Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

baøi taäp luyeân thi baøi taäp luyeân thi câu 1 ý kiến nào không chính xác a đột biến gen đbg nhân tạo có tần số cao hơn đbg tự nhiên b đbg còn gọi là đột biến điểm vì xẩy ra tại một phạm vi nhỏ c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI TẬP LUYÊN THI


<b>Câu 1: Ý kiến nào khơng chính xác?</b>


A. Đột biến gen (ĐBG) nhân tạo có tần số cao hơn ĐBG tự nhiên.
B. ĐBG cịn gọi là đột biến điểm, vì xẩy ra tại một phạm vi nhỏ.
C. Các bazơ nitơ dạng hiếm thường gây đột biến thay thế cặp nuclêơtit.
D. Những gen có nhiều alen thường là những gen kém bền vững.


Câu 2: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X


B. Thêm một cặp nucleotit


C.Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A
D. Mất một cặp nucleotit


Câu 3: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế :
A.1 gen chi phối nhiều tính trạng


B. nhiều gen khơng alen qui định nhiều tính trạng
C. nhiều gen khơng alen cùng chi phối một tính trạng
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen


Câu 4: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A.Chọn lọc chống lại thể đồng hợp


B.Chọn lọc chống lại alen lặn
C.Chọn lọc chống lại alen trội
D.Chọn lọc chống lại thể dị hợp


Câu 5: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?


A.lúa sâu ăn lúa  ếch  rắn hổ mang diều hâu


B.lúa ếch  sâu ăn lá lúa  rắn hổ mang diều hâu
C. lúa sâu ăn lúa  rắn hổ mang  ếch diều hâu


D. lúa sâu ăn lúa  ếch  diều hâu rắn hổ mang


Câu 6 : Một quần thể người, có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm
máu A chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 4,25%. Tìm tần số của các alen IA <sub>, I</sub>B <sub>, I</sub>O <sub>trong quần thể</sub>
A. IA <sub>= 0,69; I</sub>B<sub> =0,13; I</sub>O<sub>= 0,18 B. I</sub>A <sub>= 0,13; I</sub>B<sub> =0,18; I</sub>O<sub>= 0,69</sub>


C. IA <sub>= 0,17; I</sub>B<sub> =0,26; I</sub>O<sub>= 0,57 D. I</sub>A <sub>= 0,18; I</sub>B<sub> =0,13; I</sub>O<sub>= 0,69</sub>


Câu 7: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến dạng:
A.thêm một cặp G-X


B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
C.mất một cặp A-T


D.thay thế cặp G-X bằng cặp A-T


Câu 8: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là gì?


A. Giải thích ngun nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
B.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống


C.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết


D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới



Câu 9: Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra
được người ta dùng công nghệ tế bào nào?


A. Nuôi cấy tế bào


B . Tạo giống bằng chọn dịng xơma có biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn


D. Dung hợp tế bào trần


Câu 10: Thực chất của hình thành loài là:


A. sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, CLSS khơng hoàn toàn với QT
gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra TPKG mới, cách li sinh sản với QT gốc
D.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng đa hình, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với QT gốc
Câu 11: Tập hợp nào sau đây là quần thể?


A.Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
B.Đàn cá rô trong ao


C.Cây trong vườn
D.Cây cỏ ven bờ hồ


<b>Câu</b> 12: Nhận định nào <i><b>sai</b></i> khi nói về hoạt động của opêrơn Lac (ở E.coli)?
A. Khi có mặt lactozơ thì gen điều hồ bị bất hoạt.


B. Vùng promoter là vị trí tương tác của ARN-polimeraza.



C. Gen điều hồ và cụm opêrôn cùng nằm trên một nhiễm sắc thể (NST) hoặc thuộc 2 NST khác nhau.
D. Chất ức chế có bản chất là prơtêin.


<b>Câu 13. Lồi người xuất hiện vào thời kì nào?</b>


A. Kỉ Phấn trắng B. Kỉ Tam điệp
C. Kỉ Thứ ba D. Kỉ Thứ tư


<b>Câu 14: Tại một đơn vị tái bản trên ADN xét thấy ………..</b>


A. Một mạch đơn mới được tổng hợp nhanh hơn mạch mới còn lại.


B. Các mạch mới bổ sung được tổng hợp dài dần ngược với chiều tháo xoắn ADN.
C. Các mạch đơn mới luôn ngược chiều với mạch khuôn tương ứng.


D. Mạch mới thứ nhất không cần đến ADN-ligaza, mạch mới thứ hai hình thành từ các đoạn Okazaki.
<b>Câu 15: Đột biến điểm mất hay thêm một cặp nuclêôtit trong vùng mã hố có thể dẫn đến biến đổi nào?</b>
A. Dịch khung đọc và xuất hiện bộ ba đồng nghĩa, sai nghĩa hay vô nghĩa.


B. Dịch khung đọc và xuất hiện bộ ba sai nghĩa hay vô nghĩa.
C. Xuất hiện bộ ba mở đầu mới, bộ ba kết thúc mới.


D. Chắc chắn dẫn đến biến đổi trong chuổi pôlipeptit tương ứng.
Câu 16:Mã di truyền có tính thối hố vì :


A. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
B. Có nhiều axitamin được mã hố bởi một bộ ba.


C. Có nhiều bộ ba mã hố đồng thời nhiều axitamin.
D. Mt b ba mó hoỏ mt axitamin.



Câu 17: Có các nhân tố tiến hoá là::


1. Đột biến. 2. Giao phối không ngẫu nhiên.
3. Chän läc tù nhiªn. 4. Di – nhËp gen.


