Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

so¹n 20102007 so¹n 20102007 d¹y 2007 tiõt 23 luyön tëp i môc tiªu häc sinh ®­îc cñng cè kh¾c s©u kiõn thøc vò dêu hiöu chia hõt cho 3 cho 9 cã kü n¨ng vën dông thµnh th¹o c¸c dêu hiöu chia hõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.36 KB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

So¹n: 20/10/2007
D¹y: .../.../2007


<b>TiÕt 23: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: B¶ng phơ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiĨm tra : (5’)


- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5, cho 3, cho 9?
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


Hoạt động 1: Chữa bài
tập(10’)



1.1 Bµi 104c, d (sgk/42)
Gäi häc sinh lên bảng chữa


Cựng hc sinh nhn xột ỏnh
giỏ.


Chốt lại cách trình bày lời
giải.


2.2 Bài 105 ( sgk/42)


ng thời gọi học sinh 2
chữa bài 105


Cïng häc sinh nhËn xÐt.
Chèt lại cách giải dạng bài
dạng ghép số và cách trình
bày.


1 HS trình bày lời giải,
dới lớp làm ra nháp


HS nhận xét


HS 2 trình bày, dới lớp
làm ra nháp.


Nhận xét



1. Bài 104 (sgk/42)


c)Ta có 43* chia hết cho cả 3 và 5
Do đó:


4 + 3 + * <sub> 3</sub>
* <sub> {0; 5}</sub>


 <sub> * = 5. Vậy số cần tìm là 435</sub>
d) Ta có * 81* Chia hết cho 2 , 5, 3
và 9. Do đó:


* tËn cïng ph¶i b»ng 0.
* + 8 + 1 + * <sub> 9</sub>


 <sub> Sè cÇn tìm là 9810</sub>
2. Bài 105 (sgk/42)


a) Ba ch s cú tổng chia hết cho 9
là: 4, 5, 0. Các số lập đợc:


450; 405; 540; 504.


b) Ba chữ số có tổng chia hết cho 3
mà không chia hết cho 9 là : 4, 5, 3.
Các số lập đợc: 453, 435, 534, 345,
354, 543.


Hot ng 2: Luyn tp(28)
2.1 bi 107 (sgk/42)



Nêu cách gi¶i?


u cầu học sinh hoạt động
theo nhóm.


Cïng häc sinh nhËn xét.


Đọc bài 107


Hot ng theo nhúm.
i din bỏo cỏo
Lp nhn xét.


3. Bµi 107 (sgk/42)


Câu Đ S


a) Một số  9 thì số đó  3 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vận dụng kiến thức nào để
giải bài tập trên?


Chốt lại: Một số chia hết cho
9 thì chia hết cho 3. Điều
ngợc lại cha đúng.


2.2 Bµi 108 (sgk/ 42)


Nêu cách tìm số d trong


phÐp chia 1543 cho 9, cho
3?


Chốt lại: Cách tìm số d của
một số khi chia cho 3, cho 9.
Trình bày lời giải bài 108?
Cùng häc sinh nhËn xÐt


2.3 Bµi 110 (sgk/43)


Tơng tự nh bài 109 xác định
số d của 1 số khi chia cho 9.
Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày.


Cïng häc sinh nhËn xÐt


Chốt lại kiến thức tồn bài


DÊu hiƯu chia hÕt
cho3, cho 9


Nªu nh sgk


LÊy tổng các chữ số
của nó đem chia cho 3,
cho 9


1 hs lên bảng, dới lớp
làm ra nháp.



Nhận xét


Đọc bài 110


2 HS lên bảng thực
hiện


Nhận xét


c) Một số15 thì số đó  3 x


d) Một số45 thì số đó 9 x


4. Bµi 108 (sgk/ 42)


1546 cã 1 +5 + 4 + 6 = 16.


Sè 16 chia cho 3 d 1, chia cho 9 d 7.
VËy 1546 chi cho 9 d 7, chia cho 3
d 1.


1527 cã 1 +5 + 2 + 7 = 15


Sè 15 chia cho 3 d 0, chia cho 9 d 6.
VËy 1546 chi cho 9 d 6, chia cho 3
d 0.


1011 <sub>ta cã 10 chia cho 9 d 1, chia cho</sub>
3 d 1. VËy 1011 <sub>chia cho 9 d 1, chia</sub>


cho 3 d 1.


5. Bµi 110 (sgk/43)


a 78 64 72


b 47 59 21


c 3666 3776 1512


m 6 <b>1</b> <b>0</b>


n 2 <b>5</b> <b>3</b>


r 3 <b>5</b> <b>0</b>


d 3 <b>5</b> <b>0</b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Đọc mục có thể em cha bit.
- BTVN: 134; 135; 137 (SBT/19)


- Nghiên cứu trớc bài: Ước và bội.
Soạn: 22/10/2007


Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 24: Ước và bội</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nắm đợc các khái niệm: Ước và bội của một số, kí hiệu Ư(a), B(a).
- Tìm đợc cỏc c, bi ca mt s.


- Rèn kỹ năng tìm ớc và bội của một số.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phơ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Kiểm tra : (5)


- Khi nào thì sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b?
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Ước và bội ( 8 )</b>’
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk/ 43
Khi nào ta nói a là bội của b và b đợc
gọi l c ca a?


Nhấn mạnh: Khái niệm ớc và bội.
Thực hiÖn ?1


Chốt lại các xác định bội và ớc của mt


s.


nghiên cứu sgk/ 43
a <sub> b</sub>


Đọc phần in đậm sgk
1 học sinh trình bày, lớp
làm ra nháp.


18 là bội của 3 vì 18 <sub> 3</sub>


18 không là bội của 4 vì
18 <sub> 3 ...</sub>


1. Ước và bội
a <sub> b</sub>


a là béi cđa b,
b gäi lµ íc cđa a.


<b>Hoạt động 2: Cách tìm ớc và bội (15 )</b>’
Nghiên cứu thông tin trong mc 2
sgk/44


Nêu cách bội nhỏ hơn 30 của 7?


Nêu cách tìm bội của số a?


Chốt lại cách tìm bội của một số.
Thực hiện ?2



Nêu cách tìm ớc của 8?


Nêu cách tìm ớc của số a (a>1)?
Chốt lại cách tìm ớc của một số.
Thực hiện ? 3 theo nhóm.


Cùng học sinh nhận xét.
Thực hiện ?4


Tìm Ư(0); B(0)?


Cho biÕt kÕt ln cđa em vỊ íc cđa 1,
béi cđa1; íc cđa 0, béi cđa 0?


- Nhân 7 lần lợt với 0;
1; 2; 3; 4 ta đợc các bội
của nhỏ hơn 30 của 7 là
0; 7; 14; 21; 28.


Nªu cách tìm.


?2. x <sub> { 0; 8; 16; 24;</sub>


32}


Nêu cách tìm ớc của 8
Nêu cách tìm ớc của a.
Hoạt động theo nhóm
Đại diện trình bày:


Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6;
12}


NhËn xÐt .


? 4 hoạt động cá nhân.
1 học sinh trình bày, lớp
làm ra nháp.


¦(1) = 1; B(1) = N
Ư(0) = N* ; B(0) =
Trả lời.


2. Cách tìm ớc và bội:


a) Ví dụ: sgk/ 44


b) Cách tìm bội của một
số: sgk/44


c) Ví dụ 2: sgk/44


d) Cách t×m íc cđa mét
sè: sgk/44.


e) Chó ý:


Sè 1 chØ cã 1 ớc là 1.
Số 1 là ớc của bất kì số
tự nhiên nào.



(0) = N* ; B(0) =
Hot ng 3: củng cố - luyện tập (9’)


Ph¸t biĨu kh¸i niƯm bội và ớc?


Phát biểu quy tắc tìm bội của một số a
khác 0?


Trả lời theo cáccau hỏi
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phát biểu quy tắc tìm ớc của số a >1.
Có mấy cách diễn đạt a <sub> b?</sub>


Bµi 113(sgk/44)


Bµi toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Nêu cách thực hiện?


Chốt lại cách thực hiÖn, gäi häc sinh
trình bày.


Chốt lại kiến thức toàn bài.


Đọc bài 113
Trả lời


2 học sinh trình bày, lớp
làm ra nháp.



Bài 113 (sgk/ 44)
a)


x <sub> B(12) và 20</sub><sub>x</sub><sub> 50</sub>
Do đó: x <sub>{ 24; 36; 48}</sub>


b) x <sub> 15 và 0 < x </sub><sub> 40</sub>
Do ú: x <sub>{15; 30}</sub>


c) x <sub> Ư(20) và x > 8</sub>


Do đó x <sub>{10; 20}</sub>


d) 16 <sub> x .Do đó:</sub>


x <sub> ¦(16) = {1; 2; 3;</sub>


4 ; 8; 16}
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)


- Nắm đợc khái niệm ớc và bội, nắm đợc cách tìm ớc và bội của mt s.


- BTVN: 111; 112; 114. Nghiên cứu trớc bài Số nguyên tố, hợp số. Bảng số nguyên tố.
Soạn: 22/10/2007


Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 25: Số nguyên tố, Hợp số. Bảng số nguyên tè.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nắm đợc các khái niệm: Số nguyên tố, hợp số.


- Nhận ra các số nguyên tố, hợp số trong 10 số tự nhiên đầu tiên. Nắm c cỏch lp bng
s nguyờn t.


- Rèn kỹ năng nhận biết số nguyên tố, hợp số nhờ áp dụng kiến thøc chia hÕt.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: Bảng phụ, thớc, Bảng các số từ 2 đến 100
HS: ôn bài cũ, nghiên cứu bài mới


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiĨm tra : (5’)


- T×m íc cđa c¸c sè sau: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8?
- Nêu cách tìm ớc của a, bội của a?


3. Bài míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Số nguyên tố, hợp số.</b>
<b>(15 )</b>’


ớc của các số 2, 3, 5, 7 có đặc điểm gì?
- Các số 2, 3, 5, 7 là các số nguyên tố.


ớc của các số 4, 6, 8 có đặc điểm gì?
- các số 4, 6, 8 gọi là hợp số.


Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số?
Làm thế nào để nhận biết một số là số
nguyên tố, hợp số?


Thùc hiƯn ?1 sgk/46


Sè 0 vµ sè 1 cã lµ sè nguyên tố không?


Chỉ có hai íc lµ 1 vµ
chÝnh nó


Có nhiều hơn hai ớc.
Trả lời.


Tìm các ớc của nó.
Thực hiện ?1
7 là số nguyên tố.


1. Số nguyên tố, hợp số.
a) Ví dụ: Sgk/ 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có là hợp sè kh«ng?


H·y chØ ra các số nguyên tố nhỏ hơn
10?


Chốt lại kiến thức về số nguyên tố, hợp


số.


8, 9 là hợp số.


c) chú ý: sgk/ 46


Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên
tố nhỏ hn 100 (15)


Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk/ 46.
Trình bày cách lập bảng số nguyên tố
nhỏ hơn 100?


Treo bảng các số từ 2 đến 100 chỉ rõ
cách lập bảng số nguyên tố nhỏ hn
100.


Chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 100?
Có nhận xét gì về số nguyên tố 2?


Chốt lại cách lập bảng số nguyên tố nhỏ
hơn 100.


Nghiên cứu sgk/46
Trình bày cách lập bảng


Chỉ ra


Là số nguyên tè nhá
nhÊt vµ lµ sè chẵn duy


nhất.


2. Lập bảng các số
nguyên tố nhỏ hơn 100
a) Cách lập bảng:


sgk/ 46


b) Bảng các số nguyên
tố nhỏ hơn 100.


Hot ng 3: Củng cố - Luyện tập(8’)
- Số nguyên tố là gì? Hp s l gỡ?
3.1 Bi 116 (sgk/47)


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Nêu cách giải?


Trình bày lời giải theo nhãm
Cïng häc sinh nhËn xÐt.


Cã nhËn xÐt g× vỊ tËp hợp P các số
nguyên tố?


3.2 Bài 119(sgk/47)
Nêu cách giải


Yêu cầu 2 học sinh trình bày bài giải.
Chốt lại cách giải và cách trình bày



Trả lời nh sgk
Đọc bài 116
Nêu cách giải


Hot ng theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo
Lớp nhận xét.


Cã nh÷ng phần tử thuộc
tập N nhng không thuộc
P, P là tập con của N.
Đọc bài 119


Nêu cách giải


2 hs trình bày, lớp làm
ra nháp.


Nhận xét


3. Luyện tập:
Bài 116 (sgk/47)
83 <sub> P; 91 </sub><sub> P;</sub>
15 <sub> N; P </sub><sub> N.</sub>


Bµi 119(sgk/47)


Ta có 1* là số nguyên tố
do đó: * <sub> {1; 3; 7; 9} </sub>



Ta có 3* là số nguyên tố
do đó: * <sub> {1; 7}</sub>


4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)


- Nắm đợc khái niệm số nguyên tố, hợp số, cách kiểm tra một số là số nguyên tố, hợp
số. BTVN: 115;117; upload.123doc.net (sgk/47)


So¹n: 25/10/2007
D¹y: .../.../2007


<b>TiÕt 26: lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đợc củng cố khắc sâu khái niệm: Số nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết đợc một số là số nguyên tố hay hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: B¶ng phơ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiĨm tra : (15’)


Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
a) Số chia hết cho 2 v 9 l:



A. 1372


B. 5418 C. 7401D. 1320


b) Giá trị cđa l thõa 23<sub> lµ:</sub>
A. 2


B. 4 C. 6D. 8


c) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:


A. 1; 2; 3; 5; 7; 9 B. 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 3; 5; 7; 9
d) Các hợp số nhỏ hơn 10 là:


A. 1; 2; 4; 6; 8; 9 B. 4; 6; 8; 9 C. 2; 4; 6; 7; 8; 9 D. 2; 4; 6; 8
e) KÕt qu¶ cđa am<sub> . a</sub>n<sub> lµ: </sub>


A. a<b>m+n</b> <sub>B. a</sub><b>m - n</b> <sub>C. a</sub><b>m : n</b> <sub>D. a</sub><b>m . n</b>


f) Sè chia hÕt cho 3 vµ 5 lµ:
A. 1372


B. 5418 C. 7404D. 1320


g) Sè chia hÕt cho 2, 3, 5 và 9 là:
A. 1372


B. 9180 C. 7401D. 1320


Câu 2: điền dấu X vào ô thích hợp:



Câu Đúng Sai


a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
c) Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố


Câu 3: a) Thay chữ số vào dấu * để đợc số nguyên tố: 2*


b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9
<b>Đáp án- Biểu điểm:</b>


Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0,75đ


C©u a b c d e f g


Đáp án B D C B A D B


Cõu 2: Mi ỏp ỏn ỳng c 0,75


Câu Đáp án


a §óng


b Sai


c §óng


C©u 3:



a) Ta có 2* là số nguyên tố do đó: * <sub> { 3; 9}</sub>


Vậy số cần tìm là 23; 29.


b) sè tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 lµ: 10 008

0,5đ

3. Bài mới:


Hot ng ca thy Hoạt động của trò Ghi bảng


Hoạt động 1: Chữa bài
tập(10’)


1.1 Bài upload.123doc.net
a, b(sgk/ 47)


Yêu cầu 2 HS trình bày lời


Đọc bài toán


HS 1 làm


upload.123doc.net a,


1, Bµi upload.123doc.net (sgk/47)
a) 3. 4. 5 + 6. 7 <sub> 3</sub>


3. 4. 5 + 6. 7 > 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gi¶i.


Cïng häc sinh nhËn xÐt
Chèt lại cách kiểm tra một
tổng (hiệu) là số nguyên tố,
hợp sè.


b


HS 2 lµm


upload.123doc.net c,
d.


HS díi lớp làm ra
nháp.


Nhận xét


b) 7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7 <sub> 7</sub>


7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7 > 7


VËy hiÖu 7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7 là hợp
số.


c) 3. 5. 7 + 11 . 13 . 17
3. 5. 7 là một số lẻ
11 . 13 . 17 là một sè lỴ



Do đó tổng là một số chẵn nên chia hết
cho 2 và lớn hơn 2 nên là hợp số.


d) 16 354 + 67 541 Tổng có tận cùng
bằng 5 do đó chia hết cho 5 và lớn hơn
5 nờn l hp s.


Hot ng 2: Luyn
tp(18)


2.1 Bài 121 (sgk/47)
Nêu cách giải bài 121?
Trình bày lời giải


Cựng hc sinh nhn xét
Chốt lại cách tìm số tự
nhiên k thoả mãn khi nhân
với một số ngun tố để
tích có đợc là một s
nguyờn t.


2.2 Bài 123 (sgk/48)
Nêu cách giải?


Trình bày lời giải theo
nhóm


Cùng häc sinh nhËn xÐt.
Cho häc sinh nghiªn cøu


mơc cã thĨ em cha biết
Trình bày cách kiểm ta một
số là số nguyên tố?


Chốt lại cách kiểm tra một
số là số nguyên tố.


2.3. Bài 124(sgk/48)


Nghiên cứu, trình bày lời
giải.


Chốt lại kiến thức toàn bài.


Đọc bài
Nêu cách giải
Trình bày lời giải


Nhận xét


Đọc yêy cầu bài 123
Nêu cách gi¶i


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
Nghiên cứu sgk/48
Trỡnh by nh sgk


Đọc bài



Tr li miệng Máy
bay có động cơ ra đời
năm 1903


2. Bài 121 (sgk/47)


a) Với k = 0 thì 3k = 0, không là số
nguyên tố, không là hợp số.


Với k = 1 thì 3k = 3, là số nguyên tố
Với k<sub>2 th× 3k là hợp số (Vì có ớc</sub>
khác 1 và khác chính nó là 3)


Vậy với k = 1 thì 3k, là số nguyên tố
b) Với k = 0 thì 7k = 0, không là số
nguyên tố, không là hợp số.


Với k = 1 thì 7k = 7, là số nguyên tố
Với k<sub>2 th× 7k là hợp số (Vì có ớc</sub>
khác 1 và khác chính nó là 7)


Vậy với k = 1 thì 7k, là số nguyên tố.
2. Bài 123 (sgk/48)


a 29 67 49 127 173 253


p <b>2, 3, 5</b> <b>2, 3,</b>


<b> 5, 7</b>


<b>2, 3,</b>
<b> 5, 7</b>


<b>2, 3, 5</b>
<b>7, 11</b>


<b>2, 3, 5</b>
<b>7, 11,</b>
<b>13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 )</b>’


Xem lại các dạng bài tập đã chữa, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5. Nghiên cứu
trớc bài phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


BTVN: 120, 122 (sgk/ 47).




<i> </i> <i>Ng y so¹n: 21/10/2009à</i>


<b>TiÕt 27: Đ 14.</b>

<b>phân tích một số ra thừa</b>

<b>sè nguyªn tè</b>

<b>.</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS nắm đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Nắm đợc cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết dùng luỹ thừa để viết gọn
dạng phân tích.


- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


GV: B¶ng phơ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiÓm tra : (5’)


- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 3, cho 5?
- Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 30?


2. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Phân tích một số ra</b>
<b>thừa số nguyên tố là gì ?(10 )</b>’
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ
sgk/48.


Số 300 đợc viết dới dạng tích nh thế
nào? Các thừa số của tích có đặc điểm
gì?


Ta nói rằng 300 đã đợc phân tích ra thừa
số ngun tố.



VËy ph©n tÝch mét số ra thừa số nguyên
là gì?


Nhn mnh: Viết số đó dới dạng một
tích các thừa số nguyờn t.


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên
tố: 13; 19; 25; 6?


Tại sao 25 và 6 lại phân tích ra thừa số
nguyên tố?


Vậy dạng phân tích của mỗi số nguyên


Nghiên cứu thông tin
Trình bày ví dụ


Trả lời


13 = 13; 19 = 19
6 = 2 . 3; 25 = 52
25 và 6 là hợp số
là chính nó


1. Ph©n tÝch mét sè ra
thừa số nguyên tố là gì?
a) ví dụ: sgk/49


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tố là gì?



Đa ra nội dung chú ý. §äc chó ý. c) Chó ý: sgk/49


<b>Hoạt động 2: Cách phân tích một số</b>
<b>ra thừa số nguyên tố.(15 )</b>’
Yêu cầu học sinh nghiên cứu mục 2.
Trình bày cách thực hiện phân tích số
300 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
So sánh kết quả thu đợc với kết quả
phân tích trớc ú?


Chốt lại cách phân tích một số ra thừa
số nguyên tố.


Thực hiện ? sgk/ 50


Trình bày cách thực hiện ?


Nghiên cứu thông tin
Trình bày cách thùc
hiƯn.


Cho cïng mét kÕt qu¶.


Hoạt động cá nhân.
1 HS lên bảng, dới lớp
làm ra nháp.


2. C¸ch ph©n tÝch mét
sè ra thõa sè nguyªn tè:
a) VÝ dơ: sgk/ 49



b) Chó ý: sgk/50
? sgk/50


420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1


Vậy 420 = 22<sub>. 3 .5 . 7</sub>
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tp</b>


<b>(8)</b>


phân tích một số ra thừa số nguyên tố là
gì?


3.1 Bài 125 a, d (sgk/50)


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Gọi 2 học sinh trình bày


Cùng học sinh nhận xét.
3.2 Bài 127 a, b (sgk/ 50)
Nêu cách thực hiƯn bµi 127?


Cho học sinh hoạt động theo nhóm
Cùng học sinh nhn xột.



Chốt lại kiến thức toàn bài.


Trả lời


Đọc nội dung bài 125
2 HS thực hiện dới lớp
làm ra nháp


Nhận xÐt


Đọc yêu cầu bài 127
Nêu cách thực hiện
Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


3. Lun tËp:
Bµi 125 (sgk/50)
a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>
d) 1035 = 32<sub>. 5. 23</sub>
Bµi 127 a, b (sgk/ 50)
a) 225 = 32<sub>. 5</sub>2


Do đó số 225 chia hết
cho các số nguyên tố 3
và 5


b) 1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub> </sub>
Do đó số 1800 chia hết


cho các số nguyên tố 2,
3 và 5


<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ: (1’)</b>


- Nắm đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố, cách phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.


- BTVN: 125, 126, 127, 128 (sgk/50)




<i>Ng y so¹n: 25/10/2009à</i>


<b>TiÕt 28: </b>

<b>Lun tËp</b>

<b>.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố, khắc sâu về việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Dựa trên việc phân
tích một số ra thừa số ngun tố ta có thể tìm đợc tập hợp các ớc của một số cho trớc
- Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Chuẩn bị : </b>


GV: Bảng phụ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra : (5’)



- thÕ nµo lµ phân tích một số ra thừa số nguyên tố?


áp dụng: phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 306; 567
2. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Chữa bài</b>
<b>tập(10 )</b>’


1.1 Bµi 126 (sgk/50)


Yêu cầu một học sinh lên
bảng trình bày lời giải


Cùng học sinh nhận xét.
Chốt lại cách giải


1.2 Bài 128 (sgk/ 50)


Đồng thời gọi học sinh khác
trình bày lời giải bài 128.
Cùng học sinh nhận xét
Chốt lại cách giải.


1 HS ch÷a, HS dới
lớp làm ra nháp


Nhận xét



1 HS chữa, HS dới
lớp làm ra nháp


Nhận xét


1. Bài 126 (sgk/50)


Bn An lm cha ỳng, Sa lại:
120 = 23<sub>. 3 . 5</sub>


306 = 2 . 32<sub>. 17</sub>
567 = 34<sub> . 7</sub>


2. Bµi 128 (sgk/ 50)
a = 23<sub> . 5</sub>2<sub> . 11</sub>


C¸c sè 4, 8, 11, 20 là ớc của a. Số 16
không là ớc của a.


<b>Hot động 2: Luyện tập:</b>
<b>(28 )</b>’


2.1 Bµi 131(sgk/ 50)


Cho biết mối quan hệ của hai
số tự nhiên đó với 42?


Nêu cách tỡm hai s ú?
Tng t i vi phn b



Yêu cầu 1 học sinh trình bày
lời giải.


Cùng học sinh nhËn xÐt và
chốt lại cách trình bày.


2.2 Bài 132(sgk/ 50)


Tìm mối quan hệ giữa số túi
và số bi?


Ta có lời giải nh thế nào?
2.3. Số hoàn chỉnh


Tìm ớc của 6?


Tính tổng các íc cđa 6 (trõ 6)
råi so s¸nh víi 6?


Sè 6 gäi lµ sè hoµn chØnh.
VËy thÕ nµo lµ sè hoµn chỉnh?
Trong các số sau số nào là số
hoàn chỉnh: 12; 28?


Đọc bài 131


Hai s ú là ớc của
42.


