Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

DE THI GIUA KY 1 LOP 12345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD - ĐT gio linh</b>


<b>Trng Th gio hồ</b> <b>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I<sub>Năm học 2009 – 2010</sub></b>

<b> </b>

Môn: Tiếng việt - lớp 5 (Kiểm tra đọc)
Họ và tên:………


Líp:……….
Thời gian: 45 phút


<b>I. Kiểm tra đọc</b>
<b>1. Đọc thành ting (5im)</b>


HS bc thm bi c.
<b>2. Đọc thầm và làm bµi tËp</b>


<b>Biển đẹp</b>


Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển đợc nắng chiếu vào
hồng rực lên nh đàn bớm múa lợn giữa trời xanh.


Lại đến một buổi chiều gió mùa đơng bắc vừa dừng. Biển lặng đỏ đục, đầy nh
mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền nh những hạt lạc ai đem rắc lên trên.


Rồi ngày ma rào. Ma giăng giăng bốn phía. Có qng nắng xun xuống biển
óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc, ... Có qng biển thâm xì,
nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn ma, ớt đẫm, thẫm lại, khoẻ nhẹ, bồi hồi,
nh ngực áo bác nông dân cày xong ruộng về bị ớt.


Có buổi sớm nắng mờ, biển bốc hơi nớc, không nom thấy núi xa, chỉ một màu
trắng đục. Khơng có thuyền, khơng có sóng, khơng có mây, khơng có sắc biếc của
da trời.



Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm. Những núi xa màu lam nhạt pha màu trắng
sữa. Khơng có gió, mà sóng vẫn đổ đều đều, rì rầm. Nớc biển dâng đầy, quánh đặc
một màu bạc trắng, lăn tăn nh bột phấn trên da quả nhót.


Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển xanh veo màu mảnh chai. Núi xa tím pha hồng.
Những con sóng nhè nhẹ liếm lên bãi cát, bọt sóng màu bởi đào.


Mặt trời xế tra bị mây che lỗ đỗ. Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn,
làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng nh ánh sáng chiếc đèn sân khấu khổng lồ
đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.


Thế đấy, biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển
cũng thẳm xanh nh dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng
dịu hơi sơng. Trời âm u mây ma, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm ầm dơng gió, biển
đục ngầu, giận dữ, ... Nh một con ngời biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc
sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy nh thế.
Nhng có một điều ít ai chú ý là: vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu mn màu mn sắc
ấy phần rất lớn là do mây, trời và ánh sáng tạo nên.


Vũ Tú Nam
<b>Câu 1: Khi nào thì "Biển lặng đỏ đục, đầy nh mâm bánh đúc, loáng thoáng những</b>
con thuyền nh những hạt lạc ai đem rắc lên trên"?


...
...
...
<b>Câu 2: Khi nào thì "Nớc biển dâng đầy, quánh đặc một màu bạc trắng lăn tăn nh bột</b>
phấn trên da quả nhót."?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
<b>Câu 3: Trong bài, sự vật nào đợc so sánh với "ngực áo của bác nông dân"?</b>


...
...
<b>Câu 4: Trong bài, sự vật nào đợc so sánh với "ánh sáng chiếc đèn sân khấu"?</b>


...
...
<b>Câu 5: Viết tiếp các từ ngữ vào chỗ chấm trong câu sau để đúng với nội dung bài.</b>


<i><b>Theo tác giả Vũ Tú Nam, vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc của biển</b></i>
<i><b>phần lớn do ...tạo nờn?</b></i>


<b>Câu 6: Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong hai câu sau:</b>


Trời trong xanh, biển nhẹ nhàng, trời âm u, biĨn nỈng nỊ. Nh con ngêi biÕt
bn, vui; biển lúc lạnh lùng, đăm chiêu, lúc sôi nổi, ồn ·.


...
...
...
<b>Câu 7: Cho câu sau: </b><i><b>Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời.</b></i>


Em hãy đặt một câu có từ <i><b>sắc</b></i> là từ đồng âm nhng khác về ngha ca t <i><b>sc</b></i>


câu trên.


...
<b>Câu 8: Các dấu hai chấm trong hai câu sau có tác dụng gì?</b>



a) Cú quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng,
xanh biếc, ...


b) Nhng có một điều ít ai chú ý là: vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu mn màu mn
sắc ấy phần rất lớn là do mây, trời và ánh sáng tạo nên.


