Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Ngan hang cau hoi trac nghiem sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.93 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 11</b>


<b>(Từ: bài 1- bài 4)</b>


1. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khống của mơi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu?
A. Tế bào biểu bì rễ.


B. Tế bào lơng hút.


C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.
D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.
2. Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?


A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào vỏ rễ.


C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.


3. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút.


B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước.
D. Phát triển mạnh trong mơi trường có nhiều nước.
4. Dịch tế bào biểu bì rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do


A. q trình thốt hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp.
B. nồng độ chất tan trong lông hút cao nồng độ các chất tan trong dịch đất.
C. quá trình thốt hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao.
D. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dịch đất.
5. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?



A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào.


B. Qua lơng hút vào tế bào nhu mơ vỏ, sau đó vào trung trụ.
C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.


6. Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion khống của rễ cây?
A. Độ pH, hàm lượng H2O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với rễ cây.


B. Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO2 trong đất


C. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thống khí và pH của đất.
D. Độ pH, hàm lượng CO2, độ thống khí trong đất.


7. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường
tế bào chất vì


A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.


B. tế bào nội bì khơng thấm nước nên nước khơng vận chuyển qua được.
C. nội bì có đai caspari khơng thấm nước nên nước không thấm qua được.
D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con


đường khác.


8. Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?


A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
B. gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm.


C. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm.
D. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Qua mạch rây.
C. Qua thành tế bào.
D. Qua chất nguyên sinh.
10.Thành phần dịch mạch gỗ gồm


A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ.


B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
11.Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ


A. Động lực của dòng mạch rây.


B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.


C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.


12.Thành phần dịch mạch rây gồm


A. chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thu
B. chỉ có chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng ở rễ.


C. chất hữu cơ dược tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
D. chất hữu cơ và nhiều ion khoáng khác làm pH dịch mạch rây từ 8,0 – 8,5.
13.Câu nào sau đây là khơng chính xác.



A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.


B. Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển theo chiều từ dưới lên.


C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá 1 phần được dự trữ ở rễ, củ, quả.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
14.Động lực của dòng mạch rây là


A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.
B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.


C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.
15.Lá thốt hơi nước


A. qua khí khổng và qua lớp cutin.
B. qua khí khổng khơng qua lớp cutin.
C. qua lớp cutin khơng qua khí khổng.
D. qua tồn bộ tế bào của lá.


16.Cơ chế đóng mở khí khổng là do


A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngồi của tế bào khí khổng.
B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu


C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng ln thay đổi.


D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau.
17.Sự mở khí khổng ngồi vai trị thốt hơi nước cho cây, cịn có ý nghĩa



A. giúp lá dễ hấp thu ion khống từ rễ đưa lên.
B. Để khí oxi khuếch tán từ khơng khí vào lá.
C. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp.


D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
18.Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường khơng có khí khổng để


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.


D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.
19.Câu nào sau đây là khơng đúng?


A. Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá
B. Lá non khí khổng thường ít hơn lá già.


C. Lá già lớp cutin dày hơn lá non.


D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già.
20.Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây?


A. Cây thoát hơi nước quá nhiều.
B. Rễ cấy hút nước quá ít.


C. Cây hút nước ít hơn thốt hơi nước.
D. Cây thốt nước ít hơn hút nước.


21.Nước ảnh hưởng đến q trình thốt hơi nước thơng qua
A. khả năng trương nước của tế bào khí khổng.
B. việc điều khiển sự đóng mở của khí khổng.


C. sự co giãn của thành tế bào khí khổng.


D. độ dày mỏng của lớp cutin, cutin càng dày hơi nước thốt càng nhanh.
22.Câu nào khơng đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?


A. Thiếu ngun tố dinh dưỡng thiết yếu cây khơng hồn thành được chu kỳ
sống.


B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Khơng thể thay thế được bởi bất kì ngun tố nào.


D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
23.Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?


A. Photpho
B. Magiê.
C. Kali.
D. Canxi.


24.Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. Axit nuclêic.


B. Màng của lục lạp.
C. Diệp lục.


D. Prôtêin.
25.Câu nào sau đây là sai?


A. Cây chỉ hấp thụđược muối khống ở dạng hồ tan trong nước.



B. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hồ tan nên cây hấp thu được.
C. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm mơi trường, ơ nhiễm nơng


phẩm.


D. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hố của đất, giết chết vi sinh vật có lợi
trong đất.


26.Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Cacbon.


B. Kali.
C. Photpho.
D. Sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. sự thay đổi kích thước của cây.
B. sự thay đổi số lượng lá trên cây.
C. sự thay đổi số lượng quả trên cây.
D. sự thay đổi màu sắc lá cây.


28.Vai trò của nguyên tố sắt trong cây là


A. thành phần của prôtêin, axit nuclêic.


B. thành phần của thành tế bào và màng tế bào.
C. thành phần của diệp lục, hoạt hố enzim.
D. thành phần của xitơcrơm, tổng hợp diệp lục.
29.Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?


A. NO2- và NO3



-B. NO2- và HH4+


C. NO3- và NH4+


D. NO2- và N2


30.Vai trị chính của nitơ là cấu tạo nên
A. prơtêin, axit nuclêic.


B. diệp lục, côenzim.


C. photpholipit, màng tế bào.
D. thành tế bào, prơtêin.


31.Q trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát.


B. Hình thành nitrit.
C. Tạo amit.


D. Tạo NH3.


32.Quá trình khử nitrát là quá trình


A. chuyển hố NH4+ thành NO3


-B. chuyển hố NO3- thành NH4+


C. chuyển hoá NO2- thành NH3



D. chuyển hố NO3- thành N2


33.Q trình đồng hố NH3 trong mơ thực vật khơng có con đường nào sau đây?


A. Amin hố trực tiếp các axit xêtơ.
B. Chuyển hố NO3- thành NH4+.


C. Chuyển vị amin.
D. Hình thành amit.


34.Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin?
A. Axit glutamit + NH3 <i>→</i> glutamin.


