Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>trờng THCS Đoàn Thị Điểm</b></i>
<i><b>Nm hc 2008 - 2009</b></i>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
Họ và tên: Lớp:
<b>I.</b> <b>Câu hỏi trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>Bi 1: </b><i><b>Chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
Câu 1. Kết quả của phép tính nhân (<i>x</i>1)(<i>x</i>2 2)là:
A. <i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>2 B. <i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i> 2
C. <i>x</i>3 <i>x</i>22<i>x</i> 2 D. <i>x</i>3 <i>x</i>2 2<i>x</i>2
Câu 2. Kết quả của các phép tính lµ:
A. (2<i>x y</i> )2 4<i>x</i>2 <i>y</i>2 B.<i>x</i>3 8<i>y</i>3(<i>x</i> 8 )(<i>y x</i>28<i>yx</i>64 )<i>y</i>2
C. (2<i>x</i> 5)2 (5 2 ) <i>x</i> 2 D.(<i>x</i> 2 )<i>y</i> 3 <i>x</i>3 6<i>x y</i>2 12<i>xy</i>28<i>y</i>3
C©u 3. KÕt quả phân tích đa thức 5 (<i>x x</i>2 2 ) 15 (<i>y</i> <i>x x</i> 2 )<i>y</i> thành nhân tư lµ:
A. (<i>x</i> 2 )(5<i>y</i> <i>x</i>215 )<i>x</i> B.(<i>x</i> 2 ).5.(<i>y</i> <i>x</i>2 3 )<i>x</i>
C. (<i>x</i> 2 )5 (<i>y x x</i> 3) D.(<i>x</i> 2 ).5 (1 3 )<i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i>
C©u 4. KÕt qu¶ cđa phÐp chia (8<i>x y</i>2 220<i>x y</i>2 312 ) : (4 )<i>xy</i> <i>xy</i>
A. 2<i>xy</i>5<i>xy</i>2 3 B.2<i>xy</i> 5<i>xy</i>2 3
C. 2<i>xy</i> 5<i>xy</i> 3 D.2<i>xy</i>5<i>xy</i>2 3<i>y</i>
<b>Bài 2:Điền đa thức thích hợp vào ô trống</b>
a) (4<i>x</i>2 9 ) : (2<i>y</i>2 <i>x</i>3 )<i>y</i> ; b) : ( 4 ) 3 <i>x</i>2 <i>x y x</i>3 22<i>y</i>2
<b>II. Bài tập tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Bài 3.</b>(2 điểm) Rút gọn biÓu thøc:
a) <i>A</i> (1 <i>x x</i>)( 2) ( <i>x</i>1)2<i>x x</i>(2 1)
b) <i>B</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2 <i>x</i>1) ( <i>x</i>1)(<i>x</i>2 <i>x</i> 1)
<b>Bài 4.</b>(3,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <i>xy y</i> 2 5<i>x</i>5<i>y</i>
b) 16 <i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>xy</i>
c) 2<i>x</i>25<i>x</i> 3
<b>Bài 5.</b> (1điểm)Thực hiÖn phÐp chia
(<i>x</i>4 <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 2) : (<i>x</i>21)
<b>Bài 6:</b> (0,5 điểm) Với a, b, c là các số thực
Chứng minh rằng nÕu <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc ca</i> th× <i>a b c</i>
<i><b>trờng THCS Đoàn Thị Điểm</b></i>
s 02
<i><b>Thi gian: 45 phỳt</b></i>
Họ và tên: Lớp:
<b>I.</b> <b>Câu hỏi trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<b>Bi 1: </b><i><b>Chn phng ỏn tr li ỳng nht trong cỏc cõu sau:</b></i>
Câu 1. Kết quả của phép tính nhân (<i>x</i> 3)(<i>x</i>21)là:
A. <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3 B. <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i>3
C. <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3 D. <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3
Câu 2. Kết quả của các phép tÝnh lµ:
A. (<i>x</i> 2 )<i>y</i> 2 <i>x</i>2 4<i>y</i>2 B.<i>x</i>3 8<i>y</i>3(<i>x</i> 2 )(<i>y x</i>24<i>xy</i>4 )<i>y</i>2
C. (2<i>x</i> 5)3 (5 2 ) <i>x</i> 3 D.(<i>x</i> 2 )<i>y</i> 3 <i>x</i>3 6<i>x y</i>2 12<i>xy</i>2 8<i>y</i>3
C©u 3. Kết quả phân tích đa thức <i>x x y</i>2( ) <i>x y</i> thành nhân tử là:
A. (<i>x y</i> )2 B.(<i>x y x</i> )( 21)
C. (<i>x y x</i> )( 1)(<i>x</i>1) D.Cả ba đáp án đều đúng
Câu 4. Kết quả của phép chia (2<i>x</i>53<i>x</i>2 4 ) : ( 2 )<i>x</i>3 <i>x</i>2
A.