T×m íc cđa 42



Trình bày lời giải bài
toán


Nhận xét.
Đọc bài 132


Số túi là ớc của số bi
Trình bày lời giải
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
1 + 2 + 3 = 6
Tr¶ lêi


Sè 28


3. Bµi 131(sgk/ 50)


a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42
do đó mỗi số là ớc của 42. Ta có:
1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7
b) Tích của hai số tự nhiên a và b
bằng 30, a < b. Do đó ta có


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


4. Bµi 132 (sgk/ 50)
Sè tói lµ íc cđa 28
Ta cã: 28 = 22<sub> . 7</sub>



Các ớc của 28 là: 1, 2, 4, 7, 14, 28
Vậy Tâm có thể xếp 28 viên bi vµo:
1; 2; 4; 7; 14; 28 (tói)


<b>*Lu ý: Sè hoµn chỉnh là số tự nhiên</b>
có tổng các ớc (trừ nã) b»ng chÝnh
nã.


VÝ dô: 6 = 1 + 2 + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nắm vững cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, cách tìm ớc cđa mét sè.
- §äc mơc cã thĨ em cha biÕt.


- BTVN: 130; 133 sgk/ 50 +51


- Đọc và nghiên cứu trớc bài Ước chung và bội chung.

Soạn: 01/11/2007


Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 29: Ước chung và bội chung.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc các khái niệm Ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp.
- Học sinh biết tìm ớc chung bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các bội
( các ớc) rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp.


- BiÕt sư dơng kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hợp.



- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: B¶ng phơ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5)


- Tìm Ư(4), Ư(6) ?


- Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 4; của 6 ?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Ước chung (10')</b>


H·y chØ ra c¸c sè võa là Ư(4) vừa Ư(6)?
Số 1 và 2 gọi là ớc chung của 4 và 6.


Số thoả mÃn điều kiện nào thì là ƯC(4, 6)?
Vậy ớc chung của hai hay nhiều số là gì?
Nêu kí hiệu ớc chung của hai hay nhiỊu
sè?



Khi nµo sè x lµ íc chung cđa a, b?


Më réng khi nµo x lµ íc chung cđa nhiều
số?


Chốt lại kiến thức về ớc chung, cách tìm
-ớc chung của hai hay nhiều số.


Yêu cầu học sinh thực hiƯn ?1 sgk/52


1 vµ 2


Võa lµ Ư(4) vừa là
Ư(6)


Trả lời


ƯC (a, b, c, ...)
a <sub> x; b </sub><sub> x th×</sub>


x <sub> ¦C (a, b)</sub>


?1: 8 <sub> ¦C (16, 40)</sub>


đúng vì 16 <sub> 8; 40 </sub><sub> 8</sub>


8 <sub> ¦C (32, 28) sai v×</sub>


32 <sub> 8; 28 </sub><sub> 8.</sub>



1. ¦íc chung
a) VÝ dơ: sgk/51


b) Kh¸i niƯm: sgk/51


<b>Hoạt động 2: Bi chung (13 )</b>


Trở lại phần kiểm tra bài cũ, yêu cầu học
sinh chỉ ra những số vừa là bội của 4, vừa
là bội của 6?


Các số 0; 12; 24 lµ béi chung cđa 4 vµ 6.
Béi chung cđa hai hay nhiều số là gì?


0; 12; 24
Trả lời


2. Bội chung
a) VÝ dơ: sgk/51


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nªu kÝ hiƯu béi chung cđa hai sè a vµ b?
Khi nµo x <sub> BC (a, b, c) ?</sub>


Nêu cách tìm bội chung của hai hay nhiều
số.


Chốt lại kiến thức về bội chung, cách tìm
bội chung cđa hai hay nhiỊu sè.



Thùc hiƯn ?2 sgk/ 52


Thùc hiện bài 134 theo nhóm
Cùng học sinh nhận xét.


Chốt lại c¸ch sư dơng kÝ hiƯu <sub>, </sub><sub>.</sub>


BC (a, b)


x <sub> a; x </sub><sub> b; x </sub><sub> c</sub>


Nêu cách tìm bội
chung


?2 sgk/ 52


Điền mét trong c¸c
sè: 1; 2; 3; 6


Hoạt động nhóm bài
134.


Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
<b>Hoạt động 3: Chú ý (8 )</b>’


Cho häc sinh tù nghiªn cøu chó ý.


TËp hợp ƯC (4, 6) tạo thành bởi những
phần tử nào của các tập hợp Ư(4) và Ư(6)?


Tập hợp ƯC (4, 6) là giao của hai tập hợp
Ư(4) và Ư(6).


Vậy thế nào là giao của hai tập hợp? Nêu
kí hiệu giao của hai tập hợp?


Trình bày các ví dụ sgk/53.


Chốt lại khái niệm giao của hai tập hợp và
kí hiệu.


3. Chú ý: sgk/52+53


<b>Hot ng 4: Cng c - luyện tập (7 )</b>’
Nêu các khái niệm: Bội chung, c chung,
giao ca hai tp hp?


Bài 136 (sgk/53)
Nêu cách giải


Chốt lại cách giải và yêu cầu một học sinh
trình bày.


Chốt lại kiến thức toàn bài.


Đọc bài 36, nêu cách
giải.


4. Luyện tập



Bài 136 (sgk/53)


A = {0; 6; 12; 18; 24;
30; 36}


B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = {0; 18; 36}
M<sub> A; M </sub><sub> B</sub>


4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)


- Nắm đợc các khái niệm Ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp.
- BTVN: 135 (sgk/53)



So¹n: 04/11/2007


D¹y: .../.../2007


<b>TiÕt 30: Lun tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, khắc sâu cách tìm béi chung, íc chung cđa hai hay nhiỊu sè.
- RÌn kỹ năng tìm ớc chung, bội chung; tìm giao của hai tập hợp.


- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. n nh tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. Kiểm tra : (5)


- Nêu cách tìm ớc chung, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè?
- Giao cđa hai tập hợp là gì?


3. Bài mới:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Chữa bi</b>
<b>tp(7 )</b>


Yêu cầu học sinh chữa bài
135 (sgk/53)


Cùng học sinh nhËn xÐt


ƯC(6, 9) = (6) (9)
ỳng hay sai?


Chốt lại các tìm íc chung cđa
hai hay nhiỊu sè.


2 HS lên bảng chữa
bài tập dới lớp làm ra
nháp



Nhận xét
Đúng


1. Bài 135 (sgk/53)
a) Ư(6) = {1, 2, 3, 6}
¦(9) = {1, 3, 9}
¦C(6, 9) = {1, 3}
b) ¦(7) = {1, 7}
¦(8) = {1, 2, 4, 8}
¦C(7, 8) = {1}


c) ¦C(4, 6, 8) = {1, 2}


Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
2.1 Bài 137 (sgk/53 +54)
Nêu cỏch tỡm giao ca hai tp
hp?


Gọi 1 HS trình bày lêi gi¶i.
Cïng häc sinh nhận xét và
chốt lại cách tìm giao của hai
tập hợp.


2.2 Bài 138 (sgk/54)


Bài 138 cho biết gì? yêu cầu
gì?


S bỳt bi, số quyển vở có
quan hệ gì với số phần thởng?


Vậy cách chia nào thực hiện
đợc?


Yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm.


Cïng häc sinh nhận xét.
Chốt lại cách thực hiện.


2.4 Bài tập: Tìm số nguyên tố
p sao cho:


a) 5p +3 là số nguyên tố;
b) p + 2, p +6, p +8 là các số
nguyên tè( p < 7 )


5p +3 là số nguyên tố lẻ hay
chẵn? khi đó 5p là số chẵn
hay lẻ? Suy ra p =?


p < 7 gåm nh÷ng sè nào?
Xét mấy trờng hợp? Vậy tìm


Tìm các phÇn tư
chung cđa hai tËp
hỵp.


1 HS thùc hiện, dới
lớp làm nháp



Nhận xét.
Đọc bài 138
Trả lời


Số phần thởng lµ íc
chung cđa sè bót bi,
số quyển vở.


Cách a và c


Hot ng theo nhúm
i din trỡnh by
Lp nhn xột.


Đọc bài toán, suy
nghĩ tìm lời giải


5p +3 l s nguyên tố
lẻ, 5p là số chẵn do
đó p = 2


2; 3; 5


2. Bài 137 (sgk/53 +54)
a) A = {cam, táo, chanh}
B = {cam, chanh, quýt}


 <sub>A </sub><sub> B = {cam, chanh}</sub>


b) A  B lµ tËp hợp các học sinh vừa


giỏi văn, vừa giỏi toán của líp.
c) A  B = B


d) A  B =
3. Bài 138 (sgk/54)


<b>Cách</b>
<b>chia</b>


<b>Số phần</b>
<b>thởng</b>


<b>Số bút bi</b>
<b>ở mỗi</b>
<b>phần </b>


<b>th-ởng</b>


<b>Số vở ở</b>
<b>mỗi phần</b>


<b>thởng</b>


a 4 6 8


b 6


c 8 3 4


4. Bài tập: Tìm số nguyên tố p sao


cho:


a) Nu 5p + 3 là số nguyên tố thì 5p
+ 3 là số lẻ nên 5p là số chẵn, do đó
p là số chẵn mà p là số nguyên tố
nên p = 2, khi đó 5 p + 3 = 5 . 2 + 3
= 13 là số nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đợc p =?


Trình bày lời giải?


Chốt lại phơng pháp giải và
cách trình bày.


Xét 3 trờng hợp
Vậy p = 5 thoả mÃn.
Trình bµy.


- Nếu p = 2 thì p + 2 = 4, p +6 = 8,
p +8 = 10 đều là các hợp số.


- Nếu p = 3 thì p +6 = 9 là hợp số.
- Nếu p = 5 thì p + 2 = 7, p +6 = 11,
p +8 = 13 đều là các số nguyên tố.
Vậy p = 5.


4. Híng dÉn vỊ nhµ(1’)


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. BTVN: Bài 171, 172 SBT/ 23.


- Nghiên cứu trớc bài Ước chung lớn nhất.



Soạn: 04/11/2007


Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 31: Ước chung lớn nhÊt.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc các khái niệm Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, Hai số
nguyên tố cùng nhau.


- Häc sinh biÕt t×m ƯCLN của hai hay nhiều số, biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý
trong từng trờng hợp cụ thể, biết tìm ớc chung thông qua cách tìm ƯCLN.


- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc


HS: ôn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5’)


- Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 12; 30?


- Tìm ƯC(12, 30)?


3. Bài mới:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


Hoạt động 1: Ước chung lớn nhất(10’)
Chỉ ra số lớn nhất trong tập hợp:


¦C(12,30)?


Ta nãi 6 lµ íc chung lín nhÊt cđa 12 vµ 30.
KÝ hiƯu ¦CLN(12, 30).


VËy íc chung lín nhÊt cđa hai hay nhiều
số là gì?


Nhấn mạnh: Là số lớn nhất trong tập hợp
-ớc chung.


Tìm Ư(6)?


Em có nhận xét gì về hai tập hợp Ư(6) và
ƯC (12, 30)?


Nêu cách tìm ƯC(12, 30)?


Nêu cách tìm ¦CLN cđa hai hay nhiều
số?



Tìm ƯCLN(7, 1); ƯCLN(12, 30, 1)?


Số 6


Trả lời
Đọc sgk/54


Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
ƯC(12, 30) là ớc của
ƯCLN(12, 30)


Ta tìm Ư(ƯCLN)
Liệt kê các ớc của mỗi
số, tìm số lớn nhất.
ƯCLN(7, 1) = 1
ƯCLN(12, 30, 1) = 1


1. ¦íc chung lín nhÊt:
a) VÝ dơ 1: Sgk/54


b) Khái niệm: Sgk/54


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì?
Chốt lại kiến thức phần 1


tr li
<b>Hot ng 2: Cỏch tỡm CLN bng</b>


<b>cách phân tích ra thừa số nguyên tố</b>
<b>(20 )</b>



Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ 2
Trình bày cách tìm ƯCLN(36, 84, 168)?
Vậy muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số lớn hơn 1 ta làm nh thế nào?


Nhấn mạnh: Chọn thừa số chung, mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ nhất.


Thực hiện ?1, ?2 (sgk/55)


Hai số 8,9 gọi là hai số nguyên tố cïng
nhau. VËy thÕ nµo là các số nguyªn tè
cïng nhau?


Lấy ví dụ về các số nguyên tố cùng nhau?
Nhận xét gì về quan hệ của 24, 16 và 8?
Từ đó em rút ra kết lun gỡ?


Chốt lại kiến thức phần 2


Nghiên cứu ví dụ 2
Trình bày cách thực
hiện ví dụ.


Nêu cách tìm
Đọc quy tắc
?1. Ta có:


12 = 22<sub> . 3; 30 =2. 3 .5</sub>


VËy ¦CLN(12, 30) =
2 . 3 = 6.


?2 (sgk/55)
¦CLN(8, 9) = 1
¦CLN(8, 12, 15) = 1
ƯCLN(24, 16, 8) = 8
- Trả lời


24, 16 đều chia hết
cho 8.


§äc chú ý.


2. Cách tìm ƯCLN bằng
cách phân tích ra thừa số
nguyên tố:


a) Ví dụ 2: Sgk/55


b) Quy tắc: Sgk/55


c) Chú ý: Sgk/55


<b>Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập( 8 )</b>
Th no l c chung ln nht?


Nêu cách tìm ớc chung lớn nhất?
áp dụng làm bài 140 (sgk/56)



Chốt lại kiến thức về khái niệm ƯCLN và
cách tìm.


Trả lời.


Đọc nội dung bµi 140


4. Lun tËp:
Bµi 140 (sgk/56)
a) Ta cã: 80 <sub> 16</sub>
176 <sub> 16</sub>


VËy ¦CLN(16, 80, 176)
= 16.


b)¦CLN(18, 30, 77) = 1
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)


- Nắm đợc khái niệm ƯCLN và cách tìm
- BTVN: 139, 141 (Sgk/56)



Soạn: 08/11/2007


Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 32: Luyện tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, khắc sâu cách tìm bội chung lớn nhất, ớc chung của hai hay nhiều số.


- Rèn kỹ năng t×m íc chung lín nhÊt, íc chung cđa hai hay nhiều số.


- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: B¶ng phơ, thíc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5’)


- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?
- Nêu cách tìm?


3. Bài mới:


Hot ng ca thy Hot ng ca trị Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Cách tìm ớc</b>
<b>chung thơng qua tìm ƯCLN</b>


(10’)


Nhắc lại nhận xét ở mục 1?
Từ nhận xét nêu cách khác để
tìm ớc chung của 12 và 30?
Để tìm ớc chung của hai hay
nhiều số ta làm nh thế nào?


áp dụng tìm ƯC( 16, 24 )?
Chốt li cỏch tỡm C


Nêu nhận xét.
Tìm ớc của
ƯCLN(12, 30)
Trả lời


Hot ng cỏ nhõn


1. Cách tìm ớc chung thông qua tìm
ƯCLN.


a) Ví dụ: Sgk/56
b) Cách tìm: Sgk/56
Ta có:


ƯCLN(16, 24) = 23<sub> = 8</sub>
¦(8) = {1; 2; 4; 8}


Vậy ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>(28 )</b>’
2.1 Bµi 142 (sgk/56)


Gäi 2 học sinh trình bày lời
giải bài 142 phần b, c.


Cựng hc sinh nhn xột, ỏnh


giỏ.


Chốt lại cách trình bày và
thực hiện.


2.2 Bài 143 (sgk/56)


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu
gì?


Nêu mèi quan hÖ của a với
420 và 700?


Nêu cách tìm a?


Trình bày lời giải theo nhóm
Cùng học sinh nhận xét.


bỏ bớt điều kiện a là số lớn
nhất, hÃy tìm a?


Ngoài điều kiện a lµ sè lín
nhÊt ra ta cã thể thêm điều
kiện nào mà khi giải bài toán
trên a vẫn nhận giá trị là 40?
2.3 Bài 145 (sgk/56)


Nêu cách giải bài tập trên?


Trình bày lời giải bài


142


Nhận xét


Đọc bài 143
Trả lời


a là ƯCLN(420, 700)
Nêu cách tìm a


Hot ng theo nhúm
i din bỏo cỏo
Lp nhn xột.


a là ƯC(420, 700), ta
tìm ớc của:


ƯCLN(420, 700)
a > 20.


Đọc bài toán.
Nêu cách giải


2. Luyện tập:


<i>Bài 142 (sgk/56)</i>


b) Ta cã:


¦CLN(180, 234) = 18


¦(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
VËy:


¦C(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) Ta cã:


¦CLN(60, 90, 135) = 15
¦(15) = {1; 3; 5; 15}


VËy: ¦C(180, 234) = {1; 3; 5; 15}


<i>Bµi 143 (sgk/56)</i>


420 <sub> a ; 700 </sub><sub> a </sub>


a là số lớn nhất


<sub>a = ƯCLN(420, 700) = 40</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chốt lại và yêu cầu học sinh
trình bày lời giải.


Trình bày. Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông
chính là ƯCLN(75, 105).


Ta có: ƯCLN(75, 105) = 15


Vy độ dài lớn nhất của cạnh hình
vng là 15 cm.



4. Híng dÉn vỊ nhµ(1’)


- Nắm đợc cách tìm ớc chung thơng qua tìm ƯCLN.
- BTVN: 144 sgk/ 56; 177, 178, 179 SBT/ 24.


Soạn: 08/11/2007
Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 32: Luyện tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, khắc sâu cách tìm ớc chung lớn nhÊt, íc chung cđa hai hay nhiỊu sè.
- RÌn kü năng tìm ớc chung lớn nhất, ớc chung của hai hay nhiỊu sè.


- gi¸o dơc häc sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc


HS: ụn bi c, nghiờn cu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiĨm tra : (5’)


- ¦CLN cđa hai hay nhiỊu số là gì?


- Nêu cách tìm ƯCLN, ƯC của hai hay nhiều số lớn hơn 1?


3. Bài mới:


Hot ng của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Chữa bài</b>
<b>tập(10 )</b>’


Bµi 144 sgk/ 56


Gäi 1 häc sinh lên bảng chữa,
dới lớp làm ra nháp


Cùng học sinh nhận xét.


Chốt lại cách thực hiện và
trình bày lời giải.


1 HS trình bày
Nhận xét.


1. Bài 144 sgk/ 56


Ta có ƯCLN (144, 192) = 48


Các ớc chung lớn hơn 20 của 144 vµ
192 lµ 24 vµ 48.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(28 )</b>’



2.1 Bài 146(sgk/57)


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu
gì?


Nêu mèi quan hÖ của x với
112 và 140?


Nêu cách tìm x?


Gọi 1 hs trình bày lời giải
Chốt lại cách trình bày lời
giải.


2.2. Bài 147 (sgk/57)
Nêu cách giải?


Trả lời


x là ƯC(112, 140)
Nêu cách tìm x


Đọc bài
Nêu cách giải


2. Bài 146(sgk/57)


112 <sub> x; 140 </sub><sub> x nên x </sub><sub>ƯC (112,</sub>


140) và 10 < x < 20.



Ta cã : ¦CLN (112, 140) = 28
VËy x = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trình bày lời giải?


Chốt lại kiến thức toàn bài về
ƯC và ƯCLN.


Trình bày lời giải


a) a lµ íc cđa 28, a lµ íc cđa 36 vµ a
> 2


b) x <sub>ƯC (28, 36) và a > 2. Tìm </sub>


đ-ợc a = 4.


c) Mai mua 7 hộp bót, Lan mua 9
hép bót.


Bµi 148 sgk/57


Số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48, 72) =
24. Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ.
4. Hớng dẫn về nhà(1’)


- N¾m ch¾c hai quy tắc tìm ƯC, ƯCLN.


BTVN: 180, 181 SBT /24, nghiên cứu bài Bội chung nhỏ nhất.



So¹n: 10/11/2007


D¹y: .../.../2007


<b>TiÕt 34: Béi chung nhá nhÊt.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc các khái niệm Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số.


- Học sinh phân biệt đợc quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN, biết cách tìm BCNN
một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm bội chung và BCNN
trong các bài tốn thực tế n gin.


- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: B¶ng phơ, thíc


HS: ơn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. Kiểm tra : (5)


- Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 4, 6?
- Tìm BC(4, 6)?



3. Bài míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất(10’)
Chỉ ra số nhỏ nhất trong tập hợp:


BC(4,6)?


Ta nãi 12 lµ Béi chung nhá nhÊt cđa 4 vµ
6. KÝ hiƯu BCNN(4,6) = 12.


VËy Béi chung nhỏ nhất của hai hay nhiều
số là gì?


Nhấn mạnh: Là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung.


Em có nhận xét gì về hai tập hợp BC(4,6)
và BCNN(4,6)?


Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số?
Tìm BCNN(7, 1); BCNN (4, 6, 1)?


Số 12


Trả lời
Đọc sgk/57


BC (4, 6) lµ béi cđa


BCNN( 4, 6)


Ta liệt kê các bội
chung từ đó chọn số
nhỏ nhất


BCNN(7, 1) = 7
BCNN (4, 6, 1) = 12


1. Béi chung nhá nhÊt:
a) VÝ dơ 1: Sgk/57


b) Kh¸i niƯm: Sgk/57


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tõ vÝ dơ trªn em rót ra kết luận gì?
Chốt lại kiến thức phần 1


= BCNN(4, 6).
Tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2: Cách tìm BCNN bằng</b>
<b>cách phân tớch ra tha s nguyờn t</b>


<b>(20 )</b>


Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ 2
Trình bày cách tìm BCNN(8, 18, 30)?
VËy mn t×m BCNN cđa hai hay nhiỊu sè
lín hơn 1 ta làm nh thế nào?



Nhấn mạnh: Chọn thừa số chung, mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ nhất.


Thực hiƯn ? (sgk/58)


Các số đơi một ngun tố cùng nhau thì
BCNN đợc tìm bằng cách nào?


NhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa 48 víi 16 vµ
8?


Từ đó em rút ra kết luận gì?
Chốt lại kiến thức phần 2.


Tù nghiªn cøu ví dụ 2
Trình bày cách tìm
Trả lời


Đọc quy tắc
?. Ta cã:


8 = 23<sub> ; 12 = 2</sub>2<sub> . 3</sub>
VËy BCNN(8, 12) =
23<sub> . 3 = 24.</sub>


BCNN(5, 7, 8)
= 5 . 7 . 8 = 280


BCNN(8, 16, 48) = 48
- Trả lời



48 là bội của 16 và 8.
Đọc chú ý.


2. Cách tìm BCNN bằng
cách phân tích ra thừa số
nguyên tố:


a) Ví dụ 2: Sgk/58


b) Quy t¾c: Sgk/58


c) Chó ý: Sgk/58


<b>Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập( 8 )</b>’
Thế nào là Bội chung nhỏ nht?


Nêu cách tìm Bội chung nhỏ nhất?
3.1 áp dụng làm bài 150 a, b(sgk/59)
Gọi 2 học sinh trình bày


Cùng học sinh nhận xét và chốt lại cách
thực hiện.


3.2 Bài tập: Tìm BCNN(30, 150)
Tại sao BCNN(30, 150) = 150?


Chốt lại kiến thức về khái niệm BCNN và
cách tìm.



Trả lời.


Đọc nội dung bài 150
2 HS trình bày, dới lớp
làm ra nháp


Nhận xét bài làm


BCNN(30, 150) = 150
Vì: 150 là bội của 30


4. Lun tËp:
Bµi 150 (sgk/59)
a) Ta cã 10 = 2 . 5
12 = 22<sub> . 3</sub>
15 = 3 . 5
VËy BCNN(10, 12, 15)
= 22<sub> . 3 . 5 = 60</sub>


b) Ta có:


ƯCLN(8,9,11) = 1
nên BCNN (8, 9, 11)
= 8 . 9 . 11 = 792


4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)


- Nắm đợc khái niệm BCNN và quy tắc tìm BCNN
- BTVN: 149, 151 (Sgk/59).




So¹n: 13/11/2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TiÕt 35: Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN


- Củng cố, khắc sâu cách tìm bội chung nhá nhÊt, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè.
- RÌn kỹ năng tìm Bội chung nhỏ nhất, Bội chung của hai hay nhiỊu sè.


- gi¸o dơc häc sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc


HS: ụn bi c, nghiờn cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiĨm tra : (5’)


- BCNN cđa hai hay nhiều số là gì?
- Nêu cách tìm?


3. Bài mới:


Hot động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng



<b>Hoạt động 1: Cách tìm Bội</b>
<b>chung thơng qua tìm BCNN</b>


(10’)


Nhắc lại nhận xét ở mục 1?
Từ nhận xét nêu cách khác để
tìm bội chung của 8, 18 v
30?


Để tìm íc chung cđa hai hay
nhiỊu sè ta lµm nh thÕ nào?
áp dụng tìm Béi chung nhá
h¬n 100 cđa 16 và 24?


Chốt lại cách tìm BC thông
qua tìm BCNN


Nêu nhận xét.
Tìm bội của
BCNN(8, 18, 30)
Trả lời


Hot ng cỏ nhõn


1. Cách tìm bội chung thông qua tìm
BCNN.


a) Ví dụ: Sgk/56


b) Cách tìm: Sgk/56
Ta có:


BCNN(16, 24) = 24<sub> . 3 = 48</sub>
B(48) = {0, 48, 96, ...}


VËy Béi chung nhá h¬n 100 cđa 16
vµ 24 lµ: 0, 48, 96.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(28 )</b>’


2.1 Bµi 149 (sgk/59)


Gäi 3 häc sinh tr×nh bày lời
giải bài 149.


