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M.


<b>Câu 47: Từ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO</b>3.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất
90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là:


A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn. D. 1,44 tấn
<b>Câu 48: Axit có trong thành phần của sữa chua là:</b>


A. axit lactic. B. axit axetic.
C. axit fomic. D. axit glutamic.


<b>Câu 49: Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO</b>3)2 1M và Fe(NO3)2
1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn ta thu được chất rắn A có khối lượng là:


A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam.


<b>Câu 50: Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O</b>2 bằng
3,125.


Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn.
C ông thức cấu tạo của X là:


A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>ĐỀ 23</b>


<b>Câu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO</b>3 dư thu được V lit khí
CO2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là :


<b>A. axit oxalic hoặc axit Ađipic</b> <b>B. axit fomic hoặc axit oxalic</b>
<b>C. axit axêtic hoặc axit stêaric</b> <b>D. axit fomic hoặc axit axêtic</b>
<b>Câu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion :</b>


<b>A. SiF</b>4 <b>B. K</b>2O2 <b>C. Tất cả đều đúng</b> <b>D. Na</b>2O


<b>Câu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí :</b>


<b>A. KMnO</b>4 <b>B. KClO</b>3 <b>C. Cu(NO</b>3)2 <b>D. KNO</b>3


<b>Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dung </b>
dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khối
lượng matôzơ trong X là :


<b>A. 33,33%</b> <b>B. 24,45%</b> <b>C. 48,72%</b> <b>D. 97,14%</b>


<b>Câu 5: Khi crăckinh hồn tồn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml </b>
dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hồn tồn và cịn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với
CH4 là 1,1875 [Br2] và V có giá trị là :


<b>A. 0,4 M và 2,24 lit</b> <b>B. 0,8 M và 4,48 lit</b> <b>C. 0,2 M và 4,48 lit</b> <b>D. 0,4 M và 4,48</b>
lit


<b>Câu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và Al</b>2O3 ; 4.)
Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :



<b>A. Cả 1, 2, 3, 4</b> <b>B. Chỉ có 1 và 4</b> <b>C. Chỉ có 2 và 3</b> <b>D. Chỉ có 1 và 2</b>
<b>Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :</b>


Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7


Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích
hạt nhân của chúng là :


<b>A. X < Z < Y</b> <b>B. Y < Z < X</b> <b>C. Y < X < Z</b> <b>D. X < Y < Z</b>
<b>Câu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe</b>2O3, Al2O3 trong bình chân khơng thu được chất rắn Y.
Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 lit khí NO
duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :


<b>A. 18%</b> <b>B. 20%</b> <b>C. 15%</b> <b>D. 10%</b>


<b>Câu 9: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :</b>


<b>A. Tơ enang</b> <b>B. Tơ Capron</b> <b>C. Pôlymetylmeta Crylat D.Polyvinyl</b>
axêtat


<b>Câu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO</b>4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan
hệ giữa x và y là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Câu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO</b>3)2 và d mol AgNO3
thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :


<b>A. b < c - a + </b> 1<sub>2</sub> d <b>B. b < c + </b> 1<sub>2</sub> d <b>C. a > c + d - </b> <i>b</i><sub>2</sub> <b>D. b > c - a +d</b>
<b>Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độ chất </b>


tan là 2,8% :


<b>A. 981g</b> <b>B. 899g</b> <b>C. 989g</b> <b>D. 898g</b>


<b>Câu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :</b>


<b>A. etylclorua</b> <b>B. etylen</b> <b>C. Tinh bột</b> <b>D. anđehitaxetic</b>


<b>Câu 14: Cho 4 nguyên tử </b>2311X, Y
24


11 , Z
24


12 , T
25


12 . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hố học :


<b>A. Chỉ có cặp Y, Z</b> <b>B. Căp X, Y và cặp Z, T C. Chỉ có cặp X, Y</b> <b>D. Chỉ có cặp Z,</b>
T


<b>Câu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch </b>
NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :


<b>A. 3,29 g</b> <b>B. 3,50 g</b> <b>C. 2,28 g</b> <b>D. 2,16 g</b>


<b>Câu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ :</b>


<b>A. Ca, Sr, Ba</b> <b>B. Mg, Ca, Ba</b> <b>C. Na, K, Ca</b> <b>D. Be, Mg, Ca,</b>



Sr, Ba


<b>Câu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật </b>
<b>A. Các dung dịch CuSO</b>4, HCl, NaOH <b>B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO</b>4
<b>C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO</b>4 <b>D. Cu(OH)</b>2


<b>Câu 18: Cho m</b>1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa 1
muối có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là :


<b>A. 4,9 và 3,9</b> <b>B. 14,7 và 11,7</b> <b>C. Kết quả khác</b> <b>D. 9,8 và 7,8</b>
<b>Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH</b>4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X
gồm :


<b>A. CuO, Fe</b>2O3, Ag2O <b>B. CuO, FeO, Ag</b>


<b>C. Nh</b>4NO2, CuO, FeO, Ag <b>D.CuO, Fe</b>2O3, Ag


<b>Câu 20: Cho 2 lit dung dịch NH</b>3 0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Lọc kết tủa,
nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :


<b>A. 0,12</b> <b>B. 2,4</b> <b>C. 0,24</b> <b>D. 1,2</b>


<b>Câu 21: Chất đồng phân là những chất :</b>
<b>A. Có phân tử khối bằng nhau</b>


<b>B. Có cơng thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhau</b>


<b>C. Có cùng cơng thức phân tử nhưng có cơng thức cấu tạo khác nhau</b>
<b>D. Có cùng thành phần nguyên tố</b>



