Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ b y x2 tại x bất kỳ c y x3 tại x bất kỳ d y c tại x bất kỳ c là hằng số a y x tại x bất kỳ dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau i đạo hàm của một số hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b, y= x

2

tại x bất kỳ



c, y= x

3

tại x bất kỳ



d, y =c tại x bất kỳ (c là hằng số)


a, y = x tại x bất kỳ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 66


TiÕt 66


Bµi 02<sub> Bµi 02</sub>


<b>I . </b>


<b>I . </b>Đạo hàm của một số hàm số thường gặpĐạo hàm của một số hàm số thường gặp


<b>Nhận xét:</b>


a,Đạo hàm của hàm hằng bằng 0: (c)’=0
b,Đạo hàm của hàm số y=x bằng 1:(x)’=1


<b>ĐỊNH LÝ 1:</b>


<b> (xn)’ =nxn-1</b>
<b>(c)’=0</b>


<b>(x)’=1</b>


<b>Ví dụ minh họa</b>



Hàm số y=xn ( ,n>1) có đạo hàm
tại mọi và


<b> (xn<sub>)’ = nx</sub>n-1</b>
<i>n  </i>


<i>x  </i>


<b>Kiến thức cần nhớ</b>



1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:


<b>ĐỊNH LÝ 2:</b>


2. Tìm đạo hàm hàm số tại x bất kỳ x>0


<i>y</i>  <i>x</i>


Hàm số có đạo hàm tại mọi x
dương và


<i>y</i>  <i>x</i>


1
( ) '
2
<i>x</i>
<i>x</i>

1



( ) ' ( 0)


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


a, y = x5
b, y = x120
c, y = 5


y’ = 5x4


y’ = 120x119
y’ = 0


y’ = 1
<i>2 x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số gia của y là
<b> (xn)’ =nxn-1</b>


<b>(c)’=0</b>
<b>(x)’=1</b>


1



( )' ( 0)


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


Tìm đạo hàm hàm số y = x2 + x


u=u(x), v=v(x) là các hàm số có đạo hàm tại
điểm x thuộc khoảng xác định


(u + v)’=u’+v’ ?



Xét y = u+v, Gỉa sử là số gia của x<i>x</i>


Số gia của u là , <i>u</i> Số gia của v là <i>v</i>
[(u+ u)+(v+ v)]-(u+v)
= u+ v


<i>y</i>


   


 



Từ đó <i>y</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


0 0 0


lim lim lim ' '


x x


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i>
     
  
   
  
<b>Vậy (u+)’=u’+v’</b>


<b>ĐỊNH LÝ 3:</b> Gỉa sử u=u(x), v=v(x) là các
hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng
xác định. Ta có:

(u+v)’=u’+v’ (1)




ĐÁP SỐ:y’ = 2x + 1


<b>II. </b>



<b>II. </b>

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương



<b>Chứng minh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 66


TiÕt 66


Bµi 02<sub> Bµi 02</sub>


<b>ĐỊNH LÝ 3:</b> Gỉa sử u=u(x), v=v(x) là các
hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng
xác định. Ta có:


<b>II. </b>



<b>II. </b>

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương



(u + v)’ =u’+v’ (1)


(u - v)’ = u’-v’ (2)


(uv)’ =u’v+uv’ (3)



2


'

'




( )'

<i>u</i>

<i>u v</i>

<i>uv</i>

(

<i>v</i>

<i>v x</i>

( )

0) (4)



<i>v</i>

<i>v</i>







<b> (xn)’ =nxn-1</b>
<b>(c)’=0</b>


<b>(x)’=1</b>


1


( )' ( 0)


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<b>Kiến thức cần nhớ</b>



Bằng quy nạp ta chứng minh được:




1 2 1 2


(

<i><sub>u u</sub></i>

  ...

<i><sub>u</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>)' 

<i><sub>u u</sub></i>

' ' ... 

<i><sub>u</sub></i>

<sub>'</sub>

<i><sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1, (xn)’ =nxn-1</b>


<b>2, (c)’=0</b>
<b>3, (x)’=1</b>


1


4, ( ) ' ( 0)
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<b>Kiến thức cần nhớ</b>



<b>5, (u + v)’ =u’+v’ </b>
<b>6, (u - v)’ = u’-v’ </b>
<b>7, (uv)’ =u’v+uv’</b>


2


' '



8, ( )'


( ( ) 0)


<i>u</i> <i>u v</i> <i>uv</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v x</i>





 


1 2


9, ( ... ) '


= ' ' ...

<sub>'</sub>



<i>n</i>


<i>u</i>

<i>u</i>

<i>u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>

<i>u</i>



  


  



Bài tập vận dụng



Tìm đạo hàm của hàm số sau


a, y = x

3

+ x

2


b, y = x

4

- x

3

+ x



c, y = x( x

3

+ x

2

)



3 2


x



, y=

<i>x</i>



<i>d</i>



<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 66


TiÕt 66


Bµi 02<sub> Bµi 02</sub>


<b> 1, (xn)’ =nxn-1</b>



<b>2, (c)’=0</b>
<b>3, (x)’=1</b>


1


4, ( ) ' ( 0)
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<b>Kiến thức cần nhớ</b>



<b>5, (u + v)’ =u’+v’ </b>
<b>6, (u - v)’ = u’-v’ </b>
<b>7, (uv)’ =u’v+uv’</b>


2


' '


8, ( )'


( ( ) 0)


<i>u</i> <i>u v</i> <i>uv</i>



<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v x</i>





 


1 2


1 2


9, ( ... ) '


= ' ' ...

<sub>'</sub>



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>

<i>u</i>

<i>u</i>



<i>u</i>

<i>u</i>

<i>u</i>



  


  


Nối mỗi phương án ở cột A với một


giá trị ở cột B để được kết quả đúng.




A

B



1

a



2

b



3

c



1
( )'


1


<i>x</i>  


(6x

3

)’=



18x

2


6x

2


2


((2<i>x</i> 1) <i>x</i>)' 


2 1


4 (2 1)



2
<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


d



2


1
(<i>x</i> 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×