Cựng hc sinh nhn xột, ỏnh
giỏ.


Chốt lại cách trình bµy vµ
thùc hiƯn.


2.2 Bµi 152 (sgk/56)


Bµi toán cho biết gì? Yêu cầu
gì?


Nêu mối quan hệ của a với 15
và 18



Trình bày lời giải bài
149


Nhận xét


Đọc bài 152
Trả lời


a là BCNN(15,18)


2. Luyện tập:


<i>Bài 149 (sgk/59)</i>


a) Ta cã:
60 = 22 <sub>. 3 . 5</sub>
280 = 23<sub> . 5 . 7</sub>


VËy BCNN(60, 280) = 23<sub> . 3 . 5 . 7</sub>
= 840


b) 84 = 22<sub> . 3 . 7</sub>
108 = 22<sub> . 3</sub>3


VËy BCNN(84, 108) = 22<sub> . 3</sub>3<sub> . 7</sub>
= 576.
c) BCNN(15, 13) = 15 . 13 = 195


<i>Bµi 152 (sgk/59)</i>



a <sub> 15</sub>


a <sub> 18 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nêu cách tìm a?


Trình bày lời giải theo nhóm
Cùng học sinh nhận xét.


bỏ bớt điều kiện a là số nhỏ
nhất, hÃy tìm a?


2.3 Bài 154 (sgk/59)


Nêu cách giải bài tập trên?
Chốt lại và yêu cầu học sinh
trình bày lời giải.


Nêu cách tìm a


Hot ng theo nhúm
i din bỏo cỏo
Lp nhn xét.
a là bội của


BCNN(15,18) khi đó
a = {0; 90; 180; ...}
c bi toỏn.



Nêu cách giải
Trình bày.


Do ú a là BCNN(15, 18)
Ta có 15 = 3 . 5


18 = 2 . 32
VËy a = 2 . 32<sub> . 5 = 90</sub>


Bµi 154 (sgk/59)


Gäi sè häc sinh lµ a. Ta cã:


a <sub> BC(2, 3, 4, 8) vµ 35 </sub><sub> a </sub><sub> 60.</sub>
BCNN(2, 3, 4, 8) = 24


Do đó a = 48


4. Híng dÉn vỊ nhµ(1’)


- Nắm đợc cách tìm Bội chung thơng qua tìm BCNN.
- BTVN: 153 sgk/59, 155 sgk/ 60.


So¹n: 18/11/2007
D¹y: .../.../2007


<b>TiÕt 36: Luyện tập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, khắc sâu cách tìm Bội chung nhỏ nhất, bội chung của hai hay nhiều số.


- Rèn kỹ năng tìm Bội chung nhỏ nhÊt, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè.


- gi¸o dơc học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc


HS: ôn bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5’)


- Béi chung nhá nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè lµ gì?


- Nêu cách tìm BCNN, Bội chung của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
3. Bài mới:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Chữa bi tp</b>
<b>(7 )</b>


Bài 153 (sgk/ 59)


Nêu cách giải bài tập trên?
Gọi 1 hs lên bảng chữa



Cùng học sinh nhận xét.
Chốt lại cách thực hiện.


Tỡm BCNN sau đó
tìm các bội của
BCNN nhỏ hơn 500.
1 HS thực hiện, học
sinh dới lớp làm ra
nháp


nhËn xÐt


1. Bµi 153 (sgk/ 59)
Ta cã BCNN(30,45) = 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(31 )</b>’


<i>2.1 Bµi 156 (sgk/ 60)</i>


Bµi toán cho biết gì? yêu cầu
gì?


x có mối quan hệ gì với 12,
21 và 28?


Nờu cỏch gii bi toỏn trờn?
Cht lại cách giải và yêu cầu
học sinh hoạt động theo
nhóm.



Cïng häc sinh nhận xét.
2.2 Bài 157 (sgk/60)


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu
gì?


s ngy ớt nht hai bn li
cựng trc nht có quan hệ gì
với 10, 12?


Vậy khi đó số ngày phi tỡm
l bao nhiờu?


Gọi 1 hs trình bày lời giải
Cùng học sinh nhận xét


Chốt lại cách thực hiện và
cách trình bày lời giải.


<i>2.3 Bài 158 (sgk/60)</i>


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu
gì?


Nu gi s cõy mi i phi
trng l a thì a có quan hệ gì
với 8, 9? Điều kiện của a?
Yêu cầu học sinh trình bày.
Cùng học sinh nhận xét v


cht li phng phỏp gii.


Đọc bài 156
trả lời


x là béi chung
Tr¶ lêi


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
Đọc bài 157
Trả lời


lµ BCNN(10, 12)
lµ 60


đọc bài 158
Trả li


a là BC(8, 9); a<sub> N*;</sub>


100 <sub> a </sub><sub> 200</sub>
Trình bµy
NhËn xÐt


<i><b>2. Bµi 156 (sgk/ 60)</b></i>


x <sub> 12; x </sub><sub> 21; x </sub><sub> 28</sub>



nªn x <sub> BC( 12, 21, 28 ) </sub>


vµ 150 < x < 300.


Ta cã BCNN( 12, 21, 28 ) = 84
VËy x <sub> { 168; 252}</sub>


3. Bµi 157 (sgk/60)


Số ngày ít nhất để hai bạn lại cùng
trực nhật là BCNN(10, 12). Ta có:
BCNN(10,12) = 60.


VËy sau ít nhất 60 ngày cả hai bạn
lại cùng trực nhật.


4. Bµi 158 (sgk/60)


Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a (a


<sub> N*; 100 </sub><sub> a </sub><sub> 200) th× a lµ BC(8,</sub>
9)


Ta có BCNN(8,9) = 72
do đó a = 144


Vậy số cây mỗi đội phải trồng là
144 cây


4. Híng dÉn vỊ nhµ(1’)



- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Ơn tập tồn bộ kiến thức chơng 1. Làm đề cơng và
các bài tập sgk/ 161 + 162 + 163


- tiÕt sau «n tập chơng I.
Soạn: 18/11/2007
Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 37: ôn tập chơng I.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức đã học về cộng, trừ, nhân chia và nâng lên luỹ
thừa.


- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào giải một số bài tập.


- gi¸o dơc häc sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (3’)


Kiểm tra đề cơng của học sinh.
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng



<b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết (15 )</b>’
ở chơng I các em đã đợc học những
kiến thức nào?


Trình bày thành phần của từng phép
tính: cộng, trừ, nhân chia và nâng lên
luỹ thừa? điều kiện để có kết quả là số
tự nhiờn ca tng phộp tớnh?


Nêu các tính chất cơ bản của phép
cộng, phép nhân các số tự nhiên? viết
công thức tổng quát? So sánh tính chất
của hai phép toán trên?


- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Nêu cách
tính an<sub>? áp dụng tính 2</sub>5<sub>; 5</sub>2


- Muốn nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số ta lµm nh thế nào? Viết công
thức tổng quát?


Tính và so sánh: ( 2.3 )2<sub> và 2</sub>2<sub> . 3</sub>2
Mở rộng: (a . b)m<sub> = ?</sub>


Trả lời


Trình bày thành phần và
điều kiện của từng phép
tính.



Nêu tính chất cđa phÐp
céng, phÐp nh©n và so
sánh.


Trả lời nh sgk/26
25<sub> = 32; 5</sub>2<sub> = 25</sub>


Tr¶ lêi nh sgk và viết
dạng tỉng qu¸t


( 2 . 3 )2<sub> = 2</sub>2<sub> . 3</sub>2<sub> = 36</sub>
(a . b)m<sub> = a</sub>m<sub> .b</sub>m


I. Lý thuyÕt: sgk/ 62


<b>Hoạt động 2 : Bài tập (25 )</b>’
2.1 Bài 159 (sgk/ 63)


Nêu yêu cầu của bài toán?


T chc cho HS hoạt động theo nhóm
Cùng học sinh nhận xét.


Tõ kÕt quả bài toán trên hÃy cho biết
khi nào:


- hiệu của hai số tự nhiên bằng 0?
- Thơng của hai số tù nhiªn b»ng 1?
- TÝch cđa hai sè tù nhiªn bằng 0?


- Hiệu bằng số bị trừ ?


- Thơng bằng số bị chia?


Cho biết kết quả của tổng của một sè
víi 0? TÝch cđa mét sè víi 1?


2.2 Bµi 160(sgk/63)


Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
ở yêu cầu nào của bài tốn ta có thể
tính nhanh? Ta đã sử dụng tính chất
nào?


Gäi 2 HS thực hiện


Cùng học sinh nhận xét và chốt lại thứ


Đọc bµi 159


Nêu u cầu của bài
Hoạt động theo nhóm
Đại diện bỏo cỏo
Lp nhn xột


Đọc bài 160
Nêu


Phn d, áp dụng tính
chất phân phối của phép


nhân đối với phép cộng.
2 HS trình bày


NhËn xÐt.


II. Bµi tËp:


1. Bµi 159 (sgk/ 63)
a) n - n = 0


b) n : n = 1 (n <sub> 0)</sub>


c) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n . 0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n


2. Bµi 160 (sgk/63)
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7 = 197


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tù thực hiện các phép tính.


2.3 Bài 161 (sgk/63)
Nêu cách tìm x?
Gọi 2 HS trình bày


Cùng học sinh nhËn xÐt và chốt lại
cách thực hiện



Đọc bài 161
Nêu cách tìm x
2 HS trình bày


Nhận xét


= 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 . ( 53 + 47)
= 164 . 100 = 16400.
3. Bµi 161 (sgk/63)
a) 219 - 7( x + 1 ) = 100
7( x + 1 ) = 219 - 100
7( x + 1 ) = 119


x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 - 1
x = 16
b) ( 3x - 6) . 3 = 34
3x - 6 = 34<sub> : 3</sub>
3x - 6 = 33
3x - 6 = 27
3x = 26 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’



- Ơn tập tồn bộ kiến thức chơng I, xem lại các dạng bài tập đã chữa. Ôn tập các câu hỏi
từ 4 đến 10.


- BTVN: 164, 165, 166 (sgk/63)
Soạn: 18/11/2007


Dạy: .../.../2007


<b>Tiết 38: ôn tập chơng I. (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3,
cho 5, cho 9; Số nguyên tố, hợp số, ớc chung, bội chung, ƯCLN, BCNN .


- Vận dụng đợc các kiến thức đã học vào giải một số bài tp.


- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: B¶ng phơ, thíc


HS: Làm đề cơng ơn tập chơng I.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (3’)



Kiểm tra đề cơng của học sinh.
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết (15 )</b>’


1.1. Tæng (hiÖu) sau cã chia hÕt cho 2
không? Vì sao?


a) 128 +56 + 1895


b) 182 - 126 a) Tỉng


<sub> 2 v× ...</sub>


I. Lý thut:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c) 1232 + 7560


Ph¸t biĨu tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng?
1.2 Cho c¸c sè sau: 112, 115, 117, 4050.
a) ChØ ra c¸c sè chia hÕt cho 2?


b) ChØ ra c¸c sè chia hÕt cho 3
c) ChØ ra c¸c sè chia hÕt cho 5
d) ChØ ra c¸c sè chia hÕt cho 9


e) Chỉ ra các số chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9
Từ đó phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,


cho 3, cho 5, cho 9?


1.3 Chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
Các hỵp sè nhá h¬n 10? Sè 0 có là số
nguyên tố không? Có là hợp số không?
Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?


1.4. Tỡm mi liờn h gia a, b và m trong
các cách diễn đạt sau:


a) a <sub> m, b </sub><sub> m (m </sub><sub>0)</sub>


b) m <sub> a, m </sub><sub> b (a </sub><sub> 0, b </sub><sub> 0)</sub>


c) a <sub> m, b </sub><sub> m, m lµ sè lín nhÊt (m </sub><sub>0)</sub>


d) m <sub> a, m </sub><sub> b, m lµ sè nhá nhất khác</sub>


không (a <sub> 0, b </sub><sub> 0 ).</sub>


So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN?
Nêu cách tìm ƯC, BC?


Tìm BCNN(a,b) biÕt:
+ ¦CLN(a, b) = 1
+ a <sub> b; ¦CLN(a, b) = ?</sub>


b) HiƯu <sub> 2 v× ...</sub>


c) Tỉng <sub> 2 vì ....</sub>



Trả lời
a) 112; 4050
b) 117, 4050
c) 115; 4050
d) 4050; 117
e) 4050
Trả lời


a) m <sub> ƯC(a, b)</sub>


b) m <sub> BC(a, b)</sub>


c) m là ƯCLN(a, b)
d) m là BCNN(a, b)
Trả lêi


BCNN(a,b) = 1
BCNN(a, b) = a
¦CLN(a, b) = b


2. C¸c dÊu hiƯu chia
hÕt: Sgk/


3. Sè nguyªn tố, hợp
số: Sgk/


4. ƯC, BC, ¦CLN,
BCNN: Sgk/



<b>Hoạt động 2: Bài tập(25 )</b>
2.1 Bi 164 skg/63


Nêu cách giải bài 164


T chc cho học sinh hoạt
động theo nhóm


Cïng häc sinh nhËn xÐt vµ
chèt lại cách giải.


2.2 Bài 166 (sgk/63)


a) x có quan hệ gì với 84 và
180? Nêu cách tìm?


Trình bày lời giải?


Vậy Tập hợp A gồm những
phần tử nào?


a) x có quan hệ gì với 12,
15 và 18? Nêu cách tìm?
Trình bày lời giải?


Đọc bài 163


Nêu cách giải phÇn
a, c, d?



Hoạt động theo
nhúm


Đại diện trình bày
Lớp nhận xét
Đọc bài 166


x <sub>ƯC( 84, 180) và</sub>


x > 6


x <sub>BC( 12, 15, 18)</sub>


vµ 0< x < 300


II. Bµi tËp:


Bµi 164 (sgk/63)


a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11
= 91 = 7 . 13


c) 29. 31 + 144 : 122<sub> = 899 + 1 = 900</sub>
= 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>2
d) 333 : 3 + 225 : 152<sub> = 111 + 1 = 112</sub>
= 24<sub> . 7</sub>


Bµi 166 (sgk/ 63)


a) A = {x <sub>N/ 84 </sub><sub> x, 180 </sub><sub> x vµ x> 6}</sub>



Khi đó x <sub>ƯC( 84, 180) và x > 6</sub>


Ta cã ¦CLN(84, 180) = 12


Nên ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Do x > 6 nªn A = {12}


b) B = {x <sub> N/ x </sub><sub>12, x </sub><sub>15, x </sub><sub> 18 vµ</sub>
0 < x < 300}


Khi đó x <sub>BC( 12, 15, 18) và 0<x<300</sub>


Ta cã BCNN(12, 15, 18) = 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Vậy Tập hợp B gồm những
phần tử nào?


Chốt lại cách giải
2.3 Bài 167 (sgk/ 63)


Bài toán cho biÕt g×? yêu
cầu gì?


Nếu gọi số sách phải tìm là
a thì a cã quan hƯ g× víi 10,
12, 15?


Tr×nh bày lời giải của bài
toán?



Vậy số sách phải tìm là bao
nhiêu?


Chốt lại cách giải dạng toán
trên.


Trả lời.
Đọc bài 167
Trả lời


a<sub> 12, a </sub><sub> 15 vµ 100</sub>


<sub> a </sub><sub> 150.</sub>


Trình bày lời giải.


Bài 167 (sgk/ 63)


Gọi số sách phải tìm là a thì a <sub> 10, </sub>


a<sub> 12, a </sub><sub> 15 và 100</sub><sub> a </sub><sub> 150. Do đó:</sub>
a <sub> BC( 12, 15, 10) và 100</sub><sub> a </sub><sub> 150.</sub>
Ta có: BCNN( 12, 15, 10) = 60


Nªn a <sub> {60; 120; 180; ...}. </sub>


Do 100<sub> a </sub><sub> 150 nªn a = 120.</sub>
Vậy số sách phải tìm là 120 quyển.



<b>4. Hớng dẫn vỊ nhµ: (1 )</b>’


- Xem lại tồn bộ lí thuyết và các dạng bài tập đã chữa
- tiết sau kiểm tra 1 tiết.


D¹y: .../ .../ 2007


<b>Tiết 39. Kiểm tra 45 </b>’ <b>(Chơng I)</b>
(Kiểm tra theo đề của chuyên môn trờng)



Soạn: 25/11/2007


Dạy: .../.../2007 Chơng II. Số nguyên


<b>Tiết 40: Làm quen với số nguyên âm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N


- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
- giáo dục học sinh t duy linh hoạt trong giải tốn và u thích mơn tốn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ, thớc, nhiệt kế có chia độ âm.
HS: Nghiên cứu bài mới.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức (1’)



6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (Không)


3. Bài mới:


Hot ng ca thy Hot ng ca trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chơng II (3 )</b>’
Thực hiện các phép trừ sau:


12 - 8; 15 - 9; 8 - 12


Trên cơ sở đó giới thiệu chơng II nh
sgk/66.


Giíi thiƯu bµi “ Lµm quen víi sè


Phép trừ không thực
hiện đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nguyên âm


<b>Hot ng 2: Cỏc vớ d (15 )</b>
Yờu cầu học sinh tự nghiên cứu các ví
dụ sgk/66


Những số nh thế nào đợc gọi là số
nguyên âm? Lấy ví dụ minh hoạ? Cách
đọc, cách viết số nguyên âm?



Trong thực tế số nguyên âm đợc sử
dụng trong những trờng hợp nào?


Yªu cầu học sinh thực hiện ?1; ?2; ?3
Sgk/66 + 67


Nghiên cøu mơc 1


Số có dấu trừ đằng
tr-ớc... Lấy ví dụ, nêu
cách đọc, cách viết.
Dùng chỉ nhiệt di
00<sub>C, ...</sub>


Trả lời miệng


1. Các ví dô:
Sgk/66 + 67


<b>Hoạt động 2: Trục số (15 )</b>’
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk/67
Trục số có đặc điểm gỡ? So sỏnh trc s
v tia s?


Nêu cách biểu diễn số nguyên âm trên
trục số?


Nêu cách vẽ trục số?
HÃy vẽ trục số?



Chỉ ra điểm gốc, chiều âm, chiều dơng
của trục số?


Chốt lại cách biểu diễn số nguyên âm
trên trục số và cách vẽ trục số


Thực hiện ?4 sgk/ 67


Treo hình 34, Quan sát hình và cho biết
hình trên có phải trơc sè kh«ng?


Nh vËy ta cịng cã thĨ vÏ trơc số nh hình
34.


Chỉ rõ điểm gốc, chiều âm, chiều dơng
của trục số?


Nghiên cứu sgk/67
Trả lời


Biu din trên tia đối
của tia số


Tr×nh bày cách vẽ
Thực hiện vẽ
Trả lời


Nghe



Thực hiện ?4


A: - 6; B: - 2; C: 1; D: 5


2. Trôc sè:


- 2 - 1 0 1 2 3







<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
<b>-Luyện tập (10 )</b>’
Nêu cách viết, cách đọc số
nguyên âm?


Nªu cách biểu diễn số
nguyên âm trên trục số?
3.1 Bài 3: (sgk/68)


Bài toán cho biÕt g×? Yêu
cầu gì?


Vy nm t chức thế vận
hội đầu tiên c vit nh th
no?



3.2 Bài 5 (sgk/68)
Bài toán yêu cầu gì?
Nêu cách vẽ?


T chc cho HS hot ng
theo nhúm.


Cùng học sinh nhận xét và


Trả lời


Đọc nội dung bài
toán và trả lời
Trả lời miệng năm
- 776.


Đọc bài
Nêu


HĐ theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét.


3. Luyện tập:


Bài 3: sgk/68
Năm - 776


Bài 5 (sgk/68)



-3 - 2 - 1 0 1 2 3


Các điểm -3 và 3 cách đều điểm 0 ba n
v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chốt lại cách biểu diễn các
điểm trên trơc sè.


-1 vµ 1; -2 vµ 2; -3 vµ 3.
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ(4 ):</b>’


- Nhận biết đợc các số nguyên âm và cách biểu diễn các số nguyên âm trên trục
số.


- BTVN: 1, 2, 4 (sgk/68).



So¹n: 30/11/2007


D¹y: .../.../2007


<b>Tiết 41: Tập hợp các số nguyên</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS nắm đợc Tập hợp số nguyên, điểm biểu diễn các số nguyên a trên trục số; số
đối của các số nguyên.


- Bớc dầu hiểu đợc rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hng
ngc nhau.



- Bớc đầu có ý thức liên hệ thùc tÕ.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: Bảng phụ, thớc.
HS: Nghiên cứu bài mới.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5’)


- Vẽ một trục số và vẽ: 3 cặp điểm cách đều điểm 0
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Số nguyên (20 )</b>’
Cho HS tự nghiên cứu sgk/69


Chỉ ra các số nguyên dơng? Cách viết?
Chỉ ra các số nguyên âm? Cách viết?
Số 0 có phải là số ngun âm khơng?
Có phải là số ngun dơng khơng?
Vậy tập hợp số nguyên đợc kí hiệu nh
thế nào? Viết tập hợp các số nguyên?
Cho biết mối liên hệ của tập hp N v
Z?


Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số


gọi là điểm gì?


S nguyờn thng c s dng biu
th cỏc i lng nh th no?


Trình bày ví dụ sgk/69


Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
Thực hiện ?2 (sgk/70)?


Thùc hiƯn ?3 (sgk/70)?


HS tù nghiªn cøu
1; 2; 3; ...


-1; -2; -3; ...


Sè 0 không phải là số
nguyên âm, cũng không
phải là số nguyên dơng.
Z = {...; -2; - 1; 0; 1;
2; ... }


N <sub> Z</sub>


Là điểm a


Có hai hớng ngợc nhau.
Trình bày ví dụ.



Trả lời miệng ?1


Số bd điểm C là +4 km,
điểm D là -1 km; điểm
E là - 4 km.


?2 Cả hai trờng hợp a)
và b) chú ốc sên đều
cách A 1m.


1. Sè nguyªn:


- Các số: 1; 2; 3; ... đợc
gọi là các số nguyên
d-ơng.


- Các số: - 1; - 2; - 3; ...
đợc gọi là các s
nguyờn õm.


Tập hợp các số nguyên:
Z = {...; -2; - 1; 0; 1;
2; ... }.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Chốt lại kiến thức phần 1: Tập hợp các
số nguyên, cách viết, kí hiệu.


?3. a) chỳ c sờn cỏch A
1m về phía trên, b) ...
b) : a) +1 m; b) - 1m


<b>Hoạt động 2: Số đối (7 ) </b>’


Yªu cầu học sinh tự nghiên
cứu sgk/70


Tỡm s i ca cỏc số sau:
15; - 18; - 20; 8; 0?


Nêu cách tìm số đối của
một số?


Chốt lại cách tìm số đối của
một số.


Thùc hiƯn ?4 sgk/70?


Nghiên cứu sgk/70
15 có số đối là - 15 ...
Ta chỉ việc đổi dấu
của nó


7 có số đối là - 7;
-3 có số đối là 3


2. Số đối: sgk/70


Khi tìm số đối của một số ta chỉ việc
đổi dấu của nó.


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>


<b>-Luyện tập (11 )</b>’
Nêu cách viết tập hp cỏc
s nguyờn?


Nêu cách t×m sè dèi của
một số?


3.1 Bài 6(sgk/70)


Bài toán cho biết gì? yêu
cầu gì?


Qua bài tập 6 em rút ra kết
luận g×? LÊy vÝ dơ minh
hoạ?


Bài 9: Sgk/ 70


Bài toán cho biêt gì? Yêu
cầu gì?


Nêu cách giải.


Yờu cu hc sinh hot ng
theo nhúm


Cùng học sinh nhận xét và
chốt lại cách giải.


Trả lời



Đọc bài 6
Tr¶ lêi


- Sè tù nhiên là số
nguyên


- Số nguyên cha chắc
là số tự nhiên.


Đọc bài 9
Trả lời


Hot ng theo nhúm
i diện báo cáo
Lớp nhận xét


3. Lun tËp:


Bµi 6(sgk/70) §iỊn dÊu “X” vào ô
thích hợp


Câu Đ S


- 4 <sub> N</sub> <sub>X</sub>


4 <sub> N</sub> <sub>X</sub>


0 <sub> Z</sub> <sub>X</sub>



5 <sub> N</sub> <sub>X</sub>


- 1 <sub> N</sub> <sub>X</sub>


1 <sub> N</sub> <sub>X</sub>


Bµi 9: Sgk/ 70


Số đối của các số +2, 5, - 6, -1, -18
lần lợt là: -2, -5, 6, 1, 18


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ(1 ):</b>’


Nắm chắc Tập hợp số ngun, điểm biểu diễn các số nguyên a trên trục số; số đối
của các số nguyên.


BTVN: 7; 8; 10 sgk/70 +71.


So¹n: 30/11/2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 42: thứ tự trong tập hợp các số nguyên Tập hợp các</b>
<b>số nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm cách so sánh hai số nguyên.


