Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc sinh gioi hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng Gd Krơng Buk


Trường THCS Phan Bội Châu


Đề thi học sinh giỏi văn hoá - lớp 9- năm học 2008-2009
Mơn Hố học


Thời gian : 90 phút ( khơng tính giao đề ).


<i><b>Câu 1 :</b></i><b>(0,75đ) Viết các phương trình phản ứng chỉ ra 3 phương pháp đề chế NaOH ?</b>


<i><b>Câu 2:</b> (0,75đ) Hãy điều chế muối CaCl</i>2 bằng 3 phản ứng trao đổi khác nhau ?


<i><b>Câu 3</b></i><b>:(1đ) Trình bày đầy đủ tính chất hố học của Fe ( lần lượt xét tác dụng với : O</b>2 ,


Cl2, S , axít HCl , dd H2 SO4 (l) , dd H2 SO4 ( đặc , nóng) , dd CuSO4 ).


<i><b>Câu 4:</b></i><b> (1đ) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau :</b>


a- NaCl , Na2 SO4 , NaNO3.


b- H2SO4 , NaNO3 , Ba ( OH)2 .


<i><b>Câu 5:</b></i> (0,5đ) Cho Na vào dung dịch CuSO4, có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương


trình phản ứng hố học .


<i><b>Câu 6 :(2đ)</b> Tính khối lượng và tỷ lệ số mol của 2 muối trong hổn hợp NaHCO</i>3 và Na2


CO3 . Biết rằng khi chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau , thí nghiệm cho kết quả như sau:



a- Phần một : Trung hồ được 0,5 lít NaOH 1 M.


b- Phần hai : tác dụng hết với dung dịch a xít H2SO4 có dư sinh ra 22,4 lít


khí CO2 ( đo ở đ.k.t.c ).


<i><b>Câu 7:</b></i><b>(2đ) Ngâm 21,6 g hỗn hợp ba kim loại Zn , Cu , Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng


dư. Phản ứng xong thu đuợc 3 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí ( ở đ.k.t.c).
a- Viết các phương trình phản ứng xãy ra.


b- Xác định phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<i><b>Câu 8 :</b></i><b>(2đ) Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 cần dùng 15,68 l khí CO


( ở đ.k.t.c).


a- Viết phương trình phản ứng xãy ra .


b- Xác định thành phần trăm của mỗi o xít trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1: ( 0,75đ)</b></i>


- Na2O + H2O  NaOH


- Ba(OH)2 + Na2CO3  2NaOH + BaCO3


- NaCl + H2O


Diên phân



    <sub> NaOH + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> .</sub>


<i><b>Câu 2: ( 0,75 đ).</b></i>


- CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O +CO2


- Ca(OH)2 + CuCl2  CaCl2 + Cu(OH)2


- CaSO4 + BaCl2  CaCl2 + BaSO4


<i><b>Câu 3: (1 điểm).</b></i>


HD : Viết được các phản ứng : Fe tác dụng với O2 , Cl2 , S , HCl và H2SO4 (l).


CuSO4 ( Đúng 2 phản ứng cho 0,25 điểm )


2Fe + 6H2 SO4 ( đặc , nóng) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (0,25).


<i><b>Câu 4: 1 điểm.</b></i>


Bằng PP hoá học phân biệt các dung dịch ( có thể dùng nhiều PP khác nhau).
a- NaCl , Na2SO4 , NaNO3 . (0,5đ)


NaCl Na2SO4 NaNO3


Cho BaCl2 0 BaSO4 0


Cho AgNO3 AgCl 0



b- H2SO4 , NaOH , Ba( OH)2.( 0,5đ)


H2SO4 NaOH Ba(OH)2


Giấy quỳ đỏ xanh xanh


Cho Na2 SO4 0 BaSO4


<i><b>Câu 5:</b> 0,5 đ.</i>


Bỏ Na vào dung dịch CuSO4 có khí H2 bay lên và có chất kết tủa tạo thành -


Na + H2 O  NaOH + H2 0,25 đ


2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 0,25 đ


<i><b>Câu 6:</b></i>HD :a) - PT P.ứ trung hoà : NaHCO3 + NaOH  Na2 CO3 + H2 O(1).


Trong 0,5 lít d.d NaOH có : 0,5 . 1 = 0,5 ( mol) NaOH theo (1).
n NaHCO3 = n NaOH = 0,5 ( mol).


NaHCO3 = 84 , m NaHCO3 = 0,5 . 84 = 42 ( gam).


Vậy trong hỗn hợp có: 42 x 2 = 84 ( gam )
b) Phản ứng trao đổi:


H2 SO4 + 2 NaHCO3  Na2 SO4 + 2 H2 O + 2 CO2 (2)


H2 SO4 + 2 Na2CO3  Na2 SO4 + 2 H2 O + 2 CO2 (3)



Theo (20 : n CO2 = n NaHCO3 = 0, 5 ( mol)


Theo bài ra cho ; n CO2 = 22,4 /22,4 = 1 ( mol).


Do đó số mol CO2 sinh ra ở phản ứng (3) là: nCO2 = 1 - 0,5 = 0,5 ( mol).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Na2 CO3 = 0,5 . 106 = 53 ( gam).


Vậy trong hỗn hợp có : 53 .2 = 106 (gam ) Na2CO3 .


Số mol của 2 muối trong hỗn hợp đều bằng nhau : 0,5 .2 = 1 mol .
Do đó tỷ lệ số mol : nNaHCO3 : n Na2CO3 = 1 : 1


<i><b>Câu 7:</b></i> - Số mol khí ; 6,72/22,4 = 0,3 (mol).


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2.


1mol 1mol 1mol


x mol x mol.


Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


ymol ymol


Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, có khối lượng 3 gam.


- Số mol khí hiđrô : x + y = 0,3


- Khối lượng hỗn hợp : 65 x + 56 y = (21,6 -3) = 18,6


Giải hệ phương trình trên ta được : x = 0,2 và y = 0,1 .


Thành phần % các kim loại trong hỗn hợp:
% Cu = (3.100) : 21,6 = 13,88 %
% Zn = (65 .0,2) : 21,6 = 60,18%
% Fe = 100 - ( 13,88 + 60,18 ) = 25,94 %


<i><b>Câu 8: </b></i> a) Số mol CO : 15,68 / 22,4 = 0,7 (mol).


CuO + CO  <sub>Cu </sub> <sub>+ CO</sub><sub>2</sub>


xmol x mol


Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2


ymol ymol


b- Số mol CO : x + 3y = 0,7 (1)
Khối lượng hỗn hợp o xít : 80 x + 160 y = 40 (2)


Giải hệ phương trình ( 1) và (2 ) ta được :
y = 0,2 và x = 0,1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×