Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 17 So vo ti khai niem can bac 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 17 : SỐ VÔ TỈ KHÁI NiỆM


Tiết 17 : SỐ VÔ TỈ KHÁI NiỆM



VỀ CĂN BẬC HAI


VỀ CĂN BẬC HAI



Kiểm tra bài cũ:


a)Thế nào là số hữu tỉ?


b)Viết các phân số sau về dạng số thập phân:
và ?


4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i>b</i>


<i>a</i>



* Phân số là số có dạng trong đó a,b Z(b#0)


;


75


,



0


4




3

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>,</sub>

<sub>(</sub>

<sub>54</sub>

<sub>)</sub>


11



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Số vô tỉ: </b>


<i>1) Bài tốn: (sgk/40) (hoạt độngnhóm)</i>
Cho hình 5, trong đó hình vng AEBF có


cạnh bằng 1(m)


Hình vng ABCD có cạnh AB là đường
chéo của hình vng AEBF.


a) Tính diện tích của hình vng ABCD?
b) Tính độ dài đường chéo AB?


E


D


A C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• <sub>Ta thấy </sub>

S

<sub>ABCD = 2.</sub>

S

<sub>AEBF.</sub>


• Nếu gọi x(m); x>0 là độ dài cạnh hình vng
ABCD thì ta có


x = 1,4142135623730950488

<sub>…</sub>

2



2




<i>x</i>



Vậy thế nào là số vô tỉ?


<i><b>2) Khái niệm (sgk/40):</b></i>


Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.


Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I.

X không là số hữu tỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Khái niệm về căn bậc hai</b>


9

9





2



3

(

3

)

2










2


3


2










2


3


2



2


0


9


4


9


4


0



Ta nói 3 và -3 là các căn bậc 2 của9 (vì . và
Ta nói và là các căn bậc 2 của



Ta nói 0 là căn bậc 2 của 0.


Vậy x là căn bậc 2 của số a khi nào ?!


3
2
3
2

9
4
a) Tính


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b)Kí hiệu :



Dấu căn: “ “ đọc là căn bậc hai


Viết căn bậc hai của A như sau :


trong đó A là biểu thức trong căn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>c) Khái niệm (sgk/40):</b></i>


Căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho

<i>x </i>

2

<i>a</i>


<i>?. Tìm các căn bậc 2 của 16 và -16.</i>


Các căn bậc 2 của 16 là 4 và -4.


Các căn bậc 2 của -16 khơng tồn tại.



•Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là chính nó. Viết .
•Số dương a có đúng 2 căn bậc 2. Một số dương ký
hiệu là một số âm ký hiệu là .


•Số âm khơng có căn bậc 2.


0
0 


<i>a</i>

<i>a</i>



4



4



<sub></sub>

4



4



<i>Chọn cách viết đúng?</i>



= - 2



= 2

= - 2

2



đ



đ

s



s




<i>Chú ý: SGK-Tr/ 41:Không được viết</i>

4

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?

<i>2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25? </i>



Các căn bậc 2 của 3 là : và
Các căn bậc 2 của 10 là : và
Các căn bậc 2 của 25 là : và


3


3


10  10


25  25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. c. e.


b. d. f.


6



36 

(

3

)

2

3



1


,


0


01




,



0



5


2


25


4




3



9



<i>x</i>



<i>x</i>


4



2

2

4 

2



Bài 2 (PHT) Theo mẫu:
Vì và


Hãy hoàn thành bài tập sau :
a) Vì nên


b) Vì nên



c) Vì nên


d) Vì nên


...



5

2

... 

5



49



7

...

... 

7



1



1

...

1 

...



...


3


2

2







<sub>... </sub>

<sub>...</sub>


O


O



Căn bậc 2


của 49 là 7


Bài 1 (PHT ): khoanh tròn vào chữ cái đứng


trước câu đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 85(Trang42-sgk). Điền số thích hợp vào chỗ trống


x


<i>x 2</i>

0

,

5

10

2


4


)
3
(


3



16

0

,

0625

10

8


2


3



16


81



<b>IV/ Hướng dẫn về nhà: </b>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm,


so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục “Có
thể em chưa biết”.


-Bài tập về nhà số 83, 84, 86 trang 41, 42 SGK


số 106, 107, 110, 114 trang 18, 19 SBT.
Tiết sau mang thước kẻ, compa.


4

0,25



4

0,25



9

10

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cảm ơn các thầy, cô


giáo và các em học



sinh!



Cảm ơn các thầy, cô


giáo và các em học



</div>

<!--links-->

×