Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi hoc sinh gioi khoi 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.85 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u hái thi giao lu HS giái khối 4+5</b>


<b>Khối 5</b>



<b>I. Câu hỏi môn: khoa học 5</b>


<i><b>Cõu 1: Có thể phịng tránh HIV lây qua đờng máu bằng cỏch no?</b></i>


A. Không tiêm (chích) khi không cần thiết.


B. Không truyền máu, truyền dịch khi không cần thiết.


C. Khụng dựng chung các dụng cụ có dính máu nh dao cạo, bàn chải đánh răng, kim
châm,...


D. Thùc hiÖn tÊt cả các việc trên.


<i><b>Cõu 2: Mun phũng trỏnh tai nn giao thông đờng bộ, mỗi học sinh cũng nh mỗi cơng </b></i>
<i><b>dân cần phải làm gì?</b></i>


A. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về luật giao thông đờng bộ.


B. Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đờng bộ (Đi đúng phần đờng quy định, mũ
bảo hiểm theo quy định,...)


C. Thận trọng khi đi qua đờng và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
D. Khơng đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dới lịng đờng.


E. Thùc hiƯn tÊt c¶ các điều trên.


<i><b>Câu 3: Màu gì dới đây không phải là màu của xi măng?</b></i>



A. Trng.
B. Xỏm xanh.
C. Nõu t.
D. Xanh.


<i><b>Câu 4: Chất dẻo đợc làm ra từ vật liệu gỡ?</b></i>


A. Than ỏ.
B. Du m.


C. Cả hai vật liệu trên.


<i><b>Câu 5: Cao su có tính chất gì?</b></i>


A. Đàn hồi tốt.


B. ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh.
C. Cách điện, cách nhiệt.


D. Kh«ng tan trong níc, tan trong mét sè chất lỏng khác.
E. Tất cả các tính chất trên.


<i><b>Cõu 6: Loại tơ sợi nào dới đây có nguồn gốc t ng vt?</b></i>


A. Sợi bông.
B. Tơ tằm.
C. Sợi lanh.
D. Sợi ®ay.


<i><b>Câu 7: Chất rắn có đặc điểm gì?</b></i>



A. Khơng có hình dạng nhất định.
B. Có hình dạng nhất định.


C. Cã hình dạng của vật chứa nó.


<i><b>Cõu 8: Khớ cỏc-bụ-nớc, ụxi, ni tơ có đặc điểm gì?</b></i>


A. Khơng có hình dạng nhất định, chiếm tồn bộ chất chứa nó, khơng nhìn thấy đợc.
B. Có hình dạng nhất định nhìn thấy đợc.


C. Khơng có hình dạng nhất định, có hình dạng của vt cha nú, nhỡn thy c.


<i><b>Câu 9: Để sản xuất ra mi tõ níc biĨn, ngêi ta sư dơng ph¬ng pháp nào?</b></i>


A. Lọc.
B. Lắng.
C. Chng cất.
D. Phơi nắng.


<i><b>Câu 10: Dung dịch là gì?</b></i>


A. L hn hp ca cht lng vi chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
B. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hoà tan vo nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án môn: Khoa học 5</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> D. Thực hiện tất cả các việc trên.


<i><b>Câu 2:</b></i> E. Thực hiện tất cả các việc trên.



<i><b>Câu 3:</b></i> D. Xanh.


<i><b>Câu 4:</b></i> C. Cả hai vật liệu trên.


<i><b>Câu 5:</b></i> E. Tất cả các tính chất trên.


<i><b>Câu 6:</b></i> B. Tơ tằm.


<i><b>Cõu 7:</b></i> B. Có hình dạng nhất định.


<i><b>Câu 8:</b></i> A. Khơng có hình dạng nhất định, chiếm tồn bộ chất chứa nú, khụng nhỡn thy
-c.


<i><b>Câu 9:</b></i> D. Phơi nắng.


<i><b>Câu 10:</b></i> C. Cả hai trờng hợp trên.


<b>ii. Câu hỏi môn: lịch sử 5</b>


<i><b>Câu 1: Lí do hợp nhất 3 tổ chức cộng sản là:</b></i>


A. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam.


B. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc.