<b>Câu 22: Có thể dùng chậu nhơm để đựng các dung dịch sau :</b>
<b>A. Dung dịch xút ăn da</b> <b>B. Dung dịch xôđa</b>


<b>C. Dung dịch amôniac</b> <b>D. Dung dịch nước vôi trong</b>


<b>Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg</b>2+<sub> ; 0,1 mol Ca</sub>2+<sub> ; 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và x mol </sub><i>HCO</i><sub>3</sub> <sub> làm khô dung </sub>
dịch X bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :


<b>A. 28,25</b> <b>B. 18,95</b> <b>C. 15,98</b> <b>D. 25,28</b>


<b>Câu 24: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hố trị và 0,6 mol O</b>2. Nung bình một
thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ cịn bằng 75% so với ban đầu.
Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M là :


<b>A. Al</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Mg</b>


<b>Câu 25: Cho các este sau : C</b>3H4O2 ; C4H6O2 ; C3H6O2. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều dự phản
ứng tráng gương là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 26: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat, canxi </b>
fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là :


<b>A. 2</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 27: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO</b>3 :


<b>A. Đá vôi</b> <b>B. Thạch cao</b> <b>C. Quặng Đơlomit</b> <b>D. Đá hoa cương</b>


<b>Câu 28: Xà phịng hố 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH</b>3COOCH3, HCOOC2H5 bằng dung dịch xut


ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH3COOCH3 và HCOOC2H5 trong hỗn hợp X là :


<b>A. 0,15 và 0,15</b> <b>B. 0,1 và 0,2</b> <b>C. 0,2 và 0,1</b> <b>D. 0,05 và 0,25</b>


<b>Câu 29: Oxi hố hợp chất hữu cơ X mạch hở khơng làm mất màu dung dịch Br</b>2 thu được chất hữu cơ
Y. Cho Y tác dụng với NaHCO3 tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử tổng quát của X
là :


<b>A. R-CH</b>2OH <b>B. C</b>nH2n+1CHO <b>C. C</b>nH2n+1CH2OH <b>D. R-CHO</b>
<b>Câu 30: Cơng thức hố học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử :</b>


<b>A. CHO</b> <b>B. C</b>2H4O3 <b>C. C</b>2H3O <b>D. C</b>2H5O


<b>Câu 31: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H</b>2 thoát ra. Lượng H2 thoát ra thay
đổi thế nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4.


<b>A. Có thể tăng hoặc giảm B. Tăng</b>


<b>C. Giảm</b> <b>D. Không thay đổi</b>


<b>Câu 32: Công thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH nóng </b>
tạo ra 4 khí làm xanh quì ẩm :


<b>A. C</b>3H9O2N <b>B. C</b>4H9O2N <b>C. C</b>3H7O2N <b>D. C</b>2H7O2N
<b>Câu 33: Cho các phản ứng hoá học sau :</b>


a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2


b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O


d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl


Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hố trong các phản ứgn sau :


<b>A. a và b</b> <b>B. cả a, b, c, d</b> <b>C. a và d</b> <b>D. c và d</b>


<b>Câu 34: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :</b>


<b>A. (NH</b>4)2CO3 <b>B. Ba(OH)</b>2 <b>C. Ca(OH)</b>2 <b>D. NaOH</b>


<b>Câu 35: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà không </b>
làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :


<b>A. Fe(NO</b>3)3 <b>B. Fe</b>2(SO4)2 <b>C. Hg(NO</b>3)2 <b>D. AgNO</b>3
<b>Câu 36: X là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C</b>7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng đủ
với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :


<b>A. HCOOC</b>6H4NO2 <b>B. H</b>2N-C6H4COOH <b>C. C</b>6H5COONH4 <b>D.</b>
HCOOC6H4NH2


<b>Câu 37: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :</b>


<b>A. O</b>2 và H2S <b>B. NH</b>3 và HCl <b>C. O</b>2 và SO2 <b>D. Cl</b>2 và HBr
<b>Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu</b>2FeS và a mol CuS2 tác dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng
thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :


<b>A. 0,06</b> <b>B. 0,03</b> <b>C. 0,02</b> <b>D. 0,09</b>


<b>Câu 39: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl</b>2 ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và 0,672 lit H2


đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :


<b>A. 3,12</b> <b>B. 1,43</b> <b>C. 2,14</b> <b>D. 2,86</b>


<b>Câu 40: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :</b>


<b>A. Zn, Mg, Ni</b> <b>B. Al, Fe, Cu</b> <b>C. Fe, Ni, Cu</b> <b>D. Cu, Hg, Al</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>A. 3,36</b> <b>B. 5,60</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. 1,12</b>


<b>Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức đơn giản nhất là CH</b>2O. Cho 18 g X tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư/NH3 thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là :


<b>A. CH</b>2O <b>B. C</b>6H12O6 <b>C. C</b>4H8O4 <b>D. C</b>2H4O2


<b>Câu 43: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion sau : Fe</b>2+<sub>, </sub>
Al3+<sub>, </sub><i>NH</i><sub>4</sub><sub>, I</sub>-<sub>, </sub><i>NO</i><sub>3</sub> <sub>, ClO</sub>-<sub>, C</sub>


6H5O-,



3
5
6<i>H</i> <i>NH</i>


<i>C</i> <sub>.</sub>


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng (chứa C, H,</b>


O) thu được 4,48 lit CO2 ở đktc và 4,8 g H2O. A, B có khả năng phản ứng với :


<b>A. HCl, Na, CuO, C</b>2H5OH và H2SO4 đ <b>B. Br</b>2, Na, NaOH, NaHCO3
<b>C. Br</b>2<b>, Na, dung dịch HCl D. NaOH, Cu(OH)</b>2, Ag2O/NH3


<b>Câu 45: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3 phần </b>
bằng nhau.


Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag2O dư/NH3 thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lit CO2 ở đktc.


Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H2 ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu metylic
là :


<b>A. 50%</b> <b>B. 25%</b> <b>C. 75%</b> <b>D. 100%</b>


<b>Câu 46: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :</b>
a.) CH3COOH + CaCO3 →


b.) CH3COOH + NaCl →
c.) C17H35COONa + H2SO4 →
d.) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 47: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước sạch, nên </b>
rửa dụng cụ thí nghiệm bằng :


<b>A. Dung dịch nước vơi trong</b> <b>B. Dung dịch HCl</b>



lỗng


<b>C. Dung dịch muối ăn</b> <b>D. Dung dịch thuốc tím</b>


<b>Câu 48: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g) Pôlyme và</b>
1,44 g nước. Giá trị của m là :


<b>A. 4,25</b> <b>B. 5,56</b> <b>C. 4,56</b> <b>D. 5,25</b>


<b>Câu 49: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :</b>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng :</b>


<b>A. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo hồ có</b>
hồ tan Cu(OH)2


<b>B. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gương</b>
<b>C. Khi lên mem glucôzơ chỉ thu được rượu etylic</b>


<b>D. Tinh bột dễ tan trong nước nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>ĐỀ 24</b>
<b>Câu 1: Dãy ký hiệu nguyên tử nào đúng ?</b>


Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng các hạt p, n, e trong nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron trong
hạt nhân và số hiệu của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của các
nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:



A. 168 O ; 1840 Ar ; 2858 Ni B. 168 O ; 1939 K ; 2656 Fe
C. 5


11


B ; 19
39


K ; 26
56


<b>Fe </b> <b>D. </b> 8
16


O ; 18
40


Ar ; 26
56


Fe


<b>Câu 2: Ion M</b>2+<sub> có tổng các hạt mang điện và không mang điện là 80. Tổng số hạt mang điện nhiều</sub>
hơn số hạt không mang điện là 22. M2+<sub> là:</sub>


A. Zn2+ <sub>B. Ca</sub>2+ <sub>C. Fe</sub>2+ <sub>D. Cu</sub>2+


<b>Câu 3: Trong số các chất : NaOH (1), KNO</b>3 (2), BaSO4(3), Dầu hỏa (4), HNO3(5), AgNO3 (6), AgBr
(7), CaCl2(8), MgCO3(9) và HCl(10). Các chất điện ly mạnh là:



A. 1, 2, 4, 5, 6, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 10 C. 1, 2, 5, 6, 8, 9.D. 1, 4, 5, 6, 8, 10
<b>Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng:</b>


Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do ………. gắn các ion dương kim loại lại với nhau.
A. các electron tự do B. lực hút tĩnh điện


C. các cặp electron góp chung D. các ion âm .
<b>Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng:</b>


A. Tính chất hố học chung của kim loại là tính khử.
B. Kim loại có thể tác dụng với axit giải phóng H2


C. Tất cả các kim loại đều có thể tác dụng với phi kim tạo thành muối.


D. Chỉ có kim loại kiềm và mơt số kim loại kiềm thổ mới có thể tác dụng với nước.


<b>Câu 6: Cho các chất sau: a) dung dịch HCl; b) dung dịch CuSO</b>4; c) khí Cl2; d) HNO3 đặc; e) bột lưu
huỳnh; f) dung dịch FeCl3; g) dung dịch H2SO4 loãng.


Kim loại Cu tác dụng được với các chất:


A. a, c, d, e, f B. b, c, d, e, f C. c, d, e, f, g D. c, d, e, f


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Các kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:


A. 1, 3, 4, 5, 6, 8 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 1 D. Chỉ trừ Ag.


<b>Câu 8: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: 1) Fe</b>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; 2)Mg</sub>2+<sub>/Mg; 3)Cu</sub>2+<sub>/Cu; 4) Ni</sub>2+<sub>/Ni; 5) Ag</sub>+<sub>/Ag; 6)</sub>
Fe2+<sub>/Fe</sub>



Các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa là:
A. 1, 4, 2, 6, 5, 3 B. 2, 1, 4, 3, 6, 5 C. 2, 6, 4, 3, 1, 5 D. 2, 6, 1, 4, 3, 5


<b>Câu 9: Cho một thanh kim loại Mn vào dung dịch CuSO</b>4. Sau một thời gian thấy màu xanh của dung
dịch nhạt dần, trên thanh kim loại có Cu màu đỏ bám vào. Kết luận nào sau đây là sai:


A. Đã có phản ứng giữa Mn với ion Cu2+<sub>.</sub>


B. Qua phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Cu2+<sub> mạnh hơn tính oxi hóa của ion Mn</sub>2+<sub>.</sub>
C. Qua phản ứng cho thấy tính khử của Mn mạnh hơn tính khử của Cu.


D. Mn đã oxi hóa Cu2+ <sub> tạo thành Cu.</sub>


<b>Câu 10: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO</b>3)2 và
AgNO3. Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây khơng chính xác:


A. Trong dung dịch thu được khơng có Fe3+


B. Trong dung dịch cịn Cu2+<sub>, có các ion Mg</sub>2+<sub> và Fe</sub>2+


C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+<sub>, sau đó nếu chất nào cịn dư, sẽ tiếp tục phản</sub>
ứng.


D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đã phản ứng hết.


