Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

BT ON HINH 12CBHKI Co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.56 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ HÌNH HỌC ĐỂ GIẢI TỐN 12</b>
<i>I. TỈ SỐ GĨC NHỌN TRONG TAM GIÁC VUÔNG </i>


1. sin

<sub> = </sub>


AB



BC

<i><sub> (ĐỐI chia HUYỀN) 2. cos</sub></i>

<sub> = </sub>


AC



BC

<i><sub> (KỀ chia HUYỀN)</sub></i>



3. tan

<sub> = </sub>


AB



AC

<i><sub> (ĐỐI chia KỀ) 4. cot</sub></i>

<sub> = </sub>


AC



AB

<i><sub> (KỀ chia ĐỐI)</sub></i>


<i>II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG</i>


1. BC

2

<sub> = AB</sub>

2

<sub> + AC</sub>

2

<sub> (Định lí Pitago)</sub>


2. AB

2

<sub> = BH.BC 3. AC</sub>

2

<sub> = CH.BC</sub>



4. AH

2

<sub> = BH.CH 5. AB.AC = BC.AH 6. </sub>

2 2 2


1

1

1



AH

AB

AC



<i>III. ĐỊNH LÍ CƠSIN</i>



1. a

2

<sub> = b</sub>

2

<sub> + c</sub>

2

<sub> – 2bccosA 2. b</sub>

2

<sub> = a</sub>

2

<sub> + c</sub>

2

<sub> – 2accosB 3. c</sub>

2

<sub> = a</sub>

2

<sub> + b</sub>

2

<sub> – 2abcosC</sub>


<i>IV. ĐỊNH LÍ SIN</i>




a

b

c



2R


sin A

sin B sin C


<i>V. ĐỊNH LÍ TALET</i>


<b> MN // BC</b>



a)



AM

AN

MN



AB

AC

BC

<sub>; b) </sub>



AM

AN



MB

NC



<i>VI. DIỆN TÍCH TRONG HÌNH PHẲNG</i>


<i><b>1. Tam giác thường:</b></i>



a) S =




1


ah



2

<sub> b) S = </sub>

p(p a)(p b)(p c)  

<sub> (Công thức Hê-rơng)</sub>



c) S = pr (r: bk đ.trịn nội tiếp tam giác)



<i><b>2. Tam giác đều cạnh a:</b></i>



a) Đường cao: h =



a 3



2

<sub>; b) S = </sub>



2


a 3


4



c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực



<i><b>3. Tam giác vng:</b></i>



a) S =



1



2

<sub>ab (a, b là 2 cạnh góc vng)</sub>




<i><b>b) Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền</b></i>



<i><b>4. Tam giác vng cân (nửa hình vuông):</b></i>





H C


B


A


N
M


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) S =



1



2

<sub>a</sub>

2

<sub> (2 cạnh góc vng bằng nhau) b) Cạnh huyền bằng a</sub>

2



<i><b>5. Nửa tam giác đều:</b></i>



a) Là tam giác vng có một góc bằng 30

o

<sub> hoặc 60</sub>

o

b) BC = 2AB c) AC =



a 3




2

<sub> d) S = </sub>



2


a 3


8



<i><b>6. Tam giác cân: a) S = </b></i>



1


ah



2

<sub>(h: đường cao; a: cạnh đáy)</sub>



b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung


trực



<i><b>7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)</b></i>


<i><b>8. Hình thoi: S = </b></i>



1



2

<sub>d</sub>

<sub>1</sub>

<sub>.d</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (d</sub>

<sub>1</sub>

<sub>, d</sub>

<sub>2</sub>

<sub> là 2 đường chéo)</sub>



<i><b>9. Hình vng: a) S = a</b></i>

2

<sub> b) Đường chéo bằng a</sub>

2



<i><b>10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)</b></i>



<i><b>11. Đường tròn: a) C = 2</b></i>

<sub>R (R: bán kính đường trịn)</sub>




b) S =

<sub>R</sub>

2

<sub> (R: bán kính đường trịn)</sub>


<i>VII. CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC</i>


<i><b>1. Đường trung tuyến: G: là trọng tâm của tam giác</b></i>



<i><b>a) Giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác gọi là trọng tâm</b></i>


b) * BG =



2



3

<sub>BN; * BG = 2GN; * GN = </sub>


1


3

<sub>BN</sub>



<i><b>2. Đường cao:</b></i>



<i><b> Giao điểm của của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm </b></i>



