Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD & ĐT Thanh Chơng Céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt Nam<b>·</b>
<b>Trêng TiĨu häc Thanh ThÞnh §éc lËp - Tù do - Hạnh Phúc</b>
<b>Đề thi kiểm tra chất lợng giữa kỳ 1 năm học 2009 - 2010</b>
<b>môn tiếng Việt lớp 4</b>
<i>(Thi gian 40 phút không kể thời gian chép đề.)</i>
<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>
Học sinh độc một đoạn văn khoảng 90 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 9
(sách Tiếng việt 4 tp 1).
<b>2. Trả lời câu hỏi (4 điểm)</b>
Giỏo viờn chọn 2 câu hỏi để học sinh trả lời về nội dung của đoạn văn mà học sinh vừa
đọc.
<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả nghe - viết (4 điểm)</b>
<b>a, Bài viết (3 điểm)</b>
<i>Trung thu c lp</i><b> (T đầu ... nơi quê hơng thân thiết của các em.)</b>
<b>b, Đọc thầm bài viết chính tả trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
- Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào?
- Hãy nờu ý chớnh on vn trờn?
<b>2. Luyện từ và câu (2 điểm)</b>
a, Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ <i>"Trung thực".</i>
b. Đọc câu văn sau:
D<i>ới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với </i>
<i>những khóm khoai nớc rung rinh.</i>
Tìm trong câu văn trªn:
- 2 từ dơn - 2 từ ghép
- 2 từ láy - 2 động từ
- 2 danh từ
<b>3. Tập làm văn (4 ®iÓm)</b>
Viết th gửi một bạn ở trờng khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trờng
em hiện nay.
<b>Hớng dẫn đánh giá cho điểm phần kiểm tra đọc.</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5
tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên:
0 ®iĨm)
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm. (Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5
điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (90 tiếng/1phút): 2 điểm (Đọc quá 1 phút đến 1,5 phút: 1,5
điểm; đọc quá 1,5 phút đến 2 phút: 1 điểm; đọc quỏ 2 phỳt: 0 im)
<b>2. Trả lời câu hỏi (4 ®iÓm)</b>
- Trả lời đúng mỗi câu hỏi do GV nêu: 2 điểm. (Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ
ràng: 1 điểm. Trả lời sai hoặc không trả lời đợc: 0 điểm)
<b>Huớng dẫn đánh giá cho điểm phần kiểm tra viết ĐKL1 môn Tiếng Tiệt 4</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
<b>1. ChÝnh t¶ nghe - viÕt (4 điểm)</b>
<b>a, Bài viết: (3 điểm)</b>
- Bi vit khụng mc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (3 điểm)
(Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,2 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,
khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài viết.)
<b>b, Đọc thầm bài viết chính tả trả lời các câu hái sau: (1 ®iĨm)</b>
- Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào? (0,5 điểm)
+ Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.
- Hãy nêu ý chính đoạn văn trên? (0,5 điểm)
a, T×m 3 từ cùng nghĩa và 3 từ trái nghĩa với từ <i>"Trung thực".</i> (1 điểm)
- Từ cùng nghĩa: Thật thà, thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, thật lòng, chÝnh
trùc...
- Từ trái nghĩa: Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian xảo, lừa lọc, lừa dối, bịp
bợm, lừa đảo...
(Mỗi ý tìm đúng 3 từ cho 0,5 điểm.)
b. Đọc câu văn sau: (1 điểm)
D<i>ới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với </i>
<i>những khóm khoai nớc rung rinh.</i>
Tìm trong câu văn trên:
- 2 từ dơn: dới, tầm, cánh, chú, là, luỹ, tre, xanh, trong, bờ, ao, với, những, khóm.
- 2 từ láy: chuồn chuồn, rì rào, rung rinh.
- 2 tõ ghÐp: b©y giê, khoai níc.
- 2 danh từ: tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, luỹ, tre, gió, bờ, ao, khóm, khoai nớc...
- 2 động từ: chuồn chuồn, rì rào, rung rinh.
(Học sinh tìm đúng 2 từ cho mỗi ý cho 0,2 điểm)
<b>3. Tập làm văn (4 điểm)</b>
Viết th gửi một bạn ở trờng khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trờng
em hiện nay.
Đảm bảo đợc yêu cầu sau, đợc 4 điểm:
Viết đợc bài văn viết th đủ 3 phần (Đầu th, phần chính, phần cuối th) theo yêu cầu đã
học (Độ dài bài viết khoảng 12 câu trở lên).