C. Cú mt ng Cng Sn duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với Cách mạng thế giới.
D. Tất cả các ý trên.


<i><b>C©u 2: Thêi gian diễn ra phong trào Xô Viết- Nghệ Tĩnh là:</b></i>



A. 1930 - 1931 B. 1936 - 1939
C. 1939 - 1945


<i><b>Câu 3: Ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám ở nớc ta là:</b></i>


A. 18/8
B. 19/8
C. 23/8
D. 25/8


<i><b>Câu 4: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập nhằm: </b></i>


A. Tuyên bố tổng khởi nghĩa đã thành công trong cả nớc.


B. Tuyên bố sự chấm dứt của triều đại phong kiến nhà Nguyễn.


C. Tuyên bố cho cả nớc và thế giới biết về quyền độc lập và tự do của nớc ta.


<i><b>Câu 5: Để giải quyết nạn đói, Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta thực hiện những biện </b></i>
<i><b>pháp nào sau đây:</b></i>


A. Lập hũ gạo cứu úi.


B. Trồng những cây lơng thực có năng suất cao.
C. Đẩy mạnh khai hoang, tăng gia sản xuất.
D. Tát cả các biện pháp trên.


<i><b>Cõu 6: Bin phỏp y gic dt l:</b></i>


A. Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trờng học cho trẻ em.


B. Đa ngời ra níc ngoµi häc tËp.


C. Mời chun gia nớc ngoi n ging dy.


<i><b>Câu 7: Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm </b></i>
<i><b>l-ợc của nớc ta là:</b></i>


A. 23/09/1945
B. 23/11/1946
C. 19/12/1946
D. 20/12/1946


<i><b>Cõu 8: Quyết định của Trung Ương Đảng ta khi biết đợc âm mu của thực dân Pháp tấn</b></i>
<i><b>công lên Việt Bắc là:</b></i>


A. Cơ quan đầu não rút sang căn cứ địa ở vùng Tây Bắc.
B. Phân tán lực lợng bộ i ch lc.


C. Quyết tâm phá tan cuộc tiến công cđa giỈc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 9: Qn ta chủ động mở chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950 nhằm mục đích:</b></i>


A. Giải phóng một phần biên giới Việt - Trung.
B. Củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc.


C. Phá tan âm mu khoá chặt biên giới Việt - Trung của địch, khai thông đờng liên lạc
quốc t.


D. Tất cả các ý trên.



<i><b>Cõu 10: Thng li m nhân dân ta đã dành đợc trong phong trào Đồng khởi là:</b></i>


A. Chính quyền của địch bị tê liệt, tan rã ở nhiều nơi.
B. Chính quyền Cách mạng đợc thành lập ở các thôn, xã.


C. ở những nơi chính quyền địch tan rã, nhân dân đợc chia ruộng đất, đợc làm chủ quê
hơng.


D. TÊt c¶ các ý trên.


<i><b>Câu 11: Thành Cổ Loa có dạng:</b></i>


A. hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình Thang.


D. Hình xoáy trôn ốc.


<i><b>Cõu 12: Sau bao nhiêu năm bị đô hộ, nhân dân ta lại dành đợc độc lập (Tính từ năm </b></i>
<i><b>179 TCN n nm 40)?</b></i>


A. 40 năm.
B. 179 năm.
C. 219 năm.


<i><b>Cõu 13: Những ngời đã tham gia đóng góp xây dựng chùa thi Lý l:</b></i>


A. Vua quan nhà Lý.
B. Công nhân, học sinh.
C. Nhân dân các làng, xÃ.



<i><b>Câu 14: Thời Lý chùa là nơi:</b></i>


A. Tu hành của các nhà s.
B. Tế lễ của mọi ngời.


C. Trung tâm văn hoá của làng, xÃ.
D. Cả 3 ý trên.


<i><b>Câu 15: Nhà Tồng ráo riết chuẩn bị xâm lợc nớc ta vào năm:</b></i>


A. Năm 1010.
B. Năm 981.
C. Năm 1068.


<i><b>Cõu 16: Thc hin ch trng ỏnh giặt của Lý Thờng Kiệt, quân và dân nhà Lý đã:</b></i>


A. Khiêu kích, nhử quân Tống sang xâm lợc rồi đem quân ra đánh.
B. Ngồi yên đợi giặc sang xâm lợc rồi đem quân ra đánh.


C. Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lơng của nhà tống ở Ung Châu, Khâm Châu,
Liêm Châu (Trung Quốc) rồi rút về.


