Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

chuan kien thuc toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.32 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>


<i>1. Khái niệm về tập hợp, </i>


<i>phần tử.</i> <i>Về kỹ năng:</i>- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,
phần tư cđa tËp hỵp.


- Sử dụng đúng các kí hiệu , ,
, .


- Đếm đúng số phần tử của một tập
hợp hữu hạn.


<i>VÝ dô. Cho A = 3; 7, B = 1; </i>
3; 7.


a Điền các kí hiệu thích hợp
(, , vào ô vuông: 3  A,
5  A, A  B.


b TËp hỵp B cã bao nhiêu
phần tử ?


<i><b>2. Tập hợp N các số tự </b></i>
<i>nhiên</i>


<b>- Tập hợp N, N*.</b>


- Ghi v đọc số tự nhiên. Hệ
thập phân, các chữ số La


Mó.


- Các tính chất của phép
<b>cộng, trừ, nhân trong N.</b>
- PhÐp chia hÕt, phÐp chia
cã d.


- L thõa víi sè mị tù
nhiªn.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Biết tập hợp các số tự nhiên và
tính chất các phép tính trong tập
hợp các số tự nhiên.


<i>Về kỹ năng:</i>


- c v vit c cỏc s tự nhiên
đến lớp tỉ.


- Sắp xếp đợc các số tự nhiên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.


- Sử dụng đúng các kí hiệu: , ,
, , , .


- Đọc và viết đợc các số La Mã từ
1 đến 3.



- Làm đợc các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng đợc các tính
chất giao hốn, kết hợp, phân phối
trong tính tốn.


- Tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí.


- Làm đợc các phép chia hết và
phép chia có d trong trờng hợp số
chia không quá ba chữ số.


- Thực hiện đợc các phép nhân và
chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số
mũ tự nhiên.


- Sử dụng đợc máy tính bỏ túi để
tính tốn.


- Bao gồm thực hiện đúng thứ
tự các phép tính, việc đa vào
hoặc bỏ các dấu ngoặc trong các
tính tốn.


- Nhấn mạnh việc rèn luyện cho
học sinh ý thức về tính hợp lí
của lời giải. Chẳng hạn học sinh
biết đợc vì sao phép tính 32 
47 = 404 là sai.



- Bao gồm cộng, trừ nhẩm các
số có hai chữ số; nhân, chia
nhẩm một số có hai chữ số với
một số có một chữ số.


- Quan tâm rèn luyện cách tính
toán hợp lí. Chẳng hạn:


13 + 96 + 87 = 13 + 87 + 96 =
196.


- Không yêu cầu học sinh thực
hiện những dÃy tính cồng kềnh,
phức tạp khi không cho phép sử
dụng m¸y tÝnh bá tói.


<i>3. TÝnh chÊt chia hÕt trong </i>
<i><b>tËp hỵp N</b></i>


- TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét
tỉng.


- C¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho
2; 5; 3; 9.


- Ước và bội.


- Số nguyên tố, hợp số, phân
tích một số ra thừa số



nguyên tố.


- Ước chung, ƯCLN; bội
chung, BCNN.


<i>Về kiến thức:</i>


Biết các khái niệm: ớc và bội, ớc
chung và ƯCLN, bội chung và
BCNN, số nguyên tố và hợp số.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dng cỏc du hiu chia ht
xác định một số đã cho có chia
hết cho 2; 5; 3; 9 hay khơng.


- Phân tích đợc một hợp số ra thừa
số nguyên tố trong những trờng hợp
đơn giản.


- Tìm đợc các ớc, bội của một số,
các ớc chung, bội chung đơn giản
của hai hoặc ba số.


- Tìm đợc BCNN, ƯCLN của hai
số trong những trờng hợp đơn giản.


Nhấn mạnh đến việc rèn luyện
kỹ năng tìm ớc và bội của một


số, ớc chung, ƯCLN, bội chung,
BCNN của hai số (hoặc ba số
trong những trờng hợp đơn
giản).


<i>VÝ dơ. Kh«ng thùc hiƯn phÐp </i>
chia, h·y cho biÕt sè d trong
phÐp chia 3744 cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9.


<i>Ví dụ. Phân tích các sè 95, 63 </i>
ra thõa sè nguyªn tè.


<i>VÝ dụ. </i>


a Tìm hai ớc và hai bội của 33,
của 54.


b Tìm hai bội chung của


33 và 54.



<i>Ví dụ. Tìm ƯCLN và BCNN của</i>
18 và 3.


<b>II. Sè nguyªn</b>


- Số nguyên âm. Biểu diễn
các số nguyên trên trục số.
<b>- Thứ tự trong tập hợp Z. </b>
Giá trị tuyệt đối.



<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Biết các số nguyên âm, tập hợp
các số nguyªn bao gåm các số
nguyên dơng, số và các sè nguyªn


Biết đợc sự cần thiết có các số
nguyên âm trong thực tiễn và
trong toán học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các phép cộng, trừ, nhân
<b>trong tập hợp Z và tính chất </b>
của các phép toán.


- Bội và ớc của một số
nguyên.


âm.


- Biết khái niệm bội và ớc của một
số nguyên.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết biểu diễn các số nguyên trên
trục số.


- Phân biệt đợc các số nguyên
d-ơng, các số nguyên âm và số 0.


- Vận dụng đợc các quy tắc thực
hiện các phép tính, các tính chất
của các phép tính trong tính tốn.
- Tìm và viết đợc số đối của một số
nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.


- Sắp xếp đúng một dãy các số
nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm đợc dãy các phép tính với
các số nguyên.


1, 18, 0.


a Tìm các số nguyên âm,
các số nguyên dơng trong các số
đó.


b Sắp xếp các số đã cho theo
thứ tự tăng dần.


c Tìm số đối của từng số đã
cho.


<i> VÝ dơ. Thùc hiƯn c¸c phÐp </i>
tÝnh:


a ( 3 + 6 . ( 4
b ( 5 - 13 : ( 6



<i> VÝ dô. a T×m 5 béi cđa 2.</i>
b T×m các ớc của 10.


<b>III. Phân số</b>


- Phân số bằng nhau.


- Tính chất cơ bản của phân
số.


- Rút gọn phân số, phân số
tối giản.


- Quy đồng mẫu số nhiều
phân số.


- So sánh phân số.


- Các phép tính về phân số.
- Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm.


- Ba bài toán cơ bản về phân
số.


- Biu phn trm.


<i>Về kiến thức:</i>


- Biết khái niệm phân số:


a


b<sub> víi a </sub>
<b> Z, b Z (b  0).</b>


- BiÕt kh¸i niƯm hai ph©n sè b»ng
nhau : <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> nÕu ad = bc (bd


0).


- BiÕt c¸c kh¸i niƯm hỗn số, số
thập phân, phần trăm.


<i>Về kỹ năng:</i>



- Vận dụng đợc tính chất cơ bản
của phân số trong tớnh toỏn vi
phõn s.


- Biết tìm phân sè cđa mét sè cho
tríc.


- BiÕt t×m mét số khi biết giá trị
một phân số của nó.



- BiÕt t×m tØ sè cđa hai sè.


- Làm đúng dãy các phép tính với
phân số và số thập phân trong trờng
hợp đơn giản.


- Biết vẽ biểu đồ phần trăm dới


dạng cột, dạng ô vuông và nhận


biết đợc biểu đồ hình quạt.



<i>VÝ dơ. </i>
a) T×m


2


3<sub> cđa </sub>

<sub>-</sub>

<sub>8,7.</sub>


b) T×m mét sè biÕt
7
3<sub> cña </sub>
nã b»ng 31,08.


c) TÝnh tØ sè cđa
2


3<sub> vµ 75.</sub>
d TÝnh


1
13



15<sub>. (0,5</sub>2<sub>. 3 +</sub>


8 19


1


15 60


 




 


 <sub>: 1</sub>


23
24


Không yờu cu v biu hỡnh
qut.


<b>IV. Đoạn thẳng</b>
<i>1. Điểm. Đờng thẳng.</i>
- Ba điểm thẳng hàng.
- Đờng thẳng đi qua hai
điểm.


<i>Về kiến thức:</i>



- Biết các khái niệm điểm thuộc
đ-ờng thẳng, điểm không thuộc đđ-ờng
th¼ng.


- Biết các khái niệm hai đờng
thẳng trùng nhau, cắt nhau, song
song.


- BiÕt c¸c kh¸i niệm ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm.


<i>Về kỹ năng:</i>


- BiÕt dïng c¸c ký hiƯu , .
- Biết vẽ hình minh hoạ các quan
hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc
đ-ờng thẳng.


<i> Vớ d. Học sinh biết nhiều </i>
cách diễn đạt cùng một nội
dung:


a Điểm A thuộc đờng thẳng a,
điểm A nằm trên đờng thẳng a,
đờng thẳng a đi qua điểm A.
b Điểm B không thuộc đờng
thẳng a, điểm B nằm ngoài đờng


thẳng a, đờng thẳng a không đi
qua điểm B.


