Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet Hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên

………


Líp 11



<i> Ngày..tháng..năm 2009</i>


Kiểm tra viÕt ho¸ häc 11 - <sub>Đề 1</sub>


Thời gian : 45 phút


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (</b>

12 câu) (

<i>3 điểm</i>

) -

Chọn một ph

ư

ơng án đúng


1. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?


A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl


2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5

OH l : (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na

à



= 23)



A.

25g

B.

35g

C.

40g

D.

45g


3. Chất nào <i><b>không phải</b></i> là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?


A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6


4.Chất có tên là gì ?




A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol



5. Trong phịng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế etanol?
A. Cho glucozơ lên men rượu


B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
6. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?


A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH


C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
7. Đốt cháy hoàn toàn một ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là:

(cho C = 12; O = 16; H = 1)



A.

CH4O

B.

C2H5OH

C.

C2H4(OH)2

D.

C3H7OH
8. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế etanol trong công nghiệp bằng phương pháp tổng hợp:


A. C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl


B. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O C2H5OH
H+<sub>,t</sub>o<sub>,p</sub>


D. Cả B và C
9. Cho phản ứng:


CH3CH2Cl + NaOH t CH3CH2OH + NaCl


o


Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?



A. Phản ứng cộng nhóm OH vào CH3CH2 B. Phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH
C. Phản ứng tách nguyên tử clo D. Khơng có đáp án nào đúng


10.


Cl NaOH A B


300o<sub>C, 200atm</sub>


+ CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


A, B l n l

ầ ượ à

t l ch t gì?



A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol
C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat

11. CTTQ c a ancol no, m ch h ,

ở đơ

n ch c l :

ứ à



A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
12. Phenol <i><b>không</b></i> được dùng trong nghành

công nghi p n o?

à



A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


<b>Phần II. Tự luận </b>

<i>(7 ®iĨm)- </i>




Câu 1 (2 điểm) Hồn thành các phương trình hoá học của sơ đồ chuyển hoá sau
Câu 2 (5 điểm)


Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).


§iĨm


CH3 - C - CH3


OH
CH<sub>3</sub>


C.

(C6H10O5)n +nH2O

<i>H</i>



+¿




¿

nC6H12O6
C6H12O6

menruou

2C2H5OH + 2CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Viết các phương trình hố học của các phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
c. Tính khối lượng NaOH cần thiết để tác dụng với 28 gam hỗn hợp A.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên


Líp 11



<i> Ngày..tháng..năm 2009</i>



Kiểm tra viÕt ho¸ häc 11 - <sub>Đề 2</sub>


Thời gian : 45 phút


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (</b>

12 câu) (

<i>3 điểm</i>

) -

Chọn một ph

ư

ơng án đúng


1. Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường dựng phương phỏp nào sau đõy để điều chế etanol?


A. Cho glucozơ lên men rượu


B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
2. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?


A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH


C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
3. Đốt cháy hoàn toàn một ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là: (cho C = 12; O = 16; H = 1)


A.

CH4O

B.

C2H5OH

C.

C2H4(OH)2

D.

C3H7OH
4. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế etanol trong công nghiệp bằng phương pháp tổng hợp:


A. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl + NaOH C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + NaCl
B. C2H4 + H2O C2H5OH


H+<sub>,t</sub>o<sub>,p</sub>


D. Cả B và C


5. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?



A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl


6. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5

OH l : (cho C = 12; O = 16; H = 1; Na

à



= 23)



A.

25g

B.

35g

C.

40g

D.

45g


7

. CTTQ c a ancol no, m ch h ,

ở đơ

n ch c l :

ứ à



A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
8. Phenol <i><b>không</b></i> được dùng trong nghành

công nghi p n o?

à



A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi
9. Chất nào <i><b>không phải</b></i> là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?


A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6
10.Chất có tên là gì ?




A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
11. Cho phản ứng:


CH3CH2Cl + NaOH t CH3CH2OH + NaCl



o


Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?


A. Phản ứng cộng nhóm OH vào CH3CH2 B. Phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH
C. Phản ứng tách nguyên tử clo D. Khơng có đáp án nào đúng


12.


Cl NaOH A B


300o<sub>C, 200atm</sub>


+ CO2 + H2O


A, B l n l

ầ ượ à

t l ch t gì?



A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol
C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


<b>Phần II. Tù ln </b>

<i>(7 ®iĨm)- </i>



Câu 1 (<i>2 điểm</i>) Hồn thành các phương trình hố học của sơ đồ chuyển hố sau:
Câu 2 (<i>5 điểm</i>)



§iĨm


C.

(C6H10O5)n +nH2O

<i>H</i>



+¿




¿

nC6H12O6
C6H12O6

menruou

2C2H5OH + 2CO2


CH3 - C - CH3


OH
CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho 32 gam hỗn hợp A gồm phenol và metanol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết các phương trình hố học của các phản ứng xảy ra


b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
c. Tính khối lượng NaOH cần thiết để tác dụng với 28 gam hỗn hợp A.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×