...
...


<b>Phßng GD - §T gio</b>
<b>linh</b>


<b> Trêng Th gio hồ</b>


<b>Đề kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


M«n: TiÕng viƯt - líp 5 (KiĨm tra viÕt)


<i>( Thêi gian: 50 phót)</i>


<b>II. KiĨm tra viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. Tập làm văn (35 phút)</b></i>


Em hãy chọn một trong ba đề sau:


Đề 1: Tả cảnh một buổi sáng (hoặc tra, chiều) trong một vờn cây (hay trong công
viên, trên đờng phố, trên cánh đồng, nơng ry).



Đề 2: Tả một cơn ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng GD - §T gio</b>
<b>linh</b>


<b> Trêng Th gio hồ</b>


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA định kì giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


M«n: TiÕng viƯt - líp 5 (KiĨm tra viÕt)


<i>( Thời gian: 50 phút)</i>
I<b>. Kiểm tra đọc: 1. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm ( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5
tiếng trở lên : 0 điểm).


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi
không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0
điểm).


+ Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm. ( Giọng đọc cha thể hiện rõ tính biểu
cảm:


0, 5 điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm).


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc q 2
phút:



0 ®iĨm).


+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm ( Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt
ch-a rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sch-ai ý: 0 im).


<b>II. Đọc thầm và trả lời câu hái ( 5 ®iĨm) </b>


Biểu điểm: + Câu 1; 2; 3; 4; 5; 8 ( 3 điểm) : HS trả lời đúng, viết thành câu mỗi câu
đợc 0,5 điểm, nếu HS trả lời đúng nhng không thành câu, mỗi câu trừ 0,25 điểm; +
Câu 6 , câu 7 đúng mỗi câu đợc 1 điểm.


Đáp án:Câu 1: Khi buổi chiều gió mùa đơng bắc vừa dừng thì "Biển lặng đỏ đục,
đầy nh mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền nh những hạt lạc ai đem rắc
lên trên"


<b>Câu 2: Khi một buổi chiều lạnh thì "Nớc biển dâng đầy, quánh đặc một màu bạc</b>
trắng lăn tăn nh bột phấn trên da quả nhót."


<b>Câu 3: Trong bài, cánh buồm đợc so sánh với "ngực áo của bác nông dân"</b>
<b>Câu 4: Trong bài, tia nằng đợc so sánh với "ánh sáng chiếc đèn sân khấu"</b>


<b>Câu 5: Theo tác giả Vũ Tú Nam, vẻ đẹp kì diệu mn màu mn sắc của biển phần</b>
lớn do mây trời và ánh sáng tạo nên.


<b>Câu 6: Các cặp từ trái nghĩa trong hai câu đã cho là trong xanh / âm u; nhẹ nhàng/</b>
nặng nề; buồn/ vui; lạnh lùng/ sôi nổi.


<b>Câu 7: HS viết đúng câu có từ </b><i><b>sắc</b></i> là từ đồng âm nhng khác về nghĩa của từ <i><b>sắc</b></i> ở
câu đã cho (VD: Cái kéo này rất sắc hoặc Mẹ đang sắc thuốc).



<b>Câu 8: Các dấu hai chấm trong câu a và câu b đợc dùng để liệt kê.</b>
<b>Đáp án + biểu điểm</b><i> (Mơn Tiếng Việt - lớp 5)</i>


III. KiĨm tra viết( 10 điểm)
<b>A. Chính tả (5 điểm)</b>


- Bi viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,
khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…bị trừ 1 điểm toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,
trình bày bài viết sạch sẽ


(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
4,5-4-3,5-2-1,5-1-0,5).


<b>Trờng TH Gio Hoà</b> <b>đề kiểm tra giữa kỳ I</b>
Năm học 2009– 2010
<b> Mụn: Toỏn 5</b>


Họ tên học sinh:Lớp...