<i> VÝ dụ. Vẽ ba điểm thẳng hàng</i>
và chỉ ra điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trống:


A

a, B

a.
<i>2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài </i>


<i>đoạn thẳng. Trung điểm của </i>
<i>đoạn thẳng.</i>


<i>Về kiến thức:</i>


- Bit các khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau,
hai tia trùng nhau.


- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
- Hiểu và vận dụng đợc đẳng thức
AM + MB = AB để giải các bài toán
n gin.


- Biết khái niệm trung điểm của


đoạn thẳng.



<i>Về kỹ năng:</i>



- Bit v mt tia, mt on thng.
Nhn biết đợc một tia, một đoạn thẳng
trong hình vẽ.


- Biết dùng thớc đo độ dài để đo đoạn
thẳng.


- Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.


- Vận dụng đợc đẳng thức
AM + MB = AB
để giải các bài toán đơn giản.
- Biết vẽ trung điểm của một đoạn
thẳng.




<i>VÝ dô. Häc sinh biết dùng các </i>


thuật ngữ:: đoạn thẳng này bằng
(lớn hơn, bé hơn đoạn thẳng kia.
<i> Ví dụ. Cho biết điểm M nằm </i>
giữa hai điểm A, B vµ AM = 3cm,
AB = 5cm.


a MB bằng bao nhiêu? Vì sao?
b Vẽ hình minh hoạ.



<i> Ví dụ. Học sinh biết xác định </i>
trung điểm của đoạn thẳng bằng
cách gấp hình hoặc dùng thớc đo
di.


<b>V. Góc</b>


<i>1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số </i>
<i>đo góc. Tia phân giác của </i>
<i>một góc.</i>


<i>Về kiến thức:</i>


- Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
- Biết khái niệm góc.


- Hiểu các khái niệm: góc vuông,
góc nhọn, gãc tï, gãc bĐt, hai gãc
kỊ nhau, hai gãc bù nhau.


- Biết khái niệm số đo góc.


- Hiu đợc: nếu tia Oy nằm giữa hai
tia Ox, Oz thì :


xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác của
góc.



<i>VỊ kỹ năng:</i>


- Bit v mt góc. Nhận biết
đợc một góc trong hình vẽ.
- Biết dùng thớc đo góc để đo góc.
- Biết vẽ một góc có số đo cho trớc.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.




<i>VÝ dơ. Học sinh biết dùng các </i>
thuật ngữ: góc này bằng (lín
h¬n, bÐ h¬n gãc kia.


<i> VÝ dơ. Cho biÕt tia Ot n»m </i>
gi÷a hai tia Ox, Oy vµ xOt =
3, xOy = 7.


a Gãc tOy bằng bao


nhiêu? Vì sao?



b VÏ h×nh minh ho¹.


<i> Ví dụ. Học sinh biết xác định </i>
tia phân giác của một góc bằng
cách gp hỡnh hoc dựng thc
o gúc.


<i>2. Đờng tròn. Tam gi¸c.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i>



- Biết các khái niệm đờng trịn,
hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung,
đờng kính, bán kính.


- Nhận biết đợc các điểm nằm trên,
bên trong, bên ngồi đờng trịn.
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu đợc các khái niệm đỉnh,
cạnh, góc của tam giác.


- Nhận biết đợc các điểm nằm bên
trong, bờn ngoi tam giỏc.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit dựng com pa để vẽ đờng
tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký
hiệu đờng tròn.


- BiÕt vÏ tam giác. Biết gọi tên


và ký hiệu tam giác.



- Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của
một tam giác cho tríc.


<i> Ví dụ. Học sinh biết dùng com </i>
pa để so sánh hai đoạn thẳng.
<i>Ví dụ. Cho điểm O. Hãy vẽ </i>
đ-ờng trịn



(O; 2cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>líp 7</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>I. Sè hữu tỉ. Số thực</b>
<i><b>1. Tập hợp Q các số hữu</b></i>
<i>tỉ.</i>


- Khái niệm số hữu tỉ.
- Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số.


- So sánh các số hữu tỉ.
<b>- Các phÐp tÝnh trong Q:</b>
céng, trõ, nh©n, chia số
hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ
tự nhiên cđa mét sè h÷u tØ.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Biết đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng <i>a</i>


<i>b</i> víi <i>a , b∈ Z ,b ≠ 0</i> .


<i>Về kỹ năng:</i>


- Thực hiện thành thạo các phÐp tÝnh


vỊ sè h÷u tØ.


- BiÕt biểu diễn một số hữu tỉ trên
trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng
nhiều phân số bằng nhau.


- Biết so sánh hai số hữu tỉ.


- Gii đợc các bài tập vận dụng quy
<b>tắc các phép tính trong Q.</b>


<i> VÝ dô.</i>


a)
1
2


=
1


2
 <sub> = </sub>


2
4


=
2



4
 <sub> = </sub>
0,5.


b) ,6 =
3
5<sub>= </sub>


3
5

 <sub> = </sub>


6
10<sub>. </sub>


<i>2. TØ lÖ thøc.</i>
- TØ sè, tØ lÖ thøc.


- Các tính chất của tỉ lệ
thức và tính chất của dÃy tỉ
số bằng nhau.


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit vn dụng các tính chất của tỉ lệ
thức và của dãy tỉ số bằng nhau để
giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết
tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.



<i> Ví dụ. Tìm hai số x và y biÕt:</i>
3x = 7y vµ x - y = -16.
Không yêu cầu học sinh chứng
minh các tính chất của tỉ lệ thức
và dÃy các tỉ số bằng nhau.
<i>3. Số thập phân hữu hạn.</i>


<i>Số thập phân vô hạn tuần</i>
<i>hoàn. Làm tròn số.</i>


<i>Về kiến thức:</i>


- Nhn biết đợc số thập phân hữu
hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Biết ý nghĩa của việc làm trịn số.
<i>Về kỹ năng:</i>


VËn dơng thµnh thạo các quy tắc làm
tròn số.


Khụng đề cập đến các khái
niệm sai số tuyệt đối, sai số tơng
đối, các phép toán về sai số.


<b>4. TËp hỵp sè thùc R.</b>
- BiĨu diƠn mét sè hữu tỉ
dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số vô tỉ (số thập phân vô


hạn không tuần hoàn. Tập
hợp số thực. So sánh các số
thực


- Khái niệm về căn bậc
hai của một số thực không
âm.


Về kiến thức:


- Biết sự tồn tại của số thập phân vô
hạn không tuần hoàn và tên gọi của
chúng là số vô tỉ.


- Nhận biết sự tơng ứng 1  1 giữa
<b>tập hợp R và tập các điểm trên trục</b>
số, thứ tự của các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một
số khơng âm. Sử dụng đúng kí hiu


.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách viết một số hữu tỉ dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn.


- Bit s dụng bảng số, máy tính bỏ
túi để tìm giá trị gần đúng của căn


bậc hai của một số thực không âm.


<i><b> VÝ dụ. Viết các phân số </b></i>
5
8<sub>, </sub>


3
20


,
4


11<sub> dới dạng số thập phân hữu</sub>
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Tập hợp số thực bao gồm tất
cả các số hữu tỉ và vô tỉ.


<i> Ví dụ. Học sinh có thể phát</i>
biểu đợc rằng mỗi số thực đợc
biểu diễn bởi một điểm trên trục
số và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Hàm số và đồ thị</b>
<i>1. Đại lợng tỉ lệ thuận.</i>
- Định nghĩa.


- TÝnh chÊt.


- Giải toán về đại lợng tỉ


lệ thuận.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Biết công thức của đại lợng tỉ lệ
thuận: y = ax (a  0).


- Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ
thuận:


1
1


y
x <sub>= </sub>


2
2


y


x <sub> = a; </sub>


1
2


y
y <sub> = </sub>


1


2


x
x <sub>.</sub>
<i>Về kỹ năng:</i>


Gii c mt s dng toỏn đơn giản
về tỉ lệ thuận.


- Học sinh tìm đợc các ví dụ
thực tế của đại lợng tỉ lệ thuận.
<b>- Học sinh có thể giải thành</b>
<b>thạo bài toán: Chia một số thành</b>
<b>các các phần tỉ lệ với các số cho</b>
<b>trớc.</b>


<i>2. Đại lợng tỉ lệ nghịch.</i>
- Định nghĩa.


- TÝnh chÊt.


- Giải toán về đại lợng tỉ
lệ nghịch.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Biết cơng thức của đại lợng tỉ lệ


nghÞch: y =
a



x<sub> (a  0). </sub>


- Biết tính chất của đại lợng tỉ lệ
nghịch:


x1y1 = x2y2 = a;


1
2


x
x <sub> = </sub>


2
1


y
y <sub>.</sub>
<i>Về kỹ năng:</i>


- Giải đợc một số dạng toán đơn giản
về tỉ lệ nghịch.


Học sinh tìm đợc các ví dụ thực
tế của đại lợng tỉ lệ nghịch.


<i>Ví dụ. Một ngời chạy từ A đến B</i>
hết 20 phút. Hỏi ngời đó chạy từ
B về A hết bao nhiêu phút nếu


vận tốc chạy về bằng 0,8 lần vận
tốc chạy đi.