B. Axit amin đicacbôxilic + NH3 <i>→</i> amit.


C. Axit xêtô + NH3 <i>→</i> axit amin.


D. Axit amin + axit xêtô <i>→</i> Axit amin mới + axit xêtơ mới.
35.Q trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây?


A. N2 <i>→</i> NH3 <i>→</i> NH4+.


B. NH3 <i>→</i> NO3- <i>→</i> NH4+.


C. NO3- <i>→</i> NO2- <i>→</i> NH4+.


D. NO2- <i>→</i> NO3- <i>→</i> NH4+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Đạm nitrat.



C. Nitơ tự do trong khơng khí.
D. Đạm tan trong nước.


37.Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Khử nitrat.


B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Cố định nitơ.


D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3.


38.Vi khuẩn Rhizơbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.


B. nuclêaza.
C. caboxilaza.
D. nitrơgenaza.


39.Cây có thể hấp thụ ion khống qua cơ quan nào?
A. Rễ và lá.


B. Chỉ hấp thụ qua rễ.
C. Thân và lá.


D. Rễ và thân.
40.Câu nào là sai?


A. NO2, NO là chất độc hại cho cây.



B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong khơng khí.


C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ


D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
41.Loại vi khuẩn nào chuyển đạm nitrát thành N2?


A. Vi khuẩn nitrat hố.
B. Vi khuẩn amơn hố.
C. Vi khuẩn phản nitrát hoá.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.


42.Nitơ trong xác thực vật động vật là dạng


A. nitơ không tan cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây.


D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
43.Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quá trình quang hợp là


A. Cacbohidrat.
B. Prơtêin.
C. Axit nuclêic.
D. Lipit.


44.Câu nào sai khi nói về vai trò quang hợp?


A. Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật trên trái
đất.



B. Quang năng được chuyển hoá thành hoá năng trong các liên kết hoá học của
cacbohidrat.


C. Quang hợp điều hồ khơng khí giải phóng O2 và hấp thụ CO2.


D. Sử dụng nước và O2 làm nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Tế bào mơ giậu.
B. Tế bào biểu bì trên.
C. Tế bào biểu bì dưới.
D. Tế bào mơ xốp.


46.Nước và ion khống được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá?
A. Hệ gân lá.


B. Bó mạch cuống lá.
C. Mạch rây của gân lá.
D. Mạch gỗ của gân lá.


47.Sắc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết
hoá học trong ATP và NADPH là


A. diệp lục a.
B. diệp lục b.
C. carơten.
D. xantơphyl.


48.Nhóm sắc tố tham gia q trình hấp thụ và truyền ánh sáng đến trung tâm phản ứng là
A. diệp lục a và diệp lục b.



B. diệp lục b và carôten.
C. xantôphyl và diệp lục a.
D. diệp lục b và carơtenoit.


49.Diệp lục có ở thành phần nào của lục lạp?
A. Trong chất nền strôma.


B. Trên màng tilacôit.


C. Trên màng trong của lục lạp.
D. Trên màng ngoài của lục lạp.


<b> (T ừ bài 9 - bài 12 SGK)</b>


1/ Kết quả của q trình quang hợp có tạo ra khí ơxi. Các phân tử ơxi đó được bắt
nguồn từ:


A. Sự khử CO2. B. Sự phân li nước.


C. Phân giải đường C6H12O6. D. Phân giải CO2 tạo ra ôxi.


2/ Pha sáng của quang hợp là:


A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .


B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .



C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của
các liên kết hoá học trong ATP và NADPH .


D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP.


3/ Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ l à:
A. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). B. APG ( axit phôtphoglixêric).


C. AM ( axit malic). D. RiDP( ribul ôzơ - 1,5- điphôtphat).
4/ Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là:


A. ATP v à CO2. B/ NADPH và ôxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:


A. ATP, NADPH. B. APG ( axit phôtphoglixêric).


C. ALPG(an đêhit phôtphoglixêric). D. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).
6/ Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là:


A. H2O B. ATP.


C. RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). D. APG ( axit phơtphoglixêric).
7/ Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:


A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa khoai sắn đậu.
C. Ngơ, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau.
8/ Sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là:



A. Hợp chất hữu cơ có 4C trong phân tử. B. APG ( axit phôtphoglixêric).
C. ALPG(an đêhit phơtphoglixêric). D. RiDP( ribulơzơ - 1,5- điphơtphat).
9/ Q trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là:


A. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP( ribulôzơ - 1,5- điphôtphat).


B. Sảm phẩm đầu tiên là APG ( axit phơtphoglixêric).
C. Có chu trình Canvin.


D. Diễn ra trên cùng môt loại tế bào.


10/Con đường cố định CO2 ở thực vật C4, CAM điểm khác nhau cơ bản là:


A. Chất nhận CO2.


B. Sản phẩm đầu tiên.


C. Quá trình diễn ra gồm 2 giai đoạn ở 2 thời điểm khác nhau.
D. C4 diễn ra ban ngày,CAM lúc đầu diển ra ban đêm.


11/Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:


A. Cố định CO2 Tái sinh chất nhận –––––> khử APG thành ALPG


B. Cố định CO2 khử APG thành ALPG –––––> Tái sinh chất nhận .


C. khử APG thành ALPG––––––––> Cố định CO2 –––––> Tái sinh chất nhận.


D. khử APG thành ALPG–––––> Tái sinh chất nhận––––––––> Cố định CO2 .



12/ Khi tăng cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hoà
ánh sáng thì:


A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi .


D. Cả A, B, C sai.


13/Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng khơng giống nhau đến cường độ
quang hợp. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng:


A. Đỏ. B/ Xanh tím.


C. Vàng. D. Cả dỏ và xanh tím.


14/ Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. Quang hợp quyết định 50% - 65% năng suất cây trồng.


B. Quang hợp quyết định 70% - 85,5% năng suất cây trồng.
C. Quang hợp quyết định 90% - 95% năng suất cây trồng.
D. Cả A, B, C sai.


