Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào vì sao ta có thể nhìn thấy rõ vật cơ quan phân tích thị giác gồm 3 thành phần các tế bào thụ cảm thị giác dây thần kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.49 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào?
Vì sao ta có thể nhìn thấy rõ vật?


<sub> Cơ quan phân tích thị giác gồm 3 thành phần: các tế bào thụ </sub>


cảm thị giác, dây thần kinh thị giác, vùng thị giác ở thùy chẩm.


<sub> Ta nhìn được là nhờ ánh sáng phản chiếu từ vật tới mắt đi </sub>


qua thể thủy tinh tới màng lưới sẽ kích thích các tế bào thụ
cảm ở đây và truyền về trung ương, cho ta nhận biết về hình
dạng, độ lớn và màu sắc của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub>Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần</sub><sub>.</sub>
<sub> Cận thị, viễn thị, loạn thị...</sub>


Tiết 54

VỆ SINH MT


<b>I. Cỏc tt ca mt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyên nhân và cách khắc phục tật cận, viễn thị.
a) Cận thị b) ViƠn thÞ


b


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các tật Nguyên nhân Cách khắc phục
Cận thị



Viễn thị


Tiết 54 VỆ SINH MẮT


I. Các tật của mắt


- Bẩm sinh: Cầu mắt dài


- Thể thủy tinh quá phồng Đeo kính mặt lõm( kính <sub>phân kì hay kính cận)</sub>
Đeo kính mặt lồi ( kính
hội tụ hay kính viễn)
-Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Bệnh về mắt.


<sub> Bệnh đau mắt hột:</sub>


<sub> Bệnh đau mắt hột, đau mắt đỏ, viêm giác mạc, khơ mắt...</sub>


Ngun nhân
Đường lây
Triệu chứng
Hậu quả


•Phịng tránh: - Vệ sinh mắt


- Dùng thuốc theo đơn của bác sỹ
Tiết 54 VỆ SINH MẮT


I. Các tật của mắt



Do vi rút


Dùng chung khăn mặt, chậu với người
bệnh, tắm rửa trong ao hồ tù hãm.


Mi mắt có hột.


Khi hột vỡ sẹo co kéo lớp trong mi mắt


làm cho lông mi quặp vào trong  đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Vệ sinh mắt


- Giữ mắt sạch


- Ăn uống đủ vitamin A


- Làm việc, học tập phải ở nơi đủ ánh sáng


- Đi đường, làm việc nơi có bụi cần đeo kính bảo vệ


Tiết 54 Vệ sinh mắt


I. Các tật của mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kiến thức cần nhớ</b>



<sub> </sub><b><sub>Cận thị</sub></b><sub> là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Người </sub>



cận thị muốn nhìn thấy vật ở xa phải đeo kính mặt lõm
(kính phân kỳ)


<sub> </sub><b><sub>Viễn thị</sub></b><sub> là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.Người </sub>


viễn thị muốn nhìn rõ vật ở gần phải đeo kính mặt lồi( kính
hội tụ hay kính lão)


<sub> </sub><b><sub>Các biện pháp vệ sinh mắt:</sub></b><sub> giữ mắt sạch, ăn uống đủ </sub>


chất, học tập làm việc nơi đủ ánh sáng, biết cách bảo vệ
mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 1. Quan sát sơ đồ sau và cho biết



<b>1.Sơ đồ nào biểu thị mắt cận thị khơng nhìn rõ?</b>
<b> a. I b. II c.III d.IV </b>


<b>2.Sơ đồ nào biểu thị mắt viễn thị khơng nhìn rõ?</b>
<b> a. I b. II c. III d. IV </b>


3. Sơ đồ nào biểu thị mắt cận thị được nhìn rõ sau khi đeo kính?
a. I b. II c.III d.IV


4. Sơ đồ nào biểu thị mắt viễn thị được nhìn rõ sau khi đeo kính?
a. I b. II c.III d. IV


5. Ảnh của vật hiện trước màng lưới là số mấy?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4



6. Ảnh của vật hiện sau màng lưới là số mấy?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


7. Sau khi được điều chỉnh, ảnh của vật hiện trên màng
lưới là số mấy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Hãy ghi Đ (đúng ), hoặc S (sai) vào đầu các câu </b>
<b>sau.</b>


<b> Cận thị là do cầu mắt dài bẩm sinh.</b>


<b> Cận thị là do thủy tinh thể bị lão hóa.</b>


<b> Viễn thị là do thủy tinh thể bị lão hóa.</b>


<b> Viễn thị là do cầu mắt dài bẩm sinh.</b>


<b> Người cận thị phải đeo kính mặt lồi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<sub> Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×