Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.32 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thø ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS: Rốn luyện kĩ năng giải bài tốn có hai phép tính.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>I. Ôn luyện:</b></i>- Bài toán gi¶i b»ng 2 phÐp tÝnh gåm mÊy bíc ? (1HS)
- Lµm bµi tËp sè 2 (1HS)
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Bài tập </b>
a. Bµi 1 + 2 + 3: Rèn kỹ năng giải bài toán có 2 phép tính.
<i><b>* Bài số 1: GV gọi HS nêu yêu cầu </b></i> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán
- GV theo dõi HS làm - HS làm vào nháp + 1HS lên bảng làm
-> lớp nhận xét
Bài giải
Cả 2 lần số « t« rêi bÕn lµ:
18 + 17 = 35 («t«)
Sè ô tô còn lại là:
45 - 35 = 10 (ô tô)
- GV nhận xét, sửa sai Đ/S: 10 ô tô
<i><b>* Bài số 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu </b></i> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài toán này cần giải theo mấy bớc -> 2 bớc
- HS làm vào vở + 1HS lên b¶ng
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt
Bài giải
Số thỏ đã bán là :
48 : 6 = 8 (con)
Số thỏ còn lại là:
-> GV nhận xÐt, söa sai cho HS 48 - 8 = 40 (con)
Đ/S: 40 con thỏ
<i><b>* Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu </b></i> - 2 HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV gi HS phõn tớch bi - HS phân tích bài tốn -> giải vào vở.
- HS đọc bài -> HS khác nhận xét
Bµi giải
Số HS khá là:
14 + 8 = 22 (HS)
Số HS khá và giỏi là:
-> GV nhận xét, sửa sai 14 + 22 = 36 (HS)
Đ/S: 36 HS
<i><b>b. Bài tập 4: Rèn kĩ năng làm toán có 2 phép </b></i>
tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47
-> GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 56 : 7 = 8 ; 8 - 5 = 3
42 : 6 = 7 ; 7 + 37 = 44
<b>III. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* §¸nh gi¸ tiÕt häc
<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .</b></i>
- Chú ý các từ ngữ : xanh tơi, làng xóm, lúa xanh, lợn quanh, nắng lên, đỏ chót, bức
tranh
- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ đợc tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn giọng
ở các từ ngữ gợi tả màu sắc .
<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu .</b></i>
- Đọc thầm tơng đối nhanh và hiểu nội dung chính của từng khổ thơ. Cảm nhận đợc vẻ
đẹp rực rỡ và nhiều màu sắc của bức tranh quê hơng .
- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu quê hơng đất
nớc tha thiết của 1 bn nh .
<i><b>3. Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc :</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc Sgk.
- Bảng phụ chép bài thơ .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC : - Kể lại chuyện đất quý đất yêu ( 4 HS ) </b></i>
- Vì sao ngời Ê- ti - ô - pi – a không để khách mang đi những hạt đất nhỏ ?
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. GTB : ghi đầu bài </b>
<b>2. Luyện đọc: </b>
<i><b>a. GV đọc bài thơ </b></i>
- GVHD cách đọc - HS chú ý nghe
<i><b>b. GV HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .</b></i>
+ Đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
+ Đọc từng khổ thơ trớc lớp - HS chú ý nghe
- GV HD cách ngắt, nghỉ hơi giữa các dòng
th - HS c ni tip tng kh th trớc lớp
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
+ Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
<i><b>3. Tìm hiểu bài : </b></i>
- Kể tên những cảnh vật đợc tả trong bài
thơ ? - Tre, lúa, sơng máng, mây trời, nhà ở,ngói mới …
- Cảnh vật quê hơng đợc tả bằng nhiều màu
sắc. Hãy tả lại tên màu sắc ấy ? - Tre xanh, lúa xanh, sơng máng xanhmát, trời mây xanh ngắt, ngói mới đỏ
t-ơi, trờng học đỏ thắm…
- Vì sao bức tranh quê hơng rất đẹp ? - Vì bạn nhỏ yêu quê hơng
- Nêu nội dung chính của bài thơ ? - 2 HS nêu
<i><b>4. Häc thuéc lòng bài thơ:</b></i>
- GV HDHS hc thuc lũng bi th - HS đọc theo dãy, tổ, nhóm, các nhân
- GV gọi HS thi đọc thuộc lòng - 5 – 6 HS thi đọc theo tổ, cả bài
-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<i><b>5. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nêu lại nội dung bµi ? - 1 HS
- VỊ nhµ häc bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Chính tả: ( Nghe </b><i><b> Viết</b></i> )
<b>Tiếng hò trên sông</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Nghe viét chính xác, trình bày đúng bài tiếng hị trên sông. Biết viết hoa đúng các chữ
cái đầu câu và tên riêng trong bài ( Gái, Thu Bồn ); ghi đúng các dấu câu ( dấu chấm,
dấu phẩy, dấu chấm lửng ) .