<i><b>Câu 17: Nhân dân ta đắp đê để:</b></i>


A. Chống hạn.
B. Ngăn nớc mặn.
C. Phịng chống lũ lụt.
D. Làm đờng giao thơng.



<i><b>Câu 18: Trớc khi vào xâm lợc nớc ta, quân Mông - Nguyờn ó:</b></i>


A. Tung hoành khắp Châu á.
B. Tung hoành khắp Châu Âu.
C. Cả hai ý trên.


<i><b>Cõu 19: Tr li câu hỏi của vua Trần: Nên đánh hay nên hồ , tiếng hơ đồng thanh </b></i>
<b>Đánh l ca:</b>


A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Hng Đạo.


C. Các bô lÃo ở điện Diên Hồng.


<i><b>Cõu 20: Ngha quõn Lam Sn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lợc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Mông - Nguyên.
D. Minh.


<b>ỏp ỏn mụn: lch sử 5</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> E. Tất cả các ý trên.


<i><b>C©u 2:</b></i> A. 1930 -1931


<i><b>C©u 3:</b></i> B. 19/8


<i><b>Câu 4:</b></i> C. Tuyên bố cho cả nớc và thế giới biết về quyền độc lập và tự do của nớc ta.


<i><b>C©u 5:</b></i> D. TÊt cả các biện phấp trên.



<i><b>Câu 6:</b></i> A. Mở các lớp bình dân học vụ, mở thêm trờng học cho trẻ em.


<i><b>Câu 7:</b></i> D. 20/12/1946


<i><b>Câu 8:</b></i> C. Quyết tâm phá tan cuộc tiến công của giặc.


<i><b>Câu 9:</b></i> D. Tất cả các ý trên.


<i><b>Câu 10:</b></i> D. Tất cả các ý trên.


<i><b>Câu 11:</b></i> D. Hình xoáy trôn ốc.


<i><b>Câu 12:</b></i> C. 219 năm.


<i><b>Câu 13:</b></i> C. Nhân dân các làng, xÃ.


<i><b>Câu 14:</b></i> D. Cả 3 ý trên.


<i><b>Câu 15:</b></i> C. Năm 1068.


<i><b>Cõu 16:</b></i> C. Bt ngờ đánh vào nơi tập trung quân lơng của nhà tống ở Ung Châu, Khâm
Châu, Liêm Châu (Trung Quốc) ri rỳt v.


<i><b>Câu 17:</b></i> C. Phòng chống lũ lụt.


<i><b>Câu 18:</b></i> C. Cả 2 ý trên.


<i><b>Câu 19: </b></i>C. Các bô lÃo ở điện Diên Hồng.


<i><b>Câu 20:</b></i> D. Quân Minh.




<b>III. Câu hỏi môn: Địa lý 5</b>
<i><b>C©u 1: Níc ta cã:</b></i>


A. 52 d©n téc.
B. 53 d©n téc.
C. 54 d©n téc.
D. 55 d©n téc.


<i><b>Câu 2: Dân tộc có số dân đơng nhất là:</b></i>


A. Kinh.
B. Mêng.
C. Ba Na.
D. Thái.


<i><b>Câu 3: Nghành sản xuất chính trong nông nghiệp nớc ta là:</b></i>


A. Chăn nuôi.
B. Trồng trọt.
C. Trồng rừng.


D. Nuụi v đánh bắt cá, tôm.


<i><b>Câu 4: Nhà máy thuỷ điện đợc xây dựng ở:</b></i>


A. Các sông ở miền núi.
B. Các sông ở đồng bằng.
C. Tất cả các sơng ở nớc ta.



<i><b>C©u 5: Níc ta cã:</b></i>


A. Nhiều loại đờng giao thơng với chất lợng tốt.
B. Nhiều loại đờng giao thông nhng lợng tốt cha cao.
C. Một số đờng giao thơng có chất lng cha cao.


<i><b>Câu 6: Đờng quốc lộ dài nhất nớc ta là:</b></i>


A. Đờng số 5.
B. Đờng số 1A.


C. Đờng Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Bắc - Nam
B. Đông - Tây.


C. Tây Bắc - Đông Nam.


<i><b>Cõu 8: Chõu ỏ cú đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ơn đới đến hàn đới vì:</b></i>
A. Châu á nằm ở bán cầu Bc.


B. Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục.


C. Châu á trải dài từ Tây sang Đông.


D. Châu á trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích đạo.


<i><b>Câu 9: Khu vực Đơng Nam á sản xuất c nhiu lỳa go vỡ:</b></i>



A. Khá giàu khoáng sản.


B. Cú nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.
C. Địa hình chủ yếu là núi và cao ngun.
D. Có khí hậu gió mựa núng m.


<i><b>Câu 10: Châu á nằm ở:</b></i>


A. Phớa tõy Châu Âu.
B. Phía đơng Châu Âu.
C. Phía bắc Châu Âu.
D. Phía nam Châu Âu.


<i><b>C©u 11: D©n téc Ýt ngời là dân tộc:</b></i>


A. Sống ở miền núi.
B. Có số dân ít.
C. Sống ở nhà sàn.


D. Có trang phục cầu kì, sặc sở.


<i><b>Câu 12: Nghề chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn là:</b></i>


A. Nghề khai thác rừng.


B. Nghề thủ công truyền thống.
C. Nghề nông.


D. Nghề khai thác khoáng sản.



<i><b>Cõu 13: Ruộng bậc thang thờng đợc làm ở:</b></i>


A. §Ønh nói.
B. Sên nói.


C. Díi thung lịng.


<i><b>Câu 14: Chè ở trung du Bắc Bộ đợc trồng để: </b></i>


A. XuÊt khÈu.


B. Phôc vô nhu cÇu trong níc.


C. Phơc vơ nhu cÇu trong níc và xuất khẩu.


<i><b>Câu 15: Tây nguyên là xứ sở của các:</b></i>


A. Núi cao và khe sâu.


B. Cao nguyờn xp tng cao thấp khác nhau.
C. Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Đồi với đỉnh trịn, sờn thoải.


<i><b>C©u 16: Khí hậu Tây Nguyên có:</b></i>


A. Bn mựa: Xuõn, h, thu, đơng.


B. Hai mùa rõ rệt: Mùa hạ nóng bức và mùa đông rét.
C. Hai mùa rõ rệt: Mùa ma và mùa khô.



<i><b>Câu 17: Lễ hội của các dân tộc Tây Nguyờn c t chc vo:</b></i>


A. Sau mỗi vụ thu hoạch.
B. Dịp tiếp khách của cả buôn.
C. Mùa xuân.


D. A và C.


<i><b>Câu 18: Con vật đợc nuôi nhiều ở Tây Nguyên l:</b></i>


A. Trâu.
B. Bò.
C. Voi.


<i><b>Cõu 19: ng bng Bc B c bồi đắp bởi phù sa của:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. S«ng Thái Bình.
C. Cả 2 sông trên.


<i><b>Câu 20: Đồng bằng Bắc Bộ là nơi có dân c:</b></i>


A. Tp trung khỏ ụng.
B. Tập trung đông đúc.
C. Đông đúc nhất nớc ta.


<b>đáp án mơn: địa lý 5</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> C. 54 dân tộc.


<i><b>C©u 2:</b></i> A. Kinh.



<i><b>Câu 3:</b></i> B. Trồng trọt.


<i><b>Câu 4:</b></i> A. các sông ë miỊn nói.


<i><b>Câu 5:</b></i> B. Nhiều loại đờng giao thụng nhng lng tt cha cao.


<i><b>Câu 6:</b></i> B. Đờng số 1A.


<i><b>Câu 7:</b></i> A. Bắc - Nam.


<i><b>Cõu 8:</b></i> D. Chõu ỏ trải dài từ gần cực Bắc tới quá Xích đạo.


<i><b>Câu 9:</b></i> B. Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.


<i><b>C©u 10:</b></i> A. Phía tây Châu Âu.


<i><b>Câu 11:</b></i> B. Có số dân ít.


<i><b>Câu 12:</b></i> C. Nghề nông.


<i><b>Câu 13:</b></i> B. Sờn núi.


<i><b>Câu 14:</b></i> C. Phục vụ nhu cầu trong nớc và xuất khẩu.


<i><b>Câu 15:</b></i> B. Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.


<i><b>Câu 16:</b></i> C. Hai mùa rõ rệt: Mùa ma và mùa khô.


<i><b>Câu 17:</b></i> D. A và B.



<i><b>Câu 18:</b></i> B. Bò.