15/ Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:


A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

16/ Các tia sáng xanh tím q trình kích thích:


A. Tổng hợp ADN. B.Tổng hợp prôtêin.



C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp cacbohid.


17/Bào quan thực hiện chức năng hơ hấp chính là:


A. Khơng bào. B. Ti thể.


C. Trung thể. D. Lạp thể.


18/ Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được :
A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.


B. 2 Phân tử axit piruvic, 4phẩn tử ATP và 4 NADPH.
C. 1Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và 4 NADPH.
D. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP .


19/ Sản phẩm của phân giải kị khí từ axit piruvic


A. Rượu Êtilic + CO2 + Năng lượng. B. Rượu Êtilic + CO2 .


C. Rượu Êtilic + Năng lượng. D. Axit lactic+ năng lượng.
20/ Chu trình Crep diễn ra ở :


A. Tế bào chất. B. Nhân.


C. Lục lạp. D. Ti thể.


21/ Kết quả hơ hấp hiếu khí( phân giải hiếu khí),từ 1 phân tử glucơzơ giải phóng :


A. 2ATP. B. 36ATP.



C. 38ATP. D. 34ATP.


22/ Kết quả hơ hấp kị khí( phân giải kị khí),từ 1 phân tử glucơzơ giải phóng được:


A. 2ATP. B. 36ATP.


C. 38ATP. D. 34ATP.


23/ Phương trình tổng quát của q trình hơ hấp là:


A. C6H12O6 + 12O2 12CO2 + 12 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) .


B. C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP).


C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O .


D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng( nhiệt + ATP) .


24.Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra :


A. Tế bào chất. B. Trong ti thể.


C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục. D. Nhân tế bào.
25. Hàm lượng CO2 có quan hệ như thế nào với hơ hấp?


A. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp.


B. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp tăng mạnh.



C. Nếu nồng độ CO2 cao (hơn 40oC) cường độ hô hấp không thay đổi.


D. Nếu nồng độ CO2 thấp (hơn 40oC) sẽ ức chế hô hấp.


26/Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan :


A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm. B. Ti thể, lục lạp, bộ máy Gôngi.
C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp. D.Perôxixôm, ti thể, lục lạp.
27/ Các giai đoạn hơ hấp hiếu khí ( phân giải hiếu khí) diển ra theo trật tự:
A. Chu trình Crep đường phân –––––> Chuổi truyền êlectrơn.


B. đường phân Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn.
C. Chu trình Crep Chuổi truyền êlectrơn đường phân.


D. Chu trình Crep đường phân Chuổi truyền êlectrơn.
28/ Hô hấp ở thực vật nếu trong điều kiện có ơxi đầy đủ thì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Diển ra theo con đường lên men lactic.
C. Diển ra theo con đường vào chu trình Crep.
D. Diển ra theo con đường là đường phân.


29/ Pha sáng trong quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?


A. CO2 và ATP. B. Nước và ôxi.


C. ATP và NADPH. D. Năng lượng ánh sáng.


30/ Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?


A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin.



C. Pha sáng. D. Pha tối.


<b>BÀI 18: TUẦN HOÀN MÁU</b>


Câu 1. Động mạch l:


A. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v
tham gia điều ho lượng máu đến các cơ quan.


B. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v
khơng tham gia điều ho lượng mu đến các cơ quan.


C. những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v tham
gia điều ho lượng máu đến các cơ quan.


D. những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan v
thu hồi cc sản phẩm bi tiết từ cc cơ quan.


Cu 2. mao mạch l:


A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh
trao đổi chất giữa máu với tế bo.


B. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi thu hồi sản
phẩm trao đổi chất giữa máu với tế bo.


C. những mạch máu nối liền động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh trao đổi
chất giữa máu với tế bo.



D. những điểm ranh giới pphân biệt động mạch v tĩnh mạch, đồng thời l nơi tiến hnh
trao đổi chất giữa máu với tế bo.


Cu 3. Vì sao nồng độ O2 thở ra thấp hơn so với hít vo phổi


A. vì một lượng O2 đ khuếch tn vo mu trước khi đi ra khỏi phổi


B. vì một lượng O2 cịn lưu giữ trong phế nang


C. vì một lượng O2 cịn lưu giữ trong phế quản


D. vì một lượng O2 đ ơxi hố cc chất trong cơ thể


Cu 4. Mu chảy trong hệ tuần hồn hở như thế no?


A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
Cu 5. Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra theo trận tự no?


A. tim -> động mạch -> mao mạch -> tĩnh mạch -> tim
B. tim -> động mạch -> tĩnh mạch -> mao mạch -> tim
C. tim -> mao mạch -> động mạch -> tĩnh mạch -> tim
D. tim -> tĩnh mạch -> mao mạch -> động mạch -> tim
Cu 6. Tĩnh mạch l


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. những mạch máu từ động mạch về tim có chức năng thu máu từ mao mạch v đưa về tim
D. những mạch máu từ mao mạch về tim có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch v
đưa về tim



Cu 7. Hệ tuần hồn hở cĩ ở những động vật no?
A. đa số động vật thân mềm v chn khớp
B. cc lồi c sụn v c xương


C. động vật đa bo cĩ cơ thể nhỏ v dẹt
D. động vật đơn bo


Cu 8. Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vo phổi?


A. vì một lượng CO2 đ khuếch tn từ mao mạch phổi vo phế nang trước khi đi ra khỏi


phổi.


B. vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khc trong cơ thể


C. vì một lượng CO2 cịn lưu giữ trong phế nang


D. vì một lượng CO2 được thải ra trong hơ hấp tế bo của phổi.


<b>(CÁC BÀI 19,20,23,24)</b>


<b>Câu 1: Tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội mơi nào?</b>


A. Duy trì nồng độ glucơzơ bình thường trong máu.
B. Điều hòa hấp thụ nước ở thận.


C. Điều hòa hấp thụ Na+<sub> ở thận.</sub>


D. Điều hòa pH máu.



<b>Câu 2: Ý nào dưới đây khơng có vai trị chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?</b>


A. Phổi hấp thu O2


B. Hệ thống đệm trong máu.
C. Phổi thải CO2


D. Thận thải H+<sub>, HCO</sub>
3


<b>-Câu 3: Tụy tiết ra những hoocmôn nào?</b>


A. Glucagôn, insulin.
B. Anđôstêron, ADH.
C. Glucagôn, rênin.
D. ADH, rênin.


<b>Câu 4: Những hoocmôn nào tham gia cơ chế điều hịa Na</b>+ <sub>ở thận?</sub>


A. Anđơstêron, rênin.
B. Glucagơn, insulin.
C. ADH, rênin.
D. Glucagơn, ADH.


<b>Câu 5: Vì sao ta có cảm giác khát nước?</b>


A. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì do nồng độ glucơzơ trong máu tăng.


D. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm.


<b>Câu 6: Cân bằng nội môi là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ quan.


<b>Câu 7: Gan khơng có vai trị </b>


A. Tiết ra các hoocmơn.


B. Khử các chất độc hại cho cơ thể.


C. Điều chỉnh nồng độ glucôzơ trong máu.


D. Sản xuất protêin huyết tương (fibrinôgen, các gôbulin và anbumin).


<b>Câu 8: Bộ phận nào của cây có nhiều kiểu hướng động?</b>


A. Rễ
B. Hoa
C. Thân
D. Lá


<b>Câu 9: Các cây dây leo uốn quanh những cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?</b>


A. Hướng tiếp xúc.
B. Hướng sáng.
C. Hướng đất.
D. Hướng nước.



<b>Câu 10: Các kiểu hướng động âm ở rễ là</b>


A. Hướng sáng, hướng hóa.
B. Hướng đất, hướng sáng.
C. Hướng nước, hướng hóa.
D. Hướng sáng, hướng nước.


<b>Câu 11: Khi khơng có ánh sáng cây non mọc như thế nào?</b>


A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.


D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.


<b>Câu 12: Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?</b>


A. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
B. Chiếu sáng từ hai hướng.
C. Chiếu sáng từ ba hướng.
D. Chiếu sáng từ một hướng.


<b>Câu 14: Hướng động là</b>


A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một
hướng xác định.


B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều
hướng.



C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng xác định.


<b>Câu 15: Thân và rễ của cây có các kiểu hướng động như thế nào?</b>


A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương.


B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực dương.


C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trọng lực dương.


<b>Câu 16: Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng?</b>


A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở.


C. Sự đóng mở của lá trinh nữ. Khí khổng đóng và mở.


<b>D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại.</b>


<b>Câu 17: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở điểm nào?</b>


A. Tác nhân kích thích khơng định hướng.
B. Khơng liên quan đến sự phân chia tế bào.
C. Có sự vận động vơ hướng.



D. Có nhiều tác nhân kích thích.


<b>Câu 18: Ứng động nào không theo chu kỳ đồng hồ sinh học?</b>


A. Ứng động đóng mở khí khổng.
B. Ứng động quấn vòng.


C. Ứng động nở hoa.


D. Ứng động thức ngủ của lá.


<b>Câu 19: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?</b>


A. Sự đóng mở của lá trinh nữ. Khí khổng đóng và mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở


C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. Khí khổng đóng và mở.


<b>Câu 20: Ứng động là</b>


A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng định hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.


C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng khi vơ hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng ổn định.


<b>Câu 21: Mỗi chu kỳ hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào?</b>



A. Pha co tâm nhĩ <i>→</i> pha co tâm thất <i>→</i> pha giãn chung.
B. Pha co tâm thất <i>→</i> pha co tâm nhĩ <i>→</i> pha giãn chung.
C. Pha giãn chung <i>→</i> <sub>pha co tâm nhĩ</sub> <i>→</i> <sub>pha co tâm thất.</sub>


D. Pha giãn chung <i>→</i> pha co tâm thất <i>→</i> pha co tâm nhĩ.


<b>Câu 22: Huyết áp là</b>


A. áp lực co bóp của tâm tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
B. lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
C. lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
D. lực co bóp của tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.


<b>Câu 23: Ý nào khơng phải đặc tính của huyết áp?</b>


A. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu
với nhau khi vận chuyển.


B. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
C. Tim dập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập và yếu làm huyết áp hạ.
D. Càng xa tim huyết áp càng giảm.


<b>Câu 24: Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?</b>


A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ
làm vỡ mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vỡ mạch.


C. Vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp


cao dễ làm vỡ mạch.


D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết
cao dễ làm vỡ mạch.


<b>Câu 25: Chứng huyết cao biểu hiện khi</b>


A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.


<b>Câu 26: Ý nào không là sự sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân?</b>


A. Hoạt động cần năng lượng.


B. Hoạt động theo quy luật “ tất cả hoặc khơng có gì ”.
C. Hoạt động tự động.


D. Hoạt động theo chu kỳ.


<b>Câu 27: Nhịp tim trung bình ở người là</b>


A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 85 lần/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.


<b>Câu 28: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi</b>



A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.
B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.
C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.
C©u 1 : <sub>Phản xạ là</sub>


A. <sub>Phản ứng của cơ thể thông qua hệ </sub>
thần kinh trả lời lại kích thích bên
trong hoặc bên ngồi cơ thể


<b>B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần </b>


kinh chỉ trả lời lại kích thích bên ngồi
cơ thể


C. <sub>Phản ứng của cơ thể thông qua hệ </sub>
thần kinh chỉ trả lời lại kích thích
bên trong cơ thể


<b>D. Phản ứng của cơ thểtrả lời lại kích </b>


thích bên trong hoặc bên ngồi cơ thể
C©u 2 : <sub>Điện thế nghỉ là</sub>


A. <sub>Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên </sub>
màng tế bào khi tế bàobị kích thích,
phía trong màng mang điện âm, cịn
ngồi màng mang điện dương


