Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kõ ho¹ch sö dông thiõt bþ d¹y häc kõ ho¹ch sö dông thiõt bþ d¹y häc m«n vët lý líp 7 tuçn tiõt tªn bµi d¹y tªn thiõt bþ sö dông kh¶ n¨ng thùc hiön kõt qña thùc hiön ghi chó 1 1 nhën biõt ¸nh s¸ng nguå

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KÕ hoạch sử dụng thiết bị dạy học</b>


<b>Môn : Vật lý Líp : 7</b>


<b>Tn</b> <b>TiÕt</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tên thiết bị sử dụng</b> <b>Khả năng</b>


<b>thực hiƯn</b> <b>thùc hiƯnKÕt qđa</b> <b>Ghichó</b>


1 1 NhËn biÕt ¸nh s¸ng - Nguồn<sub>sáng và vật sáng</sub>


- Hộp kín dán sẵn mảnh giấy
trắng


- Đèn pin
- Pin tiểu


2 2 Sự truyền ánh sáng


- Đèn pin


- ống trụ thẳng, ống trụ cong
- Pin + hộp lắp pin


- Dây nối
- Kim ghim


- Mn chn đục lỗ
- Tấm bìa


3 3 ứng dụng định luật truyền<sub>thẳng ca ỏnh sỏng</sub>


- Đèn pin, vật cản, màn chắn


- Pin + hộp lắp pin


- Quả cầu lớn, quả cầu nhỏ
- Bảng gỗ


- Hình vẽ nhật thực, nguyệt thực
4 4 Định luật phản xạ ánh sáng


- Gng phng cú giỏ
- Đèn pin + Màn chắn đục lỗ
(khe)


- Tê giÊy


- Thớc đo góc, bảng gỗ
5 5 ảnh của vật tạo bởi gơng<sub>phẳng</sub>


- Gng phng cú giỏ
- Tm kớnh trong sut
- Pin tiu (vt ging nhau)
- T giy


- Bảng gỗ
6 6 ảnh của một vật tạo bởi gơngThực hành Quan sát và vẽ


phẳng


- Gơng phẳng


- Thc o , thc k, bỳt chỡ


- Bng g


7 7 Gơng cầu lồi


- Gơng cầu lồi, gơng phẳng
- Gơng bán cầu lồi, bán nguyệt
- Quả pin giống nhau


- Bảng gỗ


8 8 Gơng cầu lõm - Gơng cầu lõm, gơng phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đèn pin tạo chùm sáng song
song và phân kì


- Quả pin giống nhau
- Bảng gỗ


9 9 Tổng kết chơng I : Quanghäc - B¶ng phơ


10 10 KiĨm tra 1 tiÕt


11 11 Nguồn âm


- Sợi dây cao su
- Trống + dùi


- Âm thoa + bóa cao su


- ống nghiệm đổ nớc đến cỏc


mc khỏc nhau


12 12 Độ cao của âm


- Giỏ đỡ, đĩa quay có đục lỗ và
gắn vào trục động cơ


- Con lắc đơn dài 20 cm, 40 cm
- Lá thép đàn hồi, hộp rỗng
- Mảnh phim nhựa, ống thi
- Ngun in 6 V


13 13 Độ to của âm


- Lá thép, hộp rỗng
- Trống + dùi
- Con lắc bấc
- Giá treo


14 14 Môi trờng truyền âm


- Trống + dùi


- Quả cầu bấc, giá treo


- Nguồn phát âm dùng vi mạch
- Bình nớc


15 15 Phn x õm - Ting vang - Giá đỡ, gơng phẳng- Nguồn phát âm dùng vi mạch
- Bình nớc



16 16 <sub>Chèng « nhiƠm tiÕng ån</sub> - Tranh vÏ h×nh 15.1, 15.2, 15.3 (SGK-T43)
17 17 Tỉng kÕt chơng II: âm học - Bảng phụ


18 18 Kiểm tra học kì I


19


20 19 Sự nhiễm điện do cọ xát - Thớc nhựa, thanh hữu cơ, mảnh
phim nhựa


- Quả cầu bấc, giá treo, mảnh
nhôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bút thử ®iƯn


- Vơn giÊy (1mm x 1mm), vơn
nil«ng (0,5cm x 0,5cm)