- Luyện viết phân biệt những tiếng có vần khó ( ong / ơng ); thi tìm nhanh, viết nhanh,
đúng một số từ có tiếng chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn : s / x .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC: </b></i> - 2 HS giải câu đố ở tiết 20
->HS + GV nhận xét ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. GTB : ghi đầu bài </b>
<b>2. HD viết chính tả . </b>
a. HD HS chuÈn bÞ .
- GV đọc bài viết - HS chú ý nghe
- HS đọc lại bài ( 2 HS )
- GV HD nắm ND bài
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho
tỏc giải nghĩ đến gì ? -> Tác giải nghĩ đến q hơng với hìnhảnh cơn gió chièu thổi nhẹ …
+ Bài chính tả có mấy câu ? -> 4 cõu
+ Nêu các tên riêng trong bài ? -> G¸i, Thu Bån
* Lun viÕt tiÕng khã :
+ GV đọc : trên sơng, gió chiều, lơ lửng - HS luyện viết vào bảng con
Ngang trời …
-> GV quan s¸t sưa sai
b. GV đọc bài : -> HS nghe viết bài vào vở
- GV theo dừi un nn cho HS
c. Chấm, chữa bài :
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhËn xÐt
<b>3. HD lµm bµi tËp .</b>
a. Bµi tập 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng
thi làm bài
- GV gọi HS nhận xét -> HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng :
Kính cong, đờng cong, làm xong việc, cái
xoong
b. Bµi tËp 3: - GV gäi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tËp
- GV gọi HS lên bảng làm - 2 nhóm làm vào giấy sau đó dán lên
bảng + lớp làm vào nháp
- HS nhận xét
-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng :
+ Tõ chỉ sự vật bắt đầu bằng s : sông, suối,
sắn, sen, s¸o, sãc, sãi …
+ Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất bắt
đầu bằng x là : mang sách, xơ đẩy, xọc …
+ Từ có tiếng mang vần ơn : soi gng, trng,
.
<b>4. Củng cố dặn dò : </b>
- Nêu lại ND bài ? -1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiÕt häc
<i><b>Thø t ngµy 4 th¸ng 11 năm 2009</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ ngữ về Quê hơng Ôn tập câu : Ai là gì ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hơng.
2. Củng cố mẫu câu ai làm gì ?
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bài tập 1.
- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3.
<i><b>A. KTBC : - làm miệng bài tập 2 (3 HS ) tiết tập làm văn tuần 10</b></i>
- GV nhận xét và sủng cố kiến thức đã họcvề so sánh
<i><b>B. Bài mới : </b></i>
<i><b>1. GTB : ghi đầu bài </b></i>
<i><b>2. HDHS làm bài tập : </b></i>
a. Bµi tËp 1 : - GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- GV gäi HS nhËn xÐt -> HS nhËn xÐt
-> GV nhận xét chốt lại lời giải đúng +Chỉ sự vật quê hơng : cây đa, dịng
sơng, con đị, mái đình, ….
+ Tình cảm đố với q hơng: Gắn bó,
nhớ thơng, yêu quý, tự hào….
b. Bµi tËp 2: - GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HDHS làm bài - HS làm vào vở -> nêu kết quả
+ Cỏc từ ngữ có thể thay thế cho từ quê
hơng là : quê qán, que cha đất tổ, nơi
chôn rau cắt rốn .