Điểm:




<b>A. Phần trắc nghiệm: </b><i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc đáp số đúng trong các câu </b></i>
<i><b>sau</b></i>



1. Ph©n sè 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 3
10 B.
30
10 C.
6
10


2. Chuyển hỗn số 12 5


12 thành phân số,ta đợc:


A. 17


12 B.


149


12 C.


144
12


3. Trong số 432,015 chữ số 5 có giá trị là:


A. 5


10 B.



5


100 C.


5
1000


4. ViÕt ph©n sè 15


100 dới dạng số thập phân ta đợc:


A. 15,0 B. 0,15 C. 0,015


5.Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:


5
6<i>;</i>


17
18 ;


8
9


...


6. Nối phân số 2


5 với các phân số có giá trị bằng nó:




4
8
16
21
10


25 10
4
16
15
2
5
10
25


8. §iỊn sè thích hợp vào chỗ chấm:


12ha = ...m2 <sub>753m = </sub>


...km


6m2<sub>50dm</sub>2 <sub>= ...m</sub>2 <sub>4tÊn6kg </sub>


= ...tÊn


7. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,23 ; 4,32 ; 2,43 ; 3,42


...


B. PhÇn tù luËn:


1/. Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài 180m. ChiỊu réng b»ng 3


5 chiỊu dµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/. 10 ngời làm xong một công việc phải mất 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc
trong 5 ngày thì cần phải có bao nhiêu ngời?


Bài giải


<b>Trng TH Gio Ho</b> đề kiểm tra giữa k I


Năm học 2009 – 2010
M«n tiÕng viƯt 4


Họ tên học sinh:Lớp...


Điểm bài thi
Đọc:


Viết:
Chung:


<b> I. Đọc hiểu: ( 5 im)</b>


Đọc thầm bài: Những hạt thãc gièng”- TiÕng ViÖt 4, tËp 1, trang 46


<i><b>Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời em cho là đúng nhất cho các câu hỏi sau</b></i>:
1. Nhà vua đã chọn ngời nh thế nào để nối ngôi?



A. Ngêi biÕt gieo trång


B. Ngêi nép cho vua nhiÒu thãc
C. Ngêi thËt thµ, trung thùc


2. Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời trung thực? Hãy viết câu trả lời vào chỗ
trống.


...
...
...
...


3. Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý ?
A. Vì ngời trung thực là ngời đáng tin.
B. Vì ngời trung thực là ngời dũng cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. V× tÊt cả các lý do trên.
<b>II. Luyện từ và câu( 5 im)</b>


<b>1. Những từ trái nghĩa với từ trung thực là:</b>


A. Độc ác D. Lừa đảo


B. Tò mò E. Dối trá


C. Gian dối G. Nóng nảy


2. Đánh dấu x tríc tõ xÕp sai trong c¸c nhãm sau:


a, Nhãm c¸c từ láy:


A. Ngay ngắn C. Thủng th¼ng


B. Ngay th¼ng D. Th¼ng thắn


b, nhóm các từ ghép:


A. Chân thành C. Ch©n thËt


B. ThËt sù D. ThËt thµ


<b>B. KiĨm tra viÕt:</b>


<b>I. ViÕt chÝnh t¶( 5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trờng TH Gio Hoà</b> đề kiểm tra giữa kỳ I


Năm học 2009 2010
Môn tiếng việt 4


Họ tên học sinh:Lớp...


Điểm bài thi
Đọc:


Viết:
Chung:


<b>Tập làm văn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trng TH Gio Ho</b> <b>đề kiểm tra giữa kỳ I</b>
Năm học 2009 – 2010
<b> Môn: Toán 4</b>
<b> Thời gian: 60 pht</b>


Họ tên học sinh:Lớp...


Điểm:


<b>1. Ghi cỏch c cỏc s sau:</b>


35 627 449...
8 134 400 ...
850 003 200...
<b>2. ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1


2 thế kỷ = ...năm 1 phút8 giây


= ...giây


3. Khoanh vo ch cái đặt trớc đáp số đúng cho các câu hỏi, bài tập sau:
<b>a, Số liền sau của số 9 090 999 là:</b>


A. 10 000 000 B. 9 091 0000 C. 9 091


000



b, Trung b×nh céng cđa 36; 42 vµ 57 lµ:


A. 135 B. 45 C. 42


4. Đặt tính rồi tính:


628450 35813 267345 + 31925


... ...


... ...


... ...