- Tỡm c giỏ tr tuyt đối của một số nguyên.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



GV: Bảng phụ, thớc.
HS: Nghiên cứu bài mới.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5’)


- Vẽ một trục số và vẽ: 3 cặp điểm cách đều điểm 0
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: So sánh hai số</b>
<b>ngun(20 )</b>’


Yªu cầu học sinh tự nghiên cứu phần 1
sgk/71


S nguyờn a nhỏ hơn số nguyên b đợc
kí hiệu nh thế nào? biểu diễn trên trục
số nằm ngang nh thế nào?


Thùc hiÖn ?1 sgk/71


Khi nào số nguyên b đợc gọi là số liền
sau của số nguyên a? khi nào số nguyên
a đợc gọi là số liền trớc của số nguyên
b?



T×m sè liỊn tríc vµ sè liỊn sau cđa sè:
- 10; 10.


Thùc hiÖn ?2


Qua ?2 em rót ra kÕt luận gì khi so
sánh:


- Số nguyên dơng với số 0?
- Số nguyên âm với số 0?


- Số nguyên âm và số nguyên dơng?
áp dơng lµm bµi 12a (sgk/73) theo
nhãm


Cïng häc sinh nhËn xét


Chốt lại thứ tự trong tập hợp số nguyên.


Nghiên cứu mục 1
a < b; điểm a nằm bên
trái điểm b


Thùc hiÖn ?1


a < b và khơng có số
nào lớn hơn a nhỏ hơn b
khi đó a là số liền trớc
của b và b là số liền sau


của a.


Số liền trớc của -10; 10
lần lợt là: - 11; 9


Số liền sau của -10; 10
lần lợt là: -9; 11.


Tr¶ lêi miƯng ?2
2 < 7; -2 > -7; -4 < 2
Lín h¬n 0


Nhá h¬n 0
Nhá h¬n


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


1. So sánh hai số
nguyên:


a) nhận xét: sgk/71


b) Chó ý: sgk/71


Bài 12a: sgk/73
-17, -2, 0, 1, 2, 5.
<b>Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của</b>



<b>mét sè nguyªn (15 )</b>’


Trên trục số (nằm ngang) hai số đối
nhau có đặc điểm gì?


Điểm 3 và - 3 cách điểm 0 mấy đơn vị?
Thực hiện ?3 sgk/72


§Ịu cách 0 một khoảng
bằng nhau


u cỏch 3 n v
Tr li ?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số
nguyên a và ký hiệu <i>a</i> .


Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ
sgk/72.


Thực hiÖn ?4


Qua ?4 Hãy cho biết:
Giá trị tuyệt đối của số 0?


Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau?
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm?
của một số nguyên dơng?


So sánh -3 và - 5; 3 và 5 từ đó em


rút ra kết luận gì khi so sánh hai số
nguyên âm?


Chốt lại kiến thức về giá tr tuyt i.


Nghiên cứu ví dụ
Trả lời miệng ?4
Bằng 0


Bng nhau
Là số đối của nó
Bằng chính nó.


Trong hai sè nguyªn âm
số nào có GTTĐ nhỏ
hơn thì lớn hơn.


a) Giỏ tr tuyt i của
một số nguyên a: sgk/72
ký hiệu <i>a</i> <b>.</b>


b) VÝ dô: sgk/72


c) nhËn xÐt: sgk/72


<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập:</b>
<b>(10 )</b>’


- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là
gì? Hai số trái dấu a và b có giá trị tuyệt


đối bằng nhau thì suy ra điều gì?


3.1 Bài 14 (sgk/73)
Bài tốn u cầu làm gì?
Hãy thực hiện yêu cầu đó?


Vận dụng kiến thức nào để giải bài tp
trờn ?


Chốt lại kiến thức và phơng pháp trình
bày.


3.2 Bài 15: Sgk/73


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Trình bày lời giải theo nhóm


Cùng học sinh nhận xét và chốt lại kiến
thức toàn bài.


Trả lời
Đọc bài 14
Trả lời


Trình bày lời giải


GTTĐ của một số
nguyên


Đọ bài


Trả lời


Trình bày theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xÐt


3. Lun tËp:


Bµi 14 Sgk/73


2000


<b> = 2000</b>


3011


<b> = 3011</b>


10


<b> = 10</b>
Bµi 15: Sgk/73


3


<b> < </b> 5<b>, </b>3 <b> < </b> 5


1




<b> > </b> 0<b>, </b>2 <b> = </b> 2
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1’)


Nắm chắc thứ tự trong tập hợp số nguyên
Nắm đợc GTTĐ của một số nguyên.
BTVN: 12b; 13 sgk/73


So¹n: 5/12/2007


D¹y: .../.../2007


<b>TiÕt 43: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách so sánh hai số nguyên, tỡm s i ca mt số, cách tìm GTTĐ của
một số nguyên, số liền trước, số liền sau của một số nguyên.


- Rốn kỹ năng giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyờn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HS: Nghiên cứu bài mới.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


6A2: ..../29; 6A3: .../29
2. KiÓm tra : (5’)



- Nêu nhận xét về GTTĐ của một số nguyên? Muốn tìm số đối của một số ta làm
nh thế nào?


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (7 )</b>’
Bài 13 (sgk/73)


Gọi 1HS trình bài lời giải bài 13
Cùng học sinh nhận xét


Chốt lại cách giải


1 HS chữa bài 13
Lớp theo dõi và nhận
xét


1. Bµi 13 (sgk/73). T×m x <sub> Z,</sub>


biÕt:


a) - 5 < x < 0


VËy x <sub> {- 4; - 3; - 2; - 1}</sub>


b) - 3 < x < 3


VËy x <sub> { - 2; - 1; 0; 1; 2}</sub>



<b>Hoạt động 2: Luyện tập: (31’)</b>
2.1 Bài 16 (sgk/73)


Bài tốn cho biết gì? u cầu
gì?


Cho HS hoạt động theo nhóm
Cùng học sinh nhận xét


Chỉ ra các số vừa là số nguyên
vừa là số tự nhiên?


Chỉ ra các số không phải số
nguyên cũng không phải số tự
nhiên?


Chỉ ra các số là số nguyên
nhưng không là số tự nhiên?
Chốt lại: N  Z.


2.2 Bài 17 (sgk/73)


Có thể khẳng định tập hợp Z
bao gồm hai bộ phận là các số
nguyên dương và các số ngun
âm được khơng? Vì sao?


2.3 Bài 20 (sgk/73)



Bài tốn cho biết gì? Yêu cầu
gì?


Đọc yêu cầu của bài
Trả lời


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
Số 0 và 7
11,2


- 9


Trả lời miệng: Khơng
đúng vì cịn thiếu số
0.


Đọc và 20 và trả lời
câu hỏi.


2. Bài 16 (sgk/73)


7  N ; 7  N


0  N ; 0  Z


9  N ; -9  N


11,2  Z



3. Bài 17 (sgk/73)


Không đúng, vì cịn thiếu số 0.


4. Bài 20 (sgk/73)
a) 8 <b> - </b>4 = 8 - 4 = 4
b) 7 . 3 = 7 . 3 = 21


<b>Đ</b>
<b>Đ</b>


<b>Đ</b>
<b>Đ</b>


<b>Đ</b> <b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nêu cách tính giá trị của các
biểu thức trên?


Yêu cầu học sinh thực hiện
Thực chất của bài tốn này là
gì?


2.4 Bài 21 (sgk/73)


Bài tốn cho biết gì? u cầu
gì?


Muốn tìm số đối của một số ta


làm như


Gọi 1 HS trình bày lời giải.
Cùng học sinh nhận xét và chốt
lại cách giải.


2.5 Bài 22 (sgk/74)


Bài tốn cho biết gì? u cầu
gì?


Trình bày lời giải của bài toán
Cùng học sinh chuẩn hoá kiến
thức.


Chốt lại kiến thức tồn bài.


Tính GTTĐ rồi tính
tổng hoặc hiệu


Trình bày lời giải
Các phép toán trong
N


Đọc bài 21


Nêu yêu cầu của bài
tốn


Trả lời miệng



1 HS trình bày lời
giải.


Nhận xét.
Đọc bài 22
Trả lời


Trình bày miệng


c) 18 : 6 = 18 : 6 = 3


d) 153 + 53 = 153 + 53 = 206


5. Bài 21 (sgk/73)


- 4, 6, 5 , 3 , 4 có số đối lần lượt
là: 4, -6, -5, -3, -4.




6. Bài 22 (sgk/74)


a) Số liền sau của mỗi số: 2; -8; 0;
-1 lần lượt là: 3; -7; 1; 0.


b) Số liền trước của mỗi số: -4; 0;
1; - 25 lần lượt là: -5; -1; 0; -26.
c) a = 0.



4. Hướng dẫn về nhà(1’):


- Ơn lại Cách tìm số đối của một số; Cách tính GTTĐ của một số ngun; Tìm số
liền trước, số liền sau của một số nguyên.


BTVN: 25; 26; 27 (SBT/ 56 + 57)


Nghiên cứu trước bài “ Cộng hai số nguyên cùng dấu”
So¹n: 07/12/2007


D¹y: .../.../2007


TiÕt 44: <b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu đặc biệt là cộng hai số nguyên
âm.


- Bước đầu nắm được sử dụng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng. Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: Bảng phụ, thớc.
HS: Nghiên cứu bài mới.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. KiÓm tra : (5’)



- Nêu cách so sánh hai số nguyên? Cách tìm GTTĐ của một số ngun?
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Cộng hai số nguyên</b>
<b>dương (8’)</b>


Yêu cầu HS tự nghiên cứu sgk/74
Nêu cách cộng hai số nguyên dương?
Nhấn mạnh: cộng hai số nguyên dương
chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
Trình bày phép cộng hai số nguyên
dương trên trục số?


Chốt lại cách cộng hai số nguyên dương


Nghiên cứu sgk/74
cộng hai số tự nhiên
khác 0.


Trình bày như sgk/74


1. Cộng hai số nguyên
dương:


Sgk/74


<b>Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên</b>
<b>âm(20’)</b>



Số nguyên thường được dùng để biểu
thị các đại lượng như thế nào?


u cầu HS tự nghiên cứu sgk/74
Trình bày ví dụ sgk/74?


Nêu cách sử dụng trục số để thực hiện:
(-3) + (-2)?


Chốt lại cách sử dụng trục số để cộng
hai số nguyên âm.


Hãy cộng: (-1) + (-3) trên trục số?
Thực hiện ?1 sgk/75


Các kết quả trên minh hoạ cho quy tắc
cộng hai số nguyên âm.


Vậy muốn cộng hai số nguyên âm ta
làm như thế nào?


Nhấn mạnh: Cộng hai GTTĐ rồi đặt
dấu (-) trước kết quả.


Tự nghiên cứu ví dụ: sgk/75
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Thực hiện ?2(sgk/75)


Có hai hướng ngược


nhau


HS tự nghiên cứu
Trình bày ví dụ
Nêu như sgk/74


?1: (-4) + (- 5) = -9


4


 <sub> + </sub> 5 <sub> = 4 + 5 = 9</sub>


Nhận xét: tổng hai số
nguyên âm bằng số đối
của tổng hai giá trị
tuyệt đối của chúng.


Nghiên cứu và trình bày
ví dụ.


?2: (+ 37) + (+ 81) = 37


+ 81 =


upload.123doc.net


2. Cộng hai số nguyên
âm:


a) Ví dụ: Sgk/74


b) Chú ý: Sgk/ 74


c) Quy tắc: Sgk/75


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Cộng hai số nguyên cùng dấu ta thực
hiện như thế nào?


Chốt lại cách cộng hai số nguyên cùng
dấu.


(-32) + (- 17) = - (23 +
17) = - 40.


Trả lời
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập</b>


<b>(8’)</b>


Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng
dấu?


3.1 Bài 25 (sgk/75)


Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Nêu cách thực hiện?


Cho HS hoạt động theo nhóm
Cùng học sinh nhận xét


Khi cộng một số với số nguyên âm ta


được kết quả như thế nào so với số ban
đầu ?


Chốt lại kiến thức.
3.2 Bài 26 (sgk/75)


Nhiệt độ giảm <b>70<sub>C</sub></b><sub> có nghĩa là tăng bao</sub>


nhiêu độ C


Lúc đó nhiệt độ sắp tới của phịng ướp
lạnh là bao nhiêu?


Trình bày lời giải của bài tốn?
Chốt lại kiến thức tồn bài.


Trả lời
Đọc bài 25
Trả lời


Nêu cách thực hiện
Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


Nhỏ hơn số ban đầu.


Đọc bài 26
<b>- 70<sub>C</sub></b>



là (-5) + (- 7) = - 120<sub>C</sub>


3.Luyện tập<b>:</b>


Bài 25 (sgk/75)
a) (-2) + (-5) < (-5)
b) (- 10) > (-3) + (-8)


Bài 26 (sgk/75)


Nhiệt độ giảm <b>70<sub>C</sub></b><sub> có</sub>


nghĩa là tăng - <b>70<sub>C</sub></b><sub>, nên</sub>


nhiệt độ sắp tới tại
phòng ướp lạnh là:
-120<sub>C</sub>


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Nắm chắc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- BTVN: 23 (sgk/75); 35, 36, 37 (SBT/58)


Soạn: 08/12/2007
Dạy: .../.../ 2007


<b>Tiết 45</b>. <b>CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>
I. Mục tiêu:


- Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.



- Bước đầu nắm được sử dụng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng. Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn bằng
ngơn ngữ tốn học.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? Áp dụng tính: (- 45) + (- 55) = ?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Ví dụ (15’)</b>


Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ
sgk/75


Nêu cách tính nhiệt độ tại phòng
ướp lạnh buổi chiều hơm đó?


Nêu cách cộng (+3) + (- 5) trên trục
số?



Hãy thực hiện phép tính (+ 4) +
(-3) trên trục số?


Thực hiện ?1 sgk/76


Em có kết luận gì về tổng của hai số
nguyên đối nhau?


Thực hiện ?2


Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta thực hiện như thế
nào?


Chốt lại cách cộng hai số nguyên
khác dấu và chuyển sang phần 2


Tự nghiên cứu ví dụ
Nêu cách tính


Trình bày và minh hoạ trên
trục số


?1: (- 3) + (+ 3) = 0
(+ 3) + (- 3) = 0


(- 3) + (+ 3) = (+ 3) + (- 3)
Tổng = 0


?2: a) 3 + (-6) = -3


6 - 3 = 3


Kết quả nhận được là hai số
đối nhau.


b) (-2) + (+4) = 2
4 - 2 = 2


Kết quả nhận được là hai số
bằng nhau.


trả lời như sgk/76


1. Ví dụ: Sgk/76


<b>Hoạt động 2: Quy tắc cộng hai số</b>
<b>nguyên khác dấu: (8’)</b>


Phát biểu quy tắc cộng hai số
ngun khác dấu?


Tự nghiên cứu ví dụ
Trình bày ví dụ?


Áp dụng thực hiện ?3 sgk/76 theo
nhóm.


Cùng học sinh nhận xét.


Lưu ý: Khi cộng hai số nguyên khác


dấu, dấu của tổng là dấu của số có
GTTĐ lớn hơn.


Phát biểu như sgk/76
Nghiên cứu ví dụ
Trình bày ví dụ


Hoạt động theo nhóm ?3
Đại diện báo cáo


Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện</b>
<b>tập(15’)</b>


Nêu quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu?


3.1 Bài 29 (sgk/76)


Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Nêu cách giải?


Yêu cầu 2 HS trình bày lời giải.


Cùng HS nhận xét.


Lưu ý: Khi đổi dấu các số hạng thì
tổng đổi dấu.



3.2 Bài 33(sgk/76)


Nêu cách giải bài tập trên?
Yêu cầu 3 HS thực hiện
Cùng học sinh nhận xét


Khi cộng một số với số nguyên âm
ta được kết quả như thế nào so với
số ban đầu ?


Khi cộng một số với số nguyên
dương ta được kết quả như thế nào
so với số ban đầu ?


Trả lời
Đọc bài 29
Trả lời


Nêu cách giải


2 HS trình bày lời giải


Lớp nhận xét.


Đọc bài và nêu cách giải
3 HS trình bày


Lớp nhận xét


Nhỏ hơn số ban đầu


Lớn hơn số ban đầu.


3. Luyện tập


Bài 29 (sgk/76)


a) 23 +(-13) = 23 - 13
= 10
(-23) + 13 = -( 23 - 13)
= - 10


NX: Đổi dấu các số
hạng thì tổng đổi dấu
b) (- 15) + (+15) = 0
(+ 27) + (- 27) = 0
NX: Vì tổng của hai số
đối nhau nên bằng 0.
Bài 33(sgk/76)


a) 1763 + (- 2) < 1763
b) (- 105) + 5 > - 105
c) (- 29) + (- 11) <- 29


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Nắm chắc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- BTVN 27, 28 (sgk/76). tiết sau Luyện tập.
Soạn: 10/12/2007


Dạy: .../.../ 2007



<b>Tiết 46</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.


- Bước đầu nắm được sử dụng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng. Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn bằng
ngơn ngữ tốn học.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Áp dụng tính: (+ 45) + (- 55) = ?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>


<b>(8’)</b>


Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Bài 28 (sgk/76)



Cùng hs nhận xét


Tổng một số nguyên với cho
kết quả như thế nào?


Dấu của tổng hai số nguyên
khác dấu như thế nào?


1 HS chữa
Lớp nhận xét
Bằng chính nó


Dấu của số có GTTĐ
lớn hơn.


1. Bài 28 (sgk/76)
a) (-73) + 0 = - 73


b) 18 + (- 12) = 18 - 12 = 6
c) 102 + ( - 120) = - (120 - 102)
= - 18


<b>Hoạt động 2: Luyện</b>
<b>tập(30’)</b>


2.1 Bài 33 (sgk/77)


Nêu cách giải bài toán trên?
Yêu cầu HS hoạt động theo


nhóm


Cùng học sinh nhận xét và
chốt lại cách thực hiện.
Từ kết quả bài toán trên cho
biết:


- Tổng của hai số đối nhau
bằng bao nhiêu?


- Tổng bằng 0 thì có kết luận
gì về các số hạng của tổng
- Tổng nhỏ hơn một số hạng
đã biết thì số hạng còn lại là
số nguyên âm hay nguyên
dương?


- Tổng của hai số nguyên âm
cho kết quả là số nguyên âm
hay dương?


2.2. Bài 34 (sgk/77)


Nêu cách tính giá trị của
biểu thức?


Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách thực hiện.



2.3 Bài 31 sgk/77


Đọc bài 33
Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm
Nhận xét


Bằng 0


Thì hai số đó đối nhau
Thì số còn lại là một số
nguyên âm


Cho kết quả là một số
ngun âm


Đọc bài 34
Nêu cách tính
2 HS trình bày
Nhận xét.


Đọc bài 31


2. Bài 33 (sgk/77)


a -2 18 12 <b>-2</b> -5
b 3 -18 <b>-12</b> 6 <b>-5</b>



a+b <b>1</b> <b>0</b> 0 4 -10


3. Bài 34 (sgk/77)
a) x + (- 16), biết x = -4
Giải:


Với x = - 4 ta có :


x + (- 16) = ( - 4 ) + (- 16) = - 20
b) (- 102) + y, biết y = 2


Giải:


Với y = 2 ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài tốn u cầu làm gì?
Nêu cách thực hiện phép
tính?


Gọi 3 HS thực hiện


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


2.4 Bài 35. Sgk/77


Bài tốn cho biết gì yêu cầu
gì?


Yêu cầu học sinh trả lời


miệng


Chốt lại kiến thức toàn bài.


Trả lời


Cộng hai số nguyên
cùng dấu


3 HS trình bày
Lớp nhận xét.
Đọc bài 35
Trả lời
a) x = 5
b) x = - 2


a) (- 30) + ( - 5) = - 35
b) (- 7) + ( - 13) = - 20
c) (- 15) + ( - 235) = - 250


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. BTVN: 49; 52 SBT/60


- Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên, GTTĐ của một số, tính chất phép cộng các
số tự nhiên. Nghiên cứu trước bài: Tính chất của phép cộng các số nguyên.


Soạn: 10/12/2007
Dạy: .../.../ 2007



<b>Tiết 47</b>. <b>TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN</b>
I. Mục tiêu:


- Nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: Giáo hoán, kết hợp,
cộng với 0, cộng với số đối.


- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính
tốn hợp lý.


- Biết và tính đúng tổng cuả nhiều số nguyên.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên ? Áp dụng tính và so sánh kết quả:
(+ 45) + (- 55) = ? (- 55) + (+ 45)


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Tính chất giao hốn (7’</b>)



Thực hiện ?1 sgk/77


Nhận xét vị trí của các số hạng của tổng?
Nhận xét gì về kết quả nhận được?


Vậy phép cộng các số nguyên có tính
chất gì?


Thực hiện ?1


đổi chỗ các số hạng
Tổng khơng đổi
Tính chất giao hốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Phát biểu nội dung tính chất và viết công
thức tổng quát?


Nhấn mạnh: Phép cộng các số ngun có
tính chất giao hốn.


Phát biểu và viết
công thức tổng quát


a, b  Z: a + b = b + a


<b>Hoạt động 2: Tính chất kết hợp(10’)</b>
Thực hiện ?2


Qua ?2 em rút ra kết luận gì?



Phát biểu và viết cơng thức tổng quát?
giới thiệu chú ý.


Áp dụng làm bài 36 (sgk/78)
Nêu cách giải


Yêu cầu 2 HS trình bày lời giải


Chỉ rõ từng tính chất được áp dụng?
Cùng HS nhận xét và chốt lại cách thực
hiện và phần kiến thức được áp dụng.


Thực hiện ? 2


Phép cộng các số
ngun có tính chất
kết hợp.


Phát biểu và viết
cơng thức tổng qt
Đọc bài 36


Nêu cách giải
2 HS trình bày


Chỉ rõ trên phép tính
Nhận xét


2. Tính chất kết hợp



a, b  Z:


(a + b) + c = a + (b + c)
Bài 36 (sgk/78)


a) 126 + (- 20) + 2004 +
(- 106) = 126 + (- 20) +
(- 106) + 2400


= 126 + (- 126) + 2400
= 0 + 2400
= 2400


b) (- 199)+(-200) +(-201)
= 199) + 201) +
(-200) = (- 400) + (- (-200)
= - 600


<b>Hoạt động 3: Cộng với số 0 (3’)</b>
Từ kết quả bài 36 a cho biết kết quả tổng
của một số với 0?


Viết công thức tổng quát?


3. Cộng với số 0:


a  Z: a + 0 = 0 + a = a


<b>Hoạt động 4: Cộng với số đối (10’)</b>
Yêu cầu HS tự nghiên cứu mục 4. Cộng


với số đối.


Cho biết số đối của số nguyên a, ( - a) ?
Tính: a + (- a) = ?


Có kết luận gì về tổng của hai số đối
nhau?


Cho a + b = 0. Em có kết luận gì về hai
số a và b?


Chốt lại: tổng của hai số nguyên đối
nhau luôn bằng 0, ngược lại hai số có
tổng bằng 0 thì chúng đối nhau.


Thực hiện ?3 sgk/ 78
Nêu cách thực hiện?
Yêu cầu 1 HS thực hiện


Tự nghiên cứu sgk
lần lượt là - a và a
= 0


bằng 0


hai số a và b đối nhau


Thực hiện ?3
Tìm a



Tìm tổng các số vừa
tìm được


a {- 2; - 1; 0 ; 1 ; 2}


Tổng của tất cả các
số nguyên a:


(- 2) + (- 1) + 0 + 1 +


4. Cộng với số đối:
a + (- a) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Chốt lại cách giải bài toán trên. 2 = 0
<b>Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (8’)</b>


Nêu tính chất của phép cộng các số
nguyên?


5.1 Bài 39 Sgk/79


Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Nêu cách tính?


u cầu HS hoạt động theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại 2 cách giải


Trả lời
Đọc bài 39


trả lời


Nêu cách tính
Hoạt động nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


(HS có thể làm theo
cách khác nhóm 2 số
hạng 1)


5. Luyện tập
Bài 39 Sgk/79


a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9
+ (- 11) = (1 + 5 + 9) +
[(- 3) + (- 7) + (- 11)]
= 15 + (- 21) = - 6


b) (- 2) + 4 + (- 6) + 8 +
(- 10) + 12 = (4 + 8 + 12)
+ [(- 2) + (- 6) + (- 10)]
= 24 + (- 18) = 6


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Nắm được 4 tính chất của phép cộng các số nguyên.
- BTVN: 37; 38; 40 (Sgk/ 78 +79). tiết sau luyện tập.
Soạn: 15/12/2007



Dạy: .../.../ 2007


<b>Tiết 48</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Phép cộng các số ngun có những tính chất gì? Viết cơng thức tổng qt?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài</b>


<b>tập(10’)</b>
1.1 Bài 36 (sgk/78 )


Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện. Chỉ rõ tính chất được


áp dụng cho từng phép tính.
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách thực hiện: Trước hết
quan sát các phép tính, sau
đó áp dụng các tính chất để
tính hợp lý.


