Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KHAO SAT HSG LOP 45 Thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng Th An têng 1 Đề thi khảo sát hsg lần 1


<b> Tæ 4 + 5 Môn : Toán </b>–<b> Khoa. Líp 5 </b>(Th¸ng 10/2009)
( <i> Thêi gian lµm bµi: 90 phót</i> )<i> </i>


<b>Câu1</b>. (2điểm)


a. Tìm abcd biết:


<i>b</i>52<i>a</i> - <i>a</i>25<i>b</i> = 8 dcd


( Các chữ khác nhau thay bằng các chữ số khác nhau )


b. Nờu rừ cách tìm tất cả các phân số bằng phân số 14<sub>22</sub> sao cho tử số và mẫu số
của các phân số mới đều là số có hai ch s.


<b>Câu2</b>. (2điểm)
a. Tìm x biết:


( x + 4


3 )
4


7 = 5 -
6
7
b. T×m A biÕt:


A = 1
3<i>ì</i>7<i>ữ</i>



1
7<i>ì</i>11<i>ữ</i>


1


11<i>ì</i>15 <i>ữ</i>. .. .. .. . .. .. . .. ..<i>ữ</i>
1
83<i>ì</i>87


<b>Câu3</b>. (1,5điểm)


An cú nhiu hn Tng 15 000 đồng. Nếu An tiêu hết 2


3 sè tiÒn của mình, Tờng
tiêu hết 5


9 số tiền của mình thì số tiền còn lại của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có
bao nhiêu tiền?


<b>Câu4</b>. (1,5điểm)


mt lớp học, cuối năm số học sinh không đợc thởng nếu thêm 4 em thì bằng
1


2 cả lớp. Số học sinh đợc thởng nếu có ít đi 14 em thì bằng
1


4 cả lớp. Hỏi lớp đó
có bao nhiêu học sinh và có bao nhiêu em c thng?



<b>Câu5</b>. (2điểm)


Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng và có diện tích là 363 cm2<sub>.</sub>


a. Tinh chu vi hình chữ nhật đó.
b. Nếu chiều dài giảm đi 1


3 của nó, để diện tích khơng đổi thì chiều rộng phải thay
đổi nh thế nào? Lúc này chu vi của hình là bao nhiêu?


<b>C©u6</b>. (1điểm)


Uống rợu bia có hại gì ?


Hớng dẫn chấm
Môn : toán 5
<b>Câu1</b>. Cho 2 điểm


a. Cho 1điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Rút gọn đợc phân số thành phân số tối giản 7


11 (cho 0,25 ®iÓm)


Lần lợt nhân cả tử và mẫu của phân số đó với 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta đợc 7 phân
số. ( cho 0,75 điểm)


<b>C©u2</b>. Cho 2 ®iĨm
a. TÜm x cho 1 ®iĨm


( x + 4


3 )


4


7 = 5 -
6
7
( x + 4


3 )
4
7 =


29
7
( x + 4


3 ) =
29


7 :
4
7 =


29
4
x = 29



4 -
4
3 =


71
12
b.Tìm A Cho 1 điểm


Tìm đợc A x 4 = 1
3<i>−</i>


1
87 =


84
261 =


28


87 (cho 0,75 ®iĨm)
A = 28


87 : 4 =
7


87 (cho 0,25 điểm)


<b>Câu3</b>. Cho 1,5 điểm
An còn lại : 1- 2



3 =
1


3 ( sè tiỊn cđa An)
Tờng còn lại : 1 - 5


9 =
4


9 ( sè tiỊn cđa Têng)
Ta cã 1


3 ( sè tiỊn cđa An) =
4


9 ( sè tiỊn cđa Têng) . VËy sè tiỊn cđa An so
víi sè tiỊn cđa Têng = 4


9:
1
3 =


12


9 sè tiỊn cđa Têng.


Phân số chỉ số tiền của An hơn phân số chỉ số tiền của Tờng là:
12


9 - 1 =


1


3 ( sè tiỊn cđa Têng)
An cã sè tiÒn lµ: 15 000 : 1


3 = 45 000 (đồng )
Tờng có số tiền là :


45 000 + 15 000 = 60 000 ( ng)


<b>Câu4</b>. 1,5 điểm


Vẽ sơ đồ đúng cho 0,5 điểm


Từ sơ đồ tìm đợc 1/4 số học sinh cả lớp = 10 học sinh ( cho 0,25 điểm)
Tìm đợc số học sinh cả lớp là 40 em ( cho 0,25 điểm)
Tìm đợc số học sinh đợc thởng 24 em (cho 0,25 điểm)
đáp số (cho 0,25 điểm)


<b>C©u5</b>. Cho 2 ®iĨm
a. Cho 1 điểm


Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng <i></i> chiều dài = 3 chiÒu réng.