<b>Câu 11: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được</b>
5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. m bằng:


A. 19,875 gam B. 19,205 gam C. 16,875 gam D. khơng xác định được.



<b>Câu 12: Khử hồn tồn 31,9 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy
khối lượng hỗn hợp rắn giảm 8,0 gam. Thành phần % Cu và Fe trong hỗn hợp kim loại thu được là:


A. 22% Cu và 78% Fe B. 11% Cu và 89% Fe
C. 50% Cu và 50% Fe D. 75% Cu và 25% Fe


<b>Câu 13: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol (3), Na</b>2CO3(4), dung dịch (NH4)2SO4 (5),
dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau:


A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. 2, 3, 5, 6 D. Chỉ trừ 1.


<b>Câu 14: Trong dãy điện hố của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau:</b>
Al3+<sub>/Al; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ni</sub>2+<sub>/Ni; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Kim loại có phản</sub>
ứng với dung dịch muối Fe3+<sub> là :</sub>


A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag C. Al, Fe, Ni D. Fe, Ni, Ag


<b>Câu 15: Một oxit kim loại có cơng thức M</b>xOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khử hồn tồn
oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M thu được bằng HNO3
đặc, nóng thu được muối của M hố trị III và 0,9 mol khí NO2. MxOy ứng với công thức phân tử nào
sau đây:


A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3
<b>Câu 16: Cho dung dịch các chất sau: </b>


K2S(1), AlBr3(2), Mg(NO)2(3), Na2SO4(4), CH3COOH(5), Ca(CH3COO)2(6), BaCl2(7), KOH(8),
NaHSO4(9)


Các dung dịch có mơi trường trung tính là:



A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 7 C. 7, 8, 9 D. 2, 6, 9


<b>Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO</b>4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ của dung
dịch CuSO4 là:


A. 1,0 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 1,25 M


<i><b>Câu 18: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO</b></i>3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3
(4), NH4Cl (5) v à H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 19: Kim loại Mn tác dụng đượcvới dung dịch axit giải phóng H</b>2, đồng thời bị Zn đẩy ra khỏi
dung dịch muối. Cặp oxi hoá - khử của Mn2+<sub>/Mn (gọi tắt là cặp Mn) ở vị trí trong dãy HĐHH các kim</sub>
loại:


A. Sau Mg, trước Cu B. Sau Zn, trước H C. Sau Fe, trước Pb D.Sau Cu, trước H
<b>Câu 20: Cho các ion sau:</b>


Na+ <sub>(1), Mg</sub>2+<sub> (2), Al</sub>3+<sub>(3), Fe</sub>3+<sub>(4), Fe</sub>2+<sub>(5), Ba</sub>2+<sub>(6), Cu</sub>2+<sub>(7), Zn</sub>2+<sub>(8), H</sub>+<sub>(9), NH</sub>
4+(10)
OH- <sub>(a), CO</sub>


32- (b), SO42-(c), Cl-(d), NO3-(e), S2-(f), HCO3-(g), PO43-(h), Br-(i), SO32-(j)
Nếu trộn 3 cation và 3 anion trong số các ion trên nhau trong cùng một dung dịch, các ion cùng tồn tại
trong cùng một dung dịch là:


A.1, 2, 3 và a, b, c B. 2, 3, 4 và c, d, e C. 5, 6, 7 và c, e, i D. 8, 9,10 và d, i, j


<i><b>Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch NH</b></i>4Cl 1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M (đã thêm vài giọt quỳ tím


làm chỉ thị) đồng thời đun sôi dung dịch. Màu của chỉ thị sẽ biến đổi:


A: từ tím hố xanh B. màu tím vẫn giữ nguyên
C. từ xanh chuyển sanh đỏ D: từ đỏ chuyển thành xanh.


<b>Câu 22: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu</b>2+<sub> và d mol Ag</sub>+<sub>. Biết rằng a < c + </sub>
d/2. Điều kiện của b (theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại là:


A. b > c + a – d B. b < c – a + d
C. b < c – a + d/2 D. b > c – a + d/2


<b>Câu 23: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, người ta chỉ cần dùng một dung dịch</b>
muối. Dung dịch muối đó là:


A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. dung dịch muối Fe3+ D. HgCl2


<b>Câu 24: Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO</b>3, phương pháp nào sau đây là đúng:
A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện phân nóng chảy.
B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được tác dụng với kim loại K
C. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.
D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.


<b>Câu 25: Hỗn hợp 11 gam 2 kim loại Fe và Al được hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H</b>2SO4 thu được
8,96 lít H2 (đktc). Khối lượng của Fe và Al trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 5,6 gam Fe và 5,4 gam Al B. 8,4 gam Fe và 2,6 gam Al
C. 2,6 gam Fe và 8,4 gam Al. D. 4,25 gam Fe và 6,75 gam Al


<b>Câu 26: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch</b>
H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC, thu được chất Y. Chất Y là:



A. Buten-1 B. Buten-2 C. butadien-1,3 D. 2-metylpropan


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO</b>2 và nước. Thể tích khí
CO2 ít hơn thể tích hơi H2O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:


A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức


C. Có một rượu khơng no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp.
<b>Câu 28: Một hợp chất thơm có CTPT C</b>7H8O. Số đồng phân thơm của hợp chất này là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 29: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng.</b>
Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3o<sub>C và -23</sub>o<sub>C. CTCT của X và Y là:</sub>


A. C2H6O và C4H12O2 B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3
C. C2H5OH và CH3OCH3 D. HCHO và C2H4O2


<b>Câu 30: X là hợp chất thơm có CTPT C</b>8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn điều kiện của dãy biến
hóa sau:


X ⃗<i><sub>− H 2 O</sub></i> <sub>X’ </sub> ⃗<sub>trunghop</sub> <sub> polime.</sub>


A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5CH(OH)CH3


C. CH3C6H4CH2OH D. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3
<b>Câu 31: Để phân biệt meytlamin với NH</b>3, người ta tiến hành như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO2.