<i><b>Câu 19:</b></i> Cả hai sông trên.


<i><b>Cõu 20:</b></i> C. ụng ỳc nht nc ta.


<b>iv. Câu hỏi môn: toán 5</b>


<i><b>Cõu 1: S thp phân gồm 5 đơn vị, 5 phần nghìn là:</b></i>


A. 5,05
B. 5,5
C. 5,005


<i><b>Câu 2: số thập phân nhỏ hơn số 27,07 là:</b></i>


A. 27,10
B. 27,08
C. 26,06


<i><b>Câu 3: 5,23 Km = ...m là:</b></i>


A. 523 m
B. 52,3 m
C. 5230 m.


<i><b>C©u 4: 0,55 m</b><b>² = ...dm </b><b>là:</b></i>


A. 55 dm
B. 0,55 dm


C. 550 dm


<i><b>Câu 5: Chuyển hỗn số 2 </b></i> 2


2 <i><b> thành phân số là:</b></i>



A. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. 6


2


C. 8


2




<i><b>C©u 6: Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:</b></i>


A. 80%
B. 8%
C. 0,80%


<i><b>Câu 7: Hình thang vuông có:</b></i>


A. 1 góc vuông, 1 gãc nhän, 2 gãc tï.
B. 2 gãc vu«ng, 1 gãc nhän, 1 gãc tï.
C. 2 gãc nhän, 1 góc tù, 1 bẹt.



<i><b>Câu 8: Diện tích hình tam giác cã: a = 2 cm; h = 1 cm là:</b></i>


A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm


<i><b>Câu 9: Diện tích của hình tròn có bán kính 1 cm là:</b></i>


A. 31,4 cm²
B. 3,14 cm²
C. 1 cm²


<b>đáp án mơn: tốn 5</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> C. 5,005.


<i><b>C©u 2:</b></i> C. 26,06


<i><b>C©u 3:</b></i> C. 5230 m


<i><b>C©u 4:</b></i> A. 55 dm²


<i><b>C©u 5:</b></i> B. 6


2


<i><b>C©u 6:</b></i> A. 80%


<i><b>C©u 7:</b></i> B. 2 gãc vu«ng, 1 gãc nhän, 1 gãc tï.



<i><b>C©u 8:</b></i> A. 1 cm²


<i><b>C©u 9:</b></i> B. 3,14 cm²


<b>v. C©u hái m«n: tiÕng viƯt 5</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm các từ đồng nghĩa nói về đức tính tốt của ngời học sinh:


<i><b>C©u 2:</b></i> Nêu 1 câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về phẩm chất cần cù, chăm chỉ của ngời
ViƯt nam ta:


<i><b>Câu 3:</b></i> Tìm ba cặp từ trái nghĩa nhau nói về hành động của 1 ngời:


<i><b>Câu 4:</b></i> Tìm từ đồng âm trong câu sau:


<i><b>Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.</b></i>


<i><b>Cõu 5:</b></i>T ăn trong câu sau từ nào đợc dùng với nghĩa gốc, từ nào đợc dùng với nghĩa
chuyển:


<i><b>Cả nhà tôi đang ăn cơm thì nghe tiếng cịi tàu hoả vào cảng ăn than.</b></i>
<i><b>Câu 6: </b></i>Từ xuân trong câu sau đợc dùng với nghĩa nh thế nào:


<i><b> Mïa xu©n là tết trồng cây</b></i>


<i><b> Lm cho t nc cng ngy cng xuõn.</b></i>


<i><b>Câu 7:</b></i> Nêu một câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò:


<i><b>Câu 8:</b></i> Đọc thuộc một khổ thơ hoặc cả bài trong chủ điểm vì hạnh phúc con ngời:



<i><b>Câu 9:</b></i> Bài <i><b>Ngời công dân số Một</b></i> nói về ai? Em biết gì về ngời này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ỏp ỏn môn: tiếng việt 5</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Chăm chỉ, cần cù, siêng nng, chu khú.


<i><b>Câu 2:</b></i> Chịu thơng chịu khó.


<i><b>Cõu 3:</b></i> Khúc - cời; đứng - ngồi; lên - xuống; ra - vo.


<i><b>Câu 4:</b></i>Chín - chín.


<i><b>Câu 5:</b></i>ăn cơm là nghĩa gốc, ăn than lµ nghÜa chun.