3 3
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
B.
3 3
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
C.
3 3 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
D. Cả ba đáp án u sai
<b>Bài 2:Điền đa thức thích hợp vào ô trèng</b>
a) (9<i>x</i>216 ) : (3<i>y</i>2 <i>x</i> 4 )<i>y</i> ; b) : ( 3 ) 3 <i>xy</i> <i>x y x</i>3 22<i>y</i>2
<b>II. Bµi tËp tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Bài 4.</b>(3,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <i>xy y</i> 2 <i>x y</i>
b) 25 <i>x</i>24<i>xy</i> 4<i>y</i>2
c) 3<i>x</i>25<i>x</i> 2
<b>Bài 5.</b> (1điểm)Thực hiện phép chia
(2<i>x</i>4<i>x</i>3 5<i>x</i>2 3<i>x</i> 3) : (<i>x</i>2 3)
<b>Bài 6:</b> (0,5 điểm) Với a, b, c là c¸c sè thùc
Chøng minh r»ng nÕu <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc ca</i> thì <i>a b c</i>
<i><b>trờng THCS Đoàn Thị Điểm</b></i>
<i><b>Nm hc 2008 - 2009</b></i>
Họ và tên: Lớp:
<b>I.</b> <b>Câu hỏi trắc nghiệm: (3 ®iĨm)</b>
<b>Bài 1: </b><i><b>Chọn phơng án trả lời đúng nht trong cỏc cõu sau:</b></i>
Câu 1. Kết quả của phép tính nhân (1 <i>x x</i>)( 22)là:
A. <i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i> 2 B. <i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>2
C. <i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i> 2 D. <i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>2
C©u 2. Kết quả của các phép tính là:
A. (<i>x</i> 3 )(<i>y x</i>3 )<i>y</i> <i>x</i>2 6<i>y</i>2 B.<i>x</i>38<i>y</i>3 (<i>x</i>2 )(<i>y x</i>2 2<i>xy</i>4 )<i>y</i>2
C. (2<i>x y</i> )3 (<i>y</i> 2 )<i>x</i> 3 D.(<i>x</i>2 )<i>y</i> 3 <i>x</i>36<i>x y</i>2 12<i>xy</i>22<i>y</i>3
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức <i>x x</i>( 2 )<i>y</i> <i>x</i>2<i>y</i>thành nhân tử lµ:
A. (<i>x</i> 2 )(<i>y x</i>1) B.(<i>x</i> 2 )(1<i>y</i> <i>x</i>)
C. (<i>x</i> 2 )<i>y x</i> D.(<i>x</i> 2 )(<i>y x</i>1)
C©u 4. KÕt qu¶ cđa phÐp chia (8<i>x y</i>2 220<i>x y</i>2 312 ) : (4 )<i>xy</i> <i>xy</i>
A. 2<i>xy</i>5<i>xy</i>2 3 B.2<i>xy</i> 5<i>xy</i>2 3
C. 2<i>xy</i> 5<i>xy</i> 3 D.2<i>xy</i>5<i>xy</i>2 3<i>y</i>
<b>Bài 2:Điền đa thức thích hợp vào « trèng</b>
a) (4<i>x</i>2 9 ) : (2<i>y</i>2 <i>x</i> 3 )<i>y</i> ; b) : ( 2 ) 3 <i>x</i>2 <i>x y x</i>3 22<i>y</i>2
<b>II. Bài tập tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Bài 3.</b>(2 điểm) Rút gọn biÓu thøc:
a) <i>A</i> (1 <i>x x</i>)( 2) ( <i>x</i> 2)2<i>x x</i>(2 1)
b) <i>B</i>(<i>x</i> 3)(<i>x</i>23<i>x</i>9) ( <i>x</i>1)(<i>x</i>2 <i>x</i>1)
<b>Bài 4.</b>(3,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) <i>xy y</i> 2<i>x</i> 2
b) 9 <i>x</i>22<i>xy y</i> 2
c) 4<i>x</i>2 5<i>x</i>2
<b>Bµi 5. </b>(1®iĨm)Thùc hiƯn phÐp chia
(<i>x</i>4 <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 2) : (<i>x</i>21)
<b>Bài 6:</b> (0,5 điểm) Với x, y là các số thực.