1.2 Bài 40 (Sgk/79)


2 HS lên bảng thực
hiện.


Nhận xét


1. Bài 36 (sgk/78 )


a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106)
= 126 + (- 20) + (- 106) + 2004
= 126 + (- 126) + 2004


= 0 + 2004 = 2004
b) (- 199) + (- 200) + (- 201 )
= (- 199) + (- 201 ) + (- 200)
= ( - 400) + (- 200) = - 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Yêu cầu HS trình bày lời
giải.


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách: Tìm số đối, tìm


GTTĐ của một số nguyên.


2 HS lên bảng thực
hiện.


Nhận xét


a 3 <b>- 15</b> - 2 <b>0</b>


- a <b>- 3</b> 15 <b>2</b> 0


<i>a</i> <b>3</b> <b>15</b> <b>2</b> <b>0</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(28’)</b>


2.1 Bài 41(sgk/79)
Nêu cách thực hiện?
Yêu cầu 3 HS trình bày
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách thực hiện cộng hai
số nguyên khác dấu và cách
sử dụng tính chất của phép
cộng các số nguyên.


2.2 Bài 42(sgk/79)
Nêu cách thực hiện?
Yêu cầu 2 HS trình bày
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách sử dụng tính chất


của phép cộng các số
nguyên.


2.3 Bài 46. (sgk/80)


Hướng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi.


u cầu HS tự nghiên cứu
Trình bày cách sử dụng máy
tính để thực hiện các phép
tính sau:


a) 187 + (- 54)
b) (- 203) + 349
c) ( - 175) + ( - 213)


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách sử dụng máy tính bỏ
túi.


Đọc bài 41
Nêu cách giải
3 HS trình bày
Nhận xét


Đọc bài 42
Nêu cách giải
2 HS trình bày
Nhận xét



Đọc bài 46
Nghiên cứu sgk
3 HS trình bày


Nhận xét


3. Bài 41(sgk/79)
a) (- 38) + 28 = - 10
b) 273 + (- 123) = 150
c) 99 + (- 100) + 101


= 99 + 101 + (- 100) = 200+(- 100)
= 100.


4. Bài 42(sgk/79)


a) 217 + [ 43 + (- 217) + ( - 23)]
= 217 + (- 217) + [ 43 + ( - 23)]
= 0 + 20 = 20


b) Các số nguyên có giá trị tuyệt
đối nhỏ hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5;
-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8; 9.


Tổng các số trên bằng 0.
5. Bài 46. (sgk/80)


a) 187 + (- 54) = 133


b) (- 203) + 349 = 146
c) ( - 175) + ( - 213) = - 388


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Ơn lại cách tìm số đối, GTTĐ của một số
nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên


- BTVN 43, 44, 45 (sgk/80).
Soạn: 18/12/2007


Dạy: .../.../ 2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nắm được phép trừ trong Z.


- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên


- Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học vào giải bài tập.


- Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt
hiện tượng ( toán học) liên tiếp và phép tương tự


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)



6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? khác dấu?
- Nêu điều kiện để có hiệu hai số tự nhiên?


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Hiệu của hai số</b>


<b>nguyên (15’)</b>
Thực hiện ? sgk/81


Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
b ta thực hiện như thế nào?


Nhấn mạnh: hiệu của hai số nguyên
a và b là tổng của a và số đối của b.
u cầu HS tự nghiên cứu ví dụ.
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Giới thiệu nhận xét.


? sgk/81:


3 - 4 = 3 + (- 4)
3 - 5 = 3 + (- 5)
2 - (-1) = 3 + 1
2 - (-2) = 2 + 2



1. Hiệu của hai số nguyên:


a) Quy tắc: sgk/81


b) Ví dụ: sgk/81
c) Nhận xét: sgk/81
<b>Hoạt động 2: Ví dụ (8’)</b>


Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ.
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Em có nhận xét gì về phép trừ trong
Z?


2.Ví dụ :(sgk/81)
* Nhận xét: sgk/81
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện</b>


<b>tập(15’)</b>


<b>- </b>Nêu quy tắc trừ hai số nguyên?
3.1 Bài 47 (sgk/82)


Nêu cách giải
Gọi 4 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
thực hiện (Giứ nguyên số bị trừ biến
phép trừ thành phép cộng với số đối
của số trừ).



Nêu quy tắc
Đọc bài 47
Nêu cách giải
4 HS trình bày
Nhận xét


3. Luyện tập:
Bài 47 (sgk/82)
2 - 7 = 2 + (-7) = -5
1 - (- 2) = 1 + 2 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3.2 Bài 49 (sgk/82)
Nêu cách giải?


Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
tìm số đối.


4.1 Bài tập:
Tính: a) 7 - 3


b) Hiệu của 15 và số đối của -5
c) Hiệu của 15 và số liền sau
của - 16.


Đọc bài 48
Nêu cách giải


HS trình bày theo


nhóm.


Nhận xét


Đọc và nghiên cứu
Trả lời miệng.
a) 4; b) 10; c) 0.


Bài 49 (sgk/82)


a -15 <b>2</b> 0 <b>- 3</b>
- a 15 - 2 <b>0</b> -(-3)


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


Nắm được quy tắc trừ hai số nguyên


BTVN: 48, 50 (sgk/82). Tiết sau luyện tập.
Soạn: 22/12/2007


Dạy: .../.../ 2007


<b>Tiết 50</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ các số nguyên.
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học vào giải bài tập.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ hai hay nhiều số nguyên.


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới, máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc cộng, trừ các số nguyên?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài</b>


<b>tập(7’)</b>
1.1 Bài 48 (sgk/82)


Gọi 1 HS trình bày lời giải
Cùng HS nhận xét


Khi nào ta có hiệu bằng số
đối của số trừ?


Khi nào hiệu bằng số bị trừ?


1 HS trình bày


Lớp làm ra nháp
Nhận xét


Số bị trừ = 0
Số trừ bằng 0


1. Bài 48 (sgk/82)
a) 0 - 7 = 0 + (- 7) = - 7
b) 7 - 0 = 7


c) a - 0 = a


d) 0 - a = 0 + (- a) = - a


<b>Hoạt động 2: Luyện</b>
<b>tập(34’)</b>


2.1 Bài 51(sgk/82) Đọc bài


2. Bài 51(sgk/82)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Nêu cách giải?
Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


Lưu ý: a - (- b) = a + b.
2.2. Bài 52 (sgk/82)
Nêu cách giải?


Gọi 1 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


2.3. Bài 53 (sgk/82)
Nêu cách giải?


Yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


2.4. Bài 54 (sgk/82)
Nêu cách giải?
Gọi 3 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


Tổng bằng 0 khi nào? Khi
đó ở phần b ta có ngay x =
bao nhiêu?


2.5. Bài 56 (sgk/83)


Yêu cầu HS tự nghiên cứu
sgk/83



Trình bày cách sử dụng máy
tính bỏ túi tính:


169 - 733?


Chốt lại cách sử dụng máy
tính bỏ túi yêu cầu HS về
nhà thực hiện tiếp.


Nêu cách giải
2 HS trình bày
Lớp làm ra nháp
Nhận xét


Đọc bài
Nêu cách giải
1 HS trình bày
Lớp làm ra nháp
Nhận xét


Đọc bài
Nêu cách giải


HS hoạt động nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
Đọc bài
Nêu cách giải
3 HS trình bày
Lớp làm ra nháp


Nhận xét


Tự nghiên cứu sgk
Trình bày thực hiện trên
máy.


b) (- 3) - (4 - 6) = (-3) - (- 2)
= (-3) + 2 = - 1


3. Bài 52 (sgk/82)


Tuổi thọ của nhà Bác học Ác si
-mét là:


(- 212) - (- 287) = (- 212) + 287
= 75 (tuổi)
4. Bài 53 (sgk/82)


x -2 -9 3 0


y -7 -1 8 15


x-y <b>5</b> <b>-8</b> <b>-5</b> <b>-15</b>
5. Bài 54 (sgk/82)


a) 2 + x = 3
x = 3 - 2
x = 1
b) x + 6 = 0
x = - 6


c) x + 7 = 1
x = 1 - 7
x = - 6


<b>4. Hướng dẫn về nhà(1’)</b>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức về phép cộng, trừ hai số nguyên. BTVN: 55, 56 (sgk/83)
- Đọc trước bài Quy tắc dấu ngoặc.


Soạn: 23/12/2007
Dạy: .../.../ 2007


<b>Tiết 51</b>. <b>QUY TẮC DẤU NGOẶC</b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Vận dụng được tổng hợp các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Rèn kỹ năng suy luận, cẩn thận , chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? khác dấu?


- Nêu quy tắc tìm hiệu hai số nguyên?


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Quy tắc dấu</b>


<b>ngoặc(15’)</b>
Thực hiện ?1, ?2 sgk/83


Em có nhận xét gì về dấu
của các số hạng sau khi bỏ
dấu ngoặc ở ?2


Quan sát dấu trước ngoặc,
khi nào bỏ dấu ngoặc ta phải
đổi dấu và ngược lại?


<b>Nhấn mạnh</b>: Khi bỏ dấu
ngoặc ta phải quan sát dấu
đứng trước nó, chỉ đổi dấu
các số hạng khi trước dấu
ngoặc là dấu trừ.


Yêu cầu HS tự nghiên cứu
ví dụ.


Trình bày cách thực hiện ví
dụ.



Chốt lại cách thực hiện ví dụ
Thực hiện ?3 sgk/84


?1.


a) Số đối của 2, (- 5), 2 + (- 5)
lần lượt là:


-2, 5, 3 ( vì 2 + (- 5) = (-3).
b) bằng nhau


?2


a) 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13)
b) 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6
- Khi bỏ dấu ngoặc ở phần a ta
giữ nguyên dấu của các số
hạng, ở phần b ta đổi dấu các
số hạng trong ngoặc.


Tự nghiên cứu ví dụ


Trình bày cách thực hiện ví dụ.
?3.


a) (768 - 39) - 768
= 768 - 768 - 39 = - 39
b) (- 1579) - (12 - 1579)
= (- 1579) + 1579 - 12 = -12



1.


Quy tắc dấu ngoặc:


a) Quy tắc: Sgk/84


b) Ví dụ: Sgk/84


<b>Hoạt động 2: Tổng đại</b>
<b>số(10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Yêu cầu HS tự nghiên cứu
mục 2 sgk/84 + 85


Tổng đại số là gì? Cho ví
dụ?


Nêu các phép biến đổi trong
tổng đại số?


<b>Chốt lại</b>: Trong một tổng
đại số ta có thể:


- Thay đổi vị trí các số hạng
- Đặt dấu ngoặc


Tổng đại số nói gọn là tổng.


Nghiên cứu sgk
Trả lời và cho ví dụ


Nêu các phép biến đổi


Sgk/84+85


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
<b>-luyện tập: (13’)</b>
Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
Nêu các phép biến đổi trong
tổng đại số?


3.1 Bài 59 (sgk/85)
Nêu cách giải


Cho HS hoạt động theo
nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


Chú ý: Bỏ dấu ngoặc đằng
trước có dấu trừ.


3.2 Bài 60 (sgk/85)
Nêu cách giải
Gọi 2 HS thực hiện


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


Chú ý: Bỏ dấu ngoặc đằng


trước có dấu trừ.


Trả lời
Đọc bài
Nêu cách giải
Hoạt động nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


Đọc bài
Nêu cách giải
2 HS trình bày
Lớp nhận xét


3. Luyện tập


Bài 59 (sgk/85)
a) (2736 - 75) - 2736


= (2736 - 2736 ) - 75 = - 75
b) (- 2002) - ( 57 - 2002)
= ( -2002) - 57 + 2002
= ( -2002) + 2002 - 57
= - 57


Bài 60 (sgk/85)


a) <b>(27 + 65) + (346 - 27 - 65)</b>


= 27 + 65 + 346 - 27 - 65


= <b>(27 - 27) + (65 - 65) + 346</b>


= 346


b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 -42) + (17 - 17) - 69
= - 69


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Học thuộc quy tắc dấu ngoặc. BTVN: 57, 58 (sgk/85)
- Tiết sau luyện tập.


Soạn: 24/12/2007
Dạy: .../.../ 2007


<b>Tiết 52</b>. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:


- Cùng cố, khắc sâu quy tắc dấu ngoặc


- Vận dụng được tổng hợp các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Rèn kỹ năng suy luận, cẩn thận , chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)



6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu quy tắc dấu ngoặc?


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài


tập(10’)
1.1 Bài 57 sgk/ 85
Yêu cầu 4 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


Lưu ý: Khi đặt dấu ngoặc
trước có dấu trừ ta phải đổi
dấu các số hạng trong ngoặc.
1.2 Bài 58 sgk/ 85


Yêu cầu 2 HS trình bày
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


Lưu ý: Bỏ ngoặc trước có
dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả
các số hạng của tổng.



4 HS trình bày


Lớp trình bày ra nháp


Nhận xét bài giải


2 HS trình bày


Lớp trình bày ra nháp
Nhận xét bài giải


1. Bài 57 sgk/ 85
a) (- 17) + 5 + 8 + 17
= ( 17 - 17) + (5 + 8) = 13
b) 30 + 12 + (- 20) + (- 12)
= (12 - 12) + (30 - 20) = 10
c) (- 4) + (- 440) + (- 6) + 440
= (440 - 440) - (4 + 6) = -10
d) (-5) + (- 10) + 16 + (- 1)
= 16 - (5 + 10 +1) = 16 - 16 = 0
2. Bài 58 sgk/ 85


a) x + 22 + (- 14) + 52


= x + (22 - 14 + 52) = x + 60
b) (- 90) - (p + 10) + 100
= ( - 90) - p - 10 + 100


= - p + (- 90 - 10 + 100) = - p


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>(28’)</b>
2.1 Bài 91(SBT/65)
Nêu cách giải


Cho HS hoạt động theo
nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


Chú ý: Bỏ dấu ngoặc đằng
trước có dấu trừ.


2.2 Bài 92(SBT/65)
Nêu cách giải


Đọc bài
Nêu cách giải
Hoạt động nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


Đọc bài
Nêu cách giải


3. Bài 91(SBT/65)
a) (5674 - 97) - 5674



= (5674 - 5674) - 97 = - 97
b) (- 1075) - (29 - 1075)
= (- 1075) - 29 + 1075


= (- 1075) + 1075 - 29 = - 29
4. Bài 92(SBT/65)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gọi 2 HS thực hiện


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


Chú ý: Bỏ dấu ngoặc đằng
trước có dấu trừ.


2.3 Bài 93(SBT/65)
Nêu cách giải


Gọi 2 HS thực hiện


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải. Lưu ý: Thay
giá trị rồi thực hiện tính.


2 HS trình bày
Lớp nhận xét


Đọc bài
Nêu cách giải
2 HS trình bày


Lớp nhận xét


= 18 + 29 + 158 - 18 - 29


= (18 - 18) + (29 - 29) + 158 = 158
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 - 135 + 49 - 13 - 49


= (13 - 13) + (49 - 49) - 135 = - 135
5. Bài 93(SBT/65)


a) x + b + c = (- 3) + ( - 4) + 2 = - 5
b) x + b + c = 0 + 7 + (- 8) = -1


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Làm đề cương ôn tập học kì 1


- BTVN: Xem lại các dạng bài tập ở chương I và đầu chương II.
<b>Tiết 53 + 54</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I 90’(Cả số và hình)</b>


(Theo lịch của chun mơn phịng )
Soạn: 25/12/2007


Dạy: .../.../ 2007


<b>Tiết 55</b>. <b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
I. Mục tiêu:


- Hệ thống kiến thức về số phần tử của một tập hợp, tập hợp con, luỹ thừa với số mũ tự


nhiên, nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cơ bản
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước
HS: Đề cương ôn tập.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../29
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ơn tập học kì I của HS
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Ơn tập Lý thuyết (15’)</b>


<i>1.1 Số phần tử của tập hợp- Tập hợp con.</i>


- Cho tập hợp A= {10; 11; 12; ...; 27; 28} số
phần tử của tập hợp A là:


A. 18 B. 19 C. 17 D. 28


- Cho tập hợp B= {10; 12; ...; 26; 28} số phần


tử của tập hợp B là:


A. 8 B. 9 C. 10 D. 28


- Cho tập hợp C ={1; 2; 3; 5; 7}. Điền kí hiệu


19 phần tử


10 phần tử


I. Lý thuyết:


1. Số phần tử của
tập hợp - Tập hợp
con:


a) Cách tìm số
phần tử của một
tập hợp: sgk/14
b) Tập hợp con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

, ,


  <sub>vào ơ thích hợp:</sub>


a) 12 C; b) 2 C;
c){3; 7} C; d) {1; 3} C


Nêu cách xác định số phần tử của một tập hợp,
các sử dụng các kí hiệu:   , , <sub>?</sub>



<i>1.2 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân và chia</i>
<i>hai luỹ thừa cùng cơ số:</i>


* Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


Luỹ thừa bậc n của a là ... của n thừa số ...,
mỗi thừa số bằng a.


* Cách viết nào sau đây là đúng khi nhân và
chia hai luỹ thừa cùng cơ số:


am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n <sub> a</sub>m<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m+n <sub>(a </sub><sub></sub><sub>0)</sub><sub> a</sub>m<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub><sub></sub>


0; m n )
am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m.n <sub>a</sub>m<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m:n


(a 0; m n )


a) <sub>; b) </sub>; c) ;


d) 


Tích, bằng nhau


am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n



(a 0; m
<sub>n )</sub>


2. Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên, nhân
và chia hai luỹ
thừa cùng cơ số:


Sgk/ 26+27+29


<b>Hoạt động 2: Bài tập (23’)</b>
2.1 Dạng thực hiện phép
tính:


a) 80 - (4 . 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub>)</sub>


b) 32. 53 + 47 . 32
c) 62<sub> : 4 . 3 + 2 . 5</sub>2


Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính?


Gọi 3 HS trình bày


Cùng HS nhận xét, chốt lại
thứ tự thực hiện các phép
tính.


2.2 Dạng tìm x  N biết:



a) 123 - 5 . ( x + 4) = 38
b) (2x + 1)2<sub> = 25</sub>


c) 2x<sub> = 16</sub>


d) 70  x, 84  x


e) x  12, x  25, x  30 và
0 < x < 500


Nêu Cách tìm x ở mỗi ý?
Gọi 5 HS trình bày


Đọc bài


Nêu cách giải
3 HS trình bày
Nhận xét.
Đọc bài


Nêu cách giải
5 HS trình bày


II. Bài tập


1. Thực hiện phép tính:
a) 80 - (4 . 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub>)</sub>


= 80 - (4 . 25 - 3. 8)



= 80 - (100 - 24) = 80 - 76 = 4
b) 32. 53 + 47 . 32 = 32 . (53 + 47)
= 32 . 100 = 3200
c) 62<sub> : 4 . 3 + 2 . 5</sub>2


= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77


2. Tìm x  N biết:


a) 123 - 5 . ( x + 4) = 38
5 . ( x + 4) = 123 - 38
5 . ( x + 4) = 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4 = 17
x = 17 - 4
x = 13
b) (2x + 1)2<sub> = 25</sub>


(2x + 1)2<sub> = 5</sub>2


2x + 1 = 5
2x = 5 - 1
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
c) 2x<sub> = 16</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Cùng HS nhận xét, chốt lại


cách tìm x ở mỗi ý.


Nhận xét.


x = 4


d) 70  x, 84  x


 <sub>x </sub> ƯC(70, 84)


Ta có: ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
Nên x  {1, 2, 7, 14}


e) x  12, x  25, x  30 và
0 < x < 500


 <sub>x </sub> BC(12, 25, 30) và 0 < x < 500


Ta có BCNN(12, 25, 30) = 22<sub> . 3 . 5</sub>2


= 300
Do 0 < x < 500 nên x = 300.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa


BTVN: 200, 203, 215, 216 (SBT/28). Tiết sau ôn tập.
Soạn: 25/12/2007


Dạy: .../.../ 2007



<b>Tiết 56</b>. <b>ƠN TẬP HỌC KÌ I (tiếp)</b>
I. Mục tiêu:


- Hệ thống kiến thức về Tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết, số
nguyên tố hợp số, ƯCLN, BCNN.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cơ bản
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước
HS: Đề cương ôn tập.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập học kì I của HS
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết(15’)</b>


<i>1.1 Tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu</i>
<i>chia hết cho 2, 3, 5 , 9.</i>



Đánh dấu X vào ơ thích hợp:
48 + 56  8


32 + 40 + 12  8


21 . 8 + 17  8
15 . 8 - 32  8


Phát biểu tính chất chia hết của một tổng?
Cho số 270. Tìm câu trả lời đúng nhất trong
các câu sau:


Đúng
Sai
Sai
Đúng


Nêu tính chất


I. Lý thuyết:


1.Tính chất chia
hết của một tổng,
dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5 , 9:
a) Tính chất chia
hết của một tổng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Chỉ chia hết cho 2 và 5
+ Chỉ chia hết cho 2



+ Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5
+ Chia hết cho cả 2, 3 5 và 9


Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9?


<i>1.2 số nguyên tố, hợp sô, phân tích một số lớn</i>
<i>hơn 1 ra thừa số nguyên tố</i>


* Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


+ Số nguyên tố là số tự nhiên ..., chỉ có hai
ước là 1 và ...


+ Hợp số là... lớn hơn 1, có nhiều hơn ...
* Cách viết nào sau đây được gọi là đúng khi
phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố?


60 = 2 . 30; 60 = 22<sub> . 15 60 = 2</sub>2<sub> . 3 . 5</sub>


<i>1.3 ƯCLN, BCNN</i>


Nêu quy tắc tìm ƯCLN, BCNN


Nêu cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN? BC
thơng qua tìm BCNN?


Câu cuối đúng nhất
Phát biểu các dấu
hiệu



a) Lớn hơn 1, chính


b) số tự nhiên, hai ước
60 = 22<sub> . 3 . 5 đúng</sub>


Nêu quy tắc và cách
tìm.


chia hết cho 2, 3,
5, 9: Sgk/37, 38,
40, 41.


2. Số nguyên tố,
hợp sô, phân tích
một số lớn hơn 1
ra thừa số nguyên
tố: Sgk/46 + 49


3. ƯCLN, BCNN
Sgk/62


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<b>( 23’)</b>


2.1 Bài 1: Số học sinh khối
6 của một trường trong
khoảng từ 200 đến 400, khi
xếp hàng 12, hàng 15, hàng


18 đều thừa 5 học sinh.
Tính số học sinh đó?


Nêu cách giải?


Gọi 1 HS trình bày lời giải
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


2.2 B i 2: Một túi kẹo khià
chia ra 10 phần, 12 phần, 15
phần đều đủ. Tìm số kẹo
đó, biết số kẹo nằm trong
khoảng 200 đến 250 chiếc.
Nờu cỏch giải?


Yêu cầu HS trình bày lời
giải theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


Đọc và nghiên cứu
tìm lời giải


Nêu cách giải
1 HS trình bày
Lớp làm ra nháp
Nhận xét



Đọc và nghiên cứu
tìm lời giải


Nêu cách giải


HS trình bày theo
nhóm


Đại diện báo cáo
Nhận xét


1. Bài 1: Số học sinh khối 6 của một
trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa
5 học sinh. Tính số học sinh đó?


Giải:


Gọi số học sinh phải tìm là a. Ta có a - 5
là BC(12, 15, 18) và 195 < a - 5 < 395
Ta có BCNN(12, 15, 18) = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


= 180


BC(12, 15, 18) = { 0; 180; 360; 540; ...}
Ta tìm được a - 5 = 360  <sub> a = 365</sub>
Vậy số học sinh khối 6 là 365 (Học
sinh).


2. Một túi kẹo khi chia ra 10 phần, 12


phần, 15 phần đều đủ. Tìm số kẹo đó,
biết số kẹo nằm trong khoảng 200 n
250 chic.


Gii:


Gọi a là số kẹo cần tìm thì : a<sub>BC (10; </sub>


12; 15) vµ 200 <sub> a </sub><sub> 250</sub>
Ta cã BCNN(10; 12; 15) = 60


BC (10; 12; 15) = ( 60; 120; 180; 240;
300; ...)


VËy sè kĐo lµ: 240 (chiÕc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Tiết sau Kiểm tra học kì.
Soạn: 05/01/2008


Dạy: .../.../ 2008


<b>Tiết 57</b>. <b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần số học)</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận xét chất lượng bài kiểm tra đề 1


- Chữa và chỉ ra những lỗi hay mắc trong khi làm bài kiểm tra học kỳ I.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


II. Chuẩn bị:



GV: Chấm bài kiểm tra, tổng hợp kết quả, lời nhận xét
HS: Đồ dùng học tập.


III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Trả bài kiểm tra cho HS: (5’)


3. Nhận xét bài làm của học sinh: (10’)
3.1 Ưu điểm:


- Đa số các em đã có sự cố gắng trong khi làm bài kiểm tra, có nhiều bài đạt điểm giỏi,
khá.