<i><b>Câu 6:</b></i> Từ xn thứ nhất chỉ mùa đầu tiên của 4 mùa trong năm.
Từ xuân thứ 2 có nghĩa là tơi đẹp.


<i><b>Câu 7:</b></i> - <i><b>Không thầy đố mày lm nờn.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Muốn sang thì bắc cầu Kiều, </b></i>
<i><b>Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Kính thầy yêu bạn.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Tụn s trng o.</b></i>
<b>-</b> ...


<i><b>Câu 8:</b></i> Bài <i><b>Hạt gạo làng ta</b></i>


Bài <i><b>Về ngôi nhà đang xây</b></i>.



<i><b>Cõu 9:</b></i> Núi v Bỏc H. Bỏc l một vị lãnh tụ của đất nớc...


<i><b>C©u 10:</b></i> Tuy - nhng _ quan hệ tơng phản.


<b>Khối 4</b>


<b>i. Câu hỏi môn: khoa học</b>


<i><b>Cõu 1: Cỏc thc n cha nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ:</b></i>


A. §éng vật.
B. Thực vật.


C. Động vật và thực vật.


<i><b>Cõu 2: Vai trò của chất bột đờng:</b></i>


A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.


B. Cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
C. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động


sèng.


D. Gióp cơ thể phòng chống bệnh.


<i><b>Câu 3: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:</b></i>


A. Muối tinh.
B. Bột ngọt.



C. Muối hoặc bột canh có bổ xung i-ốt.


<i><b>Câu 4: Tác hại của bệnh béo phì là gì?</b></i>


A. Mất thoải mái trong cuộc sống.


B. Gim hiu sut lao ng và sự lanh lợi trong cơng việc.
C. Có nguy cơ bị tim mạch, huyết áp cao, tiểu đờng, sỏi mật....
D. C 3 ý trờn.


<i><b>Câu 5: Nguyên nhân nào gây ra bƯnh bÐo ph×?</b></i>


A. Ăn q nhiều.
B. Hoạt động q ít.


C. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
D. Cả 3 ý trên.


<i><b>Câu 6: Cần phải làm gì khi bị bƯnh bÐo ph×?</b></i>


A. Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng thức ăn ít năng lợng.
B. Ăn đủ đạm, vitamin và chất khống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 7: Để phịng các bệnh lây qua đờng tiêu hoá, chúng ta cần phải giữ vệ sinh cá </b></i>
<i><b>nhân nh thế nào?</b></i>


A. Rưa tay bµng xà phòng và nớc sạch trớc khi ăn.


B. Ra tay bàng xà phòng và nớc sạch sau khi đi đại tiểu tiện.


C. Thực hiện tất cả các việc trên.


<i><b>Câu 8: Để phịng các bệnh lây qua đờng tiêu hố, chúng ta cần phải giữ vệ sinh môi </b></i>
<i><b>tr-ờng nh thế nào?</b></i>


A. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thờng xuyên làm vệ sinh sạch sẽ nơi đại tiểu tiện,
chuồng gia súc, gia cầm.