-> GV nhËn xÐt
c. Bµi tËp 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV mời HS lên bảng làm, lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng + líp lµm vµo vë
- GV gäi HS nhËn xÐt -> HS nhËn xÐt
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Ai làm gì ?
Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ
Mẹ đựng hạt giống đầy chiếc lá cọ
Chị tơi đan nón lá cọ ….
d. Bµi tËp 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân
- HS nêu kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả
-> GV nhận xét
+ Bác nông dân đang cày ruộng /…
+ Em trai tơi đang chơi bóng đá ngồi
sân
+ Nh÷ng chó gµ con đang mổ thóc
ngoài sân .
+ Đàn cá đang bơi lội tung tăng.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuản bị Bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Toán</b>
<b>Bảng nhân 8</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS :</b>
- Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 8 .
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải tốn bằng phép tính nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC: - Đọc bảnh nhân 6 , 7 ( 2 HS ) </b></i>
<i><b>B. Bµi míi: </b></i>
<i><b>1. Hoạt động 1: Lập bảng nhân 8 </b></i>
* Lập đợc và học thuộc bảmg nhân 8.
- GV gắn 1 tấm bìa lên bnảg có 8 chấm trịn - HS quan sát
+ 8 chấm tròn đợc lấy một lần bằng mấy
chấm tròn ? - 8 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 8 chấmtròn
+ GV nêu : 8 đợc lấy 1 lần thì viết
8 x 1 = 8 - Vài HS đọc
- GV gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 8 chấm trũn
lên bảng - HS quan sát
+ 8 nhân 2 bàng bao nhiêu ? - bằng 16
+ Em hÃy nêu cách tính ? - 8 x 2 = 8 + 8
= 16 vậy 8 x 2 = 16
- GV gọi HS đọc - Vài HS đọc
- Các phép tính còn lại GV tiến hành tơng tự
- GV giúp HS lập bảng nhân - HS tự lập các phép tính còn lại
- GV tổ chức cho HS học thuộc bảng nhân 8
theo hình thức xoá dần - HS học thuộc bảng nhân 8 - HS thi học thuộc bảng nhân 8
-> HS nhËn xÐt
-> GV nhận xét ghi điểm
<i><b>a. Bµi tËp 1: Cđng cố bảng nhân 8 .</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS tính nhẩm -> nêu kết quả
bằng cách truyền điện - HS làn nhẩm -> nêu kết quả - HS nhận xét
8 x 3 = 24 8 x 2 = 16
-> GV nhËn xÐt 8 x 5 = 40 8 x 6 = 46
8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 …..
<i><b>b. Bµi tập 2: Củng cố bảng nhân 8 và giải</b></i>
toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV HD HS phân tích bài toán - HS phân tích , làm vào vở
-1 HS lên bảng làm
- GV gäi HS nhËn xÐt - > HS nhËn xét
Bài giải :
Số lít dầu trong 6 can là :
-> GV nhËn xÐt söa sai cho HS 8 x 6 = 48 ( lít )
Đáp số : 48l dầu
<i><b>c. Bài 3: * Củng cè ý nghÜa cđa phÐp nh©n</b></i>
qua việc đếm thêm 8 .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS nêu miệng - HS làm miệng, nêu kết quả
-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt 8, 16, 27, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80
<i><b>IV. Cñng cố dặn dò: </b></i>
- Đọc lại bảng nhân 8 ? - 3 HS
- VỊ nhµ häc bµi chn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Tự nhiên x· héi</b>
<b>Thự hành : Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
HS cã kh¶ năng :
- Phõn tớch mi quan h h hng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hơ dúng với những ngời họ hàng nội, ngoại .
- Vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội, ngoại .
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ nội, họ ngoại của mình .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- các hìng trong Sgk ( 42, 43 )
- Giấy khổto, hồ dán, bút màu .
<i><b>A. KTBC: - Thế nào là gia đình 3 thế hệ ? 2 thế hệ ? ( 1 HS nêu ) </b></i>
-> GV nhận xét ghi điểm
<b>1. Khởi động:</b>
* Mơc tiªu: Tạo hkông khí vui vẻ trớc bài học .
* cách chơi : - GV hớng dẫn và nêu cách chơi .
- HS chơi trò chơi .