(cho 0,25 điểm)
Theo đầu bài ta có chiều rộng x chiỊu réng = 363 : 3 = 121 mµ 121 = 11 x11


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sau khi gi¶m chiỊu dài đi 1/3 của nó thì chiều dài còn : 1- 1/3 = 2/3 ( chiều dài) (cho
0,25 điểm)



diện tích khơng đổi thì chiều rộng của hình chữ nhật là: 1: 2/3 = 3/2 ( chiều rộng
cũ) (cho 0,25 điểm)


VËy chiỊu réng míi lµ : 11 x 3/2 = 16,5 (m)


Chiều dài mới là: 33 x 2/3 = 22 ( m) (cho 0,25 điểm)
Khi đó chu vi của hình là: (16,5 + 22 ) x 2 = 77 (m) (cho 0,25 điểm)
Câu6. Cho 1 điểm


Trêng Th An Têng 1 Đề thi khảo sát hsg lần 1


<b> tæ 4 + 5 Môn : Toán </b><b> Khoa. Líp 4</b>(Th¸ng 10/2009)
<i>( Thêi gian làm bài: 90 phút</i> )<i> </i>


<b>Câu1</b>.


a. Tính giá trị biểu thức sau đây với a = 1 , b = 0
(126 : a + b : 126 ) x 6


b.T×m x biÕt:


215 - ( x : 3 ) = 206


<b>C©u2</b>.


a. Cho d·y sè 4, 5, 6 , 7 ,……… cã 15 sè h¹ng . Sè hạng cuối cùng của dÃy là số
nào?


b. Khụng lm tớnh, hãy giải thích xem tổng sau tính đúng hay sai?
1 + 3 + 5 + 7 +…………+ 19 = 103



<b>Câu3</b>. Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta đợc số
mới lớn hơn số ban đầu là 734 đơn vị.


<b>Câu4</b>. Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Lan và Bình là 24 tuổi. Trung bình cộng tuổi
của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời biết tuổi của Bình gấp đôi tuổi của
Lan, tuổi của Lan bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu4</b>. Chiều rộng hình chữ nhật kém chiều dài 6m. Nếu gấp chiều dài lên 5 lần và giữ
nguyên chiều rộng thì chiều dài mới hơn chiều rộng 38 m. Tìm diện tích hình vng có
cạnh gấp 3 lần chiều rộng của hình chữ nhật đó.


<b>C©u5</b>. KĨ tªn mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng? Nªu cách phòng tránh.


<b>TRờng th an tờng i</b> <b>Đề khảo sát học sinh giỏi lần 1</b>


<b>tæ 4 + 5 </b> <b>M«n: T.ViƯt Lsư - §lÝ - Líp 5</b>–


<b>Năm học : 2009-2010</b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<b>Câu1</b>. Cho đoạn văn sau:


Bin luụn thay i theo mu sc mây trời. Trời âm u mây ma, biển xám xịt nặng
nề. Trời ầm ầm dơng gió, biển đục ngàu, giận dữ...Nh một con ngời biết buồn vui, biển
lúc tẻ nhạt lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.


a. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn trên.
b. Tìm từ ghép, từ láy trong đoạn văn


<b>C©u2</b>. Cho c©u kĨ sau: <b>Diều bay cao.</b>



a. HÃy chuyển câu kể trên thành câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến


<b>Câu3</b>. Điền từ ngữ thích hợp trong các từ sau vào chỗ trống: kết quả tốt, kết quả xấu,
không phân biệt kết quả tốt hay xấu.


- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng các từ ngữ Vì Do biểu thị ý nghĩa
nguyên nhân dẫn tới...


- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ Nhờ biểu thị nguyên nhân dẫn
tới...


- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng từ Tại biểu thị nguyên nhân dẫn
tới...


<b>Câu4</b>. Nhà thơ Nguyễn Duy ca ngợi cây tre trong bài <b>Tre Việt Nam</b> nh sau:
Nòi tre đâu chÞu mäc cong


Cha lên đã nhọn nh chơng lạ thờng
Lng trần phơi nắng phơi sơng
Có manh áo cộc tre nhờng cho con


Hình ảnh cây tre trong đoạn thơ trên gợi cho em nghĩ đến những phẩm chất tốt
đẹp nào của ngời Việt Nam?


<b>Câu5</b>. Quyển sách, cây bút, bảng con, thớc kẻ, cái cặp sách... là những đồ vật gắn bó
thân thiết với em trong học tập. Hãy tả lại một trong những đồ vật thân thiết đó.


