Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

slide 1 chµo mõng c¸c thçy c« vò dù héi gi¶ng cêp tr­êng gi¸o viªn hoàng thị thanh huệ trường thcs hßa c­ m«n lþch sö 9 đất nước hoa anh đào nhật bản tiõt 11 bài 9 nhët b¶n l­îc ®å nhët b¶n sau chiõn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.08 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng các thầy cô về dự hội giảng cấp tr ờng</b>


Giáo viên: Ho ng th thanh hu

à



Tr

<b>ườ</b>

ng :

<b>thcs Hßa C </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐẤT NƯỚC HOA ANH ĐÀO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>L ợc đồ Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai</b>


Vị trÝ : n mằ ở vùng


<b></b>ông b c châu á , tr i
dài theo hình cánh cung
, g m 4 o l nớ


D©n sè : 124 triƯu ng êi
( 2005 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Tình hình Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh .</b>



<b>1 - Tình hình :</b>



<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



<b>Nht u hng ng minh vụ iu kin </b>


Tình hình Nhật Bản


sau chiÕn tranh thÕ




giíi thø hai?



DÉn chøng chøng


minh?



Em đánh gía nh thế


nào về tình hình



trªn?



<b>- Bị tàn phá nặng nề với những </b>


<b>khó khăn lín vỊ nhiỊu mỈt .</b>



Tr ớc khó khăn trên


của Nht Bn ó



làm gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>


<b>tranh </b>



<b>1- Tình hình :</b>


<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



<b>2 - Những cải cách dân chủ ở Nhật </b>


<b>Bản</b>



<b>* Nội dung : Cải cách toàn diện</b>



<b> (kinh tế, chính trị , xã hội )</b>
<b>* Kết quả : Nhật Bản Chuyển từ chế độ </b>
<b>chuyên chế sang chế độ dân chủ .</b>


<b>* ü nghÜa lÞch sư : đem lại luồng sinh khí </b>
<b>mới cho Nhật Bản .</b>


Trình bày nội


dung , kết quả


cuộc cải cách ?


ỹ nghĩa lịch sử



của những cải


cách trên ?



Em có nhận xét


gì về cuộc cải



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>


<b>tranh .</b>



<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiÕn tranh .</b>



<i><b>1. Thµnh tùu:</b></i>



- Kinh tÕ : đ ợc khôi phục vào năm
1951, tăng tr ởng nhanh trong năm


1952-1973.


- Tng sn phm quc dõn và thu
nhập bình quân tăng (đứng thứ hai
trên TG )


Điều kiện thuận


lợi nào giúp


Nhật Bản phục


hồi nền kinh tế ?



Những thành


tựu cơ bản


của nền KT


Nhật Bản ?



- Trở thành một trong ba trung tâm kinh
tế tài chính của thế giới.


Những bức


hình sau


phản ánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Một số hình ảnh về sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THNH TU KINH T NHT BN</b>



Ôtô chạy bằng nng l ợng mặt trời
Nng l ợng (điện mặt trời)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



<b>I.Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh .</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>



<b>triển kinh tế sau chiến tranh .</b>


<b>1. Thành tựu:</b>



Qua phân tích em


nhận xét gì về sự


phát triển KT của



Nhật trong giai


đoạn này ?



<b>= > Sự phát triển thần kì</b>

<b> </b> .


Nguyên nhân nào khiến


cho KT Nhật Bản phát



triển ?



<i><b>2 - Nguyên nhân</b></i>

<i><b> : </b></i>


<i><b>- </b></i>

<i><b>KH -k thut t nhiu tin b </b></i>

<i><b> .</b></i>


Trong những


nguyên nhân trên



,nguyên nhân



nào là cơ bản ?



Những khó khăn


, hạn chế mà NB



gặp phải ?



<b>- Nghèo tài nguyên , thiếu l ơng thực .</b>


<b>- </b>

Bị Mĩ và các n ớc Tây Âu cạnh tranh

<b> .</b>


<b>- Suy thoái kéo dài . </b>



<i><b> sgk / Tr 38</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. T×nh h×nh Nhật Bản sau chiến </b>


<b>tranh .</b>



<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát </b>


<b>triển kinh tế sau chiến tranh .</b>



<b> III. Chính sách đối nội và đối </b>


<b>ngoại của Nhật sau chiến tranh .</b>



<b>1. §èi néi:</b>



<b>- Chun tõ xà hội chuyên chế sang </b>


<b>xà hội dân chủ.</b>



<b>2. Đối ngo¹i:</b>




<b>- LƯ thc MÜ vỊ chính trị và an </b>


<b>ninh.</b>



-

<b>chớnh sách đối ngoại mềm mỏng, </b>



<b>tập trung phát triển kinh tế đối </b>


<b>ngoại.</b>



Th¶o luËn 3 p


2 nhãm



<b>- Hiện nay đang v ơn lên thành c ờng </b>


<b>quốc chính trị để t ơng xứng với “Siêu </b>


<b>c ờng kinh tế”</b>



Nhóm 1 :