<b>2. Hot ng 1: Làm việc với phiếu bài tập .</b>
<i><b>* Tiến hành: </b></i>
nhóm quan sát hình trang 42 và làm viƯc
víi phiÕu bµi tËp .
+ Bớc 2 : - GV nêu yêu cầu - Các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho
nhau để chữa bài
+ Bớc 3 : Làm việc cả lớp - Các nhóm trình bày trớc lớp
- GV khẳng định ý đúng thay cho kết luận
<b>3. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ</b>
hàng .
<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>
+ Bíc 1 : Híng dÉn
+ GV vẽ mẫu và giới thiệu về sơ đồ gia
đình . - HS quan sát
+ Bớc 2 : Làm việc cá nhân - Từng HS vẽ và điền tên những ngời trong
gia đình của mình vào sơ đồ
+ Bíc 3 : - GV gäi HS lªn giíi thiƯu vÒ
mối quan hệ họ hàng vừa vẽ . - 4 – 5HS giới thiệu về sơ đồ của mìnhvừa vẽ
-> GV nhận xét tuyên dơng
<b>4. Hoạt động 3: Trị chơi xếp hình </b>
<i><b>* Tiến hành :</b></i>
- GV dïng bìa các màu làm mẫu - HS quan sát
- C¸c nhãm tù xÕp
- c¸c nhãm thi xÕp
-> GV nhận xét tuyên dơng
<b>Tập viết</b>
<b> Ôn chữ hoa G ( tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Củng cố cách viết hoa G ( gh ) qua các bài tập ứng dụng .
- Viết tên riêng : Ghềnh Ráng bằng chữ cì nhá .
- Viết câu cao dao : Ai về đến huyện Đông Anh / Ghé xem phong cảnh Loa Thnh Thc
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu các chữ viết hoa G, R, Đ
- Tờn riờng cỏc câu cao dao viết ten dịng kẻ ơ li .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A. KTBC : - GV đọc : Ơng gióng – HS viết bảng con </b></i>
<i><b>B. Bi mi: </b></i>
1. GTB : ghi đầu bài
2. HDHS luyện viết trên bảng con :
a. Luyện viết chữ hoa.
- GV yêu cầu HS mở vở quan sát -HS quan sát
+ Tìm những chữ hoa trong bài - Gh, R, A, Đ, L, T, V
- Lun viÕt ch÷ G
+ GV viÕt mÉu, kÕt hợp nhắc lại cách viết - HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe và quan sát
+ GV đọc: G hoa - HS viết bảng con 3 lần
+ GV sửa sai cho HS
b. Lun viÕt tõ øng dơng:
+ GV gọi HS đọc - HS đọc tên riêng
+ GV giới thiệu về Ghềnh Ráng + HS chú ý nghe
+ GV Viết mẫu tên riêng
- HS quan s¸t
HS viÕt bản con 2 lần
c. Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc. HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nội dụng câu ca dao - HS nghe
+ Nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao - Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành…
+ GV đọc tên riêng - HS luyện viết bảng con
+ GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết vào VTV
4. Chấm, chữa bài
+ Giáo viên thu vở chấm điển -HS nghe
+ Nhận xét bài viết
<i><b>5. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nêu lại ND bài - 1 HS
- Về nhà học bài Chuẩn bị bài
6. ỏnh giỏ tit hc
<i><b>Thứ năm ngày 5 th¸ng 11 năm 2009</b></i>
<b>An toàn giao thông</b>
<b>Bài 5: một số biển báo hiệu giao thông thờng gặp</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu : Gióp häc sinh.</b>
- Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 8.
- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
<b>B. Các hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>I. Ôn luyện: - Đọc bảng nhân 8 ( 3 HS ).</b></i>
- HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi: </b></i>
* Bµi 1+2: Củng cố bảng nhận 8.
a. Bài 1. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu tính nhẩm sau nêu kết quả - HS tính nhẩm - Nêu kết quả
a. 8x1 = 8: 8x5 = 40.
8x2 = 16: 8x7 = 56..
b. 2x8 = 16: 8x7 = 56.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, sưa sai 8x2 = 16: 8x4 = 32
b. Bài 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GCV yêu cầu làm bảng con - HS làm bản con
8x3+8 = 24+8: 8x8+8 = 64+8
- GV nhËn xÐt 32 72…
2. Bµi 3 + 4: vận dụng bảng 8 vào giải bài
toán có 2 P/T.