<b>Câu 6.</b> Em hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh nội dung cần ghi nhớ
a) <i>Ngày ... (1)Đảng Cộng sản Việt Nam ... (2). Từ đó, ... (3) nớc ta</i>


<i>có ... (4) giành đợc nhiều ... (5) vẻ vang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRêng th an têng i</b> <b> Híng dÉn chÊm </b>


<b> </b> <b>tæ 4 + 5 khảo sát học sinh giỏi lần 1</b>


<b>Môn: TViệt lsử - đlí - Lớp 5</b>


<b>Năm học : 2009-2010</b>
<b>Câu1</b>. cho 1,5 điểm


a. Cho 0,9 điểm


+ Tỡm đợc các danh từ: Cho 0,3 điểm


Biển, màu sắc, mây, trời, trời, mây ma, biển, trời, dông gió, biển, con ngời, biển.
+ Tìm đợc các động từ: Cho 0,3 điểm


Thay đổi, buồn vui,


+ Tìm đợc các tính từ : Cho 0,3 điểm


Âm u, xám xịt, năng nề, ầm ầm, đục ngàu, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm
chiêu, gắt gỏng, giận dữ.


b.Tõ ghÐp: ( cho 0,3 ®iĨm)


Thay đổi, màu sắc, mây ma, giơng gió, đục ngàu, con ngời, buồn vui, tẻ nhạt, đăm
chiêu, giận dữ, mây trời.



c.Tõ láy : ( cho 0,3 điểm)


Âm u, xám xịt, nặng nề, ầm ầm, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, gắt gỏng.


<b>Câu2</b>. Cho 1 điểm


Hc sinh chuyn ỳng thnh cỏc kiu câu theo đề bài yêu cầu và điền dấu câu
đúng ( mỗi câu cho 0,3 điểm)


<b>Câu3</b>. Cho 1, 5 điểm ( điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
ý1: Không phân biệt kết quả tốt hay xấu.
ý2 : Kết quả tt


ý3 : Kết quả xấu


<b>Câu4</b>. Cho 1,5 điểm


Hc sinh viết đợc đoạn văn cảm thụ nêu bật đợc các ý chính sau:
Hình ảnh: <i>Nịi tre đâu chịu mọc cong</i>


<i>Cha lên đã nhọn nh chông lạ thờng</i> gợi cho ta nghĩ đến những
phẩm chất ngay thẳng trung thực, kiên cờng, hiên ngang, bất khuất của con ngời Vit
Nam.


Hình ảnh <i>Lng trần phơi nắng ph¬i s¬ng</i>


<i>Có manh áo cộc tre nhờng cho con </i> gợi cho ta nghĩ đến phẩm chất sẵn
sàng chịu đựng mọi thử thách biết yêu thơng chia sẻ và nhờng nhịn tất cả cho con, cho
ng loi.



<b>Câu5</b>. Cho 3 điểm


Hc sinh vit c bi vn đảm bảo các yêu cầu sau:
- Viết đúng thể loại


- Đủ 3 phần, bố cục rõ ràng, phần thân bài có tả rõ hình dáng, ích lợi của đồ vật,
bộc lộ đợc cảm xúc hồn nhiên trong sáng


- Diễn đạt mạch lạc, khơng sai lỗi chính tả
Câu 6. Điền đúng cho 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tæ 4 + 5 <b>Môn: TViệt lsử - Đlí - Lớp 4 </b>– (th¸ng 10/2009<b>)</b>


<b>Năm học : 2009-2010</b>
<b> (</b><i>Thời gian làm bµi: 90 phót)</i>


<b>Câu1</b>. Trong các câu dới đây có dấu chấm nào dùng sai? Em thay dấu chấm dùng sai
bằng dấu gì? Chép lại các câu này sau khi đã sửa lỗi.


“ Hồ Gơm nằm ở trung tâm Thủ đô Hà nội. Mặt hồ trơng nh chiếc gơng soi lớn
hình bầu dục. Giữa hồ. Trên thảm cỏ xanh. Tháp Rùa nổi lên lung linh. Khi mây bay gió
thổi. Tháp Rùa nh dính vào nền trời bồng bềnh xi ngợc gió mây.”