<i> </i>


<i><b>Ví dụ.</b></i><b> Thùng nớc uống trên tàu</b>
<b>thuỷ dự định để 15 ngời uống</b>
<b>trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9 ngời</b>
<b>trên tàu thì dùng đợc bao lâu ?</b>


<i>3. Khái niệm hàm số và</i>
<i>đồ thị.</i>


- Định nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ .


- Đồ thị của hàm số y = ax
(a 0).


- Đồ thị của hàm số y =
a


x<sub> (a  0). </sub>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Biết khái niệm hàm số và biết cách
cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax


(a  0).


- Biết dạng của đồ thị hàm số y =
a
x
(a  0).


<i>VÒ kü năng:</i>


- Bit cỏch xỏc nh mt im trờn
mt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của
nó và biết xác định toạ độ của một
điểm trên mặt phẳng toạ độ.


- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y
= ax (a  0).


- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần
đúng của hàm số khi cho trớc giá trị
của biến số và ngợc lại.


Không yêu cầu vẽ đồ thị của


hµm sè y =
a


x<sub> (a  0).</sub>


<b>III. Biểu thức đại số</b>
- Khái niệm biểu thức đại


số, giá trị của một biểu
thức đại số.


- Khái niệm đơn thức,
đơn thức đồng dạng, các
phép tốn cộng, trừ, nhân
các đơn thức.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Biết các khái niệm đơn thức, bậc
của đơn thức một biến.


- Biết các khái niệm đa thức nhiều
biến, đa thức mét biÕn, bËc cđa mét
®a thøc mét biÕn.


<i>VÝ dơ. TÝnh giá trị của biểu thức</i>
x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x = 1 vµ y = </sub>


1
2 <sub>.</sub>


- Khái niệm đa thức nhiều
biến. Cộng và trừ đa thức.
- Đa thức một biến. Cộng
và trừ đa thøc mét biÕn.
- NghiƯm cđa ®a thøc mét
biÕn.



- Biết khái niệm nghiệm của đa thức
một biến.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca một biểu
thức đại số.


- Biết cách xác định bậc của một
đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết
làm các phép cộng và trừ các đơn
thức đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết cách thu gọn đa thức, xác
định bậc của đa thức.


- BiÕt t×m nghiƯm cđa ®a thøc mét
biÕn bËc nhÊt.


<b>IV. Thèng kª</b>


- Thu thËp c¸c sè liệu
thống kê. Tần số.


<i><b>Về kiến thức:</b></i>


- Biết các khái niệm: Số liệu thống
kê, tần số.


<i>Ví dô. H·y thùc hiện những</i>


việc sau đây:


a Ghi điểm kiểm tra về
toán cuối học kì I của mỗi học
sinh trong lớp.


- Bng tần số và biểu đồ
tần số (biểu đồ đoạn thẳng
hoặc biểu đồ hình cột.
- Số trung bình cộng; mốt
của dấu hiệu.


-- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn
thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Hiểu và vận dụng đợc các số trung
bình cộng, mốt của dấu hiệu trong
các tình huống thực tế.


- BiÕt c¸ch thu thËp c¸c sè liƯu
thèng kª.


- Biết cách trình bày các số liệu
thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu
đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột
tơng ứng.


b Lập bảng tần số và biểu
đồ đoạn thẳng tơng ứng.



c Nêu nhận xét khi sử
dụng bảng (hoặc biểu đồ tần số
đã lập đợc (số các giá trị của
dấu hiệu; số các giá trị khác
nhau; giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất; giá trị có tần số lớn nhất;
các giá trị thuộc khoảng nào là
chủ yếu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>V. §êng thẳng vuông </b>
<b>góc. Đờng thẳng song </b>
<b>song.</b>


<i>1. Gúc tạo bởi hai đờng</i>
<i>thẳng cắt nhau. Hai góc</i>
<i>đối đỉnh. Hai đờng thẳng</i>
<i>vng góc.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vng, góc
nhọn, góc tù.


- Biết khái niệm hai đờng thng
vuụng gúc.


<i>Về kỹ năng:</i>



- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng đi
qua một điểm cho trớc và vng góc
với một đờng thẳng cho trớc.




<i> Ví dụ. Vẽ hai đờng thẳng cắt </i>
nhau. Hãy:


a Đo góc tạo bởi hai đờng
thẳng cắt nhau.


b Chỉ ra hai góc đối đỉnh.
c Chứng tỏ rằng hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.


<i>2. Góc tạo bởi một đờng</i>
<i>thẳng cắt hai đờng thẳng.</i>
<i>Hai đờng thẳng song song.</i>
<i>Tiên đề Ơ-clít về đờng</i>
<i>thẳng song song. Khái</i>
<i>niệm định lí, chứng minh</i>
<i>một định lí.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Biết tiên đề Ơ-clít.


- Biết các tính chất của hai đờng
thẳng song song.



- Biết thế nào là một định lí v
chng minh mt nh lớ.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết và sử dụng đúng tên gọi của
các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng: góc so le trong, góc
đồng vị, góc trong cùng phía, góc
ngồi cùng phía.


- Biết dùng êke vẽ đờng thẳng song
song với một đờng thẳng cho trớc đi
qua một điểm cho trớc nằm ngoài
đ-ờng thẳng đó (hai cách.


<i> Ví dụ. Vẽ một đờng thẳng cắt</i>
hai đờng thẳng và chỉ ra các cặp
góc so le trong, các cặp góc
đồng vị.


<i> Ví dụ. Dùng êke vẽ hai đờng</i>
thẳng cùng vuông góc với một
đờng thẳng thứ ba.


<i> Ví dụ. Dùng êke vẽ hai đờng</i>
thẳng cắt một đờng thẳng tạo
thành một cặp góc so le trong
bằng góc nhọn của êke.



<b>VI. Tam gi¸c</b>


<i>1. Tỉng ba gãc cđa mét </i>
<i>tam gi¸c.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Biết định lí về tổng ba góc của một
tam giác.


- Biết định lí về gúc ngoi ca mt
tam giỏc.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dụng các định lí trên vào việc
tính số đo các góc của tam giác.


<i> VÝ dơ. Cho tam gi¸c ABC cã</i>
^


<i>B=80</i>0<i><sub>,</sub></i> <i><sub>C=30</sub></i><sub>^</sub> 0 <sub>. Tia phân</sub>


giác của góc A cắt BC ë D. TÝnh
ADC vµ ADB


<i>2. Hai tam gi¸c b»ng</i>


<i>nhau.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i>- BiÕt kh¸i niƯm hai tam gi¸c bằng


nhau.


- Biết các trờng hợp bằng nhau của
tam giác.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách xét sự bằng nhau cđa hai
tam gi¸c.


- Biết vận dụng các trờng hợp bằng
nhau của tam giác để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.


<i> VÝ dơ. Cho góc xAy. Lấy điểm</i>
B trên tia Ax, điểm D trªn tia Ay
sao cho AB = AD. Trªn tia Bx
lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm
C sao cho BE = DC. Chøng
minh r»ng BC = DE.


<i>3. Các dạng tam giác đặc</i>
<i>biệt.</i>


- Tam giỏc cõn. Tam giỏc
u.


- Tam giác vuông. Định lí
Py-ta-go. Hai trờng hợp


bằng nhau của tam giác
vuông.


<i>Về kiến thức:</i>


- Bit cỏc khỏi nim tam giác cân,
tam giác đều.


- Biết các tính chất của tam giác
cân, tam giác đều.


<i>Ví dụ. Cho tam giác nhọn ABC.</i>
Kẻ AH vng góc với BC (H 
BC. Cho biết AB = 13cm, AH =
12cm, HC = 16cm. Tính các độ
dài AC, BC.


- Biết các trờng hợp bằng nhau của
tam giác vuông.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dng c định lí Py-ta-go vào
tính tốn.


- Biết vận dụng các trờng hợp bằng
nhau của tam giác vuông để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các


<i> VÝ dô. Cho tam giác ABC cân </i>


tại A ( ^<i><sub>A</sub></i> <sub> < 9. VÏ BH  AC</sub>
(H  AC, CK  AB (K  AB.
a Chøng minh r»ng AH =
AK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

gãc b»ng nhau. vµ CK. Chứng minh rằng AI là
tia phân giác của gãc A.


<b>VII. Quan hệ giữa các</b>
<b>yếu tố trong tam giác.</b>
<b>Các đờng đồng quy của</b>
<b>tam giác. </b>


<i>1. Quan hệ giữa các yếu tố </i>
<i>trong tam gi¸c.</i>


- Quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa ba cạnh của
một tam giác.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác.


- Biết bất đẳng thức tam giác.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng các mối quan hệ


trên để giải bài tập.




<i> VÝ dô. Chøng minh rằng trong</i>
một tam giác vuông, cạnh huyền
lớn hơn mỗi cạnh góc vuông.