- a. Bài 3. - GV gọi HS yêu cầu. 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn phân tích làm vào vở - HS phân tích làm bài toán
- HS làm vào vở - Đọc bài làm
- GV theo dâi HS lµm - HS nhËn xÐt
- GV gọi HS nhận xét Bài giải
Số mét dây điện cắt đi là:
8x4 = 32 ( m)
Số mét dây điện còn lại là
50-32 = 18 (M)
- Giáo viên nhận xét Đáp số: 18m.
b. Bài 4. - GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV hng dẫn HS làm - HS làm vào SGK - HS đọc bài
- HS nhận xét
a. 8x3 = 24 ( « vu«ng)
b. 3x8 = 24 ( « vu«ng)
3. Cđng cố dặn dò
- Nêu lại nội dung bài? - 1 HS
- VỊ nhµ häc bµi , chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
<b>I. Mục tiêu</b>
Rèn kỹ năng viết chính tả.
1. Nh - vit chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Vẽ quê hơng ( thể thơ 4 chữ
)
2. Luyện đọc, viết đúng một số chữ âm đầu hoặc vần dễ lẫn : s /x ; ơn / ơng .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2 a
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<i><b>A. KTBC: - Tìm và viết tên các tiếng bắt đầu bằng s /x ? 2HS </b></i>
<i><b>B. Bài mới.</b></i>
<b>1.GTB: ghi đầu bài </b>
<i><b>2. HDHS viết chính tả.</b></i>
a. HS Chuẩn bị .
- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
- GV HD nm ND bi
+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hơng
rt p ? - Vỡ các bạn rất yêu quê hơng
+ Trong đoạn thơ trên có những chữ no
phải viét hoa ? Vì sao phải viết hoa ? - Các chữ đầu tên bài và đầu tên dòng thơ
+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ nh thế nào ? - Các chữ đầu dòng thơ cách lề vở 2 hoặc 3
ô li
- GV đọc : làng xóm, lúa xanh…. - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con
-> GV quan sát sửa sai cho HS
b. HDHS viÕt bµi :
- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em
cỏch trỡnh by - HS chú ý nghe - HS đọc lại 1 lần đoạn thơ
- HS gấp sách viết bài
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
<i><b>3. HD lµm bµi tËp : </b></i>
<i><b>* Bµi tập 2 a: </b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bµi tËp
- GV theo dõi HS làm bài - HS lamg bài cá nhân vào giấy nháp
- GV dán bảng 3 băng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài đúng
-HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a. Nhà sàn, đơn sơ, suối chảy, sáng lng đồi
<i><b>4. Củng cố dặn dò : </b></i>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Nhận xét chung tiết học
<b>Thủ công</b>
<b>Cắt,dán chữ I, T (tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T .
- K, ct, dỏn c ch I, T đúng quy trình kỹ thuật .
- HS thích ct, dỏn ch .
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Mẫu chữ I, T
- Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán …
III. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. Hoạt động1: HD quan sát nhận xét </b></i>
- GV giíi thiƯu mÉu ch÷ I, T - HS quan sát
nhau
+ Nét chữ I, T réng mÊy «? - Réng 1 «
<i><b>2. HĐ2 : GV HD mẫu </b></i>
+ Bớc 1: kẻ chữ I, T
- Lật mặt sau tờ giấy thủ công cắt 2 hình chữ
nhật : H1 dài 5ô rộng 1 ô
- HS quan sát
H2 dài 5 ô rộng 3 «
- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào
hình CN thứ hai sau đó kẻ - HS quan sát
+ Bớc 2: Cắt chữ T
- Gấp đôi HCN đã kẻ theo đờng dấu giữa cắt
theo đờng kẻ nửa chữ T, bỏ phần gạch chéo,
mở ra ta đợc chữ T - HS quan sát
+ Bớc 3: Dán chữ I, T
- Kẻ một đờng chuẩn sắp xếp chữ I, T cho
cân đối
- B«i hå dán vào mặt sau
- Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ T miết cho
phẳng - HS quan sát
* Thực hành kẻ cắt chữ :
- GV tổ chức cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh theo nhóm
- GV quan sát HD thêm cho HS
<i><b>IV. Củng cố dặn dò :</b></i>
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập
và kỹ năng thực hành củaHS
- HS chó ý nghe
- Chn bÞ giê häc sau
<i><b>Thứ sáu ngày 6 th¸ng 11 năm 2009</b></i>
<b> Toán</b>
<b>Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>
- Giỳp HS : Biết cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC: - đọc bảng nhân 8 ( 3 HS ) </b></i>
- HS + GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép nhân.</b>
* yêu cầu HS nắm đợc các nhân .