<i><b>3. Đường trung trực:</b></i>



<i><b> Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam </b></i>



<i><b>giác</b></i>



<i><b>4. Đường phân giác:</b></i>



<i><b> Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là tâm đường trịn nội tiếp tam </b></i>



<i><b>giác</b></i>




<i>VIII. HÌNH HỌC KHƠNG GIAN</i>


<i><b>1. Hình tứ diện đều:</b></i>



60o <sub>30</sub>o


C
B


A


G
P


N
M


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Có 4 mặt là các tam giác đều bằng nhau



<i><b>b) Chân đường cao trùng với tâm của đáy (hay trùng với trọng tâm của tam giác đáy)</b></i>


c) Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau



<i><b>2. Hình chóp đều: </b></i>



<i><b>a) Có đáy là đa giác đều </b></i>


b) Có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau




<i><b>c) Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy </b></i>


d) Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau



<i><b>3. Đường thẳng d vng góc với mp(</b></i>

<i><b><sub>):</sub></b></i>



a) Đt d vng góc với 2 đt cắt nhau cùng nằm trên mp(

<sub>) Tức là: </sub>



d a; d

b


a b



a,b











<sub> </sub>



<sub>d</sub>



<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



b)



( ) ( )



( ) ( ) a



a

d

( )



  






   




   



<sub>d </sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



c) Đt d vng góc với mp(

<sub>) thì d vng góc với mọi đt nằm trong mp(</sub>

<sub>)</sub>



<i><b>4. Góc </b></i>

<i><b> giữa đt d và mp(</b></i>

<i><b><sub>): d cắt (</sub></b></i>

<sub>) tại O và A</sub>

<sub>d</sub>


Nếu



AH ( )


H ( )



 






 




<sub> thì góc giữa d và (</sub>

<sub>) là </sub>

<sub> hay </sub>

AOH

ˆ

<sub> = </sub>



<i><b>5. Góc giữa 2 mp(</b></i>

<i><b><sub>) và mp(</sub></b></i>

<i><b><sub>):</sub></b></i>



Nếu



( ) ( ) AB



FM

AB;EM

AB



EM

( ),FM

( )



   










<sub> </sub>

<sub> </sub>





thì góc giữa (

<sub>) và (</sub>

<sub>) là </sub>

<sub> hay </sub>

EMF

ˆ

<sub> = </sub>



<i><b>6. Khoảng cách từ điểm A đến mp(</b></i>

<i><b><sub>):</sub></b></i>




(hình ở mục 4)



Nếu AH

(

<sub>) thì d(A, (</sub>

<sub>)) = AH </sub>



(với H

<sub>(</sub>

<sub>))</sub>


<i>IX. KHỐI ĐA DIỆN:</i>


<i><b>1. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh (B: diện tích đáy; h: chiều cao)</b></i>


<i><b>2. Thể tích khối chóp: V = </b></i>



1


Bh



3

<sub>(diện tích đáy là đa giác)</sub>








F


E


M
B


A


 O



H
A


d'
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a H M


D


C
B


A

<i><b>3. Tỉ số thể tích của khối chóp: </b></i>



S.A B C
S.ABC


V

SA SB SC



.

.



V

SA SB SC



  

<sub></sub>



<i><b>4. Diện tích xq của hình nón trịn xoay: S</b></i>

xq

=

Rl

(R: bk đường trịn; l: đường


sinh)




<i><b>5. Thể tích của khối nón trịn xoay: V = </b></i>



1


Bh



3

<sub>(diện tích đáy là đường trịn)</sub>



<i><b>6. Diện tích xq của hình trụ trịn xoay: S</b></i>

xq

= 2

Rl

(R: bk đường trịn; l: đường sinh)



<i><b>7. Thể tích của khối trụ tròn xoay: V = Bh = </b></i>

R2

<sub>h ( h: chiều cao khối trụ)</sub>



<i><b>8. Diện tích của mặt cầu: S = 4</b></i>

R2

<sub> (R: bk mặt cầu )</sub>



<i><b>9. Thể tích của khối nón trịn xoay: V = </b></i>



3


4


R



3

<sub>(R: bán kính mặt cầu)</sub>



<i><b>Bài 1: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a</b></i>


<b>HD: * Đáy là </b>

BCD đều cạnh a. H là trọng tâm của đáy
* Tất cả các cạnh đều đầu bằng a


* Tính: V =



1


3

<sub>Bh = </sub>


1



3

<sub>SBCD . AH * Tính: SBCD = </sub>


2

<sub>3</sub>



4


a



(

<sub>BCD</sub>


đều cạnh a)