... ...
<b>5. Tính giá trị biểu thức</b><i><b>: m + n p</b></i><b> víi m = 10; n = 5; p = 2</b>


...
...
6.Trong hình dới đây, đờng thẳng nào vng góc với đờng thẳng AD? hãy khoanh
vào đáp số đúng: G H K E E


AK
GC
HB


ED A B C D




7. Tìm số tròn trăm X, biết :


540 < X < 870


...
...
8. Hai phân xởng làm đợc 1200 sản phẩm. Phân xởng thứ nhất làm đợc ít hơn
phân xởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xởng làm đợc bao nhiờu sn phm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phòng GD - ĐT gio</b>
<b>linh</b>


<b>Trêng Th GIO HỒ</b>


<b>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


<b> </b>

Môn: Tiếng việt - lớp 3 (Kiểm tra đọc)
Họ và tên:………


Líp:……….
Ngµy kiĨm tra:……….


<b>I. Kiểm tra đọc</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (6điểm)</b>


* Hình thức: - GV ghi tên bài, đánh dấu đoạn văn, số trang trong SGK vào phiếu cho
HS bc thm v c thnh ting.


- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời.



<b>2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 ®iĨm)</b>


<b>ChiỊu xng</b>


<b>Mặt trời đỏ lựng nh một quả cầu lửa khổng lồ đang từ từ lặn. Cánh đồng</b>
<b>vẫn lồng lộng gió. Đàn trâu no cỏ nghếch nhìn chúng tôi nh chờ đợi. Mấy đứa</b>
<b>chúng tôi kéo diều xuống trong sự tiếc rẻ. Tiếng những cánh diều rơi xuống</b>
<b>ruộng khoai lang xanh biếc nghe rất nhẹ và êm. Chúng tôi, mỗi đứa ngồi chễm</b>
<b>chệ trên lng một con trâu trở về, vừa quấn lại dây diều vừa hẹn hò: "Mai nhé!".</b>


<b>Dựa vào nội dung bài đọc, làm các bài tập sau:</b>
1. Đoạn văn tả cảnh chiều xuống ở đâu?


...
...
2. Chi tiết nào trong bài cho biết trời sắp tối?


...
...
3. Đám trẻ chăn trâu cảm thấy thế nào khi chiều xuèng?


...
...
4. Bức tranh đợc miêu tả trong đoạn văn nói lờn iu gỡ?


...


<b>Điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
5. Ghi lại câu văn có hình ảnh so sánh trong đoạn văn?


...
...
6. Trong cõu "Mấy đứa chúng tôi kéo diều xuống trong sự tiếc r.", cú th thay t


<i><b>tiếc rẻ</b></i> bằng từ nào?


...
...


7. B phận in đậm trong câu "Đàn trâu <i><b>nghếch nhìn chúng tụi nh ch i.",</b></i> tr li


cho câu hỏi nào?


...
...


<b>Phòng GD - §T </b>…


<b> Trờng Th </b>… <b>đề kiểm tra định kì giữa học kì I<sub>Năm học 2009 – 2010</sub></b>
Môn: Tiếng việt - lớp 3 (Kiểm tra viết)


<i>( Thêi gian: 40 phót)</i>


<b>II. KiĨm tra viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2. Tập làm văn (25 phút) </b></i>



Em hãy viết đoạn văn (6 đến 7 câu) kể về một ngời hàng xóm mà em quý mến
theo gợi ý sau:


a) Ngời đó tên là gì, bao nhiêu tuổi?
b) Ngời đó làm nghề gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phßng GD - §T</b>
<b>GIO LINH</b>
<b> Trêng Th</b>


<b>GIO HỒ</b>


<b>ĐÁP ÁN kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


M«n: TiÕng viƯt - líp 3
<i>( Thêi gian: 40 phót)</i>


I. Kiểm tra đọc


<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm) </b>


<b> + c ỳng ting, đúng từ: 3 điểm ( Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm, đọc sai 3</b>
hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1
điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( có thể mắc lỗi về
ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm.


( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngát nghỉ hơi đúng ở


5 dấu câu trở lên:


0 ®iĨm).