a. GT phÐp nh©n : 123 x 2
- GV viÕt phÐp tÝnh : 123 x 2
+ Ta phải nhân nh thế nào ? - Nhân từ phải sang trái
+ GV gọi HS đứng tại chỗ thực hiện - HS nhân : 123
x 2
246
+ 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6
+ 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4
+ 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2
-> GV kÕt ln : 123 x 2 = 246
b. Giíi thiƯu phÐp nh©n 326 x 3 . 326 - 3 nh©n 6 b»ng 18, viết 8 nhớ1
- GVHD tơng tự nh trên x 3 - 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 thêm
1 b»ng 7, viÕt 7
- 3 nhân 3 bằng 9, viết 9
- GV gọi HS nhắc lại phép nhân - Vài HS nhắc lại phép nhân
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>
a. Bµi 1: * Rèn luyện cho HS cách nhân
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HSthực hiện bảng con - HS làm vào bảng con
-> GV nhân xét sau mỗi lần giơ bẳng
b. Bi 2: * Rốn kỹ năng đặt tính và cách
nhân
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con
437 319 171 205
x 2 x 3 x 5 x 4
874 957 855 820
-> GV söa sai cho HS
C. bàI 3: * Giải đợc bài tốn có lời vn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán + giải vào vở
Bài giải:
Số ngời trên 3 chuyến bay là :
116 x 3 = 348 ( ngêi )
Đáp số : 348 ngời
d. Bài 4: * củng cố về tìm số bị chia thơng
qua phép nhân vừa học .
- GV gọi HS nêu yêu cầubài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con
x : 7 = 101 x : 6 = 107
x = 101 x 7 x = 107 x 6
x = 707 x = 642
-> GV nhËn xÐt sửa sai
<i><b>IV. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nêu lại ND bµi ? - 1 HS
- VỊ nhµ häc bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết häc
<b>Tù nhiƯn x· héi :</b>
<b>Thực hành: phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng (T 2)</b>
<b>I. mục tiêu : </b>
- Tiếp tục phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể .
- Củng cố về vẽ sơ đồ họ hàng.
- Dùng sơ đồ giới thiệu cho ngời khác về họ nội, họ ngoi ca mỡnh.
<b>II. dựng dy hc .</b>
- Các hình trong SGK .
- HS mang cảnh họ nôi, ngoại.
<b>III. Các HĐ dạy học</b>
<b>1. Hot ng 1. Lm vic vi phit BT.</b>
<i><b>* Mục tiêu: Nhận biết đợc mối quan hệ họ hng qua tranh v ca GV.</b></i>
* Tin hnh:
+ Giáo viên phát tranh vẽ cho các nhóm và
nờu yờu cu lm việc theo phiếu bài tập. - HS các nhóm quan sát và thảo luận theophiếu bài tập.
- Các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho
nhau cha bi.
+ Làm việc cả lớp.
- GV nhn xét. - Các nhóm làm việc, trình bày trớc lớp.