<b>B. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai </b>



bên màng tế bào khi tế bào không bị
kích thích, phía trong màng mang điện
âm, cịn ngồi màng mang điện dương
C. <sub>Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên </sub>


màng tế bào khi tế bào không bị kích
thích, phía trong màng mang điện


<b>D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dương, còn ngồi màng mang điện
âm


cịn ngồi màng mang điện dương
C©u 3 : <b><sub>Ý nào không dúng đối với phản xạ?</sub></b>


A. <sub>Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có </sub>
hệ thần kinh


<b>B. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng</b>


C. <sub>Phản xạ thực hiện nhờ cung phản xạ</sub> <b><sub>D. Phản xạ được coi là một dạng điển hình</sub></b>
của cảm ứng


C©u 4 : <b><sub>Ý nào khơng đúng đối với cảm ứng ở động vật đơn bào?</sub></b>


A. <sub>Co rút chất nguyên sinh</sub> <b><sub>B. Thông qua phản xạ</sub></b>


C. <sub>Chuyển động cả cơ thể</sub> <b><sub>D. Tiêu tốn năng lượng</sub></b>



C©u 5 : <sub>Sự phân bố ion K</sub>+<sub> và Na</sub>+ <sub>ở điện thế nghỉ ở trong và ngoài màng tế bào như thế nào?</sub>


A. <sub>ở trong tế bào, K</sub>+<sub> và Na</sub>+<sub> có nồng độ</sub>


thấp hơn so với bên ngoài tế bào


<b>B. ở trong tế bào, K</b>+<sub> và Na</sub>+<sub> có nồng độ </sub>


cao hơn so với bên ngoài tế bào
C. <sub>ở trong tế bào, K</sub>+<sub> có nồng độ thấp </sub>


hơn và Na+<sub> có nồng độ cao hơn so </sub>


với bên ngồi tế bào


<b>D. ở trong tế bào, K</b>+<sub> có nồng độ cao hơn </sub>


và Na+<sub> có nồng độ thấp hơn so với bên </sub>


ngồi tế bào
C©u 6 : <sub>Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do</sub>


A. <sub>Các tế bào thần kinh tập trung tạo </sub>
thành các hạch thần kinh và được nối
với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm
dọc theo chiều dài cơ thể


<b>B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo </b>



thành các hạch thần kinh và được nối
với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc
theo lưng và bụng


C. <sub>Các tế bào thần kinh tập trung tạo </sub>
thành các hạch thần kinh và được nối
với nhau tạo thành chuỗi hạch được
phân bố ở một số phần cơ thể


<b>D. Các tế bào thần kinh tập trung tạo </b>


thành các hạch thần kinh và được nối
với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc
theo lưng


C©u 7 : <sub>Não trong hệ thần kinh ống gồm có những phần nào?</sub>
A. <sub>Bán cầu đại não, não trung gian, não </sub>


giữa, tiểu não và trụ não


<b>B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não</b>


sinh tư, tiểu não và hành não
C. <sub>Bán cầu đại não, não trung gian, não </sub>


giữa, tiểu não và hành não


<b>D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống </b>


não, tiểu não và hành não


C©u 8 : <sub>Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do</sub>


A. <sub>Các tế bào thần kinh nằm rải rác </sub>
trong cơ thể và liên hệ với nhau qua
sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế
bào thần kinh


<b>B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong </b>


cơ thể và liên hệ với nhau qua các sợi
thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào
thần kinh


C. <sub>Các tế bào thần kinh phân bố tập </sub>
trung ở một số vùng của cơ thể và


<b>D. Các tế bào thần kinh nằm rải rác dọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

liên hệ với nhau qua các sợi thần
kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần
kinh


qua các sợi thần kinh tạo thành mạng
lưới tế bào thần kinh


C©u 9 : <sub>Điện thế hoạt động là</sub>


A. <sub>Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế </sub>
bào từ phân cực sang đảo cực, mất
phân cực và tái phân cực



<b>B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế </b>


bào từ phân cực sang mất phân cực,
đảo cực


C. <sub>Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế </sub>
bào từ phân cực sang đảo cực và tái
phân cực


<b>D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế </b>


bào từ phân cực sang mất phân cực,
đảo cực và tái phân cực


C©u 10 <b><sub>Ý nào khơng đúng với đặc điểm của phản xạ không điều kiện?</sub></b>


A. <sub>Thường do tuỷ sống điều khiển</sub> <b><sub>B. Di tuyền được, đặc trưng cho loài</sub></b>
C. <sub>Có số lượng khơng hạn chế</sub> <b><sub>D. Mang tính bẩm sinh và bền vững</sub></b>
C©u 11 <sub>Phản xạ phức tạp thường là</sub>


A. <sub>Phản xạ có điều kiện có sự tham gia </sub>
của một số ít tế bào thần kinh, trong
đó có các tế bào vỏ não


<b>B. Phản xạ có điều kiện, có sự tham gia </b>


của một số lương lớn tế bào thần kinh,
trong đó có các tế bào vỏ não



C. <sub>Phản xạ khơng điều kiện, có sự tham</sub>
gia của một số lượng lớn tế bào thần
kinh, trong đó có các tế bào vỏ não


<b>D. Phản xạ có điều kiện, có sự tham gia </b>


của một số lương lớn tế bào thần kinh,
trong đó có các tế bào tuỷ sống


C©u 12 <b><sub>Ý nào khơng đúng với sự tiến hoá của hệ thần kinh?</sub></b>
A. <sub>Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng </sub>


lượng trong phản xạ


<b>B. Tiến hoá theo hướng: dạng lưới, chuỗi </b>


hạch, dạng ống
C. <sub>Tiến hoá theo hướng tăng lượng </sub>


phản xạ nên cần nhiều thời gian để
phản ứng


<b>D. Tiến hố theo hướng phản ứng chính </b>


xác và thích ứng trước kích thích của
mơi trường


C©u
13 :