C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan là NH3


D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ nâu là NH3.


<b>Câu 32: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một</b>
nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273o<sub>C, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam</sub>
CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng
là:


A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2.


B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2.
C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2.
D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3.
<b>Câu 33 :</b>


Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết hơn hết ?


A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua
<b>Câu 34 : Hãy chỉ ra nhận xét khơng chính xác:</b>


A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính.
B. Fructozơ khơng có phản ứng tráng gương như glucozơ.


C. Aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm cacbonyl.


D. Các chất : Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong mơi trường
axit tạo glucozơ.



<b>Câu 35: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); </b>
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).


Các rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:


A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII D. Chỉ trừ VI.


<b>Câu 36: Một hợp chất thơm có CTPT C</b>7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong
nước là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 37: Một hỗn hợp gồm C</b>2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước
sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc
ở 180o<sub>C thì chỉ thu được 2 anken. X có cơng thức cấu tạo:</sub>


A. C3H7OH B. (CH3)2CHCH2OH C. CH3CH2CH2CH2OH D. Cả B và C.


<b>Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH</b>3CH(OH)CH3 (2), H2O (3) và CH3OH (4). Thứ tự
tăng dần tính axit là:


A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 C. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1
<b>Câu 39 : Cho chuyển hoá sau :</b>


X Y Z C2H5OOCCH(CH3)NH3HSO4.
Chất X phù hợp là :


A. CH3CH(NH2)COONa B. CH3COONH4
C. CH3CH(NH2)COONH4 D.CH3CH(NH2)COOH



<b>Câu 40 : Các chất có cơng thức phân tử : 1) CH</b>2O2 ; 2) C2H4O2 ; 3) C3H6O2 đều thuộc cùng một dãy
đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây khơng đúng :


A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH


B. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.


D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.


<b>Câu 41: Chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử C</b>4H7ClO2. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl.


<i>dd. NaOH,to</i> <i><sub> H2SO4 đ,t</sub>o</i> <i><sub>C2H5OH, H2SO4 đ,t</sub>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Y phù hợp là :


A. CH3COO-CH2-CH2Cl B. Cl-CH2-COO-CH2CH3
C. CH3COOCHCl-CH3 D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3


<b>Câu 42: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :</b>
Z tác dụng với Na giải phóng H2.


Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Z có thể tham gia phản ứng tráng gương.


Khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được khơng q 7 lít sản phẩm khí ở 136,5o<sub>C và 1atm.</sub>
Chất Z là :


A. HOCH2CH(OH)CHO B. HCOOH



C. OHCCOOH D. HOOCCOOH


<b>Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO</b>2 và 0,5 mol H2O.
Biết rằng G có mạch cacbon khơng nhánh. Cơng thức cấu tạo của G là :


A. HOOC-(CH2)5-COOH B. C3H5(COOH)3


C. HOOC-(CH2)4-COOH D. HOOCCH2CH2COOH


<b>Câu 44: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C</b>8H14O4. Khi thuỷ phân X
trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đơi
phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy
nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :


A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3
C. CH3CH2OOCCOOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3CH2COOCOOCH(CH3)CH2CH3


<b>Câu 45: Cho các chất : Na (1) ; C</b>2H5OH (2); Cu(OH)2(3) ; H2(4) ; Ag2O/NH3 (5); O2(6), ddNaOH(7) ;
Na2CO3(8) ; CH3COOH (9). Glucozơ phản ứng được với các chất :


A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 4, 5, 6, 7, 8, 9 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9


<b>Câu 46: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C</b>3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y, T phản
ứng được với NaOH ; T phản ứng với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng
của X, Y, Z, T lần lượt là :


A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO


B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH
C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH
D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO


<b>Câu 47: Có một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH</b>3CH2COOH (X1) ; CH3-COO-CH3 (X2) và
HO-CH2-CH2CHO (X3). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận biết từng đồng phân trong hỗn
hợp. Cách nào sau đây là phù hợp nhất ?


A. Tráng gương (nhận X3) ; Na2CO3 (nhận X1) ; tác dụng với NaOH (nhận X2)


B. Tráng gương (nhận X3) ; Na2CO3 (nhận X1) ; tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận X2 có mùi
thơm)


C. Quỳ tím (nhận X1) ; tác dụng với NaOH (nhận X2) ; tráng gương (nhận X3).


D. Tác dụng với NaOH (nhận X2 và X1) ; Na2CO3 ( nhận X1) ; tráng gương ( nhận X3) ;


<b>Câu 48: Từ C</b>2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng dãy
các phản ứng nào sau đây:


A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H3(NH2)3Br → X
B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X
C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X


D. Cách khác


<b>Câu 49: Cho phản ứng sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.



B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
C. Đây là phản ứng oxi hố - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.


D. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.


<b>Câu 50 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa</b>
các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt
cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3oC và 1 atm.


Công thức phân tử của X là:


A. C3H7NO2 B. C2H7NO2 C. C2H5NO2 D. không xác định được
<b>HẾT</b>


<b>ĐỀ 25</b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp rắn A gồm Al</b>2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho luồng khí CO đi qua A nung nóng được
chất rắn B và khí C. Chất rắn B là:


A: FeO, CuO, Mg, Al2O3 B: Fe, Cu, Al, Mg
C: Fe, Cu, Al2O3, MgO D: Fe, Cu, Al, MgO
<b>Câu 2: Đáp án nào đúng:</b>


Nguyên tử của nguyên tố R có 6 e thuộc phân lớp 3d. Cấu hình electron đầy đủ của R là:
A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>1


C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3d</sub>6


<b>Câu 3: Khử hết m gam Fe</b>2O3 bằng a mol CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe có
khối lượng 14,4 gam. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng, thấy tạo ra 1,12 lít khí (đktc). Giá trị


của m và a bằng:


A. 20 gam và 0,15 mol B. 16 gam và 0,2 mol
C. 16 gam và 0,1 mol D. 20 gam và 0,1 mol
<b>Câu 4: Thực hiện các phản ứng sau:</b>


1, Fe + dung dịch HCl 2, Fe + Cl2 3, dung dịch FeCl2 + Cl2
4, Fe3O4 + dung dịch HCl 5, Fe(NO3)2 + HCl 6, dd FeCl2 + KI
Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là:


A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 D. Chỉ 2, 3 D. Chỉ trừ 1
<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:


A. 2, 5, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 5


<b>Câu 6: Khi làm thí nghiệm với SO</b>2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau:
1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.