Chứng minh rằng nÕu <i>x</i>2<i>y</i>2 1 <i>xy x y</i> th× <i>x</i> <i>y</i> 1
<i><b>trờng THCS Đoàn Thị Điểm</b></i>
<i><b>Nm hc 2008 - 2009</b></i>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
Họ và tên: Lớp:
<b>I.</b> <b>Câu hỏi trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
Câu 1. Kết quả của phép tính nhân (1 <i>x</i>)(2 <i>x</i>2)là:
A. <i>x</i>3 <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 B. <i>x</i>3 <i>x</i>2 2<i>x</i>2
C. <i>x</i>3 <i>x</i>2 2<i>x</i>2 D. <i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>2
Câu 2. Kết quả của các phép tính lµ:
A. (<i>x</i> 2 )(<i>y x</i>2 )<i>y</i> <i>x</i>2 4<i>y</i>2 B.<i>x</i>38<i>y</i>3 (<i>x</i>2 )(<i>y x</i>22<i>xy</i>4 )<i>y</i>2
C. (2<i>x y</i> )3 (<i>y</i> 2 )<i>x</i> 3 D.(<i>x</i> 2 )<i>y</i> 3 <i>x</i>3 6<i>x y</i>2 12<i>xy</i>22<i>y</i>3
C©u 3. Kết quả phân tích đa thức 3 (<i>x x y</i> ) <i>x y</i> thành nhân tử là:
A. (<i>x y</i> )(3<i>x</i>1) B.(<i>x y</i> )(1 3 ) <i>x</i>
C. (<i>x y</i> )(3<i>x</i>1) D.(<i>x y x</i> )3
Câu 4. Kết quả của phép chia (2<i>x</i>53<i>x</i>2 4 ) : ( 2 )<i>x</i>3 <i>x</i>2
A.
3 3 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
B.
3 <sub>2</sub> 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
C.
3 3 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
D. Cả ba đáp án đều sai
<b>Bµi 2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống</b>
a) (25<i>x</i>2 <i>y</i>2) : (5<i>x y</i> ) ; b) : (<i>xy</i>) 3 <i>x y x</i>3 22<i>y</i>2
<b>II. Bài tập tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Bài 3.</b>(2 điểm) Rút gọn biÓu thøc:
a) <i>A</i> (1 <i>x</i>)(2<i>x</i>) ( <i>x</i>2)2 <i>x</i>(1 2 ) <i>x</i>
b) <i>B</i>(<i>x</i>5)(<i>x</i>2 5<i>x</i>25) ( <i>x</i> 2)(<i>x</i>22<i>x</i>4)
<b>Bài 4.</b>(3,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3<i>xy</i>3<i>y x</i> 1
b) 25 <i>x</i>2 <i>y</i>22<i>xy</i>
c) 3<i>x</i>2 7<i>x</i> 6
<b>Bài 5. </b>(1điểm) Thực hiện phÐp chia
(2<i>x</i>4<i>x</i>3 5<i>x</i>2 3<i>x</i> 3) : (<i>x</i>2 3)
<b>Bài 6:</b> (0,5 điểm) Với x, y là các số thực.