Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.73 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ:
a)Thế nào là số hữu tỉ?
b)Viết các phân số sau về dạng số thập phân:
và ?
* Phân số là số có dạng trong đó a,b Z(b#0)
;
<b>I. Số vô tỉ: </b>
<i>1) Bài tốn: (sgk/40) (hoạt độngnhóm)</i>
Cho hình 5, trong đó hình vng AEBF có
cạnh bằng 1(m)
Hình vng ABCD có cạnh AB là đường
chéo của hình vng AEBF.
a) Tính diện tích của hình vng ABCD?
b) Tính độ dài đường chéo AB?
E
D
A C
B
• <sub>Ta thấy </sub>
• Nếu gọi x(m); x>0 là độ dài cạnh hình vng
ABCD thì ta có
2
Vậy thế nào là số vô tỉ?
<i><b>2) Khái niệm (sgk/40):</b></i>
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.
Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I.
<b>II.Khái niệm về căn bậc hai</b>
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc 2 của9 (vì . và
Ta nói và là các căn bậc 2 của
Ta nói 0 là căn bậc 2 của 0.
Vậy x là căn bậc 2 của số a khi nào ?!
3
2
3
2
9
4
a) Tính
<i><b>c) Khái niệm (sgk/40):</b></i>
Căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho
Các căn bậc 2 của 16 là 4 và -4.
Các căn bậc 2 của -16 khơng tồn tại.
•Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là chính nó. Viết .
•Số dương a có đúng 2 căn bậc 2. Một số dương ký
hiệu là một số âm ký hiệu là .
•Số âm khơng có căn bậc 2.
0
0
<i>a</i>
?
Các căn bậc 2 của 3 là : và
Các căn bậc 2 của 10 là : và
Các căn bậc 2 của 25 là : và
3
3
10 10
25 25
a. c. e.
b. d. f.
Bài 2 (PHT) Theo mẫu:
Vì và
Hãy hoàn thành bài tập sau :
a) Vì nên
b) Vì nên
c) Vì nên
d) Vì nên
Căn bậc 2
Bài 85(Trang42-sgk). Điền số thích hợp vào chỗ trống
x
4
)
3
(
<b>IV/ Hướng dẫn về nhà: </b>
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm,
-Bài tập về nhà số 83, 84, 86 trang 41, 42 SGK
số 106, 107, 110, 114 trang 18, 19 SBT.
Tiết sau mang thước kẻ, compa.