2) SO2 làm mất màu nước Brơm, cịn CO2 khơng làm mất màu nước Brơm.
3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.


4) Cả hai đều là oxit axit.


Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là:


A. Cả 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. Chỉ 2 và 4 D. 1, 2, 4



<b>Câu 7: Nung một hỗn hợp CaCO</b>3 và CuCO3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn nặng
21,6 gam. Hoà tan chất rắn này trong lượng dư dung dịch HCl, sau đó điện phân dung dịch thu được
cho đến khi xuất hiện bọt khí ở catot thì ngừng điện phân. Khi đó tại catot thu được 12,8 gam kim loại.
Khối lượng CaCO3 và CuCO3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:


A. 10 gam và 24,8 gam B. 15 gam và 32,4 gam
C. 10 gam và 12,4 gam D. 12 gam và 30,4 gam.


<b>Câu 8: cho một luồng khí CO</b>2 đi qua 30 gam C nung nóng. Khối lượng C cịn lại sau phản ứng là 6
gam. Hỗn hợp CO và CO2 thu đượccó thể tích bằng 112 lít (đktc). Thể tích của khí CO2 dùng ban đầu
là:


A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 67,2 lít D. 112 lít
<i><b>Câu 9: Cho dung dịch các chất sau: </b></i>


CaBr2(1), (HCOO)2Ba(2), H2SO3 (3), CuCl2(4), KHSO4(5), Ca(CH3COO)2(6), BaCl2(7), KOH(8),
K2SO4(9),


Các dung dịch có môi trường axit là:


A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 7, 8, 9 D. 2, 6, 9


<b>Câu 10: Theo định nghĩa mới về axit – bazơ của Brơnsted, NH</b>4HCO3 khi tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2, đóng vai trị là:


A. Muối B. Bazơ C. Axit D. Lưỡng tính
<i><b>Câu11: Cho các ion sau:</b></i>


Na+ <sub>(1), Mg</sub>2+<sub> (2), Al</sub>3+<sub>(3), Fe</sub>3+<sub>(4), Fe</sub>2+<sub>(5), Ba</sub>2+<sub>(6), Cu</sub>2+<sub>(7), Zn</sub>2+<sub>(8), H</sub>+<sub>(9), NH</sub>


4+(10)
OH- <sub>(a), CO</sub>


32- (b), SO42-(c), Cl-(d), NO3-(e), S2-(f), HCO3-(g), PO43-(h), Br-(i), SO32-(j)
Nếu cùng trộn các cation và anion trên (đủ để phản ứng với nhau) vào cùng một dung dịch, các ion
cùng tồn tại trong dung dịch thu được là:


A. 1, 2, 3 và a, b, c B. 2, 3, 4 và d, e, f
C. 5, 6, 7 và g, h, i D. 1 và d, e, i.


<b>Câu 12: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn tồn</b>
bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim
loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được1,176 l ít H2 (đktc). Cơng thức oxit kim loại
là:


A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. ZnO D. FeO


<b>Câu 13: Hấp thụ hết 2,64 lít (đktc) khí NO</b>2 vào 100 ml dung dịch KOH 1,0 M (đã có thêm ít giọt quỳ
tím). Màu của dung dịch sẽ thay đổi trong q trình thí nghiệm:


A: từ xanh hóa tím B. màu tím vẫn giữ nguyên
C. từ xanh chuyển sang đỏ D: từ tím chuyển thành xanh.
<b>Câu 14: Hãy chỉ ra nhận xét khơng đúng sau:</b>


A. Amoniac thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu.


B. dung dịch amoniac thể hiện tính chất của một bazơ và có khả năng tạo phức với một số ion kim
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

D. Amoniac rất bền nhiệt, dễ bay hơi, không mùi, dễ tan trong nước.



<b>Câu 15: Để phân biệt các chất: Al, Zn, Cu và Fe</b>2O3 có thể dùng các chất nào sau đây:
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.


B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3


D. Dung dịch NaOH và dung dịch nước Brôm.
<b>Câu 16: Đáp án nào đúng ?</b>


Cho 8,8 gam một hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của cùng một phân nhóm chính được hồ
tan hồn tồn trong 50 ml dung dịch HCl có nồng độ 1,0M, thu được 6,72 lít hydro (đktc). Hai kim
loại đó là:


A. Na, K B. Li, Na C. Mg, Ca D. Ca, Ba


<b>Câu 17: Trong PTN do sơ suất nên một số học sinh đã điều chế quá nhiều khí Cl</b>2 làm ơ nhiễm khơng
khí và có nguy cơ phá hủy các máy móc, thiết bị. Để loại phần lớn clo trong khơng khí, nên dùng cách
nào sau đây là hợp lý, có hiệu quả nhất:


A: Rắc vơi bột vào phịng.


