Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

trường thpt chuyên lê quý đôn đề kiểm tra học kỳ i năm học 2008 2009 môn hóa học 10 chương trình nâng cao thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề câu i 3 điểm 1 r là một nguyên tố kim loại t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.36 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>LÊ QUÝ ĐÔN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2008 - 2009MƠN : HĨA HỌC 10</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>


Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
<b>Câu I </b> (3 điểm)


1. R là một nguyên tố kim loại, tổng số hạt cơ bản (proton, notron và electron) trong nguyên tử
của nguyên tố R là 34. Xác định số hiệu nguyên tử R.


2. Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 3579Br chiếm 50,25% số nguyên tử. Xác định đồng vị
cịn lại, biết ngun tử khối trung bình của brom là 79,49.


3. Viết cấu hình electron và sự phân bố electron lớp ngồi cùng vào ơ lượng tử cho nguyên tử
của các nguyên tố X (Z = 17) và Y (Z = 24).


<b>Câu II </b> (2 điểm)


1. Cấu hình electron hóa trị của các ngun tử X và Y lần lượt là 3s2<sub>3p</sub>4<sub> và 3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>. Lập luận cho</sub>
biết vị trí (số thứ tự ngun tố, chu kì nguyên tố, nhóm nguyên tố) của mỗi nguyên tố X và Y
trong bảng hệ thống tuần hoàn.


2. So sánh bán kính của các nguyên tử hoặc ion trong mỗi cặp sau : Fe và Fe2+<sub>; O</sub>2-<sub> và</sub><sub>Na</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu III </b> (3 điểm)


1. Cho biết cấu tạo và dạng hình học của các phân tử CH4, H2CO3, CO2 và HNO3.


2. (a) Viết công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ X có cơng thức C4H4. Biết phân tử X chứa một
liên kết đôi và một liên kết ba. (b) Trong phân tử X có bao nhiêu liên kết xichma (), bao
nhiêu liên kết pi () ?



3. Trong các loại tinh thể đã học, loại tinh thể nào kém bền nhất ? Tại sao ? Cho một ví dụ thực
tế để thấy rằng loại tinh thể này kém bền.


<b>Câu IV </b> (2 điểm)


1. Hồn thành các phương trình phản ứng dưới đây và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.
Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O


CH3CH2OH + KMnO4 + H2SO4 CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
2. Xét phản ứng :


FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO2 + H2O


Tính thể tích dung dịch HNO3 68% cần hịa tan hết 12 gam FeS2 theo phương trình trên.




</div>

<!--links-->

×