Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT 1T Hinh T54 tai ngay di

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>trờng THCS Đoàn Thị Điểm</b></i>

<b><sub>Đề kiểm tra 1 tiết </sub></b>

<i><b><sub>(Tiết 54)</sub></b></i>


<b>Môn: hình 8</b>


s 01
<i><b>Thi gian: 45 phỳt</b></i>


Họ và tên: Lớp:


<b>Bi 1:</b> (1 im ) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.


Câu 1. Cho <i>ABC</i> <i>MNP</i>theo tỉ số đồng dạng k=
3


5<sub>, chu vi tam giác ABC là 12cm. Chu vi</sub>
tam giác MNP lµ:


A. 7,2 cm B. 20cm C. 3cm D.


17
3 <sub>cm</sub>


Câu 2. Cho tam giác ABC có AB=5cm; AC=8cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D.
Tỉ số diện tích <i>ABD</i><sub>và </sub><i>ADC</i><sub>là k. Kết quả nào sau đây đúng:</sub>


A.
8
5
<i>k</i>


B.
13



5 <sub>cm</sub> <sub>C. </sub>


5
13
<i>k</i>


D.
5
8
<i>k</i> 
<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Các khẳng định sau đây là đúng hay sai.


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ/S</b>


a) Tỉ số hai đờng cao tơng ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
b) Hai tam giác vng cân thì đồng dạng với nhau.


c) Hai tam giác vng thì đồng dạng với nhau.


d) Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì định ra trên hai cạnh ấy
những đoạn thng tng ng t l.


<b>Bài 3.</b>(7 điểm)


Cho <i>ABC</i> vuông tại A có AB>AC, M là một điểm tuỳ ý trên BC. Qua M kẻ <i>Mx</i><i>BC</i> và cắt
đoạn AB tại I, cắt tia CA tại D. Chứng minh rằng :


a) <i>CA CD CM CB</i>.  .
b) <i>AMC</i> <i>BDC</i>



c) Tia CI cắt BD tại K. Chứng minh rằng : <i>BI BA CI CK</i>. . không phụ thuộc vào vị trí
®iĨm M


<i><b>trêng THCS Đoàn Thị Điểm</b></i>
<i><b>Năm học 2008 - 2009</b></i>


<b>Đề kiểm tra 1 tiÕt </b>

<i><b>(TiÕt 54)</b></i>



<b>Mơn: hình 8</b>
đề số 02
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


Hä và tên: Lớp:


<b>4</b>
<b>3</b>


<b>M</b>
<b>6,8</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bi 1:</b> (1 im ) Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho <i>ABC</i>, AM là phân giác. Độ dài đoạn MB bằng:


A. 1,7 B. 2,8


C. 3,8 D. 5,1



C©u 2. Cho<i>ABC</i> <i>A B C</i>' ' 'cã AB=6cm, AC=8cm, BC=10cm, B’C’=15cm. Ta cã:


A. A’B’=9cm B. A’C’=12cm


B. Cả A, B đều đúng C. Cả A, B đều sai.
<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Các khẳng định sau đây là đúng hay sai.


<b>Các khẳng định</b> <b>Đ/S</b>


a) Nếu hai tam giác cân có một cặp góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng.


b) Hai tam giác có một cặp góc bằng nhau và hai cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ thì hai tam
giác đó đồng dạng.


c) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.


d) Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì định ra trên hai cạnh ấy
những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.


<b>Bµi 3.</b>(7 ®iĨm)


Cho <i>ABC</i> nhọn có hai đờng cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng :
a) <i>HD HB HE HC</i>.  .


b) <i>HDE</i> <i>HCB</i>


c) <i>BH BD CH CE BC</i>. . 2


<i><b>trờng THCSDL Đoàn Thị Điểm</b></i>


<i><b>Năm häc 2008 - 2009</b></i>


<b>đáp án đề kiểm tra 1 Tiết (tit 54)</b>
Mụn: Toỏn 8


Đề số 01


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 (</b>1 điểm)


Câu<b> 1</b> B <b>0,5</b>


Câu 2 D <b>0,5</b>


<b>Bài 2</b>


(2 điểm)


a) Đ b) § c) S d) S <b>2</b>
<b>II. Tù luận (8 điểm)</b>


<b>Bài 3</b>


(7 điểm)


V hỡnh , ghi ỳng GT-KL


a) Lập luận, chứng minh đúng: CA.CD=CM.CB



b) Chứng minh đợc: <i>AMC</i> <i>BDC</i>


c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Chứng minh đợc <i>CI</i> <i>DB</i>tại K
+ Chứng minh đợc <i>CIM</i> <i>CBK</i>


+ Từ đó, chứng minh đợc hệ thức<i>BI BA CI CK</i>.  . <i>BC</i>2(không i)


<b>0,5</b>
<b>0.5</b>


<i><b>trờng THCSDL Đoàn Thị Điểm</b></i>
<i><b>Năm học 2008 - 2009</b></i>


<b>ỏp ỏn đề kiểm tra 1 Tiết (tiết 54)</b>
Mơn: Tốn 8


§Ị sè 02


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 (</b>1 điểm)


Câu<b> 1</b> D <b>0,5</b>


Câu 2 B <b>0,5</b>


<b>Bài 2</b>



(2 điểm)


a) Đ b) S c) § d) S <b>2</b>
<b>II. Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Bài 3</b>


(7 điểm)


V hình , ghi đúng GT-KL


a) Lập luận, chứng minh đúng: HD.HB=HE.HC


b) Chứng minh đợc: <i>HDE</i> <i>CEB</i>


c)


+ Kẻ <i>HK</i> <i>BC</i>tại K. Chứng minh đợc <i>BKH</i> <i>BDC</i>
+ Chứng minh đợc <i>CKH</i> <i>CBK</i>


+ Từ đó, chứng minh đợc hệ thức<i>BH BD CH CE BC</i>.  .  2(không đổi)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×