Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.92 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1/ Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
? Hãy nêu các mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học N, Z, Q, R
Trả lời:
N Z Q R ; Q I =
R Q Z<sub>N</sub>
2/ Ôn tập số hữu tỷ:
Bài tập 101 trang 49 SGK: Tìm x biết:
a/
b/
c/
5
,
2
<i>x</i>
2
,
1
<i>x</i>
2
537
,
0
<i>x</i>
Trả lời:
a/
b/ Khơng tìm được giá trị của x vì giá trị tuyệt đối của một số luôn luôn
là một số dương hoặc bằng 0
c/
427
,
1
427
,
1
537
,
0
2
2
537
,
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Điền vào chỗ (….) để được khẳng định đúng: Với a,b,c. d, m Z,
Phép cộng:
Phép trừ :
Phép nhân:
Phép chia:
. <i>b</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
)
0
,
,
(
.
.
.
: <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Phép lũy thừa
Với x, y Q; m, n N
a + b
m
m
a - b
a.c
b.d
xm+n
xm-n
xm.n
xn.yn
xn
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ 36<sub>.3</sub>2 <sub>=</sub>
A/ 34 B/ 38 C/ 312 D/ 98
2/ 22.24.23 =
A/ 29 B/ 49 C/ 89 D/ 224
3/ an<sub>.a</sub>2 <sub>=</sub>
A/ an-2 B/ (2a)n+2 C/ (a.a)2n D/ an+2
4/ 36: 32 =
A/ 38 <sub>B/ 1</sub>4 <sub>C/ 3</sub>4 <sub>D/ 3</sub>-4
Dạng: Thực hiện phép tính:
Bài 96 (a, b) trang 48 SGK
(tính hợp lí nếu có thể)
a/
b/
21
16
5
,
0
23
4
21
5
1
3
1
33
.
7
3
3
1
19
.
7
3
Bài 99 trang 49 SGK
Tính giá trị của biểu thức: : ( 2)
6
1
3
1
)
0 <sub></sub>
<i>P</i>
Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng
phân số hay số thập phân?
Nêu thứ tự thực hiện phép tính
60
37
60
5
20
22
12
1
3
1
30
11
12
1
3
1
)
3
(
:
10
11
12
1
3
Dạng 2: Tìm y
Bài 98(b,d) trang 49 SGK
b/
d/
Các nhóm hoạt động theo nhóm nhỏ
33
31
1
8
3
:
<i>y</i>
6
5
25
,
0
Giải d/
11
7
11
12
.
12
7
12
11
:
12
7
12
7
12
11
4
1
6
5
12
11
Hướng dẫn học ở nhà:
Ơn tập lí thuyết và các bài tập đã ơn
Ơn tiếp các câu hỏi cịn lại (từ câu 6 đến câu 10) trong ôn tập chương I
Làm bài tập 100; 102 trang 49; 50 SGK và làm thêm các bài tập 133;
140; 141 trang 22; 23 SBT