<i>2. Quan hệ giữa đờng</i>
<i>vuông góc và đờng xiên,</i>
<i>giữa đờng xiên và hình</i>
<i>chiếu của nó.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Biết các khái niệm đờng vng
góc, đờng xiên, hình chiếu của đờng
xiên, khoảng cách từ một điểm đến
một đờng thẳng.


- Biết quan hệ giữa đờng vng góc
và đờng xiên, giữa đờng xiên và hình
chiếu của nó.


<i>VỊ kü năng:</i>


Bit vn dng cỏc mi quan h trờn
để giải bài tập.


<i> Ví dụ. Chứng minh rằng trong</i>


hai đờng xiên kẻ từ một điểm
nằm ngồi một đờng thẳng đến
đờng thẳng đó:


a Đờng xiên nào có hình
chiếu lớn hơn thì lớn hơn.


b Đờng xiên nào lớn hơn
thì có hình chiếu lớn hơn.


<i>3. Cỏc ng ng quy ca</i>
<i>tam giác.</i>


- Các khái niệm đờng
trung tuyến, đờng phân
giác, đờng trung trực, đờng
cao của một tam giác.
- Sự đồng quy của ba
đ-ờng trung tuyến, ba đđ-ờng
phân giác, ba đờng trung
trực, ba đờng cao của một
tam giác.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Biết các khái niệm đờng trung
tuyến, đờng phân giác, đờng trung
trực, đờng cao của một tam giác.
- Biết các tính chất của tia phân giác
của một góc, ng trung trc ca mt


on thng.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc các định lí về sự
đồng quy của ba đờng trung tuyến, ba
đờng phân giác, ba đờng trung trực,
ba đờng cao của một tam giác để giải
bài tập.


- Biết chứng minh sự đồng quy của
ba đờng phân giác, ba đờng trung
trực.




Không yêu cầu chứng minh sự
đồng quy của ba đờng trung
tuyến, ba đờng cao.


<b>líp 8</b>



<b>Chủ </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>I. Nhân và chia đa thức</b>
<i>1. Nhân đa thức </i>


- Nhân đơn thức với đa
thức.



- Nh©n ®a thøc víi đa
thức.


- Nhõn hai a thc ó sp
xp.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dụng đợc tính chất phân phối
của phép nhân:


A(B + C) = AB + AC


(A + B)(C + D) = AC + AD + BC +
BD,


trong đó: A, B, C, D là các số hoặc
các biểu thức đại số.


- Đa ra các phép tính từ đơn giản
đến mức độ khơng q khó đối
với học sinh nói chung. Các biểu
thức đa ra chủ yếu có hệ số
khơng q lớn, có thể tính nhanh,
tính nhẩm đợc.


<i> VÝ dơ. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</i>
a) 4x2<sub> (5x</sub>3<sub> + 3x  1);</sub>


b) (5x2<sub>  4x)(x  2);</sub>



c) (3x + 4x2<sub>  2)( x</sub>2<sub> +1 + 2x).</sub>


- Không nên đa ra phép nhân các
đa thức có số hạng tử quá 3.
- Chỉ đa ra các ®a thøc cã hƯ sè
b»ng ch÷ (a, b, c, …) khi thËt cÇn
thiÕt.


<i>2. Các hằng đẳng thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bình phơng của một tổng.
Bình phơng của một hiệu.
- Hiệu hai bình phơng.
- Lập phơng của một tỉng.
LËp ph¬ng cđa mét hiƯu.
- Tỉng hai lËp ph¬ng.
HiƯu hai lËp ph¬ng.


đẳng thức:


(A  B)2<sub> = A</sub>2<sub>  2AB + B</sub>2<sub>,</sub>


A2<sub>  B</sub>2<sub> = (A + B) (A  B),</sub>


(A  B)3<sub> = A</sub>3<sub>  3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub>  B</sub>3<sub>,</sub>


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) (A</sub>2<sub>  AB + B</sub>2<sub>),</sub>


A3<sub>  B</sub>3<sub> = (A  B) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>),</sub>



trong đó: A, B là các số hoặc các biểu
thức đại số.


tính nhanh, tính nhẩm đợc.
<i> Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:</i>


(x2<sub>  2xy + y</sub>2<sub>)(x  y).</sub>


b) Rút gọn rồi tính giá trị cđa
biĨu thøc


(x2<sub>  xy + y</sub>2<sub>)(x + y) 2y</sub>3<sub> tại x =</sub>


4


5<sub> và y = </sub>
1
3<sub>.</sub>


- Khi đa ra các phép tính có sử
dụng các hằng đẳng thức thì hệ
số của các đơn thức thờng l s
nguyờn.


<i>3. Phân tích đa thức thành</i>
<i>nhân tử</i>


- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp


đặt nhân tử chung.


- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp
nhóm hng t.


- Phân tích đa thức thành
nhân tư b»ng c¸ch phối
hợp nhiều phơng pháp.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dụng đợc các phơng pháp cơ
bản phân tích đa thức thành nhân tử:
+ Phơng pháp đặt nhân tử chung.
+ Phơng pháp dùng hằng đẳng thức.


+ Phơng pháp nhóm hạng tử.


+ Phối hợp các phơng pháp phân tích
thành nhân tử ở trên.


Các bài tập đa ra từ đơn giản
đến phức tạp và mỗi biểu thức
th-ờng khơng có quỏ hai bin.


<i> Ví dụ. Phân tích các đa thức sau</i>


thành nhân tử:


1) 15x2<sub>y + 20xy</sub>2<sub>  25xy.</sub>


2)


a. 1  2y + y2<sub>;</sub>


b. 27 + 27x + 9x2<sub> + x</sub>3<sub>;</sub>


c. 8  27x3<sub>;</sub>


d. 1  4x2<sub>;</sub>


e. (x + y)2<sub>  25;</sub>


3)


a. 4x2<sub> + 8xy  3x  6y;</sub>


b. 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub>  x</sub>2<sub>z + z  y</sub>2<sub>z </sub>


2.
4)


a. 3x2<sub>  6xy + 3y</sub>2<sub>;</sub>


b. 16x3<sub> + 54y</sub>3<sub>;</sub>


c. x2<sub>  2xy + y</sub>2<sub>  16;</sub>



d. x6<sub>  x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub>.</sub>


<i>4. Chia ®a thøc.</i>


- Chia đơn thức cho đơn
thức.


- Chia đa thức cho đơn
thức.


- Chia hai đa thức đã sắp
xếp.


<i>VÒ kü năng:</i>


- Vn dng c quy tc chia đơn
thức cho đơn thức, chia đa thức cho
đơn thức.


- Vận dụng đợc quy tắc chia hai đa
thức một biến đã sắp xếp.


- Đối với đa thức nhiều biến, chỉ
đa ra các bài tập mà các hạng tử
của đa thức bị chia chia hết cho
đơn thức chia.


<i> VÝ dơ . Lµm phÐp chia :</i>
<i> (15x</i>2<sub>y</sub>3<sub> 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>) : 3xy.</sub>



- Không nên đa ra trờng hợp số
hạng tử cđa ®a thøc chia nhiều
hơn ba.


- Chỉ nên đa ra các bài tập về
phép chia hết là chđ u.


<i> VÝ dơ . Lµm phÐp chia :</i>
(x4 <sub>2x</sub>3 <sub>+4x</sub>2<sub> 8x) : (x</sub>2 <sub>+ 4)</sub>


<b>II. Phân thức đại số</b>
<i><b>1. Định nghĩa. Tính chất</b></i>
<i><b>cơ bản của phân thức.</b></i>
<i><b>Rút gọn phân thức. Quy</b></i>
<i><b>đồng mẫu thức nhiều</b></i>
<i><b>phân thức.</b></i>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Hiểu các định nghĩa: Phân thức i
s, hai phõn thc bng nhau.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc tính chất cơ bản của
phân thức để rút gọn phân thức và
quy đồng mẫu thức các phân thức.


- Rút gọn các phân thức mà tử


và mẫu có dạng tích chứa nhân tử
chung. Nếu phải biến đổi thì việc
biến đổi thành nhân tử khơng
mấy khó khăn.


<i> Ví dụ. Rút gọn các phân thức:</i>


2
2


3x yz
15xz <sub>; </sub>


2


3(x y)(x z)
6(x y)(x z)


 


  <sub>;</sub>


2


x 2x 1


x 1


 



 <sub>; </sub>


2
2


x 2x 1


x 1


 


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cịng chØ ®a ra nhiỊu nhÊt lµ ba
biÕn.


<i><b>2. Cộng và trừ các phân </b></i>
<i><b>thức đại số</b></i>


- Phép cộng các phân
thức đại số.


- Phép trừ các phân thức
đại số.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Biết khái niệm phân thức đối của


ph©n thøc


A


B <sub> (B ) (là phân thức</sub>
A


B


và đợc kí hiệu là 
A
B <sub>).</sub>
<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các quy tắc cộng, trừ
các phân thức đại số (các phân thức
cùng mẫu và các phân thức không
cùng mẫu).