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 0,5 - 1 -
1,5 - 2 - 2,5 - 3 - 3,5 - 4
Phòng GD & ĐT Thanh Chơng Céng hoµ x héi chđ nghÜa ViƯt Nam<b>·</b>
<b>Trêng TiĨu häc Thanh ThÞnh Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc</b>
<b>Đề thi kiểm tra chất lợng giữa kỳ 1 năm häc 2009 - 2010</b>
<b>m«n tiÕng ViƯt líp 5</b>
<i>(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề.)</i>
<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>
Học sinh độc một đoạn văn khoảng 120 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 9
(sách Tiếng việt 5 tp 1).
<b>2. Trả lời câu hỏi (4 điểm)</b>
Giỏo viờn chn 2 câu hỏi để học sinh trả lời về nội dung của đoạn văn mà học sinh vừa
đọc.
<b>B. KiÓm tra viết (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả nghe - viết (4 điểm)</b>
<b>a, Bài viết (3 điểm)</b>
<i>Kỳ diệu rừng xanh</i><b> (Từ đầu ... lóp xóp díi ch©n.)</b>
<b>b, Đọc thầm bài viết chính tả trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
- Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tởng thú vị gì?
- Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm nh thế nào?
<b>2. Lun tõ vµ câu (2 điểm)</b>
a, Tỡm t ng ngha, trỏi ngha vi mỗi từ sau:
<b>- đồn kết.</b>
<b>- b¹n bÌ.</b>
+ Từ đồng nghĩa: ...
+ Từ trái nghĩa: ...
b. Trong các câu thơ sau của Bác Hồ, từ xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào?
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân.
<b>3. Tập làm văn (4 điểm)</b>
Hãy tả con đờng quen thuộc từ nhà em đến trờng.
<b>Hớng dẫn đánh giá cho điểm phần kiểm tra đọc.</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5
tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi khơng đúng từ 4 chỗ trở lên:
0 ®iĨm)
- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm. (Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5
điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (90 tiếng/1phút): 2 điểm (Đọc quá 1 phút đến 1,5 phút: 1,5
điểm; đọc quá 1,5 phút đến 2 phút: 1 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
<b>2. Trả lời câu hỏi (4 điểm)- Trả lời đúng mỗi câu hỏi do GV nêu: 2 điểm. (Trả lời cha </b>
đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng: 1 điểm. Trả lời sai hoặc không trả lời đợc: 0 điểm).
<b>Huớng dẫn đánh giá cho điểm phần kiểm tra viết ĐKL1 môn Tiếng Tiệt 5</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
<b>1. ChÝnh t¶ nghe - viÕt (4 ®iĨm)</b>
<b>a, Bµi viÕt: (3 ®iĨm)</b>
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (3 điểm)
(Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,2 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,
khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm tồn bài viết.)
<b>b, §äc thầm bài viết chính tả trả lời các câu hỏi sau: (1 ®iĨm)</b>
- Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tởng thú vị gì? (0,5 điểm)
Tác giả thấy vạt nấm rừng nh một thành phố nấm; mỗi chiếc nấm nh một lâu đài kiến
trúc tân kỳ, bản thân mình nh một ngời khổng lồ đi lạc vào kinh đô của vơng quốc
những ngời tý hon với những đền đài miếu mạo, cung điện lúp xúp dới chân.
- Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh vt p thờm nh th no? (0,5 im)
Những liên tởng ấy làm cảnh vật trong rừng trở nên lÃng mạn, thần bí nh trong chuyện
cổ tích.
<b>2. Luyện từ và câu (2 điểm)</b>
a, Tỡm t ng ngha, trỏi ngha vi mỗi từ sau: (1 điểm) Chỉ cần HS xác định ỳng 1 t
cho mi ý.
<b>- đoàn kết. (0,5 điểm)</b>
+ Từ đồng nghĩa: đồng lịng, kết đồn, liên kết ... (0,25 điểm)
+ Tõ tr¸i nghÜa: chia rÏ, bÌ ph¸i, xung khắc, mâu thuẩn, phân tán ... (0,25 điểm)
<b>- bạn bè. (0,5 ®iĨm)</b>
+ Từ đồng nghĩa: bè bạn, bạn hữu, bầu bạn ... (0,25 điểm)
+ Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, địch thủ, thù địch, ... (0,25 điểm)
b. Trong các câu thơ sau của Bác Hồ, từ xuân đợc dùng với nghĩa nh thế nào?
Mùa xuân là tết trồng cây (1)
Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân.
<b>- Xuân (1): Từ chỉ mùa đầu tiên của 4 mùa trong năm (Xuân, hạ, thu, đông).</b>
<b>- Xuân (2): Đợc dùng vi ngha l ti p.</b>
<b>3. Tập làm văn (4 điểm)</b>
Hóy tả con đờng quen thuộc từ nhà em đến trờng.
Đảm bảo đợc yêu cầu sau, đợc 4 điểm:
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch.