Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày..tháng..năm 2009</i>
Kiểm tra viÕt ho¸ häc 11 - <sub>Đề 1</sub>
A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl
2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5
3. Chất nào <i><b>không phải</b></i> là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6
4.Chất có tên là gì ?
A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
5. Trong phịng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế etanol?
A. Cho glucozơ lên men rượu
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
6. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
7. Đốt cháy hoàn toàn một ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là:
A. C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
B. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O C2H5OH
H+<sub>,t</sub>o<sub>,p</sub>
D. Cả B và C
9. Cho phản ứng:
CH3CH2Cl + NaOH t CH3CH2OH + NaCl
o
Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?
A. Phản ứng cộng nhóm OH vào CH3CH2 B. Phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH
C. Phản ứng tách nguyên tử clo D. Khơng có đáp án nào đúng
10.
Cl NaOH A B
300o<sub>C, 200atm</sub>
+ CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol
C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
12. Phenol <i><b>không</b></i> được dùng trong nghành
A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1 (2 điểm) Hồn thành các phương trình hoá học của sơ đồ chuyển hoá sau
Câu 2 (5 điểm)
Cho 28 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).
§iĨm
CH3 - C - CH3
OH
CH<sub>3</sub>
+¿
a. Viết các phương trình hố học của các phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
c. Tính khối lượng NaOH cần thiết để tác dụng với 28 gam hỗn hợp A.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23
<i> Ngày..tháng..năm 2009</i>
Kiểm tra viÕt ho¸ häc 11 - <sub>Đề 2</sub>
A. Cho glucozơ lên men rượu
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng
D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
2. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
3. Đốt cháy hoàn toàn một ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là: (cho C = 12; O = 16; H = 1)
A. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl + NaOH C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + NaCl
B. C2H4 + H2O C2H5OH
H+<sub>,t</sub>o<sub>,p</sub>
D. Cả B và C
5. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl
C. CH3 – CH2 – Mg - Br D. CH3 – CO – Cl
6. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5
7
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
8. Phenol <i><b>không</b></i> được dùng trong nghành
A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi
9. Chất nào <i><b>không phải</b></i> là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2 = CH – CH2Br B. ClBrCH – CF3
C. Cl2CH – CF2 – O –CH3 D. C6H6Cl6
10.Chất có tên là gì ?
A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
11. Cho phản ứng:
CH3CH2Cl + NaOH t CH3CH2OH + NaCl
o
Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?
A. Phản ứng cộng nhóm OH vào CH3CH2 B. Phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH
C. Phản ứng tách nguyên tử clo D. Khơng có đáp án nào đúng
12.
Cl NaOH A B
300o<sub>C, 200atm</sub>
+ CO2 + H2O
A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol
C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1 (<i>2 điểm</i>) Hồn thành các phương trình hố học của sơ đồ chuyển hố sau:
Câu 2 (<i>5 điểm</i>)
§iĨm
+¿
CH3 - C - CH3
OH
CH3
Cho 32 gam hỗn hợp A gồm phenol và metanol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc).
a. Viết các phương trình hố học của các phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
c. Tính khối lượng NaOH cần thiết để tác dụng với 28 gam hỗn hợp A.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23