- Chủ yếu đa ra các phép tính
cộng, trừ hai phân thức đại số từ
đơn giản đến phức tạp với mẫu
chung không quá 3 nhân tử.
<i> Ví dụ. Thực hiện các phép</i>
tính:


a)
5x 7


3xy




2x 5


3xy


; b)
4x 1


3x


+
2x 3


6x


;


c)


2 2


5x y


xy





3x 2y
y


;


d) 2
y


xy 5x <sub> </sub> 2 2
15y 25x


y 25x




 <sub>.</sub>


- Phần quy tắc đổi dấu phải đa
thành mục riêng nhằm rèn luyện
kĩ năng đổi dấu cho học sinh.
<i><b>3. Nhân và chia các</b></i>


<i><b>phân thức đại số. Biến đổi</b></i>
<i><b>các biểu thức hữu tỉ.</b></i>
- Phép nhân các phân
thức đại số.



- Phép chia các phân thức
đại số.


- Biến đổi các biểu thức
hữu tỉ.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Nhận biết đợc phân thức nghịch
đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức
khác  mới có phân thức nghịch đảo.
- Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là
biểu thức chứa các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc quy tắc nhân hai
phân thức:


A
.
B


C
D <sub>= </sub>


A.C
B.D


- Vận dụng đợc các tính chất của


phép nhân các phân thức đại số:


A
.
B


C
D<sub>= </sub>


C
.
D


A


B <sub> (tÝnh giao ho¸n);</sub>


A C E A C E


. . . .


B D F B D F


   




   


   <sub>(tÝnh kÕt hỵp);</sub>



A C E A C A E


. . .


B D F B D B F


 


  


 


 


(tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng).


- Đa ra các phép tính mà kết quả
có thể rút gọn đợc.


<i> VÝ dô.</i>


a)


3 2 3 3 2 3 2


5 3 3 5 2


8x y 9z 8.9x y z 6x



.


15z 4xy 15.4xy z 5yz <sub>;</sub>


b)


2 2


2 2 2 2


x y x y (x y)(x y) 3xy x y


: .


6x y 3xy 6x y x y 2xy


    


 



.


- Hệ thống bài tập đa ra đợc sắp
xếp từ đơn giản đến phức tạp.
- Không đa ra các bài tốn mà
trong đó phần biến đổi thành
nhân tử (để rút gọn) quá khó


khăn. Nên chủ yếu là hằng đẳng
thức đáng nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Phơng trình bËc</b>
<b>nhÊt mét Èn</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm về phơng</b></i>
<i><b>trình, phơng trình tơng </b></i>
<i><b>đ-ơng.</b></i>


- Phơng trình một ẩn.
- Định nghĩa hai phơng
trình tơng đơng.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Nhận biết đợc phơng trình, hiểu
nghiệm của phơng trình: Một phơng
trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x),
trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x)
là hai biểu thức của cùng một biến x.
- Hiểu khái niệm về hai phơng trình
tơng đơng: Hai phơng trình đợc gọi là
tơng đơng nếu chúng có cùng một tập
hợp nghim.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c quy tc chuyn v và
quy tắc nhân.



- Đa ra một ví dụ thực tế (một
bài tốn có ý nghĩa thực tế) dẫn
đến phải giải một phơng trình.
- Đa ra các ví dụ về hai phơng
trình tơng đơng và hai phơng
trình khơng tơng đơng.


- Về bài tập, chỉ đa ra các bài
toán đơn giản, dễ nhẩm nghiệm
của phơng trình và từ đó học sinh
hiểu đợc hai phơng trình tơng
-ng hay khụng t-ng -ng.


<i><b>2. Phơng trình bËc nhÊt</b></i>
<i><b>mét Èn.</b></i>


- Phơng trình đa đợc về
dạng ax + b = .


- Phơng trình tích.


- Phơng tr×nh chøa Èn ë
mÉu.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu định nghĩa phơng trình bậc
nhất: ax + b =  (x là ẩn; a, b là các
hằng số, a  .



NghiÖm của phơng trình bậc nhất.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Cú kĩ năng biến đổi tơng đơng để
đa phơng trình đã cho về dạng ax + b
= .


- VÒ phơng trình tích:


A.B.C = (A, B, C là các đa thức
chứa ẩn.


Yêu cầu nắm vững cách tìm
nghiệm của phơng trình này bằng
cách tìm nghiệm của các phơng trình:


A = , B = , C = .


- Giới thiệu điều kiện xác định
(ĐKXĐ của phơng trình chứa ẩn ở
mẫu và nắm vững quy tắc giải phơng
trình chứa ẩn ở mẫu:


+ Tìm điều kiện xác định.
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu.
+ Giải phơng trình vừa nhận đợc.
+ Xem xét các giá trị của x tìm đợc
có thoả mãn ĐKXĐ không và kết
luận về nghiệm của phơng trình.



- Với phơng trình tích, khơng đa
ra dạng có quá ba nhân tử và
cũng không nên đa ra dạng có
nhân tử bậc hai đầy đủ phải biến
đổi đa về dạng tích.


<i> VÝ dụ. Giải các phơng trình</i>
(x 7(x + 3 = ;
(3x + 5(2x  7 = ;
(x  1(3x  5(x2<sub> + 1 = . </sub>


- Với phơng trình chứa ẩn ở
mẫu, chỉ đa ra các bài tập mà mỗi
vế của phơng trình có khơng q
hai phân thức và việc tìm điều
kiện xác định của phơng trình
cũng chỉ dừng lại ở chỗ tìm
nghiệm của phơng trình bậc nhất.
<i> Ví dụ. Giải các phơng trình</i>


a


2x 3 x 3


2x 1 x 5


 





 


b


1 3 x


3


x 2 x 2



 


 


<i><b>3. Giải bài toán bằng</b></i>
<i><b>cách lập phơng trình bậc</b></i>


<i><b>nhất một ẩn.</b></i> <i>Về kiến thức:</i>Nắm vững các bớc giải bài toán bằng
cách lập phơng trình:


Bớc 1: Lập phơng trình:


+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn số.


+ Biểu diễn các đại lợng cha biết
theo ẩn và các đại lợng đã biết.



+ Lập phơng trình biểu thị mối
quan h gia cỏc i lng.


Bớc 2: Giải phơng trình.


Bớc 3: Chọn kết quả thích hợp và trả
lời.


- Đa ra tơng đối đầy đủ về các
thể loại toán (toán về chuyển
động đều; các bài tốn có nội
dung số học, hình học, hố học,
vật lí, dân s...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. Bất phơng trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>


<i><b>1. Liên hệ giữa thứ tự và</b></i>
<i><b>phép céng, phÐp nh©n.</b></i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Nhận biết đợc bất đẳng thức.
<i>Về kỹ năng:</i>


Biết áp dụng một số tính chất cơ bản
của bất đẳng thức để so sánh hai số
hoặc chứng minh bất đẳng thức.


a < b vµ b < c  a < c


a < b  a + c < b + c
a < b  ac < bc víi c > 
a < b  ac > bc víi c < 


Không chứng minh các tính
chất của bất đẳng thức mà chỉ đa
ra các ví dụ bằng số cụ thể để
minh hoạ.


<i> VÝ dô.</i>


a 2 < 3 vµ 3 < 5  2 < 5;
b 4 < 7  4 + 1 < 7 + 1;
c 2 < 5  2.3 < 5.3;


2 < 5  2.(  3 > 5.(  3;


<i><b>2. Bất phơng trình bậc</b></i>
<i><b>nhất một ẩn. Bất phơng</b></i>
<i><b>trình tơng đơng.</b></i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


NhËn biết bất phơng trình bËc nhÊt
mét Èn vµ nghiƯm cđa nó, hai bất
ph-ơng trình tph-ơng đph-ơng.


<i>Về kỹ năng:</i>



Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân với một số để biến đổi
t-ơng đt-ơng bất pht-ơng trình.


<i> VÝ dơ. </i>


a 15x + 3 > 7x  1


 15x + 3  (5x + 1 > 7x - 1
 (5x + 1.


b 4x - 5 < 3x + 7


 (4x - 5. 2 < (3x + 7. 2
 (4x - 5. (- 2 > (3x + 7.
(- 2.


c 4x - 5 < 3x + 7


 (4x - 5 (1 + x2<sub> < (3x +</sub>


7 (1 + x2<sub>. </sub>


d  25x + 3 <  4x 5


 ( 25x + 3. ( 1 > ( 4x  5.
( 1


hay lµ 25x  3 > 4x + 5.
<i><b>3. Giải bất phơng trình</b></i>



<i><b>bậc nhất một ẩn.</b></i> <i>Về kỹ năng:</i>


- Giải thành thạo bất phơng trình
bậc nhất mét Èn.


- BiÕt biĨu diƠn tËp hỵp nghiƯm của
bất phơng trình trên trục số.


- S dng các phép biến đổi tơng
đ-ơng để biến đổi bất phđ-ơng trình đã
cho về dạng ax + b < , ax + b > ,
ax + b  , ax + b   và từ
đó rút ra nghiệm của bất phơng trình.


- §a ra vÝ dụ về nghiệm và tập
nghiệm của bất phơng trình bËc
nhÊt.


