Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT
HỌ VÀ TÊN:...
SBD:………
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2009-2010
MƠN: TỐN - LỚP 9
Thời gian:150 phút(không kể thời gian phát đề)
<b>---Câu 1: (2,0điểm)</b>
Rút gọn biểu thức:
1. <i>A</i> 5 3 29 12 5 (1,0 điểm)
2.
, 0, 0,
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y y</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x x y y</i>
<sub>(1,0 điểm)</sub>
<b>Câu 2: (2,0điểm)</b>
3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh (1,0 điểm)
3 3 3 3 3 3
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a b c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
4. (<i>a</i>1)(<i>a</i> 3)(<i>a</i> 4)(<i>a</i> 6) 10 0; <i>a</i> <sub>(1,0 điểm)</sub>
<b>Câu 3 : (2,0điểm)</b>
5. Cho biểu thức <i>P</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i>1<sub> xác định x để P đạt giá trị nhỏ nhất. (1,0 điểm)</sub>
6. Giải phương trình: <i>x</i>2 7<i>x</i>6 <i>x</i> 5 30 <sub>(0,5 điểm)</sub>
7. Giải hệ phương trình:
2 1
1 2
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>(0,5 điểm)</sub>
<b>Câu 4: ( 2,0điểm)</b>
8. Cho đường thẳng (dm) : 2mx + (3m – 1)y – 6 = 0
a. Tìm đường thẳng ( d ) đi qua điểm A( - 1 ; - 3 ) và xác định hệ số góc của đường thẳng
đó (1,0 điểm)
b. Tìm điểm cố định B của (dm) với mọi m (1,0 điểm)
<b>Câu 5: (2,0điểm)</b>
9. Cho hình vng ABCD cạnh a, vẽ đường trịn ( c ) đường kính AB, O là tâm đường
tròn ( c ). Từ C vẽ tiếp tuyến CT với đường tròn ( c ) khác CB, gọi T là tiếp điểm, gọi E
là giao điểm của AD và OT
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a (1,0 điểm)
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của tam giác đó.
(1,0 điểm)
--HẾT--PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MƠN: TỐN - LỚP 9
<b>Câu 1: (2,0điểm)</b>
Rút gọn biểu thức:
1. (1,0điểm)
2 2
5 3 29 12 5 5 3 2 5 2.2 5.3 3
5 3 (2 5 3) 5 3 (2 5 3) 5 6 2 5 5 ( 5 1)
5 ( 5 1) 1
<i>A</i>
<sub>(1,0 điểm)</sub>
<b>Đáp số: A = 1</b>
2. (1,0 điểm)
Xét:
3 3
2 2
3
3 3 2 2
2
( ) 3 3 ( ) 2( ) ( )
( ) ( )
3 ( ) ( )
3( ) 3 3 3
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x x y y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(0,5điểm)</sub>
Xét:
3 3 3 ( ) 3
( )( )
<i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3 3( )
3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub>(0,5điểm)</sub>
<b>Đáp số : B = 3</b>
<b>Câu 2: </b> <b>(2,0điểm)</b>
3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh (1,0 điểm)
3 3 3 3 3 3
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a b c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
Ta có:
2 2 2
2 2 3 3
3 3
3 3
0; 0 : ( )( ) 0 ( ) ( ) 0
( )( ) ( ) 0 ( ) 0
( )
( )
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i>
<i>a b a</i> <i>ab b</i> <i>ab a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i>
<i>ab</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(0,5điểm)
Tương tự ta có:
3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub> 3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
;
2 2 2 2
<i>b</i> <i>c</i> <i>b c c</i> <i>a</i> <i>c a</i>
<i>bc</i> <i>ca</i>
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b b c c a</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>a b c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
(0,5điểm)
<b>Đáp số:</b> Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh
4. (<i>a</i>1)(<i>a</i> 3)(<i>a</i> 4)(<i>a</i> 6) 10 0; <i>a</i> <sub>(1,0 điểm)</sub>
Ta có: (<i>a</i>1)(<i>a</i> 3)(<i>a</i> 4)(<i>a</i> 6) 10
2 2
(<i>a</i> 7<i>a</i> 6)(<i>a</i> 7<i>a</i> 12) 10
<sub>; Đặt t = a</sub>2<sub> – 7a + 9 </sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>
