Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

1 1 đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no thu được co2 và h2o theo tỉ lệ mol 8 11 vậy công thức phân tử của amin là chọn câu trả lời đúng a c4h8n b c3h6n c c4h11n d c3h7n 2 cho 20 gam hỗn hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.12 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1,</b>



Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 8: 11. Vậy công


thức phân tử của amin là:


Chọn câu trả lời đúng:



A. C4H8N


B. C3H6N


C. C4H11N


D. C3H7N


<b>2,</b>



Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng


là:


Chọn câu trả lời đúng:



A. 320 ml.
B. 200 ml.
C. 50 ml.
D. 100 ml.


<b>3,</b>




Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện


……… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ……….. xuất hiện.
Chọn cụm từ điền vào chỗ còn thiếu.


Chọn câu trả lời đúng:



A. kết tủa màu vàng; tím xanh.
B. kết tủa màu trắng; tím xanh.
C. kết tủa màu vàng ; xanh.
D. kết tủa màu xanh; vàng.


<b>4,</b>



C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


Chọn câu trả lời đúng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5,</b>



Khi thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Tính số mol alanin trong A. Nếu phân tử khối
của A là 50 000 đvC thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?


Chọn câu trả lời đún

g:


A. 1,91 mol và 191 mắt xích
B. 1,9 mol và 190 mắt xích
C. 1,9 mol và 191 mắt xích
D. 1,91 mol và 190 mắt xích



<b>6,</b>



Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?


Chọn câu trả lời đúng:



A. H2N-CH(CH3)-COCl


B. H3C-CH(NH2)-COCl


C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl


D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2


<b>7,</b>



Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có cơng thức phân tử là:


Chọn câu trả lời đúng:



A. CH5N.


B. C4H9N.


C. C2H5N.


D. C6H7N.


<b>8,</b>




Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?


Chọn câu trả lời đúng:



A. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin.


B. Hịa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin


tinh khiết.


C. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
D. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh
khiết.


<b>9,</b>



CH3-CH(NH2)-COOH có tên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Axit aminopropanoic.
B. Axit 2-aminoetanioc.
C. Axit -aminopropanoic.


D. Axit 2-aminopropanoic.


<b>10,</b>



Protein có thể được mơ tả như:


Chọn câu trả lời đúng:




A. Chất polieste


B. Chất polime ngưng tụ.
C. Chất polime trùng hợp.
D. Chất polime đồng trùng h


<b>11,</b>



Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào
sau đây:


Chọn câu trả lời đúng:



A. Tính axit của protit
B. Tính bazơ của protit


C. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.
D. Tính lưỡng tính của protit


<b>12,</b>



Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH ;


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH . Dung dịch nào sau đây


làm quỳ tím hố xanh.


Chọn câu trả lời đúng:



A. X1, X2, X5



B. X2, X3, X4


C. X2, X5


D. X1, X5, X4


<b>13,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chọn câu trả lời đúng:



A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH


B.


C6H5-CH(NH2)-COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH


D. H2N-CH2-CH2-COOH


<b>14,</b>



Đun 100 ml dung dịch một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau
phản ứng người ta chưng khơ dung dịch thì thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác lấy 100 g dung dịch
amino axit trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định công
thức phân tử của amino axit?


Chọn câu trả lời đúng:




A. H2NC4H8COOH


B. H2NCH2COOH


C. H2NC3H6COOH


D. H2NC2H4COOH


<b>15,</b>



CH3-CH(NH2)-COOH có tên là


Chọn câu trả lời đúng:



A. Axit 2-aminoetanioc.
B. Axit aminopropanoic.
C. Axit 2-aminopropanoic.
D. Axit -aminopropanoic.


<b>16,</b>



Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2, CH2OHCHOHCH2OH, ta có


thể tiến hành theo trình tự nào?


Chọn câu trả lời đúng:



A. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.


B. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại.



C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>17,</b>



Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây <b>không</b> đúng?


Chọn câu trả lời đúng:



A. Tất cả đều là chất rắn


B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước


D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao


<b>18,</b>



Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác


dụng được với:


Chọn câu trả lời đúng:



A. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl


B. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu


C. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl



D. Tất cả các chất


<b>19,</b>



Cho α-amino axit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo


9,55 gam muối. A là


Chọn câu trả lời đúng:



A. Axit 2-aminohexandioic
B. Axit 2-aminopropandioic.
C. Axit 2-aminobutandioic
D. Axit 2-aminopentandioic


<b>20,</b>



Câu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng:


Chọn câu trả lời đúng:



A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.


B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.


C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.


D. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.


<b>21,</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn câu trả lời đúng:



A. Anilin
B. Henxyl amoni
C. Benzyl amoni
D. Phenol


<b>22,</b>



Phát biểu nào dưới đây về protein là <i><b>không</b></i> đúng?


Chọn câu trả lời đúng:



A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và b -amino axit.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).
C. Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.


D.


Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit
nucleic,...


<b>23,</b>



Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hồ hồn toàn 0,59 g hỗn hợp gồm 2 amin no,


đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lit dung dịch X. Công
thức phân tử của 2 amin lần lượt là:



Chọn câu trả lời đúng:



A. C3H7NH2 và C4H9NH2 (2)


B. C2H5NH2 và C4H9NH2 (3)


C. CH3NH2 và C4H9NH2 (1)


D. (1) và (3)


<b>24,</b>



Có 4 dung dịch trong lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, glucozơ, glyxerol và hồ tinh bột. Để phân biệt
các chất trên ta cần dùng dãy hoá chất nào sau đây?


Chọn câu trả lời đúng:



A. H2SO4, Cu(OH)2, dung dịch I2


B. HNO3, AgNO3/ NH3, dung dịch I2


C. HNO3, Cu(OH)2, dung dịch nước brom


D.


HNO3, Cu(OH)2, dung dịch I2


<b>25,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chọn câu trả lời đúng:




A. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
B. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin
C. Đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
D. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin


<b>26,</b>



C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


Chọn câu trả lời đúng:



A. 4
B. 2
C. 3
D. 5


<b>27,</b>



<b>Không</b> thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen:


Chọn câu trả lời đúng:



A. Dung dịch HCl, dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom.
C. Dung dịch brom.


D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.


<b>28,</b>




Để trung hoà 1,18g một amin đơn chức, no thì cần 0,04 lit HCl 0,5M. Hỏi đó là amin nào?


Chọn câu trả lời đúng:



A. Propylamin (2)
B. Etylamin (1)
C. Butylamin (3)


D. Tất cả (1) (2) (3) đều sai.


<b>29,</b>



- aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ


Chọn câu trả lời đúng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. 4.
D. 3.


<b>30,</b>



Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước,
dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có


cơng thức phân tử là


Chọn câu trả lời đúng:



A. C4H12 N2



B. C6H13N


C. C6H7N


</div>

<!--links-->

×