<i> VÝ dô. 3x + 2 > 2x - 1 (1</i>
a Víi x = 1 ta cã 3.1 + 2 >
2. 1  1 nªn x = 1 lµ một
nghiệm của bất phơng trình (1.
b 3x + 2 > 2x - 1 (1


 3x  2x >  2 - 1  x >  3
Tập hợp tất cả các giá trị của x
lớn hơn 3 là tập nghiệm của bất
phơng trình (1.



- Cách biểu diễn tập nghiệm của
bất phơng trình (1 trên trục số:
( │


   3 0 + 
- Tập hợp các giá trị x >  3 đợc
kí hiệu là


S =

x x 3

.


<i> VÝ dô. 15x + 29 < 15x + 9</i>
(2


 15x  15x + 29  9 < 
 .x + 2 < 


Suy ra bÊt ph¬ng trình (2 vô
nghiệm.


Tập nghiệm của bất phơng
trình (2 là S = . Biểu diễn trên
trục số:


   + 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>giá trị tuyệt đối.</b></i> Biết cách giải phơng trình


ax + b= cx + d (a, b, c, d lµ h»ng
sè.






a) x= 2x + 1
b) 2x  5= x - 1


- Không đa ra các phơng trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối của
tích hai nhị thức bậc nhất.


<b>V. Tø gi¸c</b>
<i><b>1. Tø gi¸c låi</b></i>


- Các định nghĩa: T giỏc,
t giỏc li.


- Định lí: Tỉng c¸c gãc
cđa mét tø gi¸c b»ng 36.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu định nghĩa tứ giác.
<i> Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc định lí về tổng các
góc của một tứ giác.


<i><b>2. H×nh thang, hình</b></i>
<i><b>thang vuông và hình</b></i>
<i><b>thang cân. Hình bình</b></i>


<i><b>hành. Hình chữ nhật.</b></i>
<i><b>Hình thoi. Hình vuông.</b></i>


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận biết (đối với từng
loại hình này để giải các bài tốn
chứng minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng đợc định lí về đờng
trung bình của tam giác và đờng
trung bình của hình thang, tính chất
của các điểm cách đều một đờng
thẳng cho trớc.


<i><b>3. Đối xứng trục và đối</b></i>
<i><b>xứng tâm. Trục đối xứng,</b></i>
<i><b>tâm đối xứng của một</b></i>
<i><b>hình.</b></i>


<i>Về kiến thức:</i>
Nhận biết đợc:


+ Các khái niệm “đối xứng trục”
và “đối xứng tâm”.


+ Trục đối xứng của một hình và
hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng
của một hình và hình có tâm đối
xứng.



- “Đối xứng trục” và “đối xứng
tâm” đợc đa xen kẽ một cách
thích hợp vào các nội dung của
chủ đề tứ giác.


- Cha yêu cầu học sinh lớp 8
vận dụng đối xứng trục và đối
xứng tâm trong giải toán hỡnh
hc.


VI. Đa giác. Diện tích đa
giác.


<i><b>1. Đa giác. Đa giác đều.</b></i> <i>Về kiến thức:</i> Hiểu :


+ Các khái niệm: đa giác, đa giác
đều.


+ Quy ớc về thuật ngữ “đa giác”
đợc dùng ở trờng phổ thông.


+ Cách vẽ các hình đa giác đều
có số cạnh là 3, 6, 12, 4, 8.




Định lí về tổng số đo các góc của
hình n-giác lồi đợc đa vào bài
tập.



<i><b>2. Các cơng thức tính</b></i>
<i><b>diện tích của hình chữ</b></i>
<i><b>nhật, hình tam giác, của</b></i>
<i><b>các hình tứ giác đặc biệt.</b></i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu cách xây dựng cơng thức tính
diện tích của hình tam giác, hình
thang, các hình tứ giác đặc biệt khi
thừa nhận (khơng chứng minh cơng
thức tính diện tích hình chữ nhật.
<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các công thức tính


diện tích đã học. <i> Ví dụ. Tính diện tích hình</i>thang vng ABCD có ^<i><sub>A= ^</sub><sub>D</sub></i>
= 9, AB = 3cm, AD = 4cm và
ABC = 135.


<i><b>3. TÝnh diÖn tÝch cđa</b></i>


<i><b>hình đa giác lồi.</b></i> <i>Về kỹ năng:</i> Biết cách tính diện tích của các hình
đa giác lồi bằng cách phân chia đa
giác đó thành các tam giác.


<i> VÝ dơ. Cho h×nh chữ nhật</i>
ABCD. Kẻ AH vuông góc víi BD
(H  BD). TÝnh diện tích hình


chữ nhật ABCD biÕt r»ng AH =
2cm vµ BD = 8cm.


VII. Tam giác đồng dạng
<i><b>1. Định lí Ta-lét trong</b></i>
<i><b>tam giác.</b></i>


- Các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lí Ta-lét trong tam
giác (thuận, đảo, hệ quả.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tính chất đờng phân


giác của tam giác. <i>Về kỹ năng:</i> Vận dụng đợc các định lí đã học.


- Định nghĩa hai tam giác
đồng dạng.


- Các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác.
- ứng dụng thực tế của
tam giác đồng dạng.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng
dạng.



- Hiểu các định lí về:


+ Các trờng hợp đồng dạng của
hai tam giác.


+ Các trờng hợp đồng dng ca
hai tam giỏc vuụng.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc các trờng hợp đồng
dạng của tam giác để giải toán.


- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng
để đo gián tiếp các khoảng cách.




<i> Ví dụ. Cho tam giác ABC vng</i>
tại A, đờng cao AH. Gọi P, Q lần
lợt là trung điểm của các đoạn
thẳng BH, AH. Chứng minh rằng
:


a)  ABH   CAH.
b)  ABP   CAQ.


VIII. Hình lăng trụ đứng.
Hình chóp đều.



<i><b>1. Hình hộp chữ nhật.</b></i>
<i><b>Hình lăng trụ đứng. Hình</b></i>
<i><b>chóp đều. Hình chóp cụt</b></i>
<i><b>đều.</b></i>


- Các yếu tố của các hỡnh
ú.


- Các công thức tính diện
tích, thể tích.


<i>Về kiÕn thøc:</i>


Nhận biết đợc các loại hình ó hc
v cỏc yu t ca chỳng.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc các cơng thức tính
diện tích, thể tích đã học.


- Biết cách xác định hình khai triển
của các hình đã học.




Thừa nhận (không chứng minh
các cơng thức tính thể tích của
các hình lăng trụ đứng và hình
chóp đều.



<i><b>2. Các quan hệ khơng</b></i>
<i><b>gian trong hình hộp.</b></i>
- Mặt phẳng: Hình biểu
diễn, sự xác định.


- Hình hộp chữ nhật và
quan hệ song song giữa:
đ-ờng thẳng và đđ-ờng thẳng,
đờng thẳng và mặt phẳng,
mặt phẳng và mặt phẳng.
- Hình hộp chữ nhật và
quan hệ vng góc giữa:
đ-ờng thẳng và đđ-ờng thẳng,
đờng thẳng và mặt phẳng,
mặt phẳng và mặt phẳng.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Nhận biết đợc các kết quả đợc phản
ánh trong hình hộp chữ nhật về quan
hệ song song và quan hệ vng góc
giữa các đối tợng đờng thẳng, mặt
phẳng.


- Khơng giới thiệu các tiên đề
của hình học không gian.


- Thừa nhận (không chứng
minh các kết quả về sự xác định


của mặt phẳng. Sử dụng các yếu
tố trực quan để minh hoạ cho nội
dung này.


<b>líp 9</b>



<b>Chủ </b> <b>Mc cn t</b> <i><b>Ghi chỳ</b></i>


<b>I. Căn bậc hai. Căn bậc </b>
<b>ba.</b>


<i>1. Khỏi nim cn bc hai. </i>
Căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức A2 =A.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Hiểu khái niệm căn bậc hai của
số không âm, kí hiệu căn bậc
hai, phân biệt đợc căn bậc hai
d-ơng và căn bậc hai âm của cùng
một số dơng, nh ngha cn bc
hai s hc.


<i>Về kỹ năng:</i>


Tính đợc căn bậc hai của số
hoặc biểu thức là bình phơng của
số hoặc bình phơng của biểu
thức khỏc.



Qua một vài bài toán cụ thể, nêu rõ
sự cần thiết của khái niệm căn bậc hai.
<i> VÝ dơ. Rót gän biĨu thøc </i>


2


(2 7)
.


<i>2. Các phép tính và các</i>
<i>phép biến đổi đơn gin v</i>
<i>cn bc hai.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


- Thực hiện đợc các phép tính
về căn bậc hai: khai phơng một
tích và nhân các căn thức bậc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hai, khai phơng một thơng và
chia các căn thức bậc hai.


- Thc hiện đợc các phép biến
đổi đơn giản về căn bậc hai: đa
thừa số ra ngoài dấu căn, đa thừa
số vào trong dấu căn, khử mẫu
của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu.



- Biết dùng bảng số và máy tính
bỏ túi để tính căn bc hai ca s
dng cho trc.