* Tính AH: Trong

V<sub>ABH tại H : </sub>


AH2<sub> = AB</sub>2<sub> – BH</sub>2<sub> (biết AB = a; BH = </sub>


2



3

<sub>BM với BM = </sub>

3


2


a



)
ĐS: V =



3

<sub>2</sub>



12


a



<i><b>Bài 2: Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều cạnh a </b></i>


<b>HD: * Đáy ABCD là hình vng cạnh a. H là giao điểm của 2 đường chéo</b>


* Tất cả các cạnh đều đầu bằng a
* Tính: V =


1


3

<sub>Bh = </sub>


1



3

<sub>SABCD . SH * Tính: SABCD = a</sub>2
* Tính AH: Trong

V<sub>SAH tại H:</sub>


a <sub>H</sub>


S


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SH2<sub> = SA</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> (biết SA = a; AH = </sub>



2


2


a



)
ĐS: V =


3

<sub>2</sub>



6


a



. Suy ra thể tích của khối bát diện đều cạnh a. ĐS: V =
3

<sub>2</sub>



3


a



<i><b>Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A</b></i><b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> có tất cả các cạnh đều bằng a</sub></b>


<b> a) Tính thể tích của khối lăng trụ</b>
<b> b) Tính thể tích khối tứ diện A’<sub>BB</sub>’<sub>C </sub></b>


<b>HD: a) * Đáy A</b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> là </sub><sub></sub><b><sub> đều cạnh a . AA</sub></b>’<sub> là đường cao</sub>


<b> * Tất cả các cạnh đều bằng a</b>


*

V

ABC.A B C   = Bh =

S

A B C  .AA’
* Tính:

S

A B C   =


2

<sub>3</sub>



4


a



(A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> là </sub><sub></sub><sub> đều cạnh a) và AA</sub>’<sub> = a</sub>
ĐS:

V

ABC.A B C   =


3

<sub>3</sub>



4


a



b)

V

A BB C  =


1



3

V

ABC.A B C   ĐS:
3

<sub>3</sub>



12


a



( khối lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau được chia thành 3 tứ diện bằng nhau)


<i><b>Bài 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A</b></i><b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, </sub></b>C





<b>= 600<sub>, </sub></b>


<b>đường chéo BC’</b>


<b> của mặt bên (BCC’<sub>B</sub>’<sub>) hợp với mặt bên (ACC</sub>’<sub>A</sub>’<sub>) một góc 30</sub>0<sub>.</sub></b>


<b> a) Tính độ dài cạnh AC’<sub> b) Tính thể tích lăng trụ</sub></b>


<b>HD: a) * Xác định</b>

là góc giữa cạnh BC’<sub> và mp(ACC</sub>’<sub>A</sub>’<sub>)</sub>
+ CM: BA <sub>( ACC</sub>’<sub>A</sub>’<sub>)</sub>


 BA

AC (vì

ABC vng tại A)
 BA AA’ (ABC.A’B’C’ lăng trụ đứng)
+  = BC A




 <sub> = 30</sub>0<sub> * Tính AC</sub>’<sub>: Trong </sub>

V<sub>BAC</sub>’<sub> tại A (vì BA </sub><sub></sub><sub>AC</sub>’<sub>)</sub>


tan300<sub> = </sub>


AB



AC

 <sub>AC</sub>’<sub> = </sub>

30

0


AB



tan

<sub>= AB</sub> 3


* Tính AB: Trong

V<sub>ABC tại A, ta có: tan60</sub>0<sub> = </sub>


AB


AC



 AB = AC. tan600<sub> = a</sub> 3<sub> (vì AC = a). ĐS: AC</sub>’<sub> = 3a</sub>
b)

V

ABC.A B C   = Bh =

S

ABC.CC’ * Tính:

S

ABC =


1



2

<sub>AB.AC = </sub>

1



2

<sub>.a</sub> 3<sub>.a = </sub>
2

<sub>3</sub>



2


a



C'


