Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai On tap chuong I tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.92 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG CÁC THẦY,


CÔ GIÁO VỀ THĂM LỚP 7/1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1/ Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R


? Hãy nêu các mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học N, Z, Q, R
Trả lời:


N Z Q R ; Q I =    



R Q Z<sub>N</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 20

ÔN TẬP CHƯƠNG I



2/ Ôn tập số hữu tỷ:


a/ Định nghĩa số hữu tỷ?



- Thế nào là số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm? Cho ví dụ


- Số hữu tỷ nào khơng phải là số hữu tỷ dương



cũng không phải là số hữu tỷ âm?



- Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số



<i>b</i>


<i>a</i>





với a, b Z, b 0

<sub></sub>




- Số 0 là số không phải là số hữu tỷ dương


cũng không phải là số hữu tỷ âm



- Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ lớn hơn 0; ví dụ



5


3


- Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ nhỏ hơn 0 ;ví dụ :



2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>











)


0


(



)


0


(




<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Tiết 20

ÔN TẬP CHƯƠNG I



b/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ



- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ?


- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ dương là chính số đó



- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ âm là số đối của số đó


- Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 101 trang 49 SGK: Tìm x biết:
a/


b/
c/


5
,
2



<i>x</i>



2
,
1


<i>x</i>


2
537


,


0 



<i>x</i>


Trả lời:


a/


b/ Khơng tìm được giá trị của x vì giá trị tuyệt đối của một số luôn luôn
là một số dương hoặc bằng 0


c/


5


,


2






<i>x</i>

<i>x</i>

2

,

5



427
,


1
427


,
1
537


,
0
2
2


537
,


0        


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điền vào chỗ (….) để được khẳng định đúng: Với a,b,c. d, m Z,


m > 0


Phép cộng:



Phép trừ :



Phép nhân:

Phép chia:


..
...


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
..
...


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
)

0
,
(
...
...


.  <i>b</i> <i>d</i> 


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
)
0
,
,
(
.
.
.


:   <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>

 




...
...
...
...
.
...
...
)
;
0
...(
...
:
...
...
.














<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


c/ Các phép tốn trong Q




Tiết 20

ƠN TẬP CHƯƠNG I



Phép lũy thừa





Với x, y Q; m, n N


a + b
m
m
a - b
a.c


b.d


xm+n


xm-n


xm.n


xn.yn


xn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


1/ 36<sub>.3</sub>2 <sub>=</sub>



A/ 34 B/ 38 C/ 312 D/ 98


2/ 22.24.23 =


A/ 29 B/ 49 C/ 89 D/ 224


3/ an<sub>.a</sub>2 <sub>=</sub>


A/ an-2 B/ (2a)n+2 C/ (a.a)2n D/ an+2


4/ 36: 32 =


A/ 38 <sub>B/ 1</sub>4 <sub>C/ 3</sub>4 <sub>D/ 3</sub>-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dạng: Thực hiện phép tính:
Bài 96 (a, b) trang 48 SGK
(tính hợp lí nếu có thể)


a/
b/
21
16
5
,
0
23
4
21
5


23
4


1    


3
1
33
.
7
3
3
1
19
.
7
3


Tiết 20

ÔN TẬP CHƯƠNG I



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 99 trang 49 SGK


Tính giá trị của biểu thức: : ( 2)


6
1
3
1
)


3
(
:
5
3
5
,


0 <sub></sub> 




















<i>P</i>



Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng
phân số hay số thập phân?


Nêu thứ tự thực hiện phép tính


60
37
60
5
20
22
12
1
3
1
30
11
12
1
3
1
)
3
(
:
10
11
12
1
3


1
)
3
(
:
10
6
10
5
12
1
3
1
)
3
(
:
5
3
2
1
)
2
(
:
6
1
3
1
)

3
(
:
5
3
5
,
0


























































<i>P</i>
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dạng 2: Tìm y


Bài 98(b,d) trang 49 SGK
b/




d/


Các nhóm hoạt động theo nhóm nhỏ


33
31
1
8
3
: 
<i>y</i>
6
5
25
,
0


12
11


 <i>y</i>


Giải d/


11
7
11
12
.
12
7
12
11
:
12
7
12
7
12
11
4
1
6
5
12
11


6
5
25
,
0
12
11
























<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
8
3
64
8
3
.
33
31
1
33
31
1
8
3
:






<i>y</i>
<i>y</i>
b/


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn học ở nhà:



Ơn tập lí thuyết và các bài tập đã ơn


Ơn tiếp các câu hỏi cịn lại (từ câu 6 đến câu 10) trong ôn tập chương I
Làm bài tập 100; 102 trang 49; 50 SGK và làm thêm các bài tập 133;
140; 141 trang 22; 23 SBT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×