21 20 Hai loại điện tích


- Hỡnh v mụ hỡnh nguyên tử
- Mảnh nilông màu trắng đục
(15cm x 25cm)


- Bút chì, kẹp


- Thanh nhựa sẫm màu
- Miếng nỉ, miếng dạ
- Thanh hữu cơ, trục quay



22 21 Dòng điện - Nguồn điện


- Tranh vẽ hinh 19.1, 19.2
(SGK-T53)


- Các loại pin
- ắc quy


- Mảnh phim nhựa, mảnh nhôm
- Bút thử ®iƯn, miÕng nØ


- Cơng tắc, bóng đèn
- Dây nối


- Ngn điện


23 22 Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim
loại


- Búng ốn, cụng tc, điện
- Hình vẽ 20.1, 20.3
(SGK-T56,57)


- Bóng đèn 3V


- Thư vật liệu, miếng nhựa,
miếng kim loại, ruột bút chì
- Dây nối



- Nguồn điện


24 23 S mch in - Chiu <sub>dũng in</sub>


- Tranh vẽ to bảng kí hiệu các bộ
phận của mạch điện


- Búng ốn, cụng tc
- Ngun in


- Dây nối
25 24 Tác dụng nhiệt và tác dụng


phát sáng của dòng điện - Biến thế chỉnh nắn dòng- Công tắc, đoạn dây sắt
- Mảnh giấy (xốp)


- Cu chì
- Bóng đèn pin
- Dây nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ngn ®iƯn


26 25 T¸c dơng tõ, t¸c dơng ho¸ häc, t¸c dụng sinh lí của
dòng điện


- Nam châm, chuông điện, cuộn
dây + lõi sắt


- Bỡnh ng dung dch CuSO4 cú



gắn 2 điện cực bằng than chì
- Công tắc, kim nam châm
- Dây nối


- Nguồn điện


27 26 Ôn tập


28 27 KiĨm tra 1 tiÕt


29 28 Cờng độ dịng điện


- Búng ốn pin


- Ampe kế GHĐ 1A trở
lên,8ĐCNN 0,05A
- Biến trở


- Đồng hồ đa năng
- Công tắc


- Dây nối
- Nguồn điện


30 29 Hiệu điện thế


- Pin, ắc quy


- Vôn kế GHĐ 5V, ĐCNN 0,1V
- Ampe kế



- Công tắc
- Dây nối
- Nguồn điện


31 30 Hiệu điện thế giữa hai ®Çu <sub>dơng cơ dïng ®iƯn</sub>


- Bóng đèn pin


- Ampe kÕ GHĐ 1A trở lên,
ĐCNN 0,05A


- Vôn kế GHĐ 5V, ĐCNN 0,1V
- Công tắc


- Nguồn điện
- Dây nối


32 31 Thc hành Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với
đoạn mạch nối tiếp


- Bóng đèn pin
- Cụng tc


- Ampe kế GHĐ 1A trở lên,
ĐCNN 0,05A


- Vôn kế GHĐ 5V, ĐCNN 0,1V
- Dây nối



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

33 32 Thực hành Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với
đoạn mạch song song


- Bóng đèn pin
- Cơng tắc


- Ampe kÕ GH§ 1A trë lên,
ĐCNN 0,05A


- Vôn kế GHĐ 5V, ĐCNN 0,1V
- Dây nối


- Nguồn điện


34 33 An toàn khi sử dụng điện


- Cầu chì


- c quy, bỳt th in
- Búng ốn pin


- Hình vẽ 29.1 (SGK-T82)
- Ampe kế GHĐ 1A trở lên,
ĐCNN 0,05A


- Cầu chì ống
- Công tắc


- Mô hình "ngời điện"
- Dây nối



- Nguồn điện


35 34 Kiểm tra học kì II - Bài kiểm tra


36 35 Tổng kết chơng II : §iƯn häc
37


<b> KÕ hoạch sử dụng thiết bị dạy học</b>


<b>Môn : VËt lý Lớp : 6</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tên thiết bị sử dụng</b> <b>Khả năng</b>


<b>thực hiện</b> <b>thực hiệnKết qủa</b> <b>Ghichó</b>


1 1 NhËn biÕt ¸nh s¸ng - Ngn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×