Điện thế nghỉ hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?
A. <sub>Sự phân bố ion không đều, sự di </sub>


chuyển của ion theo hướng đi vào và
tính thấm có chọn lọc của màng tế
bào với ion


<b>B. Sự phân bố ion không đều, sự di </b>


chuyển của ion và tính thấm có chọn
lọc của màng tế bào với ion


C. <sub>Sự phân bố ion không đều, sự di </sub>
chuyển của ion theo hướng đi ra và
tính chọn lọc của màng tế bào với
ion


<b>D. Sự phân bố ion không đều, sự di </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. <sub>Được hình thành trong q trình </sub>
sống và khơng bền vững


<b>B. Khơng di truyền được, mang tính cá thể</b>


C. <sub>Có số lượng không hạn chế</sub> <b><sub>D. Thường do vỏ não điều khiển</sub></b>
C©u 15 <sub>Hệ thần kinh của cơn trùng có </sub>


A. <sub>Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng</sub> <b><sub>B. Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng</sub></b>
C. <sub>Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng</sub> <b><sub>D. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng</sub></b>
C©u



16 :


<b>Ý nào khơng đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ?</b>
A. <sub>Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều </sub>


năng lượng so với thần kinh dạng
lưới


<b>B. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng</b>


so với thần kinh dạng lưới
C. <sub>Khả năng chi phối giữa các tế bào </sub>


thần kinh tăng lên


<b>D. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với </b>


thần kinh dạng lưới
C©u 17 <sub>Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương?</sub>


A. <sub>Do Na</sub>+<sub> mang điện tích dương khi ra </sub>


ngồi màng bị lực hút tĩnh điện ở
phía mặt trong của màng nên nằm
sát màng


<b>B. Do K</b>+<sub> mang điện tích dương khi ra </sub>


ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao


hơn ở phía mặt trong của màng


C. <sub>Do K</sub>+<sub> mang điện tích dương khi ra </sub>


ngồi màng tạo cho ở phía mặt trong
của màng mang điện tích âm


<b>D. Do K</b>+<sub> mang điện tích dương khi ra </sub>


ngồi màng bị lực hút tĩnh điện ở phía
mặt trong của màng nên nằm sát màng
C©u 18 <sub>Vì sao K</sub>+<sub> có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào?</sub>


A. <sub>Do K</sub>+<sub> có kích thước nhỏ</sub> <b><sub>B. Do K</sub></b>+<sub> bị lực đẩy cùng dấu của Na</sub>+


C. <sub>Do K</sub>+<sub> mang điện tích dương</sub> <b><sub>D. Do cổng K</sub></b>+ <sub>mở và nồng độ bên trong </sub>


màng của K+<sub> cao</sub>


C©u
19 :


Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc”?
A. <sub>Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh</sub> <b><sub>B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng </sub></b>


lượng
C. <sub>Vì sự thay đổi tính thấm của màng </sub>


chỉ xảy ra tại các eo Ranvie



<b>D. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao </b>


bằng miêlin cách điện
C©u 20 <sub>Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích là</sub>


A. <sub>Co tồn bộ cơ thể</sub> <b><sub>B. Di chuyển đi chỗ khác</sub></b>


C. <sub>Duỗi thẳng cơ thể</sub> <b><sub>D. Co ở phần cơ thể bị kích thích</sub></b>


C©u 21 <sub>Bộ phận của não phát triển nhất là</sub>


A. <sub>Não trung gian</sub> <b><sub>B. Bán cầu đại não</sub></b>


C. <sub>Tiểu não và hành não</sub> <b><sub>D. Não giữa</sub></b>


C©u 22 <sub>Hoạt động của bơm Na</sub>+<sub> _ K</sub>+<sub> để duy trì điện thế nghỉ như thế nào?</sub>


A. <sub>Vận chuyển K</sub>+<sub> từ trong ra ngoài </sub>


màng giúp duy trì nồng độ K+<sub> giáp </sub>


<b>B. Vận chuyển Na</b>+<sub> từ trong ra ngoài màng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

màng ngồi tế bào ln cao và tiêu
tốn năng lượng


ln thấp và tiêu tốn năng lượng
C. <sub>Vận chuyển K</sub>+<sub> từ ngồi trả vào </sub>


trong màng giúp duy trì nồng độ K+



ở trong tế bào luôn cao và không tiêu
tốn năng lượng


<b>D. Vận chuyển K</b>+<sub> từ ngoài trả vào trong </sub>


màng giúp duy trì nồng độ K+ <sub>ở trong tế</sub>


bào ln cao và tiêu tốn năng lượng
C©u


23 :


Bộ phận của não đóng vai trị trong điều khiển các hoạt động của cơ thể là


A. <sub>Não giữa</sub> <b><sub>B. Tiểu não và hành não</sub></b>


C. <sub>Bán cầu đại não</sub> <b><sub>D. Não trung gian</sub></b>


C©u


24 : <b>Ý nào không đúng với cảm ứng ở Ruột khoang ?</b>


A. <sub>Tiêu phí ít năng lượng</sub> <b><sub>B. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể</sub></b>
C. <sub>Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích </sub>


thích


<b>D. Tiêu phí nhiều năng lượng</b>



C©u
25 :


Hệ thần kinh ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là


A. <sub>Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên</sub> <b><sub>B. Thần kinh trung ương và thần kinh </sub></b>
ngoại biên


C. <sub>Não và thần kinh ngoại biên</sub> <b><sub>D. Não và tuỷ sống</sub></b>
C©u


26 :


Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?