B'
A'


C


B
A


60
30



C'
B'


A'


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Tính CC’<sub>: Trong </sub>

V<sub>ACC</sub>’<sub> tại C, ta có: CC</sub>’2<sub> = AC</sub>’2<sub> – AC</sub>2<sub> = 8a</sub>2  <sub>CC</sub>’<sub> = </sub>

2

a

2


ĐS:

V

ABC.A B C   = a3 6


<i><b>Bài 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A</b></i><b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A</sub>’</b>


<b>cách đều các</b>


<b> điểm A, B, C. Cạnh bên AA’<sub> tạo với mp đáy một góc 60</sub>0<sub>. Tính thể tích của lăng trụ.</sub></b>


<b>HD: * Kẻ A</b>’<sub>H </sub><sub></sub><sub>(ABC)</sub>


* A’<sub> cách đều các điểm A, B, C nên H là trọng tâm của </sub>

<sub></sub>

<sub>ABC đều cạnh a</sub>
* Góc giữa cạnh AA’<sub> và mp(ABC) là </sub>

<sub> = </sub>

A A H





<sub> = 60</sub>0
* Tính:

V

ABC.A B C   = Bh =

S

ABC.A’H


* Tính:

S

ABC<sub> = </sub>
2

<sub>3</sub>




4


a



(Vì

ABC đều cạnh a)
* Tính A’<sub>H: Trong </sub>

<sub>V</sub><sub>AA</sub>’<sub>H tại H, ta có:</sub>


tan600<sub> = </sub>


A H


AH





 <sub>A</sub>’<sub>H = AH. tan60</sub>0<sub> = </sub>


2



3

<sub>AN.</sub> 3<sub> = a</sub>
ĐS:

V

ABC.A B C   =


3

<sub>3</sub>



4


a



<i><b> Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A</b></i><b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a và </sub></b>


<b>AA’<sub> = 3a. </sub></b>



<b> Tính thể tích của lăng trụ</b>
<b>HD: * Đường cao lăng trụ là AA</b>’<sub> = 3a</sub>
* Tính:

V

ABC.A B C   = Bh =

S

ABC.AA’
* Tính:

S

ABC<sub> = </sub>


1



2

<sub>AB.AC (biết AC = a) </sub>


* Tính AB: Trong

V<sub>ABC tại A, ta có: </sub>
AB2<sub> = BC</sub>2<sub> – AC</sub>2<sub> = 4a</sub>2<sub> – a</sub>2<sub> = 3a</sub>2
ĐS:

V

ABC.A B C   =


3


3

3



2


a



<i><b>Bài 7: Cho hình hộp ABCD.A</b></i><b>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>D</sub>’<sub> có đáy là hình thoi cạnh a, góc </sub></b>

A





<b>= 600<sub>. Chân đường </sub></b>


<b>vng góc hạ từ </b>


a
60



N
H


C'


B'
A'


C


B
A


2a
3a


a


C'
B'


A'


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> B’<sub> xuống đáy ABCD trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy. Cho BB</sub>’<sub> = a.</sub></b>


<b> a) Tính góc giữa cạnh bên và đáy</b>


<b> b) Tính thể tích hình hộp</b>


<b>HD: a) Gọi O là giao điểm của 2 đướng chéo AC và BD</b>


* B’<sub>O </sub><sub></sub><sub>(ABCD) (gt)</sub>


* Góc giữa cạnh bên BB’<sub> và đáy (ABCD) là </sub><sub> = </sub>B BO


* Tính  = B BO




 <sub>: Trong </sub>

V<sub>BB</sub>’<sub>O tại O, ta có:</sub>


cos =


OB


BB

=


OB


a



+ <sub>ABD đều cạnh a (vì </sub>

A




= 600<sub> và AB = a) </sub> <sub>DB = a </sub>
 OB =


1




2

<sub>DB = </sub>

2


a



. Suy ra: cos =


1



2

 <sub> = 60</sub>0


b) * Đáy ABCD là tổng của 2 đều ABD và BDC 

S

ABCD<sub>= 2. </sub>
2

<sub>3</sub>



4


a



=
2

<sub>3</sub>



2


a



*

V

ABCD.A B C D    = Bh =

S

ABCD.B’O =
2

<sub>3</sub>



2


a



.B’<sub>O </sub>
* Tính B’<sub>O: B</sub>’<sub>O = </sub>



3


2


a



(vì B’<sub>BO là nửa tam giác đều) ĐS: </sub>
3


3


4



a



<i><b>Bài 8: Cho tứ diện đều S.ABC có cạnh a. Dựng đường cao SH</b></i>


<b> a) Chứng minh: SA</b>

<b><sub>BC</sub></b>
<b> b) Tính thể tích của hình chóp</b>
<b>HD: a) Gọi M là trung điểm của BC</b>


