Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> </b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
p<sub>o</sub>
p<sub>o</sub> po
po
p
o
p
o
p
o
p
o
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>Trái Đất, khí quyểnkhí quyển chắc chắc </b>
<b>chắn gây ra </b>
<b>chắn gây ra áp lực lên áp lực lên </b>
<b>mỗi mét vuông</b>
<b>mỗi mét vng vật chất vật chất </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: Aùp Aùp </b>
<b>suất khí quyển</b>
<b>suất khí quyển..</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>Trái Đất, khí quyểnkhí quyển chắc chắc </b>
<b>chắn gây ra </b>
<b>chắn gây ra áp lực lên áp lực lên </b>
<b>mỗi mét vuông</b>
<b>mỗi mét vng vật chất vật chất </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: p p </b>
<b>suất khí quyển</b>
<b>suất khí quyển..</b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<i><b>Hút bớt khơng khí trong vỏ </b></i>
<i><b>hộp sữa bằng giấy, ta thấy </b></i>
<i><b>vỏ hộp bị bẹp theo nhiều </b></i>
<i><b>phía. </b></i>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>Trái Đất, khí quyểnkhí quyển chắc chắc </b>
<b>chắn gây ra </b>
<b>chắn gây ra áp lực lên áp lực lên </b>
<b>mỗi mét vuông</b>
<b>mỗi mét vuông vật chất vật chất </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: Aùp Aùp </b>
<b>suất khí quyển</b>
<b>suất khí quyển..</b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<i><b>C2: Nước không chảy ra </b></i>
<i><b>khỏi ống vì áp suất khí </b></i>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>Trái Đất, khí quyểnkhí quyển chắc chắc </b>
<b>chắn gây ra </b>
<b>chắn gây ra áp lực lên áp lực lên </b>
<b>mỗi mét vuông</b>
<b>mỗi mét vng vật chất vật chất </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: p p </b>
<b>suất khí quyển</b>
<b>suất khí quyển..</b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>Trái Đất, khí quyểnkhí quyển chắc chắc </b>
<b>chắn gây ra </b>
<b>chắn gây ra áp lực lên áp lực lên </b>
<b>mỗi mét vuông</b>
<b>mỗi mét vng vật chất vật chất </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: p p </b>
<b>suất khí quyển</b>
<b>suất khí quyển..</b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP </b>
<b>SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I –SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất và mọi vật trên </b>
<b>Trái Đất, </b>
<b>Trái Đất, khí quyểnkhí quyển chắc chắc </b>
<b>chắn gây ra </b>
<b>chắn gây ra áp lực lên áp lực lên </b>
<b>mỗi mét vuông</b>
<b>mỗi mét vng vật chất vật chất </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: </b>
<b>trên Trái Đất gọi là: p p </b>
<b>suất khí quyển</b>
<b>suất khí quyển..</b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>- Trái Đất và mọi vật </b>
<b>- Trái Đất và mọi vật </b>
<b>trên Trái Đất, </b>
<b>trên Trái Đất, khí quyểnkhí quyển</b>
<b>chắc chắn gây ra </b>
<b>chắc chắn gây ra áp lực áp lực </b>
<b>lên mỗi mét vuông</b>
<b>lên mỗi mét vng vật vật </b>
<b>chất trên Trái Đất gọi </b>
<b>chất trên Trái Đất gọi </b>
<b>là: </b>
<b>là: p suất khí quyểnp suất khí quyển..</b>
<b>- p suất khí quyển tác </b>
<b>- p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
Chân khơng
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>- Trái Đất và mọi vật </b>
<b>- Trái Đất và mọi vật </b>
<b>trên Trái Đất, </b>
<b>trên Trái Đất, khí quyểnkhí quyển</b>
<b>chắc chắn gây ra </b>
<b>chắc chắn gây ra áp lực áp lực </b>
<b>leân mỗi mét vuông</b>
<b>lên mỗi mét vng vật vật </b>
<b>chất trên Trái Đất gọi </b>
<b>chất trên Trái Đất gọi </b>
<b>laø: </b>
<b>là: p suất khí quyểnp suất khí quyển..</b>
<b>- p suất khí quyển tác </b>
<b>- p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>
<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>
<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<b>Áp suất khí </b>
<b>quyển</b>
<b>Áp suất của cột thủy </b>
<b>ngân cao 76cm</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>- Trái Đất và mọi vật </b>
<b>- Trái Đất và mọi vật </b>
<b>trên Trái Đất, </b>
<b>trên Trái Đất, khí quyểnkhí quyển</b>
<b>chắc chắn gây ra </b>
<b>chắc chắn gây ra áp lực áp lực </b>
<b>lên mỗi mét vuông</b>
<b>lên mỗi mét vng vật vật </b>
<b>chất trên Trái Đất gọi </b>
<b>chất trên Trái Đất gọi </b>
<b>là: </b>
<b>là: p suất khí quyểnp suất khí quyển..</b>
<b>- p suất khí quyển tác </b>
<b>- p suất khí quyển tác </b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>dụng theo mọi phương</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>