A. <sub>Diễn ra ngang bằng</sub> <b><sub>B. Diễn ra nhanh hơn</sub></b>


C. <sub>Diễn ra chậm hơn nhiều</sub> <b><sub>D. Diễn ra chậm hơn một chút</sub></b>
C©u


27 : Phản xạ đơn giản thường là


A. <sub>Phản xạ không điều kiện, thực hiện </sub>
trên cung phản xạ được tạo bởi một
số lớn lượng tế bào thần kinh và
thường do tuỷ sống điều khiển


<b>B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên</b>


cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế


bào thần kinh và thường do não bộ điều
khiển


C. <sub>Phản xạ không điều kiện, thực hiện </sub>
trên cung phản xạ được tạo bởi một
số ít tế bào thần kinh và thường do
tuỷ sống điều khiển


<b>D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên </b>


cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế
bào thần kinh và thường do tuỷ sống
điều khiển


C©u
28 :


Hệ thần kinh của Giun dẹp có


A. <sub>Hạch đầu, hạch thân</sub> <b><sub>B. Hạch ngực, hạch bụng</sub></b>


C. <sub>Hạch đầu, hạch ngực</sub> <b><sub>D. Hạch đầu, hạch bụng</sub></b>


C©u
29 :


Hệ thần kinh ống gặp ở những động vật nào?
A. <sub>Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun </sub>


tròn



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. <sub>Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân </sub>
mềm


<b>D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun </b>


đốt
BÀI: HOOC MƠN
Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu sau:


1.Hooc mơn thực vật là:


a.Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết sự hoạt động của cây.
b.Các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.


c.Các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
d.Các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
2.Các hooc mơn kích thích sinh trưởng bao gồm:


a.Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
b.Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
c.Auxin, gibêrelin, êtilen.
d.Auxin, êtilen, axit abxixic.


3.Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:
a.Auxin, gibêrelin.


b.Auxin, êtilen.
c.Êtilen, gibêrelin.
d.Êtilen, axit abxixic.



4.Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là:


a.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
b.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.


c.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
d.Thúc quả chóng chín, rụng lá.


5.Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là:


a.Ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện
tượng sinh con.


b.Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.


c.Tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
d.Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
6.Ở thực vật, hooc mơn có vai trị thúc quả chóng chín là:


a.Axit abxixic.
b.Xitơkinin.
c.Êtilen.
d.Auxin.


<i>7.Đặc điểm nào dưới đây khơng đúng với Auxin:</i>


a.Kích thích q trình ngun phân và q trình dãn dài của tế bào.
b.Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi.



c.Kích thích ra rễ phụ.


d.Thúc đẩy sự ra hoa, kết trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

8.Phát triển ở thực vật:


a.Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan.


b.Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.


c.Là quá trình phân hóa mơ phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
d.Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.


9.Xuân hóa là:


a.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.
b.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.
c.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm.


d.Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm.
10.Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào:


a.Điều kiện nhiệt độ và phân bón.
b.Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm.
c.Điều kiện nhiệt độ và ánh sáng.
d.Điều kiện nhiệt độ và hooc mơn.
11.Chu kì quang là:


a.Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.


b.Sự lặp lại các mùa trong năm với sự chiếu sáng tương ứng của từng mùa.


c.Sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của ánh sáng.


d.Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự ra hoa, kết quả của cây.
12.Phitơcrơm là:


a.Sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật.


b.Sắc tố tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng.
c.Sắc tố thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt.


d.Sắc tố cảm nhận chu kì quang, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt mẫn cảm với
ánh sáng để nảy mầm.


13.Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:
a.Hàm lượng O2.


b.Tuổi của cây.
c.Xn hóa.
d.Quang chu kì.


14.Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:
a.Độ dài đêm.


b.Tuổi của cây.
c.Độ dài ngày.


d.Độ dài ngày và đêm.



BÀI: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
15. Biến thái là sự thay đổi:


a.Về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong q trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
b.Đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với
con trưởng thành.


b.Kiểu sinh trưởng và phát triển trải qua giai đoạn lột xác.


c.Sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp: từ trứng thụ tinh thành hợp tử, phôi, con non và
con trưởng thành.


d.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác với con
trưởng thành.


17.Các hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở động vật?
a.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn.


b.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái khơng hồn tồn.


c.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở giai đoạn ấu trùng và không qua biến thái ở
giai đoạn trưởng thành.


d.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn.
18.Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:


a.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với
con trưởng thành.



b.Sinh trưởng và phát triển trải qua nhiều hình thái khác nhau (theo các giai đoạn).


c.Sinh trưởng và phát triển mà con non trải qua giai đoạn khác nhau với hình thái và cấu
trúc khác nhau.


d.Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí giống với con
trưởng thành.


19.Ở động vật, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn có đặc điểm là:
a.Phải qua 2 lần lột xác.


b.Con non gần giống con trưởng thành.
c.Phải qua 3 lần lột xác.


d.Con non giống con trưởng thành.


20.Phát triển qua biến thái hồn tồn có đặc điểm là:
a.Con non gần giống con trưởng thành.


b.Phải trải qua nhiều lần lột xác.
c.Con non khác con trưởng thành.
d.Không qua lột xác.


21.Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?
a.Bọ ngựa, cào cào.


b.Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
c.Cánh cam, bọ rùa.



d.Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.


BÀI: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SI NH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Ở ĐỘNG VẬT


22.Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
a.Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.


b.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
c.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.


d.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn.
b.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron.
c.Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
d.Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin.
24.Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là:


a.Tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.


b.Tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.


c.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong tế bào, mơ và cơ quan.
d.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong mô và cơ quan.


25.Tác dụng của hooc môn tirôxin là:


a.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong tế bào.



b.Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
c.Tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.


d.Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong mơ và cơ quan.


26.Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là:
a.Ánh sáng và nước.


b.Nhiệt độ và độ ẩm.
c.Thức ăn


d.Điều kiện vệ sinh.


27.Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:
a.Ơtrôgen.


b.Ecđisơn.
c.Tirôxin.
d.Testostêron.


28.Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là:
a.Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
b.Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
c.Cải tạo giống, cải thiện mơi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.


d.Chống ơ nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.


