Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 15 phut hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Hòa Bình


Họ và tên: ...


Líp : 8... Ngày..../ 10 /2009

<b>Kiểm tra Môn §Þa lÝ 8: 15 phót</b>



<i><b>K hoanh trịn chỉ một chữ cái đứng trớc ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất</b></i>
<i><b>trong từng câu sau:</b></i>


<b>Câu 1. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số châu </b>á hiện nay đã giảm đáng kể, chủ yếu
do:


a. D©n c di c sang các châu lục khác


b. Thc hin tt chớnh sỏch dõn số ở các nớc đông dân

c. Là hệ quả của q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa


d. Tất cả các đáp án trên


<b>Câu 2. Thời cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc ở châu </b>á đạt trình độ phát triển cao
của thế giới, vì:


a. §· biÕt khai thác, chế biến khoáng sản
b. Không có chiến tranh tàn phá


c. Phỏt triển thủ công, trồng trọt , chăn nuôi nghề rừng
d. Thơng nghiệp phát triển vì có nhiều mặt hàng nổi tíếng
e. Chế tạo đợc máy móc hiện đại, tinh vi


<b>C©u 3 . </b>ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho nền kinh tế ở các nớc châu á



trong tình trạng thấp kém , chËm ph¸t triĨn :


a. Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến . b. Thiên nhiên phong phú
đa dạng


c . Chậm đổi mới cơng nghệ và cơ chế quản lí . d. Dân số tăng nhanh .
<b>Câu 4</b>. Những nước cú tỉ trọng nụng nghiệp trong GDP <i><b>cao</b></i> đều cú:


a) Bình quân GDP đầu người thấp và mức thu nhập từ TB trở xuống.
b) Bình quân GDP đầu người cao và mức thu nhập lớn.


c) Câu a đúng, câu b sai.
d) Cả 2 câu trờn u sai.


<b>Câu 5. Dân c Tây Nam </b>á chủ yếu theo tôn giáo:


a) Ki Tô Giáo

c

)

Håi Gi¸o


b) Phật Giáo d) ấn Độ


<b>Cõu 6. .in ni dung kiến thức phù hợp vào dấu chấm để hoàn chỉnh câu sau:</b>
Các nớc khu vực Nam á có nền kinh tế <i>………...</i> phát triển, hoạt động sản
xuất …… …….. .vẫn là chủ yếu


<b>C©u 7.</b> . D©n c Nam ¸ tËp trung chđ u ë :


a.Vùng hạ lu sông Hằng b . Ven biển bán đảo ấn-Độ .


c. Các đồng bằng thuộc khu vực có lợng ma lớn . d. Tất cả các ý trên .
<b>Câu 8. . Đại bộ phận khu vực Nam </b>á có khí hậu :



a. Nhiệt đới ; c. Khí hậu lục địa ;
b. Nhiệt đới gió mùa; d. Phân hoá theo độ cao.
<b>Câu 9 . </b>Cỏc quốc đảo thuộc khu vực Nam Á là:


a) Nê-pan, Bu-tan c) Pa-ki-xta, Băng-đa-let
b) Xri-lan-ca, Man-đi-vơ. d) Ấn Độ, Băng-đa-let


<b>C©u 10 .</b> Quốc gia có diện tích lớn nhất Nam Á là:


a) Ấn Độ c) Pa-ki-xtan


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Băng-đa-let d) Xri-lan-ca.


<b>C©u 11.</b> Nam Á có hệ thống sơng lớn là:


a) Sơng Ấn c) Sông Bra-ma-put.


b) Sông Hằng d) Tất cả các hệ thống sơng trên.


<b>Câu 12 .Sơng Hồng Hà khác sơng Trờng Giang ở đặc điểm là:</b>
A- Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng


B- Chế độ nớc thất thờng


C- ở hạ lu bồi đắp lên đồng bằng phù sa màu mỡ rộng
D- Chảy về phía đơng đổ ra các biển ở Thái Bình Dơng
<b>Câu 13 . Kiểu khí hậu nào khơng có ở khu vực Đơng </b>á ?


a. Khí hậu núi cao ; b. Khí hậu lục địa ;


c. Khí hậu gió mùa ; d. Khí hậu hàn đới;


<b>Câu 14 .(0.6điểm). Nớc nào dới đây đợc xem là có nền kinh tế phát triển đầy tiềm</b>
năng :


a) NhËt Bản . b) Hàn Quốc . c) Triều Tỉên . d) Trung
Quốc.


<b>Câu 15. Nớc nào trong số các nớc và vùng lÃnh thổ dới đây không phải là nớc </b>
c«ng nghiƯp míi ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×