B. Xử lý phân, rác đúng cách, khơng sử dụng phân cha bón kỹ để bón ruộng, ti cõy.
C. Dit rui.


D. Thực hiện tất cả những việc trªn.


<i><b>Câu 9: Để phịng các bệnh lây qua đờng tiêu hoỏ, chỳng ta cn:</b></i>


A. Giữ vệ sinh ăn uống.
B. Giữ vệ sinh cá nhân.
C. Giữ vệ sinh môi trờng.


D. Thực hiện tất cả những việc trên.


<i><b>Câu 10: Ngời bị bệnh tiêu chảy cần ăn nh thế nào?</b></i>


A. n cht để phịng suy dinh dỡng.


B. Uống dung dịch Ơ-rê-dơn hoặc nớc cháo muối để phòng mất nớc.
C. Thực hiện tất c hai vic trờn.


<i><b>Câu 11: Cần tránh làm gì khi ®i b¬i trong bĨ b¬i?</b></i>



A. khơng xuống nớc bơi lội khi cơ thể đang ra mồ hôi.
B. Không bơi khi đang no q hoặc đói q.


C. Thùc hiƯn tÊt c¶ hai việc trên.


<i><b>Câu 12: Nớc trong thiên nhiên có thể tồn tại ở thể nào?</b></i>


A. Lỏng.
B. Rắn.
C. Khí.


D. Cả 3 thể trên.


<i><b>Câu 13: Nớc bay hơi nhanh trong điều kiện nµo?</b></i>


A. Nhiệt độ cao.
B. Thống gió.
C. Khơng khí khơ.
D. Cả 3 điều kiện trên.


<i><b>Câu 14: Mây đợc hình thành từ cỏi gỡ?</b></i>


A. Không khí.
B. Bụi và khói.


C. Nớc nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.


<i><b>Câu 15: Ma từ đâu ra?</b></i>


A. Từ những luồng không khí lạnh.


B. Từ bơi vµ khãi.


C. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nớc nhỏ đọng lại thành các giọt nớc lớn hơn rơi
xuống.


<i><b>Câu 16: Lớp khơng khí bao quanh trái đất đợc gọi là gì?</b></i>


A. Th¹ch qun.
B. Thủ qun.
C. KhÝ qun.
D. Sinh quyển.


<i><b>Câu 17: Không khí có ở đâu?</b></i>


A. ở xung quanh mọi vật.


B. Trong những chổ rỗng của mọi vật.


C. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong nh÷ng chỉ rỉng cđa mäi vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 2:</b></i> B. Cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.


<i><b>C©u 3: </b></i>C. Muối hoặc bột canh có bổ xung i-ốt.


<i><b>Câu 4:</b></i> D. Cả 3 ý trên.


<i><b>Câu 5:</b></i> D. Cả 3 ý trên.


<i><b>Câu 6:</b></i> D. Cả 3 việc làm trên.



<i><b>Câu 7:</b></i> C. Thực hiện tất cả những việc trên.


<i><b>Câu 8:</b></i> D. Thực hiện tất cả những việc trên.


<i><b>Câu 9:</b></i> D. Thực hiện tất cả những việc trên.


<i><b>Câu 10:</b></i> C. Thực hiện cả 2 việc trên.


<i><b>Câu 11:</b></i> C. Thực hiện những việc trên.


<i><b>Câu 12:</b></i> D. Cả 3 thể trên.


<i><b>Câu 13:</b></i> D. Cả 3 điều kiện trên.


<i><b>Câu 14:</b></i> C. Nớc nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.


<i><b>Cõu 15:</b></i> C. T nhng đám mây chứa nhiều hạt nớc nhỏ đọng lại thành các giọt nớc lớn hơn
rơi xuống.


<i><b>C©u 16:</b></i> C. KhÝ qun.


<i><b>C©u 17:</b></i> C. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chổ rổng của mọi vật.


<b>ii. Câu hỏi môn: Toán 4</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>Trong các số: 3789; 5210; 3476; 2138. Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho
5?


<i><b>Câu 2:</b></i> Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vµo ThÕ kû nµo?



<i><b>Câu 3:</b></i> Tìm số trung bình cộng tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9:


<i><b>C©u 4:</b></i> Viết số thích hợp vào chổ chấm:


(a + 28) + 2 = a + (28 + <b>...</b>) = a + <b>...</b>.


<i><b>C©u 5:</b></i> PhÐp nhân <b>95 x 11</b> có kết quả là bao nhiêu?


<i><b>Cõu 6:</b></i> Hình bình hành có độ dài đáy là 4 dm và chiều cao là 8 dm. Vậy diện tích hình
bình hành là bao nhiêu?


<i><b>C©u 7:</b></i> Ph©n sè 8


12 rút gọn bằng phân số nào?




<i><b>Câu 8:</b></i>So sánh 2 phân số:
a) 6


5 và
6


7 ; b)
21


17 vµ
16
17





<i><b>Câu 9:</b></i> Trong các phân số 9


8<i>;</i>
9
9<i>;</i>


8
8<i>;</i>


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 10:</b></i> 2


5 tạ = ?...kg


<b>ỏp ỏn mơn: tốn 4</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Số 5210


<i><b>C©u 2:</b></i> ThÕ kû XIX.


<i><b>C©u 3:</b></i> (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 = 5


<i><b>Câu 4:</b></i> Điền vào số 2 và 30.


<i><b>Câu 5:</b></i> 95 x 11 = 1045.


