Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
bài tập tin học
ĐHSF -1999
ắắắắắắ
<b>Bài 1. </b><i><b>Cửa sổ văn bản</b></i>
Xột vn bn T gồm N ký tự ( N Ê 1000000, N không cho trớc) và văn bản P
gồm M ký tự ( 0 < M Ê 100). Cửa sổ độ dài W là một đoạn văn bản gồm K ký tự liên
tiếp của T ( M Ê K Ê 1000). Nói cửa sổ W chứa mẫu P, nếu tồn tại một cách xoá một
số ký tự của W để nhận đợc P.
Hai cửa sổ của T gọi là khác nhau, nếu chúng bắt đầu từ những vị trí khác nhau
trong T. Hãy xác định số cửa sổ khác nhau trong văn bản T chứa P.
<i>D÷ liƯu : </i>
- File WINDOWP.INP:
+ dòng đầu chứa 2 số nguyên W M,
+ Dòng thứ 2 chứa M ký tự của văn bản P;
- File WINDOWT.TXT chứa văn bản T.
<i>Kt qu: a ra file WINDOW.OUT số nguyên, xác định số lợng cửa sổ tìm </i>
đ-ợc theo u cầu.
VÝ dơ :
WINDOWP.INP WINDOWT.INP WINDOW.OUT
4 2
is This is sample textfor the first task on
the contest.
8
<b>Bài 2. </b><i><b>Vòng tròn con</b></i>
Cho 2 d·y sè nguyªn a1, a2, a3, . . . ,an vµ b1, b2, b3, . . . bm ( 2 £ n,m £ 100)
Các số này đợc xếp quanh 2 vòng tròn A và B: Các số ai - quanh vòng tròn A, các số bj
- quanh vòng tròn B, i = 1,2, . . ., n; j = 1,2, . . ., m. Vòng tròn C với các số quanh nó
c1,c2, . . . ,ck đợc gọi là vòng tròn con của A (hoặc của B), nếu tồn tại một cách xoá bớt
các số của A ( hoặc của B) để nhận đợc C. Hãy tìm vịng trịn C với k là lớn nhất.
<i>Dữ liu : Vo t file vn bn CIRCLE.INP:</i>
+ dòng đầu chứa 2 số nguyên n, m, cách nhau ít nhất 1 dấu cách,
+ n dòng tiếp theo : chứa các số ai, mỗi số trên một dòng, i = 1,2, . . ., n,
+ m dßng tiÕp theo : chứa các số bj, mỗi số trên một dòng, j = 1,2, . . ., m.
<i>Kết quả: Đa ra file văn bản CIRCLE.OUT:</i>
+ Dòng đầu chứa số nguyên k,
+ k dòng sau: chứa các số ci, mỗi số trên một dòng, i = 1,2, . . ., k.
Ví dô:
CIRCLE.I
NP CIRCLE.OUT
5 4 2