* CM: BC<sub>SH (SH</sub><sub>mp( ABC))</sub>
BC

<sub>AM</sub>


 BCmp(SAM). Suy ra: SABC (đpcm)
b) * Tất cả các cạnh đều bằng a


* Tính: VS.ABC =


1


3

<sub>Bh = </sub>



1



3

<sub>SABC .SH * Tính: SABC = </sub>


2


a 3


4



* Tính SH: Trong

V<sub>SAH tại H, ta có: SH</sub>2<sub> = SA</sub>2<sub> – AH</sub>2


(biết SA = a; AH =


2



3

<sub>AM mà AM = </sub>

a 3



2

<sub> vì </sub><sub>ABC đều cạnh a). ĐS: VS.ABC = </sub>
3


a 2


12



<i><b>Bài 9: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo </b></i>


<b>với đáy một </b>


<b> góc 600<sub>. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vng góc với SA.</sub></b>



<b> a) Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC</b>
<b> b) Tính thể tích của khối chóp S.DBC</b>


<b>HD: a) Hạ SH </b>

(ABC)  H là trọng tâm của

ABC đều cạnh a
Gọi E là trung điểm của BC



a


60
a


O


D' <sub>C'</sub>


B'
A'


D C


B
A


a


M H


C



B A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Góc tạo bởi cạnh bên SA với đáy (ABC) là

=


SA E<sub> = 60</sub>0
* Tính:


S.DBC
S.ABC


V

SD SB SC SD



.

.



V

SA SB SC SA



* Tính SD: SD = SA – AD


* Tính SA: SA = 2AH (vì SAH là nửa tam giác đều)
và AH =


2



3

<sub>AE mà AE = </sub>

a 3



2

<sub> vì </sub><sub>ABC đều cạnh a. </sub>
Suy ra: SA =



2a 3


3

<sub> </sub>


* Tính AD: AD =


AE



2

<sub>( vì </sub>ADE là nửa tam giác đều). Suy ra: AD =


a 3


4



* Suy ra: SD =


5a 3


12

<sub>. ĐS: </sub>


S.DBC
S.ABC


V

SD 5



V

SA 8



b) Cách 1: * Tính VS.ABC =


1


3

<sub>Bh = </sub>


1




3

<sub>SABC.SH * Tính: SABC = </sub>


2


a 3



4

<sub> (vì </sub>ABC đều cạnh a)
* Tính SH: Trong

V<sub>SAH tại H, ta có: sin60</sub>0<sub> = </sub>


SH



SA

 <sub>SH = SA.sin60</sub>0<sub> = a. Suy ra: VS.ABC =</sub>
3


a 3


12



* Từ
S.DBC
S.ABC


V

5



V

8

<sub>. Suy ra: VS.DBC = </sub>


3


5a 3


96




Cách 2: * Tính: VS.DBC =


1


3

<sub>Bh = </sub>


1



3

<sub>SDBC.SD * Tính: SDBC = </sub>

1



2

<sub>DE.BC</sub>


* Tính DE: Trong

V<sub>ADE tại D, ta có: sin60</sub>0<sub> = </sub>


DE



AE

 <sub>DE = AE.sin60</sub>0<sub> =</sub>


3a



4

<sub>. Suy ra: SDBC =</sub>


2


3a


8



<i><b>Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam </b></i>



<b>giác đều và </b>


<b> vng góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB </b>
<b> a) Chứng minh rằng: SH </b>

<b><sub>(ABCD)</sub></b>


<b> b) Tính thể tích hình chóp S.ABCD</b>
<b>HD: a) * Ta có: mp(SAB) </b>(ABCD)