B. Bơm khơng khí trong phịng sục qua dung dịch kiềm.
C. Thổi một luồng khí NH3 vừa phải vào phòng.


D. Phun mù bằng hơi nước trong phòng.


<b>Câu 18: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp H</b>2SO4
0,75M và HCl 1,0M vừa đủ thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp
muối khan. m bằng:



A. 28,5 gam B. 34,25 gam C. 32,5 gam D. không xác định được.


<b>Câu 19: Điện phân một dung dịch hỗn hợp các chất: CuCl</b>2(1); FeCl3 (2); NiCl2 (3); HCl (4); AlCl3 (5).
Thứ tự điện phân sẽ là:


A. 1, 4, 3, 2, 5 cùng H2O. B. 2(tạo FeCl2), 1, 4, 3, FeCl2, 5 cùng H2O
C. 1, 3, 2, 4, 4. D. 1, 3, 2, 4, 5.


<b>Câu 20: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol(3), dung dịch (NH</b>4)2SO4 (5), dung dịch KOH
(6). Na phản ứng được với những chất sau:


A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. Chỉ 2, 3, 5 D. Chỉ trừ 1.
<b>Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng:</b>


Ăn mịn điện hố là ... do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện.
A. phản ứng của kim loại với chất oxi hoá B. sự phá huỷ kim loại


C. tác dụng hố học D. phản ứng ơxi hố khử .


<b>Câu 22: 5,6 gam một kim loại tác dụng vừa hết với dung dịch HCl thu được 2,24 l ít H</b>2 (đktc). Kim
loại là:


A. Mg B. Zn C. Ca D. Fe


<b>Câu 23: Để sản xuất 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95% từ quặng manhetit chứa 80% Fe</b>3O4 (trong
quá trình sản xuất hao hụt 1% lượng sắt), lượng quặng cần dùng là:


A. 1325,16 tấn B. 1315,6 tấn C. 1335,1 tấn D. 1425,16 tấn



<b>Câu 24: Cùng một lượng kim loại M, khi hoà tan hết bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch H</b>2SO4
đặc, nóng thì khối lượng SO2 gấp 48 lần khối lượng H2 sinh ra. Khối lượng muối clorua bằng 31,75%
khối lượng muối sunfat. Công thức phân tử của muối clorua là:


A. ZnCl2 B. AlCl3 C. FeCl2 D. FeCl3


<b>Câu 25: Để phân biệt 6 gói bột có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe</b>3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe
+ FeO; người ta chỉ cần dùng dung dịch của một chất. Dung dịch chất đó là:


A. HCl B. H2SO4 C. H3PO4 D. HNO3


<i><b>Câu 26: Kết luận nào sau đây khơng đúng với anken:</b></i>


A: Anken có một liên kết π kém bền nên dễ tham gia phản ứng hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

C. Anken có phản ứng với Ag2O/NH3. Đây là phản ứng có thể dùng để nhận biết anken.
D. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng hợp.


<i><b>Câu 27. Đun nóng một rượu X mạch khơng nhánh với H</b></i>2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được
một anken duy nhất. Công thức phù hợp của X là (n nguyên, dương):


A. CnH2n+1 OH B. RCH2OH C. CnH2n+1CH2OHD.CnH2n+2 O


<b>Câu 28: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong nước?</b>
A: Axit metacrylic B: anilin C: axit formic D: axit axetic


<b>Câu 29: Cho các chất sau: Mg (1); ddNaOH (2); đá vôi (3), C</b>2H5OH (4), ddBr2(5) và Cu (6).
Chất mà cả hai axit axetic và axit acrylic đều khơng có phản ứng là:


A. 3 và 4 B. 3 và 4 C. 5 và 6 D: chỉ 6.


<b>Câu 30: Định nghĩa nào về cấu tạo của lipit sau đây là đúng:</b>


A: Li pit là este của glixerin với các axit.
B: Li pit là dầu, mỡ động vật, thực vật.


C: Li pit là este của glixerin với các axit béo no, đơn chức.
D: Li pit là este của glixerin với các axit béo.


<b>Câu 31: Hãy chỉ ra đáp án sai.</b>


Tính axit của axit axetic thể hiện ở phản ứng với:


A: Magie B: dung dịch NaOH C: đá vôi D: rượu eylic
<b>Câu 32: Hãy chỉ ra kết luận không đúng:</b>


A. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brơm.


B. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.


C. Glixerin có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.


<b>Câu 33: Các phản ứng hoá học sau đây của rượu etylic:</b>


(I): Cháy trong oxi thu được CO2 và H2O. (II): tác dụng với Na giải phóng H2.


(III): tác dụng với axit thu được este (IV): Ở nhiệt độ thích hợp, có xúc tác, tách được nước.
(V): Bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit. (VI): được điều chế từ glucozơ


Phản ứng chứng minh phân tử rượu etylic có nhóm chức hydroxyl (-OH):



A. I, II và VI B. II, III và IV C. III, IV và V D. III, IV và VI


<b>Câu 34: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); </b>
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).