<i><b>2. Hoạt động 2. Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng </b></i>
<b>* Mục tiêu: Củng cố về vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng</b>
<b>* Tiến hành: </b>
Bøíc 1. Nh¾c lại cách vẽ
+ GV gi HS nhc li - 2 HS nhắc lại cách vẽ
Bớc 3: GV gọi 1 số HS lên trình bày - 3 - 4 HS trình bày và giới thiệu sơ đồ về
mối quan hệ họ hnàg mới vẽ
-> GV nhận xét tuyên dơng -> HS nhận xét
<i><b>3. Hoạt động 3: Chơi trị chơi xếp hình</b></i>
<i><b>* TiÕn hµnh. </b></i>
- GV chia nhóm và yêu cầu HS dán ảnh
theo từng thế hệ gia đình trên giấy khổ Ao
( theo sơ đồ)
HS d¸n theo nhãm
- Từng nhóm giới thiêu về sơ đồ của nhóm
mình
+ GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng - HS nhËn xÐt
<b> 4. Cđng cè dặn dò. - Nêu lại ND bµi ( 1HS ) - NhËn xÐt tiÕt häc.</b>
- VÌ nhà học bài, chuẩn bị bài.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>Nghe - K : Tơi có đọc đâu - Nói về q hơng</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>
Rèn kỹ năng nói .
1. Nghe - nh những tình tiết chính tả để kể lại đúng nội dung chuyện vui tơi có đọc đâu
. Lời kể rõ, vui, tác phong mạnh dạn, tự nhiên.
2. Biết nói về quê hơng ( hoặc nơi mình đang ở ) theo gợi ý trong sách giáo khoa.Bài nói
đủ ý ( quê em ở đâu ? nêu cảnh vật ở quê em u nhất , cảnh vật có gì đáng nhớ ? tình
cảm của em với quê hơng nh thế nào ? dùng từ, đặt câu đúng. Bớc đầu biết dùng một số
từ ngữ gọi tả hoặc tình cảm so sánh để bộc lộ tình cảm với quê hơng.
<b>II. đồ dùng dạy hc :</b>
- Bảng lớp viết sẵn gọi ý kể chuyện
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hơng .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC: - 3 - 4 HS đọc lại bài : Lá th đã viết ởtiết 10 </b></i>
-> GV nhn xột
<i><b>B. GTB : ghi đầu bµi :</b></i>
1. HD lµm bµi :
a. Bµi tËp 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm gợi ý, quan sát tranh
minh hoạ
- GVkĨ chun lÇn 1 - HS chó ý nghe
+ Ngời viết th thấy ngời bên cạnh làm gì ? - Ghé mắt đọc trộm lá th của mình
+ Ngời viết th viết thêm vào th điều gì ? - Xin lỗi mình khơng viết tiếp đợc nữa, vì
hiện đang có ngời đọc trộm th
+ Ngời bên cạnh kêu lên nh thế nào ? - Không đúng tôi có đọc trộm th của anh
đâu
- GV kĨ lần 2 - HS chăm chú nghe
- GV gäi HS kÓ - 1 HS giái kÓ lại chuyện
- GV yêu cầu HS kể theo cặp - Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe
- GV gäi HS kĨ tríc líp - 4 - 5 HS nhìn bảng dẫ viết các gợi ý, thi kĨ
néi dung c©u chun tríc líp
-> HS nhËn xÐt
-> GV nhận xét ghi điểm
+ Câu chuyện buồn cời ở chỗ nào ? - HS nêu
b. Bài tập 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu - HS nhận xét câu hỏi gợi ý trên bảng
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp - HS tập nói theo cặp
- GV gọi HS trình bày - HS trình bày trớc lớp
-> GV nhận xÐt -> HS nhËn xÐt
<i><b>3. Cđng cè dỈn dò :</b></i>
- Nêu lại nội dung bài ? - 1 HS
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học .
- Sơ kết các hoạt động của lớp trong tuần 11.
- Nêu các công việc trong tuần 12.
- GD ý thức tự quản.
<b>II. Các hoạt động</b>
<b>1- Sơ kết các hoạt động trong tuần 11</b>
- Đao đức : Thực hiện tốt các quy định về đạo đức của ngời học sinh.
- Nề nếp: Đi học đều, đúng giờ. Xếp hàng nhanh thẳng.
- Häc tËp: ý thøc häc tËp kh¸ tèt.
- ThĨ dơc sinh hoạt tập thể: Tốt
<b>2- Kế hoạch tuần 12:</b>
- Tiếp tục duy trì các mặt hoạt động tốt nh đạo đức, nề nếp.
- Tiếp cực học tập hơn, đặc biệt cần sôi nổi hơn trong giờ học.
- Tiếp tục duy trì phong trào rèn chữ, giữ vở
3. Vui văn nghệ