<b>C©u2</b>.


a.Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh định nghĩa sau:


Nhân hố là biện pháp gán cho động vật, ...,...( khơng phải ngời) những tình
cảm hoạt động của...nhằm làm cho đối tợng đợc miêu tả trở nên gần gũi, sinh động.
b. Viết một đoạnvăn miêu tả cảnh vật <i>( 6 đến 8 câu)</i> trong đó có sử dụng biện pháp nhân


hố ( Viết xong gạch chân dới các từ ngữ thể hiện phép nhân hoá)


<b>Câu3</b>. Dùng câu hỏi Để làm gì? để hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong từng câu dới
đây.


a. Hai Bà Trng mặc giáp phục thật đẹp để dân chúng thêm phấn khích, cịn giặc trơng
thấy thì kinh hồn.


b. Nhiều lần, chị Sáu dũng cảm, mu trí luồn sâu vào vùng địch tạm chiếm để nắm tình
hình, giúp cơng an phát hiện và tiêu diệt nhiều tên gian ác.


c. Trung đoàn trởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để thuyết phục các em trở về với gia
đình.


<b>C©u4</b>. Ph©n biƯt nghÜa các từ sau: vàng hoe, vàng tơi, vàng ối, vàng xuộm.
Đặt câu với một trong các từ trên nói về cảnh vật ở nông thôn.


<b>Cõu5</b>. Em hóy vit mt đoạn văn ngắn <i>( 5 đến 7 câu)</i> về bảo vệ mơi trờng.


<b>Câu 6. </b>Em hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung cần ghi nhớ.
a) <i>Cuộc kháng chiến chống ... (1) xâm lợc ... (2)đã giữ vững đợc ...</i>
<i>(3)của nớc nhà và đem lại cho nhân dân ta ... (4), lòng tin ở ... (5) của dân</i>
<i>tộc.</i>


<i>b) Trên các cao nguyên ở ... (1) có những vùng đất ... (2) rộng lớn, đợc</i>
<i>khai thác để trồng cây ... (3)lâu năm nh ... (4), ... (5), ...</i>
<i>(6),... (7) và có nhiều ... (8) thuận lợi cho việc chăn nuụi ... (9).</i>


<b>Hớng dẫn chấm</b>



<b>khảo sát học sinh giỏi lần 1</b>


<b>Môn: TViệt lsử - đlí - Lớp 4</b>


<b>Năm học : 2009-2010</b>
<b>Câu1</b>. Cho 0,5 điểm


Hc sinh tr li đợc đoạn văn có 3 dấu chấm dùng sai và thay bằng 3 dấu phảy
( cho 0,25 điểm)


Học sinh thay đợc đúng 3 dấu chấm cho 0,25 điểm. ( sai 1 du tr 0,1 im)


<b>Câu2</b>. Cho 3 điểm
a. Cho 1 ®iĨm


Học sinh tìm và điền đúng đợc mỗi từ cho 0,3 điểm. Các từ cần điền là: <b>cây cối,</b>
<b>đồ vật; ngi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Có cấu trúc đoạn văn mạch l¹c


- Đúng nội dung chủ đề: Miêu tả cảnh vật
- Câu văn đúng ngữ pháp, từ ngữ đặc tả.


- BiÕt sử dụng biện pháp nhân hoá trong viết văn.
- Có cảm xúc hồn nhiên chân thực.


<b>Câu3</b>. Cho 1điểm


Hc sinh bit dùng câu hỏi <b>Để làm gì?</b> Cho mỗi câu cho 0,3 điểm.
a. Hai Bà Trng mặc giáp phục thật đẹp để làm gì?



b. Nhiều lần, chị Sáu dũng cảm, mu trí luồn sâu vào vùng địch tạm chiếm để làm gì?
c. Trung đồn trởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tui lm gỡ?


<b>Câu4</b>. Cho 1,5 điểm


Hc sinh phõn bit đúng nghĩa của mỗi từ cho 0,25 điểm


Đặt đúng đợc một câu trong đó có sử dụng một trong các từ trên nói về cảnh vật
nơng thơn cho 0,5 điểm


Học sinh biết tởng tợng: Vàng hoe, vàng tơi, vàng ối, vàng xuộm chỉ màu vàng
của những sự vật nào. Màu vàng ấy có gì đặc biệt, từ đó học sinh dùng để đặt câu:


VÝ dơ:


Vµng hoe: Cã mµu vàng nhạt, nhng tơi và ánh lên
Đặt câu: Ngoài sân, nắng vàng hoe.


<b>Câu5</b>. Cho 3 điểm


Hc sinh vit c on văn theo đúng yêu cầu của đề:
- Đủ số câu quy nh


- Có cấu trúc đoạn văn mạch lạc


- ỳng nội dung chủ đề: Bảo vệ môi trờng


- Câu văn đúng ngữ pháp, biết dùng từ ngữ phù hợp với thể laọi văn.
- Bộc lộ đợc cảm xúc hồn nhiên chân thực.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×