2 2
(<i>t</i> 3)(<i>t</i> 3) 10 <i>t</i> 9) 10 <i>t</i> 1 0; <i>t</i>
<sub>(0,5 điểm)</sub>
<b>Đáp số:</b> Bất đẳng thức đã được chứng minh
<b>Câu 3 : (2,0điểm)</b>
5. Cho biểu thức <i>P</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i>1<sub> xác định x để P đạt giá trị nhỏ nhất. (1,0 điểm)</sub>
1 2 1 1 ( 1) 2 1 1; 1(*)
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
Nếu 1 <i>x</i>1 0 <i>x</i>1 1 <i>x</i> 1 1 <i>x</i>2 <sub>(0,5 điểm)</sub>
1 1 1 1 2 1
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>đối chiếu điều kiện (*); </sub><i>x</i>2<sub>; ta có: </sub><i>P</i>2 <i>x</i>1
Nếu 1 <i>x</i>1 0 <i>x</i>1 1 <i>x</i> 1 1 <i>x</i>2
Ta có: <i>P</i> <i>x</i>1 1 1 <i>x</i>1 2 <sub>; đối chiếu (*) ta có </sub>1 <i>x</i> 2 <i>P</i>2
Vậy ta có <i>P</i> <i>x</i>1 1 1 <i>x</i>1 1 <i>x</i>1 1 <i>x</i>1 2 min<i>P</i> 2 1 <i>x</i> 2(0,5 điểm)
<b>Đáp số:</b> <i>x</i>
6. Giải phương trình: <i>x</i>2 7<i>x</i>6 <i>x</i> 5 30 <sub>(0,5 điểm)</sub>
2 2 2
2
2 2
2
7 6 5 30 7 6 5 30 0 ( 8 16) ( 5 6 5 9) 0
4 0 4
( 4) 0
( 4) ( 5 3) 0 4
5 3 0 5 3
( 5 3) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Đáp số:</b> Vậy tập nghiệm của phương trình <i>S</i>
2 1
1 2
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
4
5
3 1 <sub>3</sub>
2 1
2 1 <sub>5</sub>
1 2
1 2
1 2
3
2 1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<b>Đáp số:</b> Tập nghiệm của hệ phương trình:
4 3 2 1
; , ;
5 5 3 3
<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Câu 4: ( 2,0điểm)</b>
8. Cho đường thẳng (dm) : 2mx + (3m – 1)y – 6 = 0
a. Tìm đường thẳng ( d ) đi qua điểm A( - 1 ; - 3 ) và xác định hệ số góc của đường thẳng
đó (1,0 điểm)
( ) 2 ( 1) (3 1)( 3) 6 0
11 3 0
3
11
<i>m</i>
<i>A</i> <i>d</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
(0,5 điểm)
Khi
3
11
<i>m</i>
đường thẳng
3 33
( ) : 3 10 33 0
10 10
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
(0,25 điểm)
Hệ số góc của đường thẳng (d) là
3
10
<i>k</i>
(0,25 điểm)
<b>Đáp số:</b> Đường thẳng (d) cần tìm là:
3 33
10 10
<i>y</i> <i>x</i>
và hệ số góc
3
10
<i>k</i>
b. Tìm điểm cố định B của (dm) với mọi m (1,0 điểm)
Giả sử B(x;y) là điểm cố định của họ (dm) với mọi m
2 (3 1) 6 0,
(2 3 ) 6 0,
2 3 0 9
6 0 6
<i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y m</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Đáp số:</b> M(9; -6)
<b>Câu 5: (2,0điểm)</b>
T
D
O
B
C
A
H
E
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a (1,0 điểm)
Ta có: <i>DCE</i><i>TCE EC chung CT CD BC</i>( , )
<i>ET</i> <i>ED x</i>
Mà
2
2
<i>a</i>
<i>OA</i>
<i>AE a x</i>
<i>a</i>
<i>OE OT TE</i> <i>x</i>
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông AOE: OE2<sub> = OA</sub>2<sub> + AE</sub>2
2 2
2
2 2
2 2 2
2
2 2
2
4 4
3
( 0)
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>ax</i>
<i>ax a</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Đáp số:</b> 3
<i>a</i>
<i>x</i>
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của tam giác đó.
(1,0 điểm)
2
2
. 2 ( 2 ) 3 5
( )
2 2 4 4 12 3
<i>OCE</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a a</i>
<i>CT OE</i> <i>a a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>khi x</i>
<sub></sub>
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông BOC: OC2<sub> = OB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> =</sub>
2 2
2 5 5
4 4 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>OC</i>
2
2
. 5 5 5
2. :
2 12 2 3
<i>OCE</i>
<i>OCE</i>
<i>S</i>
<i>EH OC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>EH</i>
<i>OC</i>
<b>Đáp số:</b>
2
5 5
;
12 3
<i>OCE</i>
<i>a</i> <i>a</i>