3.2 Nhược điểm:


Lỗi hay mắc phải: Nhầm dấu khi cộng trừ hai số nguyên, tính giá trị của luỹ thừa sai,
chỉ ra trong từng bài của HS


3.3 Kết quả:


Lớp 6A2: G: ; Kh: ; TB: ; Y: ; K:
Lớp 6A3: G: ; Kh: ; TB: ; Y: ; K:
4. Chữa bài kiểm tra:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa nội</b>



<b>dung đề 1 (20’)</b>
1.1 Phần trắc nghiệm
1.1a Câu 1:


Yêu cầu HS điền dấu “x”
vào ô thích hợp


Trình bày nội dung kiến
thức vận dụng giải bài tập
trên?


Chốt lại cách giải dạng bài
tập trên.


1. 1b Câu 2:


Nêu cách chọn đáp án
đúng?


HS đọc nội dung
đề


HS điền


- Số nguyên tố
- Dấu hiệu chia
hết cho 2...


Đọc nội dung câu
2



<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>
Câu 1:


TT Nội dung Đ S


1 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. x
2 Số có chữ số tận cùng bằng 8 thì<sub>chia hết cho 2</sub> x
3 Các số nguyên tố âm luôn nhỏ<sub>hơn 0</sub> x
4 Tập hợp các số nguyên dương là<sub>một tập hợp số tự nhiên</sub> x
5 Số chia hết cho 9 thì chia hết<sub>cho 3</sub> x
6 Số chia hết cho 3 thì chia hết<sub>cho 9</sub> x


7 23 . 22 = 26 x


8 36 : 32 = 34 x


Câu 2:


a) Giá trị của luỹ thừa 25<sub> là 32</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Yêu cầu 4 HS thực hiện
Chốt lại cách giải dạng toán
trên


1.2 Phần Tự luận:
Câu 1:


Gọi 3 HS trình bày lời giải
Chốt lại: 1a) Sử dụng tính


chất giao hốn, kết hợp tính
được tổng nhanh nhất.
1b) Thực hiện phép tính
trong ngoặc trước.


2. Đưa về cùng cơ số (hoặc
cùng số mũ) rồi so sánh.


Câu 2: Số học sinh của lớp
có quan hệ như thế nào với
3, 4 và 8?


Yêu cầu 1 HS trình bày


Cùng HS nhận xét


Chốt lại Phương pháp giải.


4 HS trình bày


3HS trình bày lời
giải câu 1


Nhận xét
Trả lời:


là BC(3, 4, 8) và
khoảng từ 35 đến
60 học sinh



Trình bày lời giải


Nhận xét


c) (+ 18) + (- 5) bằng 13
d) (- 17) + (+ 8) bằng (- 9)
<b>II. Tự luận: </b>


Câu 1:


1. Thực hiện phép tính:
a) 25 + (- 7) + 8 + 7 + (- 25)
= [25 + (- 25)] + [7 + (- 7)] + 8
= 0 + 0 + 8 = 8
b) 75 - (4 . 23<sub> + 2 . 3</sub>2<sub>) </sub>


= 75 - (4 . 8 + 2 . 9) = 75 - (32 + 18)
= 75 - 50 = 25


2. Tìm số tự nhiên x biết:
3x+1<sub> = 81</sub>


3x+1<sub> = 3</sub>4


x + 1 = 4
x = 4 - 1
x = 3


Câu 2: Biết số học sinh của lớp 6C
trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh,


khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều
vừa đủ. Tính số học sinh của lớp đó.
Giải:


Gọi số học sinh của lớp 6C là a
a  BC(3, 4, 8) và 35  a  60
BCNN(3, 4, 8) = 24


BC(3, 4, 8) = B(24) = {0; 24; 48;
72; ...}


a = 48


Số học sinh của lớp 6C là 48 em
<b>Hoạt động 2: Củng cố (8’)</b>


Yêu cầu HS nêu lại phương
pháp giải từng dạng toán
cho trong đề kiểm tra.


Chốt lại kiến thức và
phương pháp giải từng dạng
tốn.


HS trình bày.


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Xem lại các dạng bài toán đã kiểm tra, tự bồi dưỡng các dạng tốn đó. tiết sau trả bài
tiếp.



Soạn: 05/01/2008
Dạy: .../.../ 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

I. Mục tiêu:


- Nhận xét chất lượng bài kiểm tra đề 2


- Chữa và chỉ ra những lỗi hay mắc trong khi làm bài kiểm tra học kỳ I.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


II. Chuẩn bị:


GV: Chấm bài kiểm tra, tổng hợp kết quả, lời nhận xét
HS: Đồ dùng học tập.


III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Trả bài kiểm tra cho HS: (5’)


3. Nhận xét bài làm của học sinh: (10’)
3.1 Ưu điểm:


- Đa số các em đã có sự cố gắng trong khi làm bài kiểm tra, có nhiều bài đạt điểm giỏi,
khá.


3.2 Nhược điểm:



Lỗi hay mắc phải: Nhầm dấu khi cộng trừ hai số nguyên, tính giá trị của luỹ thừa sai,
chỉ ra trong từng bài của HS


3.3 Kết quả:


Lớp 6A2: G: ; Kh: ; TB: ; Y: ; K:
Lớp 6A3: G: ; Kh: ; TB: ; Y: ; K:
4. Chữa bài kiểm tra:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa nội


dung bài kiểm tra.
1.1 Phần trắc nghiệm
1.1a Câu 1:


Yêu cầu HS điền dấu “x”
vào ơ thích hợp


Trình bày nội dung kiến
thức vận dụng giải bài tập
trên?


Chốt lại cách giải dạng bài
tập trên.


1. 1b Câu 2:


Nêu cách chọn đáp án
đúng?



Yêu cầu 4 HS thực hiện
Chốt lại cách giải dạng toán
trên


1.2 Phần Tự luận:
Câu 1:


HS đọc nội dung
đề


HS điền


- Số nguyên tố
- Dấu hiệu chia
hết cho 2...


Đọc nội dung câu
2


4 HS trình bày


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>
Câu 1:


TT Nội dung Đ S


1 Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì<sub>chia hết cho 2</sub> x
2 Số chia hết cho 2 thì có tận cùng<sub>bằng 4</sub> x
3 Tập hợp số nguyên gồm số<sub>nguyên dương và số nguyên âm</sub> x


4 Các số 11; 13; 17; 19 đều là số<sub>nguyên tố</sub> x
5 Các số 21; 22; 23; 24 đều là hợp<sub>số </sub> x


6 24 = 16 x


7 35 : 32 = 33 x


8 22 : 25 = 210 x


Câu 2:


a) 37 + (- 37) bằng 0
b) (- 13) + (- 5) bằng - 18
c) 8 + (- 5) bằng - 3
d) (- 16) + 6 bằng -10
II. Tự luận:


Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gọi 3 HS trình bày lời giải
Chốt lại: 1a) Sử dụng tính
chất giao hốn, kết hợp tính
được tổng nhanh nhất.
1b) Thực hiện phép tính
trong ngoặc trước.


2. Đưa về cùng cơ số (hoặc
cùng số mũ) rồi so sánh.
Câu 2: Số sách đó có quan
hệ như thế nào với 10, 12


và 15?


Yêu cầu 1 HS trình bày


Cùng HS nhận xét


Chốt lại Phương pháp giải.


3HS trình bày lời
giải câu 1


Nhận xét
Trả lời:


là BC(10, 12, 15)


khoảng từ 100 đến
150


Trình bày lời giải


Nhận xét


a) 27 + 43 + (- 27) + (- 23)
= [27 + (- 27)] + [43 + (- 23)]
= 0 + 20 = 20
b) 97 - (3 . 52<sub> - 4 . 2</sub>3<sub>) </sub>


= 97 - (3 . 25 - 4 . 8) = 97 - ( 75 - 32)


= 97 - 43 = 54


2. Tìm số tự nhiên x biết:
(x - 4)3<sub> = 125</sub>


(x - 4)3<sub> = 5</sub>3


x - 4 = 5
x = 5 + 4
x = 9


Câu 2: Một số sách xếp thành từng
bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều
vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng
số sách đó trong khoảng từ 100 đến
150.


Giải:


Gọi số sách cần tìm là a


a  BC(10, 12, 15) và 100  a  150
BCNN(10, 12, 15) = 60


BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60;
120; 180; ...}


a = 120


Số sách đó là 120 quyển


<b>Hoạt động 2: Củng cố (8’)</b>


Yêu cầu HS nêu lại phương
pháp giải từng dạng toán
cho trong đề kiểm tra.


Chốt lại kiến thức và
phương pháp giải từng dạng
toán.


Trả lời theo yêu
cầu của GV.


<b>4. Hướng dẫn về nhà(1’):</b>


- Xem lại các dạng bài tập trên, Nghiên cứu trước bài: Quy tắc chuyển vế.
Soạn: 06/01/2008


Dạy: .../01/2008


<b>Tiết 59</b>. <b>QUY TẮC CHUYỂN VẾ</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c; Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV: Bảng phụ


HS: Nghiên cứu bài mới.


III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc? Áp dụng: Bỏ dấu ngoặc: 5 - (9 - 7)
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Tính chất của đẳng</b>


<b>thức (10’)</b>
Thực hiện ? 1 (sgk/85)


Từ ?1 ta có các tính chất nào?
Chốt lại nội dung các tính chất


Trình bày ?1
Trả lời


Nghe và ghi nhớ


1. Tính chất của đẳng
thức: Sgk/86


<b>Hoạt động 2: Ví dụ (10’)</b>
Yêu cầu hs tự nghiên cứu ví dụ
Trình bày cách thực hiện ví dụ?


Chốt lại cách thực hiện ví dụ
Thực hiện ?2


Chốt lại cách thực hiện.


Tự nghiên cứu
Trình bày ví dụ
Đọc ? 2


Trình bày ?2
x + 4 = - 2


x + 4 + (- 4) = (-2) +(- 4)
x = - 6


2. Ví dụ: sgk/86


<b>Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế</b>
<b>(12’)</b>


Yêu cầu HS tự nghiên cứu


Nêu nội dung quy tắc chuyển vế?
Nhấn mạnh: Chuyển vế thì mới đổi
dấu.


Trình bày ví dụ


Ở ví dụ ta đã chuyển vế số hạng nào?
Khi chuyển vế một số hạng ta cần chú


ý điều gì?


Thực hiện ? 3


Ở ? 3 ta đã chuyển vế số hạng nào?
Khi chuyển vế một số hạng ta cần chú
ý điều gì?


Đưa ra nội dung nhận xét.


Tự nghiên cứu
Trình bày
Trình bày ví dụ


? 3


x = (- 5) + 4 + (-8)
x = - 9


Nghe


3. Quy tắc chuyển vế:
a) Quy tắc: sgk/ 86


b) Ví dụ: Sgk/86


c. Nhận xét : SGk/86
<b>Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập</b>


<b>(8’)</b>



Trình bày nội dung quy tắc chuyển vế
và chú ý?


4.1 Bài 61 (sgk/87)


Trình bày
Đọc bài 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Trình bày cách giải bài tốn?
Cho HS hoạt động Theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải.


4.2 Bài 62 (sgk/87)


Trình bày cách giải bài tốn?
Cho HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải.


Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét.
Đọc bài 61
Nêu cách giải


Hoạt động cá nhân
Lớp nhận xét.


7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = (- 3) - 8
x = - 3
Bài 62 (sgk/87)
a)

<i>a</i>

2



Nên a = 2 hoặc a = - 2
b)

<i>a</i>

2

2



Nên a + 2 = 0 do đó:
a = - 2


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Nắm được Tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
BTVN: 63, 64, 65, 66, 67 Sgk/87


- Nghiên cứu trước bài Nhân hai số nguyên khác dấu.
Soạn: 10/01/2008


Dạy: .../01/2008


<b>Tiết 60</b>. <b>NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>
I. Mục tiêu:



- HS nắm và vận dụng đúng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tính đúng tích của
hai số nguyên khác dấu.


- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.


- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu quy tắc chuyển vế? Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (8’)</b>


Yêu cầu HS thực hiện ?1; ?2 Sgk/88
Em có nhận xét gì về GTTĐ và về dấu
của tích hai số nguyên khác dấu?



?1 (- 3). 4 = - 12
? 2


(- 5) . 3 = - 15
2 . (- 6) = - 12


GTTĐ của một tích
bằng tích các GTTĐ.


1. Nhận xét mở đầu:


Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Vậy muốn nhân hai số nguyên khác
dấu ta làm như thế nào?


Dấu của tích hai số
nguyên khác dấu là
dấu (-).


Trả lời


bằng tích các GTTĐ.
Dấu của tích hai số
nguyên khác dấu là dấu
(-).


<b>Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số</b>
<b>nguyên khác dấu.(15’)</b>



Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu?


Nhấn mạnh: Kết quả nhận được luôn
là một số nguyên âm khi ta nhân hai
số nguyên kkhác dấu.


Thực hiện phép tính:
(- 12) . 0 = ?


12 . 0 = ?


a . 0 = ? (a  Z ).


Vậy tích của một số nguyên a với số 0
bằng ?


Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ?
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Chốt lại cách thực hiện ví dụ.
Thực hiện ? 4


Chốt lại: Dấu của tích
Cách tính tích


Nêu quy tắc


= 0
= 0
= 0



Ln bằng 0
Nghiên cứu ví dụ
Thực hiện ? 4
a) 5 . ( - 14)
= - ( 5 . 14) = - 70
b) ( - 25) . 12


= - ( 25 . 12) = - 300


2. Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu


a) Quy tắc: Sgk/88


b) Chú ý: Skg/88


<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập</b>
<b>(15’)</b>


Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu?


3.1 Bài 73 (sgk/89)
Nêu cách thực hiện?
Gọi 4 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải
3.2 Bài 74 (sgk/89)



Nêu cách thực hiện?


u cầu HS trình bày theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải
3.3 Bài 75 (sgk/89)


Nêu cách thực hiện?
Gọi 3 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


Đọc bài 73
Nêu cách giải
4 HS trình bày
Nhận xét
Đọc bài 74
Nêu cách giải
HĐ theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
Đọc bài 75
Nêu cách giải
3 HS trình bày


3. Luyện tập:
Bài 73 Sgk/89
a) ( - 5 ) . 6 = - 30
b) 9 . ( - 3) = - 27
c) ( - 10 ) . 11 = - 110


d) 150 . ( - 4) = - 600
Bài 74 sgk/89


125 . 4 = 500


a) ( - 125 ) . 4 = - 500
b) ( - 4 ) . 125 = - 500
c) 4 . ( - 125 ) = - 500
Bài 75 sgk/89


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nắm chắc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- BTVN: 76; 77 sgk/ 89


- Nghiên cứu trước bài Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Soạn: 12/01/2008


Dạy: .../01/2008


<b>Tiết 61</b>. <b>NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm và vận dụng đúng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính đúng tích của
hai số nguyên cùng dấu.


- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.


- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


II. Chuẩn bị:



GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Áp dụng: Tính ( - 3) . 30 = ?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên</b>


<b>dương (5’)</b>
Tự nghiên cứu sgk/90


Nêu cách thực hiện nhân hai số
nguyên dương?


Chốt lại: Nhân hai số nguyên dương ta
nhân hai số tự nhiên khác 0


Thực hiện ? 1 sgk/90


Tự nghiên cứu
Nêu cách thực hiện



?1


a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600


1. Nhân hai số nguyên
dương:


<b>Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên</b>
<b>âm (15’)</b>


Thực hiện ?2 sgk/90


Em có nhận xét gì về tích của hai số
nguyên âm?


Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta
thực hiện như thế nào?


Nhấn mạnh: Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dương.


(- 1) . (- 4 ) = 4
(- 2) . (- 4 ) = 8


Là một số nguyên
dương


Trả lời



2. Nhân hai số nguyên
âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Chốt lại cách thực hiện ví dụ
Thực hiện ?3


Chốt lại cách thực hiện ?3


Tích của một số nguyên với số 0 = ?
Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu ta thực hiện như thế nào?


Nghiên cứu ví dụ
Trình bày ví dụ
?3


a) 5 . 17 = 85


b) ( - 15) . (- 6) = 90


b) Ví dụ: Sgk/90


<b>Hoạt động 3: Kết luận (12’)</b>
Nêu kết luận khi nhân hai số nguyên?
Nhấn mạnh cách nhân hai số nguyên.


Trả lời



3. Kết luận: Sgk/90
a) Kết luận: Sgk/90
Nêu cách nhận biết dấu của tích?


Thực hiện ? 4


Trả lời
?4
a) b > 0
b) b < 0


b) Chú ý: Sgk/90


<b>Hoạt động 4:Củng cố - Luyện tập</b>
<b>(9’)</b>


Nêu quy tắc nhân hai số nguyên?
4.1 Bài 78 (Sgk/91)


Nêu cách giải
Gọi 5 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải
4.2 Bài 79 Sgk/91


Nêu cách thực hiện?


Yêu cầu HS trình bày theo nhóm



Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


Trả lời
Đọc bài 74
Nêu cách giải
5 HS thực hiện
Nhận xét


Đọc bài 79
Nêu cách giải
HĐ theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


4. Luyện tâp:
Bài 78 (Sgk/91)
a) (+3) . (+9)
= 3 . 9 = 27
b) (- 3) . 7 = - 21
c) 13 . (- 5) = - 65
d) (- 150) . (- 4) = 600
e) (+ 7) . (- 5) = - 35
Bài 79 Sgk/91


27 . (- 5) = - 135


a) ( + 27) . ( + 5) = 135
b) ( - 27) . ( + 5) = -135
c) ( - 27) . ( - 5) = 135
d) ( + 5) . ( - 27) = -135


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Nắm chắc quy tắc nhân hai số nguyên
- BTVN: 80; 81; 82; 83 sgk/ 91 + 92
- Nghiên cứu mục có thể em chưa biết.
Soạn: 14/01/2008


Dạy: .../01/2008


<b>Tiết 62</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân hai số nguyên . Tính đúng tích của hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ?
3. Bài mới:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>


<b>(10’)</b>
1.1 Bài 67 (sgk/87)
Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách thực hiện:


+ Cộng hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu


+ Trừ hai số nguyên
1.2 Bài 82 (Sgk/92)
Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách thực hiện:


+ Tích của hai số cùng dấu
là số nguyên dương


+ Tích của hai số trái dấu là
số nguyên âm.


2 HS chữa bài 67


Lớp nhận xét.



2 HS chữa bài 67
Lớp nhận xét.


1. Bài 67 (sgk/87)


a) (- 37) + (- 112) = - (37 + 112)
= - 149
b) ( - 42) + 52 = 52 - 42 = 10


c) 13 - 31 = 13 + (- 31) = - ( 31 - 13)
= - 18
d) 14 - 24 - 12 = 14 + ( - 24) + (- 12)
= ( - 10 ) + ( - 12 ) = - 22


e) (- 25) + 30 - 15


= ( - 25) + (- 15) + 30 = (- 40) + 30
= - 10
2. Bài 82 (Sgk/92)


a) (- 7). (- 5) > 0


b) (- 17) . 5 < (- 5) . ( - 2)


c) (+ 19) . (+ 6) < ( - 17) . ( - 10)


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(28’)</b>



2.1 Bài 84 (sgk/92)
Nêu cách giải
Gọi 2 HS trình bày


Cùng lớp nhận xét và chốt
lại về cách nhận biết dấu của
tích. Bình phương của một
số luôn không âm.


2.2 Bài 85 (sgk/93)
Nêu cách giải


Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Cùng lớp nhận xét và chốt
lại cách thực hiện.


Đọc bài
Nêu cách giải
2 HS trình bày


Đọc bài
Nêu cách giải
HS HĐ nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


3.B i 84 (sgk/92)à
Dấu của


a



Dấu của
b


Dấu của
a . b


Dấu của
a . b2


+ + + +


+ - - +


- + -


-- - +


-4. Bài 85 (sgk/93)
a) (- 25) . 8 = - 200
b) 18 . (- 15) = - 270


c) (- 1500) . ( - 100) = 150 000
d) (- 13)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2.3 Bài 87 Sgk/ 93


Yêu cầu HS trả lời miệng
Chốt lại: Hai số đối nhau thì
có bình phương bằng nhau.


2.4 Hướng dẫn sử dụng máy
tính bỏ túi:


Bài 89 sgk/ 93


Yêu cầu HS tự nghiên cứu
sgk/93


Trình bày cách sử dụng máy
tính để tính (- 3) .7; (-3).(- 7)
Chốt lại cách sử dụng máy
tính để tìm tích hai số
nguyên


Đọc bài 87
Trả lời: - 3


Nghiên cứu sgk
Trình bày cách sử
dụng


Thực hành mý
tính bỏ túi.


<b>4. Hướng dẫn về nhà(1’)</b>


- Ơn lại tính chất của phép nhân trong N, Ơn lại các phép toán cộng, trừ, nhân
trong Z. BTVN: 86, 88 gk/93


- Đọc trước bài : Tính chất của phép nhân.


Soạn: 15/01/2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 63</b>. <b>TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm và vận dụng đúng các tính chất của phép nhân các số ngun như: Tính chất
giao hốn, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Sử dụng
linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm, đúng tích của các số nguyên.


- Biết tìm dấu của tích nhiều số ngun.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Tính chất giáo hốn</b>



<b>(5’)</b>
Tính và rút ra nhận xét:
a) (- 3) . 2 và 2 . (- 3)


Tính:


<b>a) (- 3) . 2 = 2 . (- 3) = - 6</b>


<b>b)(-2) . (-3) = (-3) . (- 2) = 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

b) (- 2) . ( - 3) và (- 3) . ( - 2)


Phát biểu tính chất giao hốn của phép
nhân các số ngun? Viết cơng thức
tổng quát?


Tự nghiên cứu ví dụ.


Nhận xét: Phép nhân
các số ngun có tính
chất giao hốn.


Phát biểu và viết
dạng tổng quát.


<b>Hoạt động 2: Tính chất kết hợp</b>
<b>(10’)</b>


Tính và rút ra nhận xét:



[(- 3) . 2] . 5 và (- 3) . ( 2 . 5 )


Phát biểu tính chất kết hợp của phép
nhân các số nguyên? Viết công thức
tổng quát?


Tự nghiên cứu ví dụ.
Tính và rút ra nhận xét:


(- 3) . 2 . 5 và (- 3) . ( 2 . 5 ) và
[(-3) . 2] . 5


(- 2) . ( - 2) . (- 2) và (- 2)3


Yêu cầu HS đọc chú ý.
Thực hiện ? 1; ? 2


Từ ? 1; ? 2 em rút ra nhận xét gì?


<b>[(- 3) . 2] . 5 = (- 3) . ( 2 . 5 )</b>
<b>= - 30</b>


Nhận xét: Phép nhân
các số ngun có tính
chất kết hợp.


Phát biểu và viết
dạng tổng quát.



Bằng nhau và = - 30
Bằng nhau = - 8
Đọc chú ý


Thực hiện ? 1; ? 2
Rút ra nhận xét như
Sgk


2. Tính chất kết hợp


TQ: (a . b).c = a. (b . c)
( a, b, c  <b>Z</b> )


* Chú ý: Sgk/ 94
* Nhận xét: Sgk/94
<b>Hoạt động 3: Nhân với số 1 (5’)</b>


Tính và rút ra nhận xét:
( - 10) . 1; a . 1


Phát biểu tính chất nhân với 1 của
phép nhân các số nguyên? Viết công
thức tổng quát?


Thực hiện ? 3; ? 4


Chốt lại tính chất giao hoán


( - 10) . 1 = - 10;
a . 1 = a



Phát biểu và viết
dạng tổng quát


Thực hiện ? 3; ? 4


3. Nhân với số 1
TQ: a . 1 = 1 . a = a


<b>Hoạt động 4: Tính chất phân phối</b>
<b>của phép nhân đối với phép cộng(8’)</b>
Tính và rút ra nhận xét:


(- 8). (5 + 3) và (- 8) . 5 + (- 8) . 3
(- 8). (5 - 3) và (- 8) . 5 + (- 8) .(- 3)


<b>(- 8). (5 + 3) = (- 8) . 5 + (- 8) . 3</b>
<b>= - 64</b>


Nhận xét: Phép nhân
các số nguyên có tính


4. Tính chất phân phối
của phép nhân đối với
phép cộng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Phát biểu tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng các số
nguyên? Viết cơng thức tổng qt?
Tính chất trên cũng đúng với phép trừ.


Thực hiện ? 5


Chốt lại cách thực hiện ? 5.


chất phân phối của
phép nhân đối với
phép cộng


Phát biểu và viết
dạng tổng quát


?5


a) = - 64; b) = 0


* Chú ý: Sgk/95


<b>Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập</b>
<b>(10’)</b>


Phép nhân các số nguyên có những
tính chất nào?


Khi nào tích của nhiều số nguyên
mang dấu dương? dấu âm? bằng 0?
5.1 Bài 93 Sgk/ 95


Nêu cách giải


Yêu cầu HS hoạt động nhóm



Cùng lớp nhận xét và chốt lại cách
thực hiện.


