Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kióm tra 1tiõt ch­¬ngi sè6 m ®ò 01 bµi13®ióm cho c¸c sè 2130 1066 1235 6418 nh÷ng sè nµo chia hõt cho a cho2 b cho 2 vµ 5 c cho 2 3 vµ 5 d cho9 bµi23®ióm líp 6a lao ®éng trång c©y vµ nõu t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra 1tiết ChơngI - Số6</b>


<b>Mã đề 01</b>


<b>Bài1(3điểm)</b>: Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418
Những số nào chia hết cho:


a) Cho2
b) Cho 2 vµ 5
c) Cho 2; 3 vµ 5
d) Cho9


<b>Bài 2 (3điểm)</b>: Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9
hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số
cây phải trồng của lớp?


<b>Bµi 3 (3điểm)</b>: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x = 45<sub>: 4</sub>3 <sub>+ 3. 3</sub>2


b) 2x - 12 = 4.37 - 4.35


<b>Bài 4 (1điểm)</b>: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là
một số chẵn.



<b>Kiểm tra 1tiết ChơngI - Số6</b>



<b>Mó 02</b>


<b>Bài1(3điểm)</b>: Cho c¸c sè: 1076, 3125, 3120, 1486
Những số nào chia hÕt cho:



a) Cho2
b) Cho 2 vµ 5
c) Cho 2; 3 vµ 5
d) Cho9


<b>Bài 2 (3điểm)</b>: Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc
45 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính
số cây phải trồng của lớp?


<b>Bµi 3 (3điểm)</b>: Tìm số tự nhiên x, biÕt:
a) x = 34<sub>: 3</sub>2 <sub>+ 2. 2</sub>2


b) 3x - 15 = 5.39 - 5.39


<b>Bài 4 (1điểm)</b>: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là
một số chẵn.


<b>Kim tra 1tit ChngII - S6</b>


<b>Mó 01</b>


<b>Bài1(2điểm)</b>:


a) So sánh (-95).125.(-98).12 với 0


b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8.


<b>Bài 2 (2điểm)</b>: Thực hiệnphép tÝnh:
a) (8 - 12) + 144


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 3 (2điểm)</b>: Tìm số nguyên x, biết:


a) 2x – 12 = 24


b) 3x + 9 = -2.3


<b>Bµi 4 (3điểm)</b>:


a) Tìm tất cả các ớc của -10
b) Tìm 5bội của -4.


<b>Bài 5 (1điểm):</b> Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2<sub>+n +1 là số lẻ.</sub>


...


<b>Kim tra 1tit ChngII - S6</b>


<b>Mó 02</b>


<b>Bài1(2điểm)</b>:


c) So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0


d) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2.


<b>Bài 2 (2điểm)</b>: Thực hiÖnphÐp tÝnh:
c) (7 - 11) + 104


d) 30 + 6.(3 - 8).


<b>Bài 3 (2điểm)</b>: Tìm số nguyên x, biÕt:
c) 3x - 9 = 27



d) 2x + 8 = -3.4


<b>Bài 4 (3điểm)</b>:


c) Tìm tất cả các ớc của -15
d) Tìm 5bội của -6.


<b>Bài 5 (1®iĨm):</b> Chøng tá r»ng víi mäi sè tự nhiên n thì n2<sub>+n +1 là số lẻ.</sub>


<b>Kim tra 1tit ChngIII - S6</b>


<b>Mó 01</b>


<b>Bài1(2,5điểm)</b>: Rút gọn các phân số sau về tối giản
a) <i></i>25


125 b)


9 .(<i>15</i>)
(<i></i>45). 3


<b>Bài 2 (2,5điểm)</b>: Tìm x, biết:
a) 23


4:<i>x</i>=
1


2 b)


2
5.<i>x</i>+



1
4=1


1
5


<b>Bài 3 (3điểm)</b>: Tính giá trị các biÓu thøc:
A =

(

<i>−</i>2


7 +3

)

+
<i>−5</i>


7


B =

(

7<i>−</i>31
4

)

.3


1
5<i>−1</i>


1
6:


7
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


<b>Kim tra 1tit ChngIII - S6</b>



<b>Mó 02</b>


<b>Bài1(2,5điểm)</b>: Rút gọn các phân số sau về tối giản
a) <i></i>15


25 b)


9.(<i>14</i>)
(<i></i>28). 3


<b>Bài 2 (2,5điểm)</b>: Tìm x, biết:
a) 21


3:<i>x</i>=
1


3 b)


2
5.<i>x −</i>


1
4=1


1
5


<b>Bµi 3 (3điểm)</b>: Tính giá trị các biểu thức:
A =

(

<i>−</i>2



9 +4

)

+
<i>−7</i>


9


B =

(

7<i>−</i>31
4

)

.3


1
5<i>−1</i>


1
6:


7
12


<b>Bài 4 (2điểm)</b>: Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 23nữ và 27nam. Số nam
chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp?


</div>

<!--links-->

×