Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ban da phat am ed dung cach chua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bạn đã phát âm -ed đúng cách chưa?</b>



<b>Có rất nhiều sự nhầm lẫn trong khi phát âm tiếng Anh, ví dụ: </b>
<b>có phải lúc nào các từ có đi –ed cũng được phát âm là /id/ </b>
<b>như chúng ta thường nghĩ? Hãy khám phá thêm về điều này </b>
<b>trong bài luyện âm hôm nay các bạn nhé </b>


Hầu hết các động từ được chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân
từ đều kết thúc bằng đuôi –ed.


Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.
1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced
sound) -ed đọc là /d/.


2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles
sound) -ed đọc là /t/.


3. Khi động từ nguyên thể kết thúc là t hoặc d -ed đọc là /id/.


<b>Nếu động từ nguyên thể kết </b>
<b>thúc là một trong những âm </b>
<b>sau:</b>


<b>Động từ </b>
<b>nguyên thể: </b>


<b>Động từ kết </b>
<b>thúc là đuôi - </b>
<b>ed </b>


<b>Phát </b>


<b>âm</b>
Âm vô thanh (voicless) /t/ wait waited


/id/
Âm hữu thanh (voiced) /d/ add added


Âm vô thanh (voiceless) /p/ hope hoped /t/
/f/ cough coughed


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

/t∫/ catch catched


/k/ Ask Asked


Âm hữu thanh (voiced)


cry cried


/d/


snow snowed


beg begged


Lưu ý một số trường hợp ngoại lệ : đi một số tính từ tận cùng
bằng -ed luôn được đọc là /id/ hoặc /t/ bất luận ed sau âm gì:


 crabbed /'krỉbid/: khó tính khó nết


 crooked /'krukid/: quanh co, thiếu thật thà
 learned /'lə:nid/: học rộng



 unmatched /ʌn'mỉt∫t/: vơ địch, khơng sánh được


Các bạn đã hiểu vì sao khi phát âm –ed người ta không chỉ phát âm
là /id/ chưa? English pronunciation thật không đơn giản nếu chúng
ta không nắm vững các qui luật phải không nào? Để hiểu và nắm
thật vững các qui tắc này. Mời các bạn cùng thực hành với cách
phát âm –ed trên nhé!


Các bạn hãy bấm vào từng từ để nghe được âm thanh.
<b>/id/:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tasted</b> /teistid/
<b>objected</b>/'ɔbdʒiktid/
<b>/t/:</b>


<b>p </b> <b>helped</b> /helpt/
<b>f </b> <b>stuffed</b> /'stʌf,ɔ:t/
<b>s </b> <b>diced</b> /daist/
<b>k</b> <b>looked</b> /lukt/
<b>∫</b> <b>fished</b> /fi∫t/
<b>t</b>


<b>∫</b> <b>marched</b>/mɑ:t∫t/
<b>/d/:</b>


<b>stayed </b> /steid/
<b>freed </b> /fri:d/
<b>lied </b> /laid/
<b>hoed</b> /houd/



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×