Trả lời


Đọc bài 93
Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


5. Luyện tập:


Bài 93 Sgk/ 95


<b>a) (- 4) . (+ 125) . (- 25) . (- 6) . ( - 8)</b>
<b>= (- 4) . (- 25) . ( - 8) . (+ 125) . (- 6)</b>
= 100 . (- 1000) . (- 6)
= 600 000


b) <b>(- 98 ) . (1 - 246) - 246 . 98</b>


= (- 98 ) + 98 . 246 - 246 . 98


<b>= - 98</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà (1’):</b>


- Nắm được các tính chất của phép nhân, vận dụng linh hoạt trong tính tốn.


- BTVN: 90; 91; 92; 94 Sgk/95


Soạn: 14/01/2008
Dạy: .../01/2008


<b>Tiết 64</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu tính chất của phép nhân.


- Vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (15’)


<b>Đề bài:</b>


Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>Kết quả của phép tính:</b>


a) 35 + (- 35) bằng:



A. 70 B. - 70 C. 0 D. Một kết quả khác


b) (- 12) + (- 6)


A. 18 B. - 18 C. - 6 D. 6


c) (- 15) + 6 bằng


A. - 9 B. 9 C. - 21 D. 21


d) 8 + (- 3) bằng:


A. 11 B. - 11 C. - 5 D. 5


e) (- 5) . 6


A. - 30 B. 30 C. - 11 D. 11


f) ( - 8 ) . (- 25)


A. - 200 B. 200 C. - 33 D. 33


g) 15 . (- 15) bằng:


A. 0 B. 225 C. - 225 D. 30


h) 2 . ( - 7) . (- 5) bằng:


A. 14 B. - 14 C. - 70 D. 70



Câu 2:


a) Tính nhanh: 125 . (- 24) + 24 . 225


b) Tìm số nguyên x, biết: x - 11 = ( - 7 ) - 9
<b>Đáp án - Biểu Điểm:</b>
Câu 1: (6đ). Mỗi lựa chọn đúng được 0,75 đ


Câu a) b) c) d) e) f) g) h)


Đáp án C B A D A B C D


Câu 2: (4đ)


a) Tính nhanh: Mỗi bước thực hiện được 0,5đ
125 . (- 24) + 24 . 225 = 24 . 225 - 24 . 125
= 24 . ( 225 - 125)
= 24 . 100
= 2400


b) Tìm số nguyên x, biết: Mỗi bước thực hiện được 1đ
x - 11 = ( - 7 ) - 9


x = (- 7 ) - 9 + 11
x = - 5
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

1.1 Bài 91 (sgk/ 95)
Gọi 2 HS chữa


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


1.2 Bài 94 (sgk/ 95)
Gọi 2 HS chữa


2 HS chữa
Lớp nhận xét


2 HS chữa


1. Bài 91 (sgk/ 95)


a) - 57 . 11 = - 57 . ( 10 + 1)
= - 57 . 10 + (- 57) . 1
= - 570 + (- 57) = - 627
b) 75 . ( - 21) = 75 . (- 20 - 1)
= 75. (- 20) - 75 . 1 = - 1500 - 75
= - 1575


2. Bài 94 (sgk/ 95)


a) (- 5) .(- 5) . (- 5) .(- 5) . (- 5) = - 25
Cùng HS nhận xét và chốt


lại cách giải.



Tích của một số chẵn các số
nguyên âm thì tích mang
dấu dương, ngược lại amgn
dấu âm.


b) 2) . 2) . 2) . 3) . 3) .
(-3) = 2) . (- (-3) ] . 2) . (- (-3) ] .
[(-2) . (- 3) ] = 6 . 6 . 6 = 63


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(18’)</b>


2.1 Bài 96 Sgk/95
Nêu cách giải?


Yêu cầu HS hoạt động nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


Lưu ý: Áp dụng tính chất
giao hốn của phép cộng.
2.2 Bài 98 Sgk/96


Nêu cách giải?
Gọi 2 HS trình bày


Chốt lại cách giải dạng tốn
tính giá trị của biểu thức
(Thay giá trị của số chưa


biết vào biểu thức rồi tính)
2.3 Bài 100 (Sgk/ 96)
Yêu cầu HS trả lời miệng
m . n2<sub> = 2 . (- 3)</sub>2<sub> = ?</sub>


Chốt lại cách giải bài tập
trắc nghiệm.


Đọc bài 96
Nêu cách giải
Hoạt động theo
nhóm


Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


Đọc bài 98
Nêu cách giải
2 HS trình bày


Nhận xét


Đọc bài 100
Trả lời miệng
chọn B. 18


3. Bài 96 Sgk/95


a) 237 . (- 26) + 26 . 137
= 26 . 137 - 237 . 26



= 26 . ( 137 - 237) = 26 . (- 100)
= - 2600


b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= 25 . (- 23) - 63 . 25


= 25 . (- 23 - 63) = 25 . (- 86)
= - 2150


4. Bài 98 Sgk/96
a) Với a = 8 ta có:
(- 125) . (- 13) . (- a)
= (- 125) . (- 13) . (- 8)


= (- 125) . (- 8) .(- 13) = 1000 . (- 13)
= - 13 000


b) Với b = 20 ta có:


(- 1) . (- 2) . (- 3) (- 4) . (- 5) . b
= (- 1) . (- 2) . (- 3) (- 4) . (- 5) . 20
= 24 . (- 100) = - 2400


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Ôn Bội và ước của số tự nhiên


- BTVN: 97, 99 (Sgk/ 95 + 96). Nghiên cứu bài Bội và ước của một số nguyên.
Soạn: 18/01/2008



Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 64</b>. <b>BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm được các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm ‘chia hết cho’.
- Nắm được 3 tính chất liên quan với khái niệm “ chia hết cho”.


- Biết bội và ước của một số nguyên.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Viết các số 6; - 6 thành tích của hai số nguyên?


Với a, b  N khi nào thì a là bội của b? b là ước của a?


Khi nào a  b (b 0 )



3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Bội và ước của một số</b>


<b>nguyên (15’)</b>


Tương tự như khái niệm bội và ước
của một số tự nhiên, Nêu khái niệm
bội và ước của một số nguyên?


<i><b>Nhấn mạnh: a </b></i> b ( b 0; a, b  Z)


thì a là bội của b, b là ước của a.


Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 1.
Giải thích tại sao - 9 là bội của 3? - 9
có là bội của - 3?


Thực hiện ? 3


Nêu cách tìm bội của 6? ước của 6?
Ước và bội của một số ngun có gì
khác so với ước và bội của một số tự
nhiên?


Yêu cầu HS tự nghiên cứu nội dung
chú ý.


Trình bày nội dung chú ý?



Giải thích tại sao số 0 là bội của mọi
số nguyên khác 0? Không là ước của
bất kỳ số nguyên nào?


Trả lời như sgk


Nghiên cứu ví dụ 1
Vì - 9  3; - 9 cũng là


bội của - 3.
Thực hiện ? 3
Nêu


Gấp đôi số ước và
bội vì gồm cả số
ngun âm


Nghiên cứu chú ý
Trình bày


Giải thích


1. Bội và ước của một
số nguyên:


a) Khái niệm: Sgk/96


b) Ví dụ 1: Sgk/96



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 2.
Nêu cách tìm ước của 8 và bội của 3?
Chốt lại cách tìm bội và ước của một
số nguyên.


Tự nghiên cứu ví dụ
Nêu


<b>Hoạt động 2: Tính chất (15’)</b>
Yêu cầu HS tự nghiên cứu nội dung
các tính chất.


Trình bày nội dung từng tính chất?
Lấy ví dụ minh hoạ?


Chốt lại từng tính chất.


Tự nghiên cứu ví dụ 3 sgk/97
Trình bày ví dụ 3?


Thực hiện ? 4


Có bao nhiêu số là bội của - 5? viết
dạng tổng quát các số là bội của 5?
Người ta nói có vơ số số nguyên là
ước của 10 đúng hay sai? Giải thích?


2. Tính chất:


<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập</b>


<b>(8’)</b>


- Cho 2 số nguyên a, b và b  0. Khi


nào ta nói a chia hết cho b? Nêu cách
tìm ước và bội của một số nguyên?
- Phát biểu các tính chất chia hết?
3.1 Bài 104 Sgk/97


Nêu cách giải?


Yêu cầu HS hoạt động nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


Trả lời


Đọc bài 104
Nêu cách giải
HĐ theo nhóm
Đại diện trình bày


Nhận xét


3. Luyện tập


Bài 104 Sgk/97
a) 15x = - 75
x = - 75 : 15
x = - 5


b) 3. <i>x</i> = 18
<i>x</i> = 18 : 3
<i>x</i> = 6


Vậy x = - 6 hoặc x = 6
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Nắm được cách tìm bội và ước của một số nguyên, Nội dung các tính chất chia
hết.


- BTVN: 101; 102; 103; 105 106 (sgk/97)
- Làm đề cương ôn tập chương II.


Soạn: .../.../ 2008
Dạy: .../.../ 2008


<b>Tiết 66</b>. <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
I. Mục tiêu:


- Hệ thống kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyên, Cộng trừ các số nguyên, tính
chất của phép cộng các số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước
HS: Đề cương ôn tập.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)



6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập chương II của HS
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết (15’)</b>


1.1 Bài tập trắc nghiệm:


Trong các câu sau câu nào đúng câu nào
sai?


a) Tập hợp số nguyên bao gồm số
nguyên âm và số nguyên dương.


b) Số đối của 5 là - 5
c) 0 = 0


d) Tích của hai số đối nhau thì bằng 0.
e) Số liền trước của -100 là - 99


f) Số liền sau của - 100 là - 101
Qua bài tập trên hãy cho biết:
- Tập tập hợp số nguyên?


- Cách tìm số đối của một số nguyên
- Tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên


- Khi nào tổng, tích hai số ngun bằng
0?


- Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau
của một số nguyên?


Chốt lại: Tập hợp số nguyên, cách tìm số
đối, GTTĐ, số liền trước, số liền sau của
một số nguyên.


1.2 Tính:
a) 15 + (-5)
b) (- 15) + 5
c) (- 15) + (-5)
d) (- 15) - (- 5)


Nêu cách tìm tổng hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu? cách tực hiện phép trừ hai
số nguyên?


Liệt kê tính chất của phép cộng các số
nguyên


Chốt lại hai phép toán cộng trừ số


a) Sai
b)đúng
c) Đúng
d) Sai
e) Sai


f) Sai
Trả lời


Nghe
a) 10
b) - 10
c) - 20
d) - 10
Trả lời


I. Lý thuyết


Z = {...; -2; -1; 0; 1;
2; ...}


- Tìm số đối của một số
nguyên khác không ta
chỉ việc đổi dấu của nó.
Số đối của 0 bằng 0
- Tìm GTTĐ của một
số: sgk/


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

nguyên và tính chất của phép cộng các số
nguyên


<b>Hoạt động 2: Bài Tập (23’)</b>
2.1 Bài 110 (Sgk/ 99)


Gọi HS trả lời miệng và lấy ví dụ minh
hoạ đối với trường hợp là câu sai.



Chốt lại dấu của một tổng, một tích hai
số nguyên.


2.2 Bài 111(sgk/99)
Nêu cách giải?


Gọi 4 HS trình bày lời giải?


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách thực
hiện đối với từng phép tính


2.3 Bài 115(sgk/99)
Nêu cách giải?


u cầu HS trình bày lời giải theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại kết quả chỉ
ra cách thực hiện cho từng phép tính.


Đọc bài 110


Trả lời: a) đúng; b)
đúng; c) Sai: (-2) . (-5)
= 10; d) đúng


Đọc bài 111
Nêu cách giải


4 HS trình bày lời giải



Nhận xét
Đọc bài 115
Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo


Lớp nhận xét


II. Bài tập


Bài 111 (sgk/99)


a) <b>[(- 13) + (- 15)] +(- 8)</b>
= ( - 28) + (- 8)


= - 36


b) <b>500- (- 200)- 210 - 100</b>


= 500 + 200 - (210+
100) = 700 - 310 = 390
c) ( 129) + ( 119)
301 + 12 = 129 + 12
-(119 + 301) = 141 - 420
= - 279


d) 777 - (- 111) - (- 222)
+ 20 = 777 + 111 + 222


+ 20 = 1130


Bài 115(sgk/99)
a) <i>a</i> 5


 <sub> a = 5 hoặc a = - 5 </sub>
b) <i>a</i> 0


 <sub> a = 0</sub>


c) <i>a</i>  3


 <sub> không có số a nào</sub>
thoả mãn


d) <i>a</i>   5
 <sub>a = 5 hoặc a = - 5 </sub>
e) -11 <i>a</i>  22


<i>a</i>


= (- 22) : (- 11) = 2
 <sub>a = 2 hoặc a = - 2 </sub>


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- BTVN: 112; 113; 114.
Soạn: .../.../ 2008
Dạy: .../.../ 2008



<b>Tiết 67</b>. <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp)</b>
I. Mục tiêu:


- Hệ thống kiến thức về phép nhân các số nguyên, tính chất của phép nhân các số
nguyên. Bội và ước của một số nguyên.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cơ bản
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, thước
HS: Đề cương ôn tập.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập chương II của HS
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết (15’)</b>


Bài tập trắc nghiệm:


Trong các câu sau câu nào đúng,
câu nào sai?



a) (+ 5 ) . ( - 6) = 30
b) (- 5) là ước của 30
c) (- 6) là bội của 2


d) (-25) . 85 + 25 . 75 = 25. (85 +
75)


e) (- 5) . (- 7) = - 35
f) (- 2). (- 2) . (- 2) = 8


Gọi HS trả lời miệng, nếu là câu
sai hãy sửa lại cho đúng.


Muốn nhân hai số nguyên ta thực
hiện như thế nào?


Phép nhân các số ngun có
những tính chất nào? Bài tốn
trên đã vận dụng tính chất nào?
Nêu cách tìm bội và ước của một
số nguyên?


Chốt lại kiến thức về:


- Nhân hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu


- Tính chất của phép nhân
- Luỹ thừa của một số nguyên



a) sai: sửa - 30
b) đúng


c) đúng


d) sai; 25. (75 - 85)
e) sai: 35


f) sai: - 8


HS trả lời miệng
Trả lời


I. Lý thuyết:


1. Quy tắc nhân hai số nguyên
sgk/


2. Tính chất của số nguyên:
sgk/


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Bội và ước của một số nguyên
<b>Hoạt động 2: Bài tập (23’)</b>
2.1 Bài 116 (sgk/ 99)


Nêu cách giải?


Cho HS hoạt động theo nhóm



Cùng HS nhận xét và chốt lại
kiến thức, phương pháp giải.
2.2 Bài 117 (Sgk/99)


Nêu cách giải?


Cho HS hoạt động cá nhân


Cùng HS nhận xét và chốt lại
kiến thức, phương pháp giải.
2.2 Bài upload.123doc.net
(Sgk/99)


Nêu cách giải?


Cho HS hoạt động cá nhân


Cùng HS nhận xét và chốt lại
kiến thức: Quy tắc chuyển vế.


Đọc bài
Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét


Đọc bài
Nêu cách giải
2 HS trình bày


Lớp nhận xét
Đọc bài
Nêu cách giải
3 HS trình bày
Lớp nhận xét


II. Bài tập:


1. Bài 116 (sgk/ 99)


a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120
b) (- 3 + 6) . ( - 4) = 3 . ( - 4)
= - 12


c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5)
= (- 8) . 2 = 16


d) (- 5 - 13) : (- 6)
= (- 18) : (- 6) = 3.
2. Bài 117 (Sgk/99)
a) (- 7)3<sub> . 2</sub>4<sub> = (- 343) .16</sub>


= - 5488
b) 54<sub> . (- 4)</sub>2


= 625 . 16
= 10 000.


3. Bài upload.123doc.net
(Sgk/99)



a) 2x - 35 = 15


<b> 2x = 15 + 35 </b>
<b> 2x = 50</b>
x = 25
b) 3x + 17 = 2
<b> 3x = 2 - 17</b>
3x = - 15
x = - 5
c)

<i>x</i>

1

= 0
x - 1 = 0
x = 1


4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Xem lại các dạng bài tập đã chữa , BTVN: 119
Sgk/100. tiết sau kiểm tra 1 tiết.


Dạy: .../.../ 2008


<b>Tiết: 68</b> <b>KIỂM TRA 45’ ( chương II)</b>


( Đề, đáp án - biểu điểm lưu tại chuyên môn nhà trường)
Soạn: 28/01/2008


Dạy: .../.../2008


<b>Chương III: PHÂN SỐ</b>


<b>Tiết 69</b>. <b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.


- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu số là 1.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong cách viết phân số.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (3’)


Lấy ví dụ về phân số đã học ở Tiểu học? Chỉ rõ tử và mẫu của phân số đó?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chương III</b>


<b>(2’)</b>


Giới thiệu chương III như Sgk/4
<b>Hoạt động 2: Khái niệm phân số</b>


<b>(10’)</b>



Yêu cầu HS tự nghiên cứu phần 1
sgk/4.


Phân số
3


4 <sub> coi là thương của phép</sub>
chia nào?


3
4


có được coi là phân số không?
Nêu cách đọc phân số


3
4


?
3


4


coi là kết quả của phép chia nào?
Hãy tìm thương của các phép chia sau:
(- 2) : 3; 2: (- 3); 2 : 3; (- 2) : (- 3)?


Đọc các phân số vừa tìm được?
Khẳng định:


2
3


;
2


3
 <sub>; </sub>


2
3<sub>; </sub>


2
3


Vậy thế nào là một phân số?
Nhấn mạnh: a, b  <b>Z, </b>b <b>0</b>


So với khái niệm phân số đã học ở
Tiểu học khái niệm phân số được mở
rộng như thế nào?


Điều kiện nào của khái niệm phân số
khơng thay đổi?



Nghiên cứu sgk
3 : 4




Âm ba phần tư
(- 3): 4


2
3


;
2


3
 <sub>; </sub>


2
3 <sub>; </sub>


2
3



Trả lời như sgk/4


Phân số



<i>a</i>
<i>b</i>


Tiểu học: a, b  <b>N</b>


Lớp 6:a, b  <b>Z</b>


b <b>0</b>


1. Khái niệm phân số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Chỉ rõ tử số và mẫu số của các phân số
trên?


Chốt lại khái niệm phân số.
<b>Hoạt động 3: Ví dụ (10’)</b>
Cho HS tự nghiên cứu ví dụ sgk/5
Hãy chỉ rõ tử và mẫu của từng phân
số?


Thực hiện ?1


Cùng HS nhận xét từng ví dụ.
Thực hiện ?2 theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
kiểm tra một cách viết có là phân số
hay khơng.


Nhấn mạnh:



<i>a</i>


<i>b</i> <sub> là phân số khi a, b </sub>


<b>Z, </b>b <b>0.</b>


8
1


;
8


1<sub> có phải là phân số khơng? Vì</sub>
sao?


8
1


;
8


1<sub> là kết quả của phép chia nào?</sub>
8


1



là dạng phân số của - 8
Cho biết dạng phân số của 8?


Vậy số nguyên a được viết dưới dạng
phân số như thế nào?


Mọi số nguyên có thể viết được dưới
dạng phân số khơng?


Nghiên cứu ví dụ
Chỉ rõ tử và mẫu của
từng phân số.


Thực hiện lấy ví dụ
theo yêu cầu của ?1
Đọc ?2


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét.


Có vì tử và mẫu đều
là số nguyên, mẫu
khác 0


- 8: 1; 8: 1


8
1
1



<i>a</i>




2. Ví dụ: Sgk/5


* Nhận xét: Sgk/5


<b>Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập</b>
<b>(18’)</b>


Nhắc lại khái niệm phân số?


Nhấn mạnh: Điều kiện mẫu số khác 0.
4.1 Bài 3 (sgk/6)


Nêu cách viết?
Gọi 4 HS thực hiện


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải.


4.2 Bài 4 (sgk/6)
Nêu cách viết?
Gọi 4 HS thực hiện


Trả lời
Đọc bài 3
Nêu cách giải


4 HS trình bày.
Nhận xét


Đọc bài 4
Nêu cách giải
4 HS trình bày.


3. Bài tập:


Bài 3 (sgk/6)
a)


2


7 <sub>; b) </sub>
5
9


c)
11


13<sub>; d) </sub>
14


5
Bài 4 (sgk/6)
a) 3 : 11 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Cùng HS nhận xét và chốt lại cách


giải.


4.3 Nghiên cứu mục <b>có thể em chưa</b>
<b>biết sgk/ 6</b>


Qua nghiên cứu mục có thể em chưa
biết, phân số Ai cập là gì?


Nhận xét


Nghiên cứu sgk/6 + 7
Trả lời như sgk/7


b) - 4 : 7 =
4
7


c) 5 : (- 13) =
5
13

d) x : 3 = 3


<i>x</i>


4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Nắm được khái niệm phân số, cách viết, cách đọc phân
số. BTVN: 1; 2; 5 (sgk/ 5 + 6)


Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 70</b>. <b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm được định nghĩa hai phân số bằng nhau.


- Nhận dạng được các phân số bằng nhau, không bằng nhau.
- Lập được các phân số bằng nhau từ các đẳng thức tích.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong cách lập các phân số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Phân số là gì? Cho ví dụ? Chỉ rõ tử và mẫu của phân số đó?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa (10’)</b>


Yêu cầu HS tự nghiên cứu sgk/7


Giải thích tại sao hai phân số


1 2


36<sub>; </sub>


5 6


10 12 <sub>?</sub>


Vậy khi nào ta có


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub>?</sub>


Gọi HS đọc nội dung định nghĩa


Nhấn mạnh: Điều kiện cần và đủ để có
định nghĩa là a, b, c, d  <b>Z</b>, b  0,


d 0.


Nghiên cứu sgk/7


1 2


36<sub> vì 1. 6 = 2 . 3</sub>


5 6



10 12 <sub> vì </sub><b><sub>5.12= 10 . 6</sub></b>
Khi a . d = b . c
Đọc định nghĩa


1. Định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Nêu cách kiểm tra hai phân số bằng
nhau?


Chốt lại định nghĩa và cách kiểm tra
hai phân số bằng nhau.


Trả lời


<b>Hoạt động 2: Các ví dụ (15’)</b>
Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 1.
Giải thích tại sao:


3 6


4 8





 <sub>; </sub>


3 4



5 7




Thực hiện ?1; ?2 sgk/8


Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 2.
Trình bày cách tìm x ở ví dụ 2?
Chốt lại cách thực hiện ở hai ví dụ.


Nghiên cứu ví dụ 1
Giải thích


Trả lời miệng ?1 và ?
2


2. Các ví dụ: Sgk/8


<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập</b>
<b>(13’)</b>


Nêu cách kiểm tra hai phân số bằng
nhau?


3.1 Bài 6 Sgk/8


Nêu cách giải bài tập 6?
Cho hoạt động theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


2.2 Bài 10 Sgk/9


Nêu cách giải?
Gọi 2 HS trình bày


Cơ sở lập được cặp phân số bằng
nhau?


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


Nêu
Đọc bài 6
Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo


Lớp nhận xét


Đọc bài 10, nghiên
cứu lời giải mẫu
Trình bày cách giải
2 HS trình bày


Lấy định nghĩa hai
phân số bằng nhau
làm cơ sở


3. Bài tập:



Bài 6 Sgk/8
a) Vì


6


7 21


<i>x</i>




nên:
x . 21 = 6 . 7


 <sub>x = </sub>
6.7


21 <sub>= 2</sub>


b) Vì


5 20


28


<i>y</i>






nên:
y . 20 = (- 5) . 28


 <sub>y = </sub>


5.28
20


= - 7
Bài 10 Sgk/9
Từ đẳng thức:


3 . 4 = 6 . 2 ta có thể
lập được các cặp phân
số bằng nhau như sau:


3 2


6 4 <sub>; </sub>


6 4


3 2


3 6


2 4 <sub>; </sub>


2 4



3 6


<b>4. Hướng dẫn về nhà(1’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Soạn: .../..../2008
Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 71</b>. <b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm được tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Biết viết một phân số có mẫu âm thành một phân số có mẫu dương.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về phân số.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Giải thích vì sao:
a)



1
2<sub> = </sub>


2


4<sub>; b) </sub>
4
8


=
1


2


 <sub>; c) </sub>


5 1


10 2





3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Nhận xét (10’)</b>



Từ phân số
1


2 <sub>làm thế nào ta có phân</sub>
số


2


4 <sub>bằng phân số </sub>
1


2 <sub>?</sub>


Nhân cả tử và mẫu của phân số
1


2 <sub> với</sub>


0 ta được phân số nào?


Em có kết luận gì khi nhân cả tử và
mẫu của một phân số với cùng một số
nguyên khác 0?


Từ phân số
5
10


 <sub>làm thế nào ta có</sub>
phân số



1
2


bằng phân số
5
10
 <sub>?</sub>
Số - 5 có quan hệ gì với 5 và 10?
Em có kết luận gì khi chia cả tử và
mẫu của một phân số cho cùng một
ước chung?