<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>
<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<b>Độ cao so với </b>
<b>mặt biển (m)</b>
<b>Áp suất khí </b>
<b>quyển (mmHg)</b>
<b>0</b> <b>760</b>
<b>250</b> <b>740</b>
<b>400</b> <b>724</b>
<b>600</b> <b>704</b>
<b>1000</b> <b>678</b>
<b>2000</b> <b>540</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<i>- </i>
<i>- <b>Trái Đất và mọi vật trên </b><b>Trái Đất và mọi vật trên </b></i>
<i><b>Trái Đất, </b></i>
<i><b>Trái Đất, khí quyển</b><b>khí quyển</b><b> chắc </b><b> chắc </b></i>
<i><b>chắn gây ra </b></i>
<i><b>chắn gây ra áp lực lên mỗi </b><b>áp lực lên mỗi </b></i>
<i><b>mét vuông</b></i>
<i><b>mét vuông vật chất trên </b><b> vật chất trên </b></i>
<i><b>Trái Đất gọi là: </b></i>
<i><b>Trái Đất gọi là: </b><b>Aùp suất khí </b><b>Aùp suất khí </b></i>
<i><b>quyển</b></i>
<i><b>quyển</b><b>.</b><b>.</b></i>
<i>- </i>
<i>- <b>p suất khí quyển tác </b><b>p suất khí quyển tác </b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>
<b>1-Thí nghiệm Tô-ri-xe-li</b>
<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<i><b> </b><b>Áp suất khí quyển bằng áp </b></i>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<b>I – SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<i>- </i>
<i>- <b>Trái Đất và mọi vật trên </b><b>Trái Đất và mọi vật trên </b></i>
<i><b>Trái Đất, </b></i>
<i><b>Trái Đất, khí quyển</b><b>khí quyển</b><b> chắc </b><b> chắc </b></i>
<i><b>chắn gây ra </b></i>
<i><b>chắn gây ra áp lực lên mỗi </b><b>áp lực lên mỗi </b></i>
<i><b>mét vuông</b></i>
<i><b>mét vuông vật chất trên </b><b> vật chất trên </b></i>
<i><b>Trái Đất gọi là: </b></i>
<i><b>Trái Đất gọi là: </b><b>p suất khí </b><b>p suất khí </b></i>
<i><b>quyển</b></i>
<i><b>quyển</b><b>.</b><b>.</b></i>
<i>- </i>
<i>- <b>p suất khí quyển tác </b><b>p suất khí quyển tác </b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1-Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>
<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<i><b> </b><b>Áp suất khí quyển bằng áp </b></i>
<i><b>suất của cột thủy ngân trong </b></i>
<i><b>ống Tô-ri-xe-li, do đó người </b></i>
<i><b>ta thường dùng mmHg làm </b></i>
<i><b>đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>
<b>III– VẬN DỤNG</b>
<b>I-SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT </b>
<b>KHÍ QUYỂN</b>
<i>- </i>
<i>- <b>Trái Đất và mọi vật trên </b><b>Trái Đất và mọi vật trên </b></i>
<i><b>Trái Đất, </b></i>
<i><b>Trái Đất, khí quyển</b><b>khí quyển</b><b> chắc </b><b> chắc </b></i>
<i><b>chắn gây ra </b></i>
<i><b>chắn gây ra áp lực lên mỗi </b><b>áp lực lên mỗi </b></i>
<i><b>mét vuông</b></i>
<i><b>mét vuông vật chất trên </b><b> vật chất trên </b></i>
<i><b>Trái Đất gọi là: </b></i>
<i><b>Trái Đất gọi là: </b><b>Aùp suất khí </b><b>Aùp suất khí </b></i>
<i><b>quyển</b></i>
<i><b>quyển</b><b>.</b><b>.</b></i>
<i>- </i>
<i>- <b>p suất khí quyển tác </b><b>p suất khí quyển tác </b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>1- Thí nghi m 1ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>2- Thí nghi m 2ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>3- Thí nghi m 3ệ</b>
<b>II– ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>
<b>1-Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li</b>
<b>2-Độ lớn của áp suất khí quyển</b>
<i><b> </b><b>Áp suất khí quyển bằng áp </b></i>
<i><b>suất của cột thủy ngân trong </b></i>
<i><b>ống Tơ-ri-xe-li, do đó người </b></i>
<i><b>ta thường dùng mmHg làm </b></i>
<i><b>đơn vị đo áp suất khí quyển.</b></i>
<b>III– VẬN DỤNG</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b> - - <b>Trái Đất và mọi vật trên </b><b>Trái Đất và mọi vật trên </b></i>
<i><b>Trái Đất, </b></i>
<i><b>Trái Đất, khí quyển</b><b>khí quyển</b><b> chắc chắn </b><b> chắc chắn </b></i>
<i><b>gây ra </b></i>
<i><b>gây ra áp lực lên mỗi mét </b><b>áp lực lên mỗi mét </b></i>
<i><b>vuông</b></i>
<i><b>vuông</b><b> vật chất trên Trái Đất gọi </b><b> vật chất trên Trái Đất gọi </b></i>
<i><b>là: </b></i>
<i><b>laø: </b><b>Aùp suất khí quyển</b><b>p suất khí quyển</b><b>.</b><b>.</b></i> <i><b>2</b><b>2</b> - - <b>p suất khí quyển tác </b><b><sub>p suất khí quyển tác </sub></b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<i><b>dụng theo mọi phương</b></i>
<i><b>3-</b><b> </b></i>