Các rượu có thể bị oxi hóa bởi CuO nung nóng để tạo anđehit là:
A. I, II, III, IV và VII. B. I, III, IV, VI và VII
C. III, IV, V, VI và VII D. II, III, IV, V và VI


<b>Câu 35: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen, phenol và anilin bằng các chất vô cơ và dụng cụ sau:</b>
A. dung dịch NaOH, phiễu chiết


B. dung dịch Br2, phiễu lọc


C. Chỉ cần dung dịch H2SO4 và phiễu chiết.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, phiễu chiết.


<b>Câu 36: Cho các chất: 1) amoniac, 2) anilin, 3) p-nitroanilin, 4) p-aminotoluen, 5) metylamin, 6)</b>
đimetylamin. Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần thì thứ tự đó là:


A. 1<3<2<4<5<6 B. 2<3<4<1<5<6 C. 3<2<4<1<5<6 D. 6<5<1<4<2<3


<b>Câu 37: 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O; nguyên tố O trong phân tử chỉ nằm</b>
trong một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa,
trong đó có 43,2 gam Ag. Tỷ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH C-CH2CHO B. OHC-CH2-CHO


C. CH2=CH-CH2-CHO D. HC C-CHO



<b>Câu 38: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C</b>4H7ClO2. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + CH3CHO + NaCl + H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

A. CH3COO-CH2-CH2Cl B. Cl-CH2-COO-CH2CH3
C. CH3COOCHCl-CH3 D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3


<b> Câu 39: Chất X có cơng thức phân tử là C</b>11H20O4. X tác dụng với NaOH tạo muối của axit hữu cơ Y
mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propanol-2. Công thức cấu tạo đúng của X là:


A. C2H5OOC-(CH2)4-COOCH(CH3)2 B. C2H5OOC-(CH2)4-COOCH2CH2CH3
C. C2H5COO-(CH2)4-COOCH(CH3)2 D. C3H5OOC-(CH2)3-COOCH(CH3)2


<b>Câu 40: Chất hữu cơ Y mạch thẳng có cơng thức phân tử C</b>3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí
NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Cơng thức
cấu tạo đúng của Y là:


A. NH2-CH2-COONH3CH3 B. CH3CH(NH2)COONH4
C. NH2CH2-CH2-COONH4 D. CH3-NH-CH2-COONH4


<b>Câu 41: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong nước?</b>
A: anilin B: axit axetic C: Axit acrylic D: phenol


<b>Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, chứa cùng một loại nhóm chức hố học. Khi đun</b>
nóng 47,2 gam hỗn hợp X với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được một rượu đơn chức và 38,2 gam
hỗn hợp muối của 2 axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy
hết 9,44 gam hỗn hợp X cần vừa dủ 12,096 lít khí O2, thu được 10,304 lít khí CO2. Các khí do ở điều
kiện chuẩn.


Cơng thức cấu tạo của từng chất có trong X là:



A. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2
C. CH2=CHCOOCH2-CH3 và CH3CH=CH-COOCH2-CH3
D. CH2=CHCOOCH3 và CH3CH=CH-COOCH3


<b>Câu 43: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ</b>
sai:


A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Butađien-1,3 → X


C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X


D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Butađien-1,3 → X


<b>Câu 44: Hiđrat hóa hồn tồn 1,56 gam một ankin(A) thu được một anđehit(B). Trộn (B) với một</b>
anđehit đơn chức (C) . Thêm nước để được 0,1 lít dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng
cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết
tủa. CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D) là:


A. (B): CH3-CHO (0,06 mol) (C): HCHO (0,02 mol).
B. (B): CH3-CHO (0,1 mol) (C): C2H5CHO (0,2 mol)
C. (B): CH3-CHO (0,1 mol) (C): HCHO (0,15 mol).
D. (B): CH3-CHO (0,08 mol) (C): HCHO (0,05 mol).


<b>Câu 45: Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucozơ, có thể dùng thuốc thử nào sau đây:</b>
1) Kim loại Na 2) Cu(OH)2 3) dung dịch AgNO3/NH3


A. Chỉ cần dùng bất kỳ 1 trong 3. B. Chỉ dùng Cu(OH)2



C. Chỉ dùng được dung dịch AgNO3/NH3 D. Phải dùng cả Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
<b>Câu 46: Cho glixerin tác dụng với một axit hữu cơ đơn chức no Y (có dư). Sau khi phản ứng hoàn</b>
toàn, người ta thu được 98,8 gam hỗn hợp X. Để trung hịa X, phải dùng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,1
M. Sau đó thêm lượng dư dung dịch NaOH đến khi phản ứng kết thúc, tách ra được 97,3 gam muối.
Y là:


A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C15H31COOH D. C17H35COOH
<b>Câu 47: Cho các chất có CTCT như sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

A. Các chất là đồng đẳng của nhau là: 1, 2


B. Tất cả các chất đều tác dụng được với Na, có phản ứng este hóa với axit.
C. Tất cả các chất trên đều có phản ứng đặc trưng là tạo phức tan với Cu(OH)2
D. Khi đốt cháy hoàn tồn, số mol CO2 thu được ít hơn số mol H2O


<b>Câu 48: Tính tốn thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozơ của 10 lá xanh, mỗi lá có diện tích 10cm</b>2<sub>,</sub>
hiệu suất sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời của lá xanh chỉ là 10%. Biết rằng Trong mỗi phút, mỗi
cm2<sub> bề mặt trái đất nhận được 2,09 J năng lượng mặt trời và phản ứng tổng hợp glucơzơ diễn ra theo</sub>
phương trình sau: 6CO2 + 6H2O + 2813 kJ → C6H12O6 + 6O2 . Kết quả nào đúng:


A. 1899 phút B. 1346 phút C. 4890 phút D. 2589 phút


<b>Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C, H, O), rồi dẫn sản</b>
phẩm cháy qua bình chứa 380 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M thì thấy kết tủa tan một phần đồng thời
khơiư lượng bình tăng 1,14 gam. Còn nếu dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng 220 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M thì kết tủa thu được là cực đại. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với He là 27, X không
phản ứng với Na và NaOH nhưng tạo kết tủa với dung dịch nước Br2. Công thức cấu tạo của X xác
định được là:



A. C6H5OCH3 B. CH3C6H4OH C. CH3C6H4CH2OH D.C6H5CH2OH
<b> Câu 50: Đồng phân nào của C</b>4H9OH khi tách nước cho 2olefin đồng phân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×