Đặc điểm cơ bản


của chính sách đối


nội



<b>Nhãm 2 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mèi quan hÖ ViÖt NhËt</b>



Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản


Ngày 2-7-2005



Thủ tướng Phan Văn Khải
thăm Nhật tháng 6 nm 2004


ã Tháng 10 năm 2006, theo lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



* Vic hc ca hc sinh Nhật Bản: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao nhất
thế giới. Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học, nghỉ hè chỉ 1 tháng, thứ 7
vẫn học. Hết ch ơng trình trung học, học sinh vẫn tiếp tục học thêm hơn 1 năm
nữa. Mỗi buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài.


* <i>Văn hoá đọc của ng ời Nhật: Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là tiêu </i>
thụ sách báo, tạp chí, ng ời Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4,5 tỉ bản tập chí
định kì đ ợc xuất bản hàng năm ở Nhật. Ng ời Nhật đọc ở mọi lúc, mọi nơi. Ng ời
ta th ờng đọc lúc đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong các cửa hàng.
Đến mức mà “ đọc đứng” đã đi vào ngôn ngữ th ờng ngày của ng ời Nhật:
“Tachiyomi”.


* Chỉ số thông minh của ng ời Nhật: Xếp hàng đầu với số điểm trung bình 111,
trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng cách giữa hai n ớc đã tăng thêm 7
điểm. ở châu Âu, Hà Lan đ ợc xếp số 1 với 109,4 điểm; n ớc Pháp cầm đèn đỏ
với 96,1 điểm. Mặt khác châu Âu và Mĩ chỉ có 2% dân số có hệ số thơng minh
cao hơn 130 điểm. Cịn Nhật có tới 10% dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. T×nh h×nh Nhật Bản sau chiến tranh</b>


<b>Bài 9: Nhật Bản</b>



<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triĨn </b>
<b>kinh tÕ sau chiÕn tranh</b>


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của </b>


<b>Nhật sau chiến tranh</b>


1. §èi néi:


- chun tõ x· héi chuyªn chÕ sang x· héi d©n
chủ.-.


2. Đối ngoại:


- Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.


- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm mỏng, tập
trung phát triển kinh tế đối ngoại.


- Hiện nay đang v ơn lên thành c ờng quốc chính trị để
t ơng xứng với “Siêu c ờng kinh tế”


<i><b>1. T×nh h×nh</b></i>


<i><b>2- Những cải cách dân chủ .</b></i>


d. Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo,
có ý chí cần cù lao động, đề cao kỉ luật, coi
trọng tiết kim.


c. Vai trò của nhà n ớc <i><b>Trái tim của sự </b></i>
<i><b>thành công</b></i>.


a. Truyn thng vn hoá giáo dục lâu đời của g ời
Nhật - sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của


thế giới nh ng vẫn giữ đ ợc bản sắc dân tộc.


b. Hệ thống tổ chức có hiệu quả của các xí
nghiệp, công ti Nhật Bản.


<i><b>1. Thành tựu:</b></i>


- 1945 - 1951: Kinh tế đ ợc khôi phục


-1950 n gia nhng năm 60 kinh tế phát triển “<i><b>thần </b></i>
<i><b>kì</b></i>” đứng thứ hai trên thế giới, trở thành một trong ba
trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chn ỏp ỏn ỳng - sai</b>



<b>a, Nguyên nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là:</b>


<b>A. Truyền thống tự lực, tự c ờng.</b>


<b>B. Những cải cách dân chủ và chi phí quân sự ít.</b>


<b>D. Nhà n ớc Nhật biết liên kết giữa ng ời giàu và ng êi nghÌo.</b>
<b>C. Sư dơng khoa häc kÜ tht vµ vèn vay của n ớc ngoài.</b>


<b>b, Hiện nay, Nhật đ trở thành:</b>Ã


<b>A. Siêu c ờng kinh tế.</b>


<b>B. C ờng quốc kinh tế thứ hai trên toàn thế giới.</b>



<b>C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên toàn thế giới.</b>
<b>D. C ờng quốc kinh tế thứ nhất trên toàn thÕ giíi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hướngưdẫnưhọcưbài



<b>- Häc bµi theo c©u hái SGK</b>


<b>-Vẽ l ợc đồ Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai (khổ giấy A4)</b>
<b>- Đọc, tìm hiểu bài 10: Các n ớc Tây Âu</b>


<b>- S u tầm t liệu tranh ảnh về Tây Âu</b>


<b>- Lập bảng so sánh về Mĩ, Nhật Bản sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>


N íc



Tình hình đất


n c sau chin


tranh



Công cuộc khôi phục và


phát triển kinh tÕ sau


chiÕn tranh



Chính sách


đối nội và


đối ngoại






</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×