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2
phút, phải đánh vần nhm: 0 im).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phần: Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) </b>
Biểu điểm


+ Cõu 1; 2; 3; 4; 6; 7. : HS trả lời đúng, viết thành câu mỗi câu đợc 0,5 điểm, nếu
HS trả lời đúng nhng không thành câu, mỗi câu trừ 0,25 im; riờng cõu 5 c 1
im


Đáp án


1. on vn t cảnh chiều xuống trên cánh đồng.
2. Mặt trời đỏ lựng đang từ từ lặn cho biết trời sắp tối.
3. Đám trẻ chăn trâu cảm thấy tiếc rẻ khi chiều xuống.


4. Bức tranh đợc miêu tả trong đoạn văn nói về cảnh chiều xuống ở làng quê rất
thanh bình


5. Mặt trời đỏ lựng nh một quả cầu lửa khổng lồ


6. Trong câu "Mấy đứa chúng tôi kéo diều xuống trong sự tiếc rẻ.", có thể thay từ


<i><b>tiÕc rỴ</b></i> b»ng tõ ni tiÕc


7. Bộ phận in đậm trong câu "Đàn trâu <i><b>nghếch nhìn chúng tơi nh chờ đợi.",</b></i> trả lời



cho c©u hái làm gì?


<b>II. Kiểm tra viết( 10 điểm)</b>
<b> A. Chính tả (5 ®iĨm)</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,
khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…bị trừ 1 điểm toàn bài.


<b>B.Tập làm văn (5 điểm). - HS viết đợc đoạn văn theo gợi ý ở đề bài.</b>


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,
trình bày bài viết sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phßng GD - §T</b>
<b>GIO LINH</b>


<b> Trêng Th GIO HỒ</b>


<b>đề kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


<b> M«n: TiÕng viƯt - líp 2 </b>



<i>(Thêi gian: 40 phót)</i>


<b>II. KiĨm tra viÕt</b>



<i><b>1. ChÝnh t¶ (Nghe viết: 15 phút)</b></i>


<i><b>2. Tập làm văn (25 phút)</b></i>


Vit on văn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về cơ giáo ( hoặc thầy giáo ) cũ của
em theo gợi ý sau:


a. Cô giáo ( hoặc thầy giáo ) lớp 1 của em tên là gì?


b. Tỡnh cm ca cụ ( hoặc thầy ) đối với học sinh nh thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cơ ( hoặc thy )?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Phòng GD - ĐT</b>
<b> gio linh</b>
<b> Trêng Th gio hồ</b>


<b>Bài kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2009 – 2010</b>


Môn: Tiếng việt - lớp 2 (Kiểm tra đọc)
Họ và tên:………


Líp:……….


<b>§iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày kiểm tra:……….
<b>I. Kiểm tra c</b>


<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>


Hc sinh bc thm bi c


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm)</b>
<b>Cây thông</b>


Nhng cõy thụng dỏng thng tp, hiờn ngang gia trời đất, không sợ nắng ma.
Lá thông trông nh một chiếc kim dài và xanh bóng. Mỗi khi gió thổi, cả rừng thơng
vi vu reo lên cùng gió, làm cho ta không khỏi mê say.


Thông thờng mọc trên đồi. ở những nơi đất đai khô cằn, thông vẫn xanh tốt


nh thờng. Ngời ta trồng thông chủ yếu để lấy gỗ và nhựa. Đó là nguồn tài nguyên
thiên nhiên rất quý báu.


<b>Dựa vào bài đọc, làm các bài tập sau:</b>


1. Tõ ngữ nào trong đoạn văn tả hình dáng cây thông?


...
...
2. Bộ phận nào của cây thông giống nh chiếc kim dµi?


...
...


3. ở nơi đất khơ cằn, cây thơng nh thế no?


...
...
4. Vì sao nói cây thông là nguồn tài nguyên thiên nhiên quý?



...
...


5. . Cho những từ sau: <i><b>Cây thông; gỗ; gió; xanh tốt; thổi; reo lên</b></i>.


Em hóy tỡm v ghi lại những từ ngữ chỉ <i><b>sự vật</b></i> là đồ vật, cây cối.


...
...


6. Dựa vào nội dung những câu cuối của bài đọc, em hãy viết một câu theo mẫu <i><b>Ai</b></i>


<i><b>là gì?</b></i> để nói về giá trị của cây thụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phòng GD - ĐT</b>
<b> gio linh</b>
<b> Trờng Th gio ho</b>


<b>P N KIM TRA NH kì giữa học kì I</b>


<b>Năm học 2009 2010</b>


Môn: Tiếng việt - lớp 2
<b>I. Kim tra c: </b>


<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>


+ c đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm ( Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm, đọc sai từ 3 đến 5
tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1


điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm).