5. Các yếu tố ngẫu nhiên. 6. Sự cách li.
Phơng án đúng:


A: 1, 2, 3. B:1, 2, 3, 4. C: 1, 2, 3, 4, 5. D: 1, ,2 ,3 ,4 , 5, 6.
Câu 18: Đặc điểm cơ bản nhất của Đại Tân sinh là:


A. Sự tiến sâu vào đất liền của động vật và thực vật
B. Sự phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim và thú
C. Sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
D. Sự phát triển hưng thịnh của cây hạt kín, chim, thú


Câu 19: Với dạng hóa thạch nào các nhà khoa học có thể phân tích được mẫu ADN:
A. Hóa thạch dấu chân của sinh vật trong đất đá


B. Hóa thạch cơ thể sinh vật trong băng đá
C. Hóa thạch là khuơn hình của sinh vật bằng đá
D. Hóa thạch là vết thức ăn của sinh vật trong đất đá


Câu 20. Ở một loài sinh vật có 2n = 18 , trong một tế bào xơma có 20 NST đột biến thuộc dạng


A. một nhiễm. B. tam nhiễm..


C. tam nhiễm kép. D. khuyết nhiễm.



Câu 23. Trong trường hợp gen trội gây chết khơng hồn tồn (gen trội gây chết hoặc gen lặn gây chết ở
trạng thái đồng hợp), phép lai giữa 2 cá thể dị hợp sẽ làm xuất hiện tỉ lệ phân tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 24. Có các loại mơi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.


B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.


C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.


D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.


Câu 25. Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh
dấu để


A. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.


D. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
C. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng.


Câu 26. Qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước
1. Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.


2. Tạo dịng thuần chủng


3. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến


A. 3→ 1→ 2 B. 3→ 2→ 1 C. 1→ 2→ 3 D. 2→ 3→ 1



Câu 27. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5- brôm uraxin xen vào mạch khuôn khi ADN
đang tự nhân đôi là


A. mất 1 cặp nucleotit. B. thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. thêm một cặp nucleotit. D. thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.


Câu 28. Dưới đây là một phần trình tự nuclêotit của mARN được phiên mã từ đoạn mạch trên ADN
5’… AUGXAUGXXUUAUUX ..3’


Vậy trình tự nuclêơtit của một đoạn mạch gốc của gen là:


A. 3’… AUGXAUGXXUUAUUX ...5’ C. 3’… ATGXATGXXTTATTX ...5’
B. 3’… TAX GTA XGG AAT AAG …5’. D. 5’… ATGXATGXXTTATTX ..3’


Câu 29. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?


A. Tay người và cánh dơi B. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
C. Mang cá và mang tôm D. Chân chuột chũi và chân dế dũi


Câu 30. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hố là


A. các cơ chế cách li. B. quá trình đột biến.


C. quá trình giao phối. D. quá trình chọn lọc tự nhiên.


Câu 31. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện
tượng :


A. đấu tranh sinh tồn B. khống chế sinh học.



C. cạnh tranh cùng loài. D. cạnh tranh giữa các loài.
Câu 32. Quan hệ giữa cỏ dại và lúa trong ruộng lúa là quan hệ:


A. hợp tác B. hội sinh C. ức chế - cảm nhiễm D. cạnh tranh
<b>Câu 33 Vì sao 1 aa được mã hóa bằng nhiều bộ ba</b>


A Vì mã di truyền mang tính thóai hóa
B Vì số aa ít hơn số bộ ba


C Vì số aa nhiều hơn số bộ ba


D Vì mã di truyền mang tính thống nhất
Câu 34 Vì sao mã di truyền mang tính thối hóa


A 1 bộ ba mã hóa 1 aa


B Có một số bộ ba khơng mã hóa aa
C Nhiều bộ ba mã hóa một aa
D 1 bộ ba mã hóa nhiều aa


Câu 35 Đoạn Okazaki ở SV nhân sơ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B Được tổng hợp ỏ mạch 3’OH-tham gia là enzim Ligaza
C Được tổng hợp ở mạch 5’P- tham gia là enzim Ligaza
D Được tổng hợp ở mạch 3’OH-tham gia là enzim Restrictaza
Câu 36 Các nòi, các lòai thưịng được phân biệt nhau bằng


A Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ
B Các đột biến gen lặn



C Các đột biến NST không gây chết
D Một dố đột biến lớn


<b>Câu 37 F2 trong trường hợp trội khơng hịan tịan của lai 1 tính là</b>
A Thể dị hợp mang KH trung gian


B Tỉ lệ KG, KH đều là 1:2:1


C Tính trạng trội khơng lấn át hịan tịan tính trang lặn
D Số KH và số KG bằng nhau


Câu 38 Tiến hóa nhỏ là


A Biến đổi thành phần KG tạo loài mới
B Cách li nịi địa lý tạo lồi mới


C Sự phân bố quần thể tạo nòi
D Cá thể<sub></sub> Quần thể<sub></sub>Lòai


Câu 39 Chuỗi thức ăn nào tuân theo quy luật hình tháp sinh thái
A Cỏ<sub></sub>Sâu<sub></sub>Chim ăn sâu<sub></sub>Chim cú


B Sinh vật phù du<sub></sub>Cá cơm<sub></sub>Cá nục<sub></sub>Cá thu
C TV<sub></sub>Nai<sub></sub>Bò<sub></sub>Cọp<sub></sub>Người


D Chất mùn bã<sub></sub>Giun<sub></sub>Gà<sub></sub>Rắn


Câu 40 Ý kiến nào sau đây đúng nhất?



A. Bộ ba đầu tiên của mạch mã gốc 3'<sub>-5</sub>'<sub> trên gen cấu trúc là bộ ba mở đầu.</sub>


B. Nếu biết số nuclêơtit của vùng mã hố trên gen cấu trúc sẽ xác định được số axit amin trong chuỗi
pôlipeptit tương ứng.


</div>

<!--links-->

×