Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng gd-đt nam trực
Trờng thcs bắc sơn
bài thi kiểm tra chất lợng giai đoạn I năm học 2009-2010
m«n : sinh häc 7
( thêi gian lµm bµi 45 phót )
Hä và tên :...Số báo danh...
Học sinh lớp :...trờng THCS Bắc sơn Sốphách
Điểm bài thi (Bằng chữ ...) Sốphách
Chữ kí giám khảo1...
Chữ kí giám khảo2 ...
<b>Phần A :Trắc nghiệm (4 điểm )</b>
<i><b> I. Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây.</b></i>
Câu1: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của động vật ?
A.Tù dìng,tỉng hợp chất hữu cơ B. Có hệ thần kinh và giác quan
tõ níc vµ CO2
C. Không có khả năng tồn tại D. Không có khả năng di chuyển
nếu thiếu ánh sáng mặt trêi
Câu2: Động vật nào dới đây cơ thể có chứa các hạt diệp lục ?
A. Trïng roi B. Trïng biÕn h×nh
C. Trïng giµy D. Trùng sốt rét
Câu3: Động vật nào dới đây cơ thể có cấu tạo là 1 tÕ bµo?
A. Thủ tøc B. H¶i quú
C. Trïng roi D . S¸n l¸ gan
Câu4: Động vật nào dới đây có ruột dạng túi ?
A. Trùng roi B. Sán lá gan
C. San hô D. Giun đũa
Câu5: Động vật nào dới đây đã phân biệt đầu đuôi lng bụng?
A. Trùng roi B. Hải quỳ
C. Giun tròn D. Thuỷ tức
Câu6: Giun đũa sống đợc trong ruột ngời là do?
A. Cơ thể hình trụ và thuôn hai đầu B. Cơ thể cã líp vá Cuticun
C. Có giác bám khoẻ D. Có cơ dọc phát triển
<i><b>II. Tìm những từ và cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau đây cho </b></i>
<i><b>thích hợp.</b></i>
Tập đồn(1)...dù có nhiều (2)...nhng vẫn chỉ là một nhóm
động vật(3)...vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dỡng độc lập.Tập đồn trùng
roi đợc coi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động
vËt(4)...
<b>PhÇnB : Tù luËn ( 6 ®iÓm ) </b>
Câu1. Nêu đặc điểm chung của ngành động vật Ruột khoang.
.
Câu 3. So sánh những đặc điểm tiến hoỏ hn ca Sỏn lỏ gan vi Thu tc
Phòng gd-đt nam trùc
Trêng thcs bắc sơn
<b>ĐáP áN MÔN SINH HọC 7</b>
<b>Phần A: trắc nghiệm (4điểm)</b>
<i><b> Câu I (3điểm)</b></i>
Mỗi câu trả lời đúng đợc ( 0,5 điểm )
C©u1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp ¸n B A C C C B
<i><b> CâuII (1điểm)</b></i>
(2) TÕ bµo
<i><b>Cõu1: Nờu ỳng c im chung của ngành ruột khoang đợc ( 2 điểm )</b></i>
- Cơ thể có đối xứng toả tròn
- Dinh dỡng bằng hình thức dị dỡng
- Ruột dạng túi
- Số lớp tế bào thành cơ thể là 2
-Tù vƯ vµ tÊn công bằng tế bào gai
<i><b>Cõu2: Vit ỳng s c ( 2 điểm )</b></i>
Trøng s¸n l¸ gan Êu trïng l«ng Êu trïng trong èc
sán trởng thành ở gan bò KÐn s¸n ấu trùng có đuôi
<i><b>Câu3 : So sánh đúng đợc (2 điểm )</b></i>
<b> S¸n l¸ gan Thủ tøc </b>
-phân biệt đầu đuôi lng bông - Cha phân biệt đầu đuôi lng bụng
-C¬ quan sinh dơc phát triển - Cơ quan sinh dục cha phân hoá