<i><b>C©u 6:</b></i> 4 x 8 = 32 dm²



<i><b>C©u 7:</b></i> 8


12=
8 :4
12 :4=


2
3


<i><b>C©u 8:</b></i> a) 6


5>
6
7


b) 21


17>
16
17


<i><b>C©u 9:</b></i> 9


8<1


<i><b>C©u 10:</b></i> 40 kg.


<b>iii. C©u hái môn: tiếng việt 4</b>
<i><b>Câu 1: Cấu tạo của tiếng gồm:</b></i>



A. Âm đầu và thanh.
B. Âm đầu và vần.


C. Âm đầu, vần và thanh.
D. Âm đầu và thanh.


<i><b>Cõu 2: </b></i>Gii cõu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bớt đầu, thành chổ cá bơi hằng ngày.</b></i>


A. Trăng.
B. Sao.
C. Mặt trời.
D. Gió.


<i><b>Câu 3:</b><b>Dòng nào dới đây là những từ láy:</b></i>


A. Ba ba, côm chôm, oe oe, xanh xanh.


B. Cu cu, cuốc cuốc, xa xa, đi đứng, máy móc.


C. Chúm chím, mũm mĩm, xộc xệch, khanh khách, làm lành.
D. Ăn ảnh, khe khẽ, đi đứng, êm đềm.


<i><b>Câu 4:</b><b>Dòng nào sau đây là những động từ:</b></i>


A. Thơm, mát, chảy, mòn, vui.
B. Bay, múa, hát, cời, vui, dịu dàng.
C. Nhẹ nhàng, gặt, chải, đánh, rửa.
D. Rửa, quét, nấu, tới, nu, c, xem.



<i><b>Câu 5:</b></i> Bộ phận chủ ngữ trong câu:


<i><b> Trong rõng, chim chãc hãt vÐo von.</b></i>


Lµ:


A. Trong rõng.
B. Chim chãc.
C. Chim chãc hãt.


D. Trong rõng, chim chãc.


<i><b>Câu 6: </b></i>Hình ảnh trong những câu thơ sau đợc tạo ra bằng <b>biện pháp nghệ thut</b> gỡ?


<i><b>Lng trần phơi nắng phơi sơng</b></i>
<i><b>Có manh áo cộc tre nhờng cho con.</b></i>


A. So sánh.
B. Nhân hoá.


C. So sánh và nhân hoá.


<i><b>Cõu 7:</b></i> Cu Khõy lờn ng dit tr yêu tinh cùng với những ai? (Em hãy kể tên nhng ngi
bn ú).


<i><b>Câu 8: Thành ngữ, tục ngữ nào dới ®©y nãi vỊ tÝnh trung thùc?</b></i>


A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Cây ngay không sợ chết đứng.


C. Giấy rách phi gi ly l.


<i><b>Câu 9:</b></i>Điền <i><b>l</b></i> hoặc <i><b>n </b></i>vµo chỉ chÊm:
a. Dêi <b>...</b>on <b>...</b>Êp biĨn.


b. Nh chim sỉ <b>...</b>ång.


c. Thân <b>...</b>ừa a <b>...</b>ặng.


<i><b>Câu 10:</b></i> Em hÃy giải nghĩa câu tục ngữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ỏp ỏn mụn: ting việt</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> C. Âm đầu, vần và thanh.


<i><b>C©u 2:</b></i> B. Sao.


<i><b>Câu 3:</b></i> A. Ba ba, côm chôm, oe oe, xanh xanh.


<i><b>Câu 4:</b></i> D. Rửa, quét, nấu, tới, nấu, đọc, xem.


<i><b>C©u 5:</b></i> B. Chim chóc.


<i><b>Câu 6:</b></i> B. Nhân hoá.


<i><b>Cõu 7:</b></i> Cu Khây lên đờng diệt trừ yêu tinh cùng với 3 ngời bạn: <b>Nắm Tay Đóng Cọc, </b>
<b>Lấy Tai Tát Nớc, Móng Tay Đục Máng.</b>


<i><b>Câu 8:</b></i> B. Cây ngay khơng sợ chết đứng.


<i><b>C©u 9:</b></i> a. Dêi

<i><b>n</b></i>

on

<i><b>l</b></i>

Êp biĨn.


d. Nh chim sỉ

<i><b>l</b></i>

ång.


c. Th©n

<i><b>l</b></i>

õa a

<i><b>n</b></i>

Ỉng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×