Thực hiện ?2 sgk/9


Nhân cả tử và mẫu
của phân số


1


2 <sub> với 2.</sub>
Không tồn tại phân số
vì mẫu ln phải khác
0


Được một phân số
bằng phân số đã cho.
Chia cả tử và mẫu cho
- 5



Là ước chung


?2


+ Nhân với - 3
+ Chia cho - 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Chốt lại:


+ Nhân cả tử và mẫu với cùng một số
khác 0.


+ Chia cả tử và mẫu cho cùng một
ước chung.


<b>Hoạt động 2 Tính chất cơ bản của</b>
<b>phân số (15’)</b>


Trên cơ sở tính chất cơ bản của phân
số đã học ở Tiểu học và dựa vào các
ví dụ trên với các phân số có tử và
mẫu là các số nguyên, hãy rút ra tính
chất cơ bản của phân số.


Gọi HS đọc phần đóng khung sgk/10
Chốt lại tính chất.



Nêu cách viết một phân số có mẫu âm
thành phân số bằng nó có mẫu dương?
Lấy ví dụ minh hoạ?


Thực hiện ?3


Nêu cách thực hiện
Gọi 3 HS trình bày
Chốt lại cách thực hiện
Tìm phân số bằng phân số


1
2


? Tìm
được bao nhiêu phân số bằng phân số
đã cho?


Như vậy mỗi phân số có vơ số phân
số bằng nó.


Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số mà
người ta gọi là số hữu tỉ.


Trả lời như sgk/10


Đọc sgk/10



Nhân cả tử và mẫu
với (- 1)


3 HS trình bày


5 5


17 17





 <sub>;</sub>


4 4


11 11




 <sub>;</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>






 <sub> (b < 0).</sub>


2. Tính chất cơ bản của
phân số: sgk/10


<b>Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập</b>
<b>(12’)</b>


Nêu cách tìm một phân số bằng phân
số đã cho?


Nêu cách viết một phân số có mẫu âm
thành một phân số có mẫu dương?
3.1 Bài 11 Sgk/11


Nêu cách giải?
Gọi 3 HS trình bày?


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải.


3.2 Bài 14 (Sgk/11 + 12)


Tổ chức cho ba đội thi tiếp sức đội
nào tìm nhanh từ khố đội đó sẽ thắng


Trả lời


Đọc bài 11
Nêu cách giải


3 HS trình bày
Nhận xét
Đọc bài


Thi giữa ba đội


3. Bài tập:


Bài 11 Sgk/11


1 2


4 8 <sub>; </sub>


3 6


4 8


 


;
1 =


2 4 6 8 10


2 4 6 8 10


 



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

cuộc.


Qua bài tập 14 ơng đang khun cháu
điều gì?


“ Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim”


4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Nắm chắc tính chất cơ bản của phân số
- BTVN: 12, 13 Sgk/11.


Soạn: .../..../2008
Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 72</b>. <b>RÚT GỌN PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm được thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- Nắm được thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về phân số tối
giản.


- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về rút gọn phân số.
II. Chuẩn bị:



GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu tính chất cơ bản của phân số?
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
Tìm ƯCLN(28, 42)


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Cách rút gọn phân số</b>


<b>(10’)</b>


Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 1, ví
dụ 2.


Trình bày cách thực hiện ví dụ 1? Ví
dụ 2?


Rút gọn phân số là gì?
Nêu cách rút gọn phân số?



<b>Nhấn mạnh</b>: Chia cả tử và mẫu cho
một ước chung khác 1 và - 1.


Thực hiện ?1 sgk/13
Nêu cách thực hiện ?1
Gọi 4 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải.


Tự nghiên cứu ví dụ
1, ví dụ 2


Trình bày ví dụ 1, ví
dụ 2


Trả lời như sgk/13


?1
5
10


=
1
2


;



19 1


57 3


18 6


33  11


  <sub>;</sub>


36
3
12





1. Cách rút gọn phân số:
a) Ví dụ 1: Sgk/12 + 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoạt động 2: Phân số tối giản (15’)</b>
Yêu cầu HS tự nghiên cứu mục 2
Phân số tối giản là gì? Nêu cách nhận
biết một phân số là phân số tối giản?
Thực hiện ?2 (Sgk/14)


Chốt lại cách nhận biết một phân số là
phân số tối giản.



Hãy rút gọn các phân số chưa tối giản
ở ?2 về phân số tối giản?


Nêu cách rút gọn một phân số về phân
số tối giản?


Nhấn mạnh: Chia cả tử và mẫu của
phân số cho ƯCLN của chúng. Khi rút
gọn một phân số, ta thường rút gọn
phân số đó đén tối giản.


Nghiên cứu
Trả lời


Trả lời miệng:
1


4


;
9
16


3 1


6 2 <sub>; </sub>


4 1



12 3


 




14 2


63 9


Nêu như nhận xét


Đọc chú ý


2. Phân số tối giản:
a) Định nghĩa: sgk/14


b) Nhận xét: Sgk/14


c) chú ý: Sgk/14
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập</b>


<b>(13’)</b>


Thế nào là rút gọn phân số?


Phát biểu định nghĩa phân số tối giản?
Cho ví dụ minh hoạ?



Nêu cách đưa một phân số về phân số
tối giản?


Để khẳng định phân số


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>là tối giản ta</sub>


phải làm gì?


3.1 Bài 15 (sgk/15)
Nêu cách thực hiện


Cho HS hoạt động theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


3.2 Bài 17a, d) (sgk/15)
Nêu cách thực hiện
gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải


Trả lời


Đọc bài 15
Nêu cách giải


Hoạt động theo nhóm


Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét.


Đọc bài 17
Nêu cách giải
2 HS thực hiện
Lớp nhận xét


3. Luyện tập:


Bài 15 (sgk/15)
a)


22 2


55 5 <sub>; b) </sub>


63 7


81 9


 




c)


20 1 1


140 7 7





 


  <sub>; </sub>


d)


25 1


75 3






Bài 17a, d) (sgk/15)


3.5 3.5 5


8.24 8.3.8 64


8.5 8.2 8.(5 2) 3


16 8.2 2


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Học kỹ phần lý thuyết trong Sgk/13, 14


- BTVN 16; 17 b, c, e; 18; 19 Sgk/15. Tiết sau luyện tập.

Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 73</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố cách rút gọn phân số.


- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về rút gọn phân số.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


? Thế nào là rút gọn phân số?



Phát biểu định nghĩa phân số tối giản? Cho ví dụ minh hoạ?
Nêu cách đưa một phân số về phân số tối giản?


3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập


(10’)


1.1 Bài 17 bce (sgk/15)
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


1.2 Bài 18 (sgk/15)


Gọi 3 HS lên bảng trình bày
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


3 HS trình bày
Lớp nhận xét


3 HS trình bày
Lớp nhận xét


1. Bài 17 bce (sgk/15)
b)



2.14 2.2.7 1


7.8 7.2.2.2 2


c)


3.7.11 3.7.11 7


22.9 2.11.3.3 6


e)


11.4 11 11(4 1)
3


2 13 11


 


 


 


2. Bài 18 (sgk/15)
a) 20 phút =


20


60 <sub> (giờ) = </sub>


1


3<sub> (giờ) </sub>
b) 35 phút =


35 7


60 12 <sub> (giờ) </sub>


c) 90 phút =


90 3


60 2 <sub> (giờ) </sub>
Hoạt động 2: Luyện tập


(28’)
2.1 Bài 20 (Sgk/15)
Nêu cách giải?


Cho HS hoạt động theo


Đọc bài 20
Nêu cách giải


hoạt động theo nhóm.


2. Bài 20 (sgk/15)


9 3



33 11





 <sub>; </sub>


15 5


9 3<sub>; </sub>


12 60


19 95





</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

nhóm.


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải


2.2 Bài 22 (Sgk/15)
Nêu cách giải?


Gọi 4 HS lên bảng trình bày.
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải



2.3 Bài 24 (Sgk/16)
Nêu cách tìm x, y ?
Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
Đọc bài 22
Nêu cách giải
4 HS trình bày
Lớp nhận xét
Đọc bài 24
Nêu cách giải
2 HS trình bày
Lớp nhận xét


3. Bài 22 (sgk/15)


2 40


3 60<sub>; </sub>


3 45


4 60 <sub>; </sub>


5 50



6 60


4. Bài 24 (Sgk/16)


3 36


35 84


<i>y</i>
<i>x</i>




 


Giải:


3 36 3


35 84 7


<i>y</i>
<i>x</i>


 


  


3 3



7


<i>x</i>





 <sub> x = </sub>
3.7


7


3 



3


35 7


<i>y</i> 




 <sub> y = </sub>


3.35


15
7






4. Hướng dẫn về nhà: (1’)


- Ơn lại tính chất cơ bản của phân số.


- BTVN: 21 (sgk/15); 23; 26; 27 (sgk/16), tiết sau luyện tập tiếp.
Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 74</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Củng cố cách rút gọn phân số.


- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về rút gọn phân số.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)



6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


? Thế nào là rút gọn phân số?


Phát biểu định nghĩa phân số tối giản? Cho ví dụ minh hoạ?
Nêu cách đưa một phân số về phân số tối giản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>


(10’)
1.1 Bài 19 (sgk/15)


Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


1.2 Bài 21 (sgk/15)
Gọi 1 HS trình bày


Cùng học sinh nhận xét
<b>Chốt: </b>


- Rút gọn các phân số
- So sánh


- Rút ra nhận xét.


4 HS lên bảng thực


hiện


nhận xét


1 HS trình bày


1. Bài 19 (sgk/15)
25 dm2


=
25


100<sub>m</sub>2


=
1
4 <sub>m</sub>2


36 dm2<sub> = </sub>


36


100<sub> m</sub>2 <sub>= </sub>


9


25 <sub>m</sub>2


450 cm2<sub> = </sub>



450


10000<sub> m</sub>2 <sub>= </sub>


9


200 <sub>m</sub>2


575 cm2


=
575


10000<sub> m</sub>2


=
23


400 <sub>m</sub>2


2. B i 21 (sgk/15)à
Ta có:
7 1
42 6
 

;
9 1
54 6
 



;
3 1
18 6



Vậy


7 9 3 1


42 54 18 6


    


  <sub></sub> <sub></sub>


  


Ta có:


12 2


18 3<sub>; </sub>


10 2
15 3


 <sub>; </sub>


14 7


20 10


Vậy


12 10 2


18 15 3


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


Do đó phân số phải tìm là
14


20
Hoạt động 2: Luyện tập(28’)


2.1 Bài 23 (sgk/16)
Nêu cách giải?


Tổ chức cho HS thi viết, đội
nào viết nhanh, chính xác
đội đó sẽ được thưởng.
Cùng HS nhận xét.



Chốt lại: mẫu của phân số
luôn khác 0.


2.1 Bài 25 (sgk/16)
Nêu cách giải?


Thi tiếp sức giữa các đội
Cùng HS nhận xét


Chốt lại cách giải:
- Rút gọn


Nhân cả tử và mẫu của phân
số lần lượt với 2; 3; ... khi


Đọc bài 23
Nêu cách giải
Thi viết
Nhận xét
Đọc bài 23
Nêu cách giải
Thi


Nhận xét


3. Bài 23 (sgk/16)
B =


0 3 3 5



; ; ;


3 3 5 3


 


 


 


  


 


hoặc B =


0 5 3 5


; ; ;


5 5 5 3




 


 





 


4. Bài 23 (sgk/16)
Ta có:


15 5


39 13


Vậy các phân số phải tìm là:
10 15 20 25 30 35


; ; ; ; ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

nào tử và mẫu không là các
số tự nhiên có hai chữ số thì
dừng lại.


<b>4. Hướng dẫn về nhà(1’):</b>


- Học nắm được cách rút gọn phân số, ôn lại cách quy đồng ở lớp 5
- BTVN: 26; 27 (sgk/16)


- Nghiên cứu trước bài Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 75</b>. <b>QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu:



- Nắm được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến
hành quy đồng mẫu nhiều phân số.


- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số ( Các phân số này có mẫu là số có khơng
q 3 chữ số)


- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Gây cho học sinh ý thức làm việc cho quy trình, thói quen tự học.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về rút gọn phân số.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Phát biểu tính chất cơ bản của phân số?


Nêu các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số tự nhiên (lớn hơn 1)
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


<b>Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai</b>


<b>phân số (10’)</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu mục 1
sgk/16+17


Quy đồng mẫu hai phân số là gì?


Thực hiện ?1 sgk/17


Lưu ý: Khi quy đồng mẫu hai phân
số, ta thường lấy mẫu chung là


Nghiên cứu sgk


Là biến đổi các phân số đã
cho thành các phân số
tương ứng bằng chúng
nhưng cùng chung một
mẫu.


Thực hiện ?1


1. Quy đồng mẫu hai
phân số:


a) Ví dụ: Sgk/17


b) Quy đồng mẫu các


phân số: sgk/17


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

BCNN.


<b>Hoạt động 2: Quy đồng mẫu</b>
<b>nhiều phân số (20’)</b>
Thực hiện ?2 sgk/17


Cách làm như trên ta đã quy đồng
mẫu số các phân số.


Nêu các bước quy đồng mẫu số
nhiều phân số?


Nhấn mạnh: Trước khi quy đồng
các phân số phải viết dưới dạng
mẫu số là số dương và là các phân
số tối giản.


Thực hiện ?3


Gọi HS trình bày từng bước.


Goi 2 HS thi thực hiện ?3b.


Cùng HS nhận xét.


Chốt lại cách quy đồng mẫu nhiều
phân số.



Thực hiện ?2
?2 sgk/17


a) BCNN(2,5,3,8) = 120
b)


1 1.60 60


2 2.60 120


3 3.24 72


5 5.24 120


  


 


2 2.40 80


3 3.40 120


5 5.15 75


8 8.15 120


  


 



Trình bày


Đọc ?3


Trình bày từng bước làm
câu a) - Quy đồng:


5 5.5 25


12 12.5 60


7 7.2 14


30 30.2 60


2 HS thực hiện thi ai nhanh
hơn.


Nhận xét


2. Quy đồng mẫu nhiều
phân số:


* Quy tắc: sgk/18


?3 (Sgk/13)


b)Quy đồng mẫu các
phân số sau:



3 11 5


, ,


44 18 36


 


- BCNN(44, 18, - 36)
= 396


Thừa số phụ:
+ 396 : 44 = 9
+ 396 : 18 = 22
+ 396 : 36 = 11
- Quy đồng:


3 3.9 27


44 44.9 396


  


 


11 11.22 242


18 18.22 396



  


 


5 5.11 55


36 36.11 396


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>tập (8’)</b>


- Nêu các bước thực hiện quy đồng
mẫu số nhiều phân số?


- Bài 28 (sgk/19)
Nêu cách giải bài 28
Gọi 1 HS thực hiện câu a
1 HS trình bày câu b


So sánh hai cách làm


Chốt lại cách thực hiện quy đồng
hai hay nhiều phân số:


- Mẫu số lớn hơn 0



- Các phân số được viết dưới dạng
tối giản


Nêu quy tắc
Đọc bài 28


Trình bày cách giải
HS 1 làm 28a
HS 2 làm 28b


So sánh hai cách làm, cách
2 đơn giản hơn.


Bài 28 (sgk/19)
a)


<b>- BCNN(16, 24, 56)= 336</b>


- Thừa số phụ:
336 : 16 = 21
336 : 24 = 14
336 : 56 = 6
- Quy đồng:


3 3.21 63


16 16.21 336


  



 


5 5.14 70


24 24.14 336


21 21.6 126


56 56.6 336


  


 


b) Phân số
21
56


chưa tối
giản.


21 3


56 8


 




Quy đồng:


3 3.3 9


16 16.3 48


  


 


5 5.2 10


24 24.2 48


21 3 3.6 18


56 8 8.6 48


   


  


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>
- Nắm được quy tắc quy đồng.
- BTVN: 29, 30, 31(sgk/19)
Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 76</b>. <b>LUYỆN TẬP</b>


I. Mục tiêu:


- Củng cố cách quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa bài</b>


<b>tập: (10’)</b>
1.1 Bài 29 (sgk/19)
Gọi 3 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.



Trong mỗi trường hợp các
mẫu là các số nguyên tố
cùng nhau. Do đó mẫu
chung chính là tích của hai
số đó.


1.2 Bài 31 (Sgk/ 19)
Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


- Có thể so sánh các tích rồi
rút ra kết luận.


- Rút gọn rồi so sánh.


3 HS trình bày


Nhận xét


2 HS trình bày


Nhận xét


1. Bài 29 (sgk/19)
a)


3 3.27 81



8 8.27 216 <sub>; </sub>


5 5.8 40


27 27.8 216


b)


2 2.25 50


9 9.25 225


  


 


;


4 4.9 36


25 25.9 225


c)
1
15<sub>; </sub>


6 ( 6).15 90


6



1 1.15 15


  


   


2. Bài 31 (Sgk/19)
a)


5 5.6 30


14 14.6 84


  


 


b)


6 1


102 17


 



;


9 1



153 17


 



.
Do đó:


6 9


102 153


 




<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(28’)</b>


2.1 Bài 33 (Sgk/19)
Nêu cách giải


Gọi 2 HS trình bày


Đọc bài 33
Nêu cách giải
+ có mẫu dương
+ Rút gọn


- Quy đồng


2 HS trình bày


3. Bài 33 (Sgk/19)
a) Ta có:


3 3


20 20





 <sub>; </sub>


11 11


30 30





 <sub>; </sub>


7
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


- Đưa các phân số về các


phân số có mẫu dương, rút
gọn rồi quy đồng.


2.2 Bài 35 (sgk/20)
Nêu cách giải


Gọi 2 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải.


- Rút gọn rồi quy đồng.


Nhận xét


Đọc bài 35
Nêu cách giải
- Rút gọn
- Quy đồng
2 HS trình bày


Nhận xét


3 3 3.3 9


20 20 20.3 60


  


  





11 11 11.2 22


30 30 30.2 60




  




7 7.4 28


15 15.4 60


b) Ta có:


6 6
35 35
 

 <sub>; </sub>
27 3
180 20


 <sub>; </sub>
3 3


28 28




+ MC = BCNN( 35; 20; 28) = 140
+ Quy đồng ta được:


6 6 6.4 24


35 35 35.4 140


   


  




27 3 3.7 21


180 20 20.7 140


  


  




3 3 3.5 15



28 28 28.5 140




  




4. Bài 35 (Sgk/20)
a) Ta có:


15 1
90 6
 

;
120 1


600 5<sub>; </sub>


75 1


150 2


 



+ MC = BCNN( 6; 5; 2) = 30
+ Quy đồng ta được:



15 1 1.5 5


90 6 6.5 30


   


  


120 1 1.6 6


600  5 5.6 30


75 1 1.15 15


150 2 2.15 30


   


  


b) Ta có:


54 3
90 5


 <sub>; </sub>
180 5
288 8
 



;
60 4
135 9




+ MC = BCNN( 8; 5; 9) = 360
+ Quy đồng ta được:


54 3 3.72 216


90 5 5.72 360


  


  




180 5 5.45 225


288 8 8.45 360


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

60 4 4.40 160


135 9 9.40 360



  


  



<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Nắm được quy tắc quy đồng mẫu các phân số


- BTVN: 32, 34, 36 (sgk/19+20+21). Nghiên cứu bài So sánh phân số.
Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 77</b>. <b>SO SÁNH PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu:


- Nắm được các bước tiến hành của quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu; nhận biết được phân số âm, dương.


- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương
để so sánh phân số.


- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Gây cho học sinh ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về so sánh phân số.
II. Chuẩn bị:



GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: So sánh hai phân</b>


<b>số có cùng mẫu (8’)</b>
Cho học sinh nghiên cứu sgk/22
Trình bày các so sánh hai phân số
có cùng mẫu?


Trình bày cách thực hiện ví dụ?
<b>Chốt lại</b>: So sánh hai phân số có
cùng một mẫu dương ta so sánh tử
số.


Thực hiện ? 1


Nghiên cứu sgk/22


Trình bày như sgk/22
Trình bày ví dụ


Thực hiện ?1
<; >; >; <


1. So sánh hai phân số có
cùng mẫu:


a) Quy tắc: Sgk/22
b) Ví dụ: Sgk/22


<b>Hoạt động 2: So sánh hai phân</b>
<b>số không cùng mẫu (20’)</b>
Cho học sinh nghiên cứu sgk/22 +
23


Trình bày các so sánh hai phân số
khơng cùng mẫu?


Nghiên cứu sgk/22 + 23
Trình bày như sgk/23


2. So sánh hai phân số không
cùng mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Chốt lại</b>: Đưa các phân số đã cho
về các phân số có cùng mẫu dương
rồi so sánh.



Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải


Từ ?3 cho HS rút ra nhận xét.


Hoạt động nhóm sgk/23
Đại diện báo cáo


Lớp nhận xét.


c) Nhận xét: Sgk/23
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện</b>


<b>tập (10’)</b>


Phát biểu quy tắc so sánh hai phân
số?


Một phân số lớn hơn 0 khi nào?
Nhỏ hơn 0 khi nào?


Thế nào là phân số âm? Phân số
dương?


3.1 Bài 39 (sgk/24)


Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Nêu cách thực hiện?



Gọi 1 HS trình bày


Cùng HS nhận xét và chốt lại cách
giải.


Trả lời như sgk


Đọc bài 39


Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách thực hiện
1 HS giải, dưới lớp
quan sát, làm và nhận
xét.


Bài 39 Sgk/24
Ta có:


4 40


5 50 <sub>; </sub>


7 35


10 50<sub>; </sub>


23 46


2550



Vậy mơn bóng đá được ưa
thích nhất


<b>4. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


- Nắm được các so sánh hai hay nhiều phân số.


- BTVN: 37, 38, 40, 41 (sgk/23 +24). Nghiên cứu trước bài Phép cộng phân số.
Soạn: .../..../2008


Dạy: .../.../2008


<b>Tiết 78</b>. <b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu:


- Nắm và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


- Vận dụng giải được một số bài tập đơn giản.


- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút
gọn các phân số trước khi cộng).


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải các bài tập về cộng phân số.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ


HS: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


III. Các hoạt động dạy và học:


1. Ổn định: (1’)


6A2: ..../29 6A3: .../28
2. Kiểm tra (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3. Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Cộng hai phân số</b>


<b>cùng mẫu (12’).</b>


- Nêu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu đã học ở Tiểu học?
- Áp dụng tính:


3 7
5 5 <sub>; </sub>


7 3


25 25


GV: Quy tắc trên vẫn đúng với
các phân số có tử và mẫu là các
số nguyên.


Tính:



2 7


5 5





;


7 3


25 25




Vậy muốn cộng hai phân số có
cùng mẫu ta làm như thế nào?
Thực hiện ?1, ?2 (sgk/25)


Gợi ý : Hai phân số đã cho ở
phần c đã tối giản chưa?


- Qua ?1c) Em rút ra kết luận gì
khi cộng hai phân số.


Lưu ý: Rút gọn kết quả tìm
được.



Nêu quy tắc


3 7 3 7 10


2


5 5 5 5




   


7 3 7 3 10 2


25 25 25 25 5




   


HS tính
Trả lời
?1 Sgk/25


a) 1; b)
3
7


;


c)


1 2 1


3 3 3


 


 


- Ta phải viết các phân số
dưới dạng tối giản sau đó
mới áp dụng quy tắc.
?2 (sgk/25)


Vì mọi số nguyên đều viết
được dưới dạng phân số


1. Cộng hai phân số cùng
mẫu<b> :</b>


a) Ví dụ: sgk/25


b) Quy tắc: sgk/25


<b>Hoạt động 2: Cộng hai phân số</b>
<b>không cùng mẫu (15’)</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu sgk/26
- Trình bày ví dụ?



- Cộng hai phân số khơng cùng
mẫu ta làm như thế nào?


Chốt lại cách cộng hai phân số
khơng cùng mẫu.


Thực hiện ?3 sgk/26 theo nhóm
Cùng HS nhận xét và chốt lại
cách giải


Nghiên cứu sgk/25+26
Trình bày ví dụ


Nêu như sgk/26


Thực hiện ?3 theo nhóm
Đại diện báo cáo


Nhận xét


2. Cộng hai phân số khơng
cùng mẫu:


a) Ví dụ: Sgk/26


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyện</b>
<b>tập (11’)</b>


- Nêu quy tắc cộng hai phân số ?
- Bài 42 (sgk/26)



Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Nêu cách giải?


- Lưu ý:


+ Rút gọn phân số trước khi tính
tổng


+ Rút gọn kết quả tìm được.
u cầu 4 HS trình bày.


Cùng HS nhận xét và chốt lại
cách giải.


Nêu quy tắc
Đọc bài 42
Nêu yêu cầu
Nêu cách giải


4 HS trình bày


Nhận xét


3. Bài tập:
Bài 42 (sgk/26)
a)


7 8 7 8



25 25 25 25


15 3


25 5


  


  




 


 


b)


1 5 4 2


6 6 6 3


  


  


c)


6 14 6.3 14 4



13 39 39 39


 


  


d)


4 4 4 2


5 18 5 9


4.9 2.5 26


45 45




  





 


<b>4. Hướng dẫn về nhà:(1’)</b>


</div>

<!--links-->

×