+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1
hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.


( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngát nghỉ hơi đúng ở
5 dấu câu trở lên:


0 ®iĨm).


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2
phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).


+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu
hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng, cha rõ ràng: 0, 5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả
lời sai ý: 0 điểm).


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) </b>


+ Câu 1; 2; 3; 4: HS trả lời đúng, viết thành câu mỗi câu đợc 0,5 điểm, nếu HS trả lời
đúng nhng không thành câu, mỗi câu trừ 0,25 điểm; Cõu 5, cõu 6, mi cõu c 1
im


Đáp án


1. Từ <i><b>thẳng tắp</b></i> trong đoạn văn tả hình dáng cây thông.


2. Bộ phận <i><b>lá cây</b></i> của cây thông giống nh chiếc kim dµi.


3. ở nơi đất khơ cằn, cây thơng vẫn xanh tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5. Những từ ngữ chỉ <i><b>sự vật</b></i> là đồ vật, cây cối là cây thông, gỗ.
6. Thơng là nguồn tài ngun thiên nhiên q.


<b>II. KiĨm tra viết( 10 điểm) </b>
<b>A. Chính tả (5 điểm)</b>


- Bi viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao,
khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…bị trừ 1 điểm toàn bài.


B.Tập làm văn (5 điểm). - HS viết đợc đoạn văn theo gợi ý ở đề bài; câu văn
dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ: 5
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trờng TH Gio Hoà</b> <b>đề kiểm tra giữa kỳ I</b>
Năm học 2009 – 2010
<b> Mụn: Toỏn 2</b>


Họ tên học sinh:Lớp...


Điểm:




1. Đặt tính rồi tÝnh:


99 + 1 36 + 27 18 + 32 64 + 19 50



+ 50


... ... ... ... ....


...


... ... ... ... ....


... ... ... ... ... ....


... ... ... ... ... ....


...


2. §óng ghi §, sai ghi S:
HiƯu cđa 38 - 15 lµ:


A. 13 B. 23 C. 33


3. T×m x, biÕt:


x + 8 = 19


...
...


4. Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm:


19 + 7 ... 17 + 9 16 + 8 ...28



- 3


5. Lớp 2A có 15 học sinh gái. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 5 bạn.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:


3 1 9


6 4


4 4 6 5
7. Trong hình bên có:


...hình tam giác.


...hình tứ gi¸c.


<b>Trờng TH Gio Hồ</b> đề kiểm tra giữa kỳ I


Năm học 2009 2010
M«n tiÕng viƯt 1


Hä tên học sinh:Lớp.


Điểm bài thi
Đọc:


Viết:
Chung:



I . Kim tra c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể,
nhà ngói, tơi cời.


4. Đọc thành tiếng các câu sau:
Cây bởi sai trĩu quả.
Gió lùa qua khe cöa.


II.Kiểm tra viết: ( Giáo viên đọc và hớng dẫn HS nhìn viết từng chữ )
1. Âm : l, m, ch, tr, kh.


2.VÇn : i, ia, oi, ua, u«i.


3.Từ ngữ; nơ đùa, xa kia, thổi cũi.


4.Câu: Bé chơi nhảy dây.


<b>Trng TH Gio Ho à</b> đề kiểm tra giữa kỳ I


Năm học 2009 2010


Môn: toán 1


Họ tên học sinh:


Lớp...
Điểm bài thi:






<b>1.Sè?</b>


<b>2. Nèi víi sè thÝch hỵp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3.Trong các số từ 0 đến 10</b>:


Sè bÐ nhÊt lµ:...
Sè lín nhÊt lµ:...
> 6…...4


<b>4</b>. < ? 2 + 3…....5
5 + 0…....2 + 3.


<b>5. TÝnh</b>:


4 + 1 = ….. 2 + 3 =….. 4 + 0 =…... 2 + 0 + 3 =…..


<b>6</b>. Cã mÊy h×nh tam giác ?


Có..hình tam giác.


<b>7</b>. <b>Số ?</b>


1 + = 2 3 = + 2
5 7


2 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×