- Đề phòng sai lầm do tơng tự khi
cho rằng:


AB<sub>=</sub> A <sub></sub> B


- Không nên xét các biểu thức quá
phức tạp. Trong trêng hỵp trơc căn
thức ở mẫu, chỉ nên xét mẫu là tổng
hoặc hiệu của hai căn bậc hai.


- Khi tính căn bậc hai của số dơng
nhờ bảng số hoặc máy tính bỏ túi, kết
quả thờng là giá trị gần ỳng.


<i>3. Căn bậc ba.</i> <i>Về kiến thức:</i>


Hiểu khái niệm căn bậc ba của
một số thực.


<i>Về kỹ năng:</i>


Tớnh c cn bc ba ca cỏc số
biểu diễn đợc thành lập phơng
của số khác.


- Chỉ xét một số ví dụ đơn giản về


căn bậc ba.


<i><b> VÝ dô. TÝnh </b></i>3343<b>, </b>3 0, 064<b>.</b>


- Không xét các phép tính và các
phép biến đổi về căn bậc ba.


<b>II. Hµm sè bËc nhÊt</b>
<i>1. Hµm sè y = ax + b </i><i>a </i>


 <i>.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i> HiĨu c¸c tÝnh chÊt cđa hàm số
bậc nhất.


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit cỏch v và vẽ đúng đồ thị
của hàm số y = ax + b (a  .


- RÊt h¹n chế việc xét các hàm số y
= ax + b với a, b là số vô tỉ.


- Không chứng minh các tính chất
của hàm sè bËc nhÊt.


- Không đề cập đến việc phải biện
luận theo tham số trong nội dung về
hàm số bậc nhất.


<i>2. Hệ số góc của đờng</i>
<i>thẳng. Hai đờng thẳng song</i>


<i>song và hai đờng thẳng cắt</i>
<i>nhau.</i>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu khái niệm hệ số góc của
đờng thẳng y = ax + b (a  .
- Sử dụng hệ số góc của đờng
thẳng để nhận biết sự cắt nhau
hoặc song song của hai đờng
thẳng cho trớc.


<i>Ví dụ. Cho các đờng thẳng:</i>


y = 2x + 1 (d1; y = - x + 1 (d2;


y = 2x – 3 (d3.


Không vẽ đồ thị các hàm số đó, hãy
cho biết các đờng thẳng d1, d2, d3 có


vị trí nh thế nào đối vi nhau?


<b>III.</b> <b>Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>
<i>1. Phơng trình bËc nhÊt</i>


<i>hai Èn.</i>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>



Hiểu khái niệm phơng trình bậc
nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải
phơng trình bậc nhất hai ẩn.


<i>Vớ d. Vi mỗi phơng trình sau, tìm</i>
nghiệm tổng quát của phơng trình và
biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng
toạ độ:


a 2x – 3y =  b 2x - y = 1.
<i>2. Hệ hai phơng trình bậc</i>


<i>nhất hai ẩn.</i> <i>VỊ kiÕn thøc:</i> HiĨu kh¸i niƯm hƯ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm
của hệ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn.


<i>3. Giải hệ phơng trình</i>
<i>bằng phơng pháp cộng đại</i>
<i>số, phơng pháp th.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc phơng pháp
giải hệ hai phơng trình bậc nhất
hai ẩn: Phơng pháp cộng đại số,
phơng pháp thế.





Khơng dùng cách tính định thức để
giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai
ẩn.


<i>4. Giải bài toán bằng cách</i>


<i>lập hệ phơng trình. </i> <i>Về kỹ năng:</i>- Biết cách chuyển bài toán có
lời văn sang bài toán giải hệ
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn.


- Vận dụng đợc các bớc giải


<i> Ví dụ. Tìm hai số biết tổng của</i>
chúng bằng 156, nếu lấy số lớn chia
cho số nhỏ thì đợc thơng là 6 và số d
là 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

toán bằng cách lập hệ hai phơng


trỡnh bc nht hai ẩn. phải làm tổng cộng 36 dụng cụ. Xínghiệp I đã vợt mức kế hoạch 12%, xí
nghiệp II đã vợt mức kế hoạch 1%,
do đó hai xí nghiệp đã làm tổng cộng
4 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí
nghiệp phải làm theo kế hoạch.


<b>IV. Hµm sè y = ax2<sub> (a 0). Phơng trình bậc hai mét Èn</sub></b>


<i>1. Hµm sè y = ax2<sub> (a </sub></i><sub></sub><i><sub> 0).</sub></i>


<i><b>Tính chất. Đồ thị. </b></i> <i>Về kiến thức:</i>



Hiểu các tính chất của hàm số
y = ax2<sub>. </sub>


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit v thị của hàm số y =
ax2<sub> với giá trị bằng số của a.</sub>




- Chỉ nhận biết các tính chất của hàm
số y = ax2<sub> nhờ đồ thị. Không</sub>


chứng minh các tính chất đó bằng
ph-ơng pháp biến đổi đại số.


- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y
= ax2<sub> (a  0 với a là số hữu tỉ.</sub>


<i>2. Phơng trình bậc hai một</i>


<i>ẩn.</i> <i>Về kiến thức:</i> HiĨu kh¸i niƯm phơng trình
bậc hai một ẩn.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc cách giải phơng
trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là
công thức nghiệm của phơng


trình đó (nếu phơng trình cú
nghim.


<i> Ví dụ. Giải các phơng tr×nh:</i>


a 6x2<sub> + x - 5 = 0; b 3x</sub>2<sub> + 5x + 2 </sub>


= 0.


<i>3. HÖ thøc Vi-Ðt vµ øng</i>


<i>dụng.</i> <i>Về kỹ năng:</i> Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và
các ứng dụng của nó: tính nhẩm
nghiệm của phơng trình bậc hai
một ẩn, tìm hai số biết tổng và
tích ca chỳng.


<i> Ví dụ. Tìm hai số x và y biÕt x + y =</i>
9 vµ xy = 20.


<i>4. Phơng trình quy về </i>


<i>ph-ng trỡnh bc bai.</i> <i>V kin thức:</i> Biết nhận dạng phơng trình đơn
giản quy về phơng trình bậc hai
và biết đặt ẩn phụ thích hợp để
đ-a phơng trình đã cho về phơng
trình bậc hai đối với ẩn phụ.
<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các bớc giải


ph-ơng trình quy về phph-ơng trình bậc
hai.


Chỉ xét các phơng trình đơn giản
quy về phơng trình bậc hai: ẩn phụ là
đa thức bậc nhất, đa thức bậc hai hoặc
căn bậc hai của ẩn chính.


<i> VÝ dơ. Gi¶i các phơng trình:</i>
a 9x4<sub> 10x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


b 3(y2<sub> + y</sub>2<sub>  2(y</sub>2<sub> + y  1 = 0</sub>


c 2x  3 <i>x</i> + 1 = 0.
<i>5. Giải bài toán bằng cách</i>


<i>lập phơng trình bậc hai một</i>
<i>ẩn. </i>


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách chuyển bài toán có
lời văn sang bài toán giải phơng
trình bậc hai một ẩn.


- Vận dụng đợc các bớc giải
toán bằng cách lập phơng trình
bậc hai.


<i> VÝ dơ. TÝnh các kích thớc của một</i>


hình chữ nhật có chu vi b»ng 120m vµ
diƯn tÝch b»ng 875m2<sub>.</sub>


<i> VÝ dơ. Một tổ công nhân phải làm</i>
144 dụng cụ. Do 3 công nhân chuyển
đi làm việc khác nên mỗi ngời còn lại
phải làm thêm 4 dông cô. TÝnh số
công nhân lúc đầu của tổ nếu năng
suất của mỗi ngời nh nhau.


<b>V. Hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>
<i>1. Mét sè hÖ thức trong</i>


<i>tam giác vuông.</i> <i>Về kiến thøc:</i>


HiĨu c¸ch chøng minh c¸c hƯ
thøc.


<i>VỊ kü năng:</i>


Vn dng c cỏc h thc ú
gii toán và giải quyết một số
tr-ờng hợp thực tế.


Cho tam giác ABC vng ở A có AB =
30 cm, BC = 50 cm. Kẻ đờng cao AH.
Tính


a) §é dài BH;
b) Độ dài AH.



<i>2. Tỉ số lợng giác của gãc</i>


<i>nhọn. Bảng lợng giác. </i> <i>Về kiến thức:</i>- Hiểu các định nghĩa: sin,
cos, tan, cot.


- BiÕt mèi liªn hệ giữa tỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ợng giác của các góc phụ nhau.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc các tỉ số lợng
giác để giải bài tập.


- Biết sử dụng bảng số, máy
tính bỏ túi để tính tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc hoặc
số đo của góc khi biết tỉ số lợng
giác của góc đó.


<i> VÝ dơ. Cho tam gi¸c ABC cã Â =</i>
4, AB = 1cm, AC = 12cm.
TÝnh diÖn tÝch tam giác ABC.