<i><b>BÀI 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng & phát triển ở TV</b></i>
<b>1. Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ:</b>



A. 24 - 260<sub>C</sub> <sub>B. 22 - 24</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 18 - 20</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 16 - 18</sub>0<sub>C</sub>


<b>2. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật và người </b>
<b>như:</b>


A. Hoocmôn B. Enzim C. Thức ăn D. Auxin


<b>3. Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu:</b>


A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D


<b>4. Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp:</b>


A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D


<b>5. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm:</b>


A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>BÀI 41 Sinh sản vơ tính ở TV</b></i>
<b>6.Ngịai tự nhiên cây tre sinh sản bằng:</b>


A. Lóng B. Thân rễ C. Đỉnh sinh trưởng D. Rễ phụ


<b>7.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc </b>
<b>buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:</b>


A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi



C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngồi
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép


<b>8.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:</b>


A. Bào tử
B. Phân đơi
C. Sinh dưỡng
D. Hữu tính


<b>9.Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản:</b>


A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ


B. Khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái


D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái


<b>10. Cơ sở sinh lí của cơng nghệ ni tế bào mơ thực vật là tính:</b>


A. Tồn năng
B. Phân hóa
C. Chun hóa
D. Cảm ứng


<b>11. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì: </b>


A. Để tập trung nước và các chất khống ni cành ghép


B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá


C. Để tránh gió làm lay cành ghép


D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá


<b>12. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:</b>


A. Dễ trồng và ít tốn cơng chăm sóc


B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại


D. Ít tốn diện tích đất trồng


<i><b>BÀI 42 Sinh sản hữu tính ở TV</b></i>


<b>13.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:</b>


<i>A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)</i>


B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phơi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội


D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi vào thời kì đầu của cá thể mới


<b>14. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;</b>


A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D. Bộ nhiễm sắc thể của lồi khơng thay đổi


<b>15. Thụ tinh là quá trình:</b>


A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái


C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái


<b>16. Thụ phấn là quá trình:</b>


A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng


<b>17. Hạt được hình thành từ:</b>


A. Bầu nhụy
B. Nhị


C. Noãn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn


<b>18. Hạt lúa thuộc loại:</b>


A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả



C. Hạt khơng nội nhũ
D. Quả đơn tính


<b>19. Quả được hình thành từ:</b>


A. Bầu nhụy


B. Nỗn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị


D. Nỗn khơng được thụ tinh


<b>20. Đặc trưng khơng thuộc sinh sản hữu tính là:</b>


A. Tạo ra thế hệ sau ln thích nghi với mơi trường sống ổn định
B. Ln có q trình hình thành và hợp nhất của các giao tử
C. Ln có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen


D. Sinh sản hữu tính ln gắn liền với giảm phân để tạo giao tử


<b>21. Thụ tinh kép là:</b>


A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử


B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân
nội nhũ


C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử



<i><b>BÀI 44 Sinh sản vơ tính ở ĐV</b></i>
<b>22. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:</b>


A. Ruột khoang, Giun dẹp
B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, Ruột khoang
D. Bọt biển, Giun dẹp


<b>23. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. Ruột khoang, Giun dẹp
C. Động vật nguyên sinh
D. Bọt biển, Ruột khoang


<b>24. Hình thức trinh sản có ở:</b>


A. Ong
B. Chân khớp
C. Giun đất
D. Sâu bọ


<b>25. Trinh sản là hình thức sinh sản:</b>


A. Sinh ra con cái khơng có khả năng sinh sản
B. Xãy ra ở động vật bậc thấp


C. Chỉ sinh ra cá thể cái


D. Khơng cần có sự tham gia của giới tính đực



<b>26. Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:</b>


A. Ong thợ
B. Ong đực


C. Ong thợ và Ong đực
D. Ong chúa


<b>27. Giun dẹp có các hình thức sinh sản:</b>


A. Phân mảnh, Phân đơi
B. Nẩy chồi, Phân đôi
C. Phân đôi, Trinh sản
D. Nẩy chồi, Phân mảnh


<b>28. Nhân bản vơ tính là:</b>


A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
B. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân
C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng


D. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng


<b>BÀI 45: Sinh sản hữu tính ở động vật:</b>
<b>Hãy khoanh tròn một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<i><b>Câu 1: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:</b></i>


A. Có sự kết hợp của 2 tế bào gọi là giao tử.
B. Tiến hóa nhất các hình thức sinh sản.



C. Hình thức sinh sản của bất cứ cá thể nào có cơ quan sinh sản.


D. Hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và giao
tử cái, kèm theo sự tổ hợp của vật chất di truyền.


<i><b>Câu 2: Ở động vật tự phối là:</b></i>


A. Hình thức sinh sản vơ tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ một cá thể.


B. Hình thức sinh sản hữu tính, trong đó một cá thể hình thành cả giao tử đực và
cái của cá thể này thụ tinh với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. Hình thức cấy hợp tử vào dạ con, cá thể cái, nhờ đó phát triển thành cơ thể
mới.


<i><b>Câu 3: Lồi động vật nào sau đây có hình thức sinh sản tự phối, tự thụ tinh:</b></i>


A. Cầu gai, giun đất. C. Giun đất, giun tròn.
B. Giun tròn, bọt biển D. Cầu gai bọt biển


<i><b>Câu 4: Giao phối, thụ tinh chéo ở động vật là:</b></i>


A. Hình thức sinh sản hữu tính có sự tham gia của hai cá thể khác giới tính. Tinh
trùng cá thể đực thụ tinh với trứng cá thể cái.


B. Hình thức sinh sản mà tinh trùng lồi này thụ tinh với trứng của lồi kia.
C. Hình thức sinh sản qua đó tinh trùng tụ tinh với trứng trong cùng một cơ thể.
D. Hình thức sinh sản trong đó một cơ thể có hai loại cơ quan sinh dục, tinh trùng



của cơ quan sinh dục đực thụ tinh với trứng của cơ quan sinh dục cái.


<i><b>Câu 5: Ở động vật thụ tinh ngoài là:</b></i>


A. Trường hợp trứng rụng, được tinh trùng thụ tinh ngoài buồng trứng.


B. Trường hợp tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở mơi trường
ngồi cơ thể.


</div>

<!--links-->

×