<i>3. Hệ thức giữa các cạnh</i>
<i>và các góc của tam giác</i>
<i>vuông (sử dông tØ sè lợng</i>
<i>giác).</i>


<i>Về kiến thức:</i>



Hiểu cách chứng minh các hệ
thức giữa các cạnh và các góc
của tam giác vuông.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc hệ thức trên
vào giải các bài tập và giải quyết
một số bài toán thực tế.




<i> VÝ dụ. Giải tam giác vuông ABC biết</i>
= 9, AC = 1cm vµ <i>C</i>^ = 3.


<i>4. øng dơng thùc tÕ c¸c tØ</i>
<i>sè lợng giác của góc nhọn. </i>


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit cách đo chiều cao và
khoảng cách trong tình huống có
thể c.


<i><b>VI. Đờng tròn</b></i>


<i>1. Xỏc nh mt đờng tròn.</i>
- Định nghĩa đờng trịn,
hình trịn.



- Cung và dây cung.


- Sự xác định một đờng
tròn, đờng tròn ngoại tiếp
tam giác.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
HiÓu :


+ Định nghĩa đờng trịn, hình
trịn.


+ Các tính chất của đờng
trịn.


+ Sự khác nhau giữa đờng
trịn và hình trịn.


+ Kh¸i niệm cung và dây
cung, dây cung lớn nhất của
đ-ờng tròn.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Bit cỏch v ng trũn qua hai
điểm và ba điểm cho trớc. Từ đó
biết cách vẽ đờng tròn ngoại tiếp
một tam giác.



- ứng dụng: Cách vẽ một đờng
tròn theo điều kiện cho trớc,
cách xác định tâm đờng tròn.


<i> Ví dụ. Cho tam giác ABC và M là</i>
trung điểm của cạnh BC. Vẽ MD 
AB và ME  AC. Trên các tia BD và
CE lần lợt lấy các điểm I, K sao cho D
là trung điểm của BI, E là trung điểm
của CK. Chứng minh rằng bốn điểm
B, I, K, C cùng nằm trên một đờng
tròn.


2. Tính chất đối xứng.
- Tâm đối xứng.
- Trục đối xứng.


- Đờng kính và dây cung.
- Dây cung và khoảng cách
đến tâm.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu đợc tâm đờng trịn là tâm
đối xứng của đờng trịn đó, bất kì
đờng kính nào cũng là trục đối
xứng của đờng tròn. Hiểu đợc
quan hệ vng góc giữa đờng
kính và dây, các mối liên hệ giữa
dây cung v khong cỏch t tõm


n dõy.


<i>Về kỹ năng:</i>


Bit cách tìm mối liên hệ giữa
đ-ờng kính và dây cung, dây cung
và khoảng cách từ tâm đến dây.


- Không đa ra các bài toán chøng
minh phøc t¹p.


- Trong bài tập nên có cả phần chứng
minh và phần tính tốn, nội dung
chứng minh ngắn gọn kết hợp với kiến
thức về tam giác đồng dạng.




<i>3. Ví trí tơng đối của đờng</i>
<i>thẳng và đờng trịn, của hai</i>
<i>đờng trịn.</i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu đợc vị trí tơng đối của
đ-ờng thẳng và đđ-ờng tròn, của hai
đờng tròn qua các hệ thức tơng
ứng (d < R, d > R, d = r +
R, ….



- Hiểu điều kiện để mỗi vị trí
t-ơng ứng có thể xảy ra.


- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến
của đờng tròn, hai đờng tròn tiếp
xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng
đợc tiếp tuyến của đờng trịn đi


<i> Ví dụ. Cho đoạn thẳng AB và một</i>
điểm M không trùng với cả A và B. Vẽ
các đờng tròn (A; AM và (B;
BM. Hãy xác định vị trí tơng đối của
hai đờng trịn này trong các trờng hợp
sau:


a Điểm M nằm ngoài đờng thng
AB.


b Điểm M nằm giữa A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

qua một điểm cho trớc ở trên
hoặc ở ngồi đờng trịn.


- Biết khỏi nim ng trũn ni
tip tam giỏc.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Biết cách vẽ đờng thẳng và
đ-ờng tròn, đđ-ờng tròn và đđ-ờng tròn


khi số điểm chung của chúng là
0, 1, 2.


- Vận dụng các tính chất đã học
để giải bài tập và một số bài toán
thực tế.


AB (hoặc tia đối của tia BA.


<i> Ví dụ. Hai đờng trịn (O) và (O') cắt</i>
nhau tại A và B. Gọi M là trung điểm
của OO'. Qua A kẻ đờng thẳng vng
góc với AM, cắt các đờng tròn (O) và
(O') lần lợt ở C và D. Chứng minh
rằng AC = AD.


<i><b>VII. Góc với đờng trịn</b></i>
<i>1. Góc ở tâm. Số đo cung.</i>
- Định nghĩa góc ở tâm.
- Số đo của cung trịn.


<i>VỊ kiÕn thức:</i>


Hiểu khái niệm góc ở tâm, số
đo của một cung.


<i>Về kỹ năng:</i>


ng dng giải đợc bài tập và
một số bài tốn thực tế.



<i>Ví dụ. Cho đờng trịn (O và dây AB.</i>
Lấy hai điểm M và N trên cung nhỏ
AB sao cho chúng chia cung này
thành ba cung bằng nhau:


<i>AM = MN = NB.</i>


C¸c b¸n kÝnh OM và ON cắt AB lần
l-ợt tại C và D. Chøng minh r»ng AC =
BD vµ AC > CD.


<i>2. Liªn hƯ giữa cung và</i>


<i>dõy.</i> <i>V kiến thức:</i> Nhận biết đợc mối liên hệ giữa
cung và dây để so sánh đợc độ
lớn của hai cung theo hai dây
t-ơng ứng và ngợc lại.


<i>VÒ kü năng:</i>


Vn dng c các định lí để
giải bài tập.


<i>Ví dụ. Cho tam giác ABC cân tại A và</i>
nội tiếp đờng tròn (O. Biết  = 5.
Hãy so sánh các cung nhỏ AB, AC và
BC.


<i><b>3. Góc tạo bởi hai cát</b></i>


<i><b>tuyến ca ng trũn.</b></i>


- Định nghĩa góc nội tiếp.
- Góc nội tiếp và cung bị
chắn.


- Góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung.


- Góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đờng trịn.


- Cung chøa gãc. Bài toán
quỹ tích cung chứa góc.


<i>Về kiến thức:</i>


- Hiểu khái niệm góc nội tiếp,
mối liên hệ giữa góc nội tiếp và
cung bị chắn.


- Nhận biết đợc góc tạo bởi
tiếp tuyến và dây cung.


- Nhận biết đợc góc có đỉnh ở
bên trong hay bên ngoài đờng
trịn, biết cách tính số đo của các
góc trên.


- Hiểu bài tốn quỹ tích “cung


chứa góc” và biết vận dụng để
giải những bài toán đơn giản.
<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các định lí, hệ
quả để giải bài tập.


<i> Ví dụ. Cho tam giác ABC nội tiếp </i>
đ-ờng tròn (O, R. Biết  =  ( < 9).
Tính độ dài BC.


<i> Ví dụ. Cho tam giác ABC vng ở</i>
A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao
điểm của ba đờng phân giác trong.
Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi.


<i>4. Tứ giác nội tiếp đờng </i>
<i>trịn.</i>


- Định lí thuận.
- Định lí đảo.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu định lí thuận và định lí
đảo về t giỏc ni tip.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng đợc các định lí trên


để giải bài tập về tứ giác nội tiếp
đờng trịn.


<i> Ví dụ. Cho tam giác nhọn ABC có</i>
các đờng cao AD, BE, CF đồng quy
tại H. Nối DE, EF, FD. Tìm tất cả các
tứ giác nội tiếp có trong hình vẽ.


<i>5. Cơng thức tính độ dài </i>
<i>đ-ờng trịn, diện tích hình</i>
<i>trịn. Giới thiệu hình qut</i>
<i>trũn v din tớch hỡnh qut</i>
<i>trũn.</i>


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dụng đợc cơng thức tính độ
dài đờng trịn, độ dài cung trịn,
diện tích hình trịn và diện tích
hình quạt trịn để giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>VIII. H×nh trơ, h×nh nãn, </b></i>
<i><b>hình cầu</b></i>


<i>- Hình trụ, hình nón, hình </i>
<i>cầu.</i>


- Hình khai triển trên mặt
phẳng của hình trụ, hình
nón.



- Công thức tính diện tích
xung quanh và thể tích của
hình trụ, hình nón, hình cầu.


<i>Về kiến thức:</i>


Qua mụ hình, nhận biết đợc
hình trụ, hình nón, hình cầu và
đặc biệt là các yếu tố: đờng sinh,
chiều cao, bán kính có liên quan
đến việc tính tốn diện tớch v
th tớch cỏc hỡnh.


<i>Về kỹ năng:</i>


Biết đợc các cơng thức tính diện
tích và thể tích các hình, từ đó
vận dụng vào việc tính tốn diện
tích, thể tích các vật có cấu tạo từ
các hình nói trên.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×