* (SAB) <sub>(ABCD) = AB; * SH </sub><sub>(SAB)</sub>
* SH

<sub>AB ( là đường cao của </sub>

<sub>SAB đều)</sub>


60


E
D


a
H


C


B
A


S


S


D <sub>a</sub>



H
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra: SH (ABCD) (đpcm)
b) * Tính: VS.ABCD =


1


3

<sub>Bh = </sub>


1



3

<sub>SABCD.SH</sub>


* Tính: SABCD = a2<sub> * Tính: SH = </sub>


a 3



2

<sub> (vì </sub>SAB đều cạnh a)
ĐS: VS.ABCD =


3


a 3


6



<i><b>Bài 11: Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên (SAB), (SBC), </b></i>


<b>(SCA) tạo với đáy </b>


<b> một góc 600<sub>. Tính thể tích của khối chóp đó.</sub></b>



<b>HD: * Hạ SH </b>

(ABC) và kẻ HM

AB, HN

BC, HP

AC
* Góc tạo bởi mặt bên (SAB) với đáy (ABC) là

= SMH




= 600<b><sub> </sub></b>
* Ta có: Các vng SMH, SNH, SPH bằng nhau (vì có chung 1 cạnh


góc vng và 1 góc nhọn bằng 600<sub>)</sub>


* Suy ra: HM = HN = HP = r là bán kính đường trịn nội tiếp

<sub>ABC</sub>


* Tính: VS.ABC =


1


3

<sub>Bh = </sub>


1



3

<sub>SABC .SH</sub>


* Tính: SABC = p(p a)(p b)(p c)  


= p(p AB)(p BC)(p CA)  

(công thức Hê-rông)


* Tính: p =


5

6

7



9



2



a

a

a

<sub>a</sub>





Suy ra: SABC = 6 6a2
* Tính SH: Trong

V<sub>SMH tại H, ta có: tan60</sub>0<sub> = </sub>


SH



MH

 <sub>SH = MH. tan60</sub>0
* Tính MH: Theo cơng thức SABC = p.r = p.MH  <sub>MH = </sub>


ABC


S



p

<sub> = </sub>

2

a

<sub>3</sub>

6

<sub> Suy ra: SH =</sub>

2

a

2



ĐS: VS.ABC = 8a3 3


<i><b>Bài 12: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng </b></i>


3

<sub>3</sub>



6


a




<b>. </b>


<b> Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. ĐS: SA = </b>


5


2


a



7a


6a
5a


N


M H


P


C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 13: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng </b></i>


3


2



a




<b> và thể tích bằng a3<sub>. </sub></b>


<b>Tính cạnh đáy của hình chóp. ĐS: AB = </b>

a

2



<i><b>Bài 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có thể tích bằng 3a</b></i><b>3<sub>/8, các mặt bên tạo với đáy </sub></b>


<b>(ABC) một góc 600<sub>. Tính độ dài cạng đáy AB. ĐS: AB = </sub></b>a 3


<b>Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu</b>



<i>Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay (2 tiết)</i>



<i><b>Bài 1: Trong khơng gian cho tam giác vng OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay </b></i>


<b>tam giác vng OAB quanh cạnh góc vng OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành </b>
<b>một hình nón trịn xoay. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình </b>
<b>nón</b>


<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


HD: a) * Sxq =

Rl =

.OB.AB = 15



Tính: AB = 5 (

 AOB tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy = 15

+ 9

= 24



b) V =


2



1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OB .OA

<sub> = </sub>


2


1



3 4



3

. .

<sub> = 12</sub>



<i><b>Bài 2: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.</b></i>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


HD: a) * Sxq =

Rl =

.OB.SB = 2

a2


* Stp = Sxq + Sđáy = 2

a2 +

a2 = 23

a2


b) V =



2


1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OB .SO

<sub> = </sub>


3
2


1

3



3



3

3



a



.a .a





Tính: SO =


2

3




3


2



a

<sub>a</sub>





(vì SO là đường cao của <sub>SAB đều cạnh 2a)</sub>


<i><b>Bài 3: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vng.</b></i>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại S nên

A





=

B





= 450


* Sxq =

Rl =

.OA.SA =

a2

2



Tính: SA = a

2

; OA = a (

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy =

a2

2

+

a2 = (1 +

2

)

a2


b) V =


2


1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


3
2


1



3

3



a


.a .a





<i><b>Bài 4: Một hình nón có đường sinh bằng l và thiết diện qua trục là tam giác vng.</b></i>
2a



A B


S


O
3
4


A


B
O


45
S


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên

A





=

B






= 450


* Sxq =

Rl =

.OA.SA =

.

2



l


.l =
2

2


l




Tính: OA =

2



l



(

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy =


2

2


l



+
2

2


l



=
2

1

1


2


2

l





<sub> </sub>


b) V =


2


1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


2 3


1



3

2

2

6 2



l

l

l




. .





Tính: SO =

2



l



(

 SOA tại O)


<i><b>Bài 5: Một hình nón có đường cao bằng a, thiết diện qua trục có góc ở đỉnh bằng 120</b></i><b>0<sub>. </sub></b>
<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>


<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB cân tại S nên

A





=

B





= 300


hay ASO




= BSO





= 600


* Sxq =

Rl =

.OA.SA =

.a 3.2a =


2
2a 3


Tính: OA = a 3; SA = 2a (

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy =


2


2a 3<sub> + 3</sub>

<sub>a</sub>2<sub> = </sub>



2


2 3 3

a





b) V =


2


1




3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


2 3


1


3



3

. a .a



a





<i><b>Bài 6: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng l và góc giữa đường sinh và mặt đáy </b></i>


<b>bằng </b>

<b><sub>.</sub></b>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


HD: a) * Góc giữa đường sinh và mặt đáy là

A





=

B






=



* Sxq =

Rl =

.OA.SA =

. lcos

.l =


2
l cos


 


Tính: OA = lcos

<sub> (</sub>

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy =


2
l cos


 <sub> + </sub>

<sub>l</sub>2<sub>cos</sub>2

<sub></sub>

<sub> = </sub>

1

cos

 

l cos

2

<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) V =


2


1



3

R h

<sub> = </sub>


2



1



3

.OA .SO



=


2


1


3



2


.l cos .lsin





=


3


3



2


l cos sin





Tính: SO = lsin

<sub> (</sub>

 SOA tại O)


<i><b>Bài 7: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng</b></i>


<b>2</b>

<b><sub>a</sub>2<sub>.</sub></b>


<b> Tính thể tích của hình nón</b>


HD: * Sxq =

Rl 

Rl = 2

a2  R =


2 2


2

2



2



a

a

<sub>a</sub>



l

a









* Tính: SO = a 3 (

 SOA tại O)


* V =


2



1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


3
2


1

3



3



3

3



a



.a .a





<i><b>Bài 8: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60</b></i><b>0<sub> và diện tích đáy bằng 9</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>. Tính thể tích </sub></b>
<b>của hình nón</b>


HD: * Thiết diện qua trục là tam giác SAB đều


* Sđáy =

R2  9

=

R2  R2 = 9  R = 3


* SO =


3

2

3



3 3



2

2



AB

R





* V =


2


1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


2



1



3 3 3 9

3



3

. .

 



<i><b>Bài 9: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng có cạnh góc vng </b></i>


<b>bằng a.</b>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nó</b>


<b>c) Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính diện tích của thiết diện </sub></b>
<b>này</b>


HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên

A





=

B





= 450


* Sxq =

Rl =

.OA.SA =

.

2



a




.a =


2


2


a




2a


S


B
A


O


a



S



60
S


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tính: OA =

2



a




(

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy =


2


2


a




+


2


2


a




=


2


1

1



2



2

a










<sub> </sub>


b) V =


2


1



3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


2 3


1



3

2

2

6 2



a a

a



. .






Tính: SO =

2



a



(

 SOA tại O)


c) * Thiết diện (SAC) qua trục tạo với đáy 1 góc 600<sub>: </sub>SMO




= 600


* SSAC =


1



2

<sub>SM.AC = </sub>

1


2

<sub>.</sub>


6


3


a



.


2

3




3


a



=


2

<sub>2</sub>



3


a



* Tính: SM =


6


3


a



(

 SMO tại O). * Tính: AC = 2AM =


2

3



3


a



* Tính: AM =

OA

2

OM

2 =


3


3


a




* Tính: OM =


6


6


a



(

 SMO tại O)


<i><b>Bài 10: Cho hình nón trịn xoay có đướng cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm.</b></i>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


<b>c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt</b>
<b>phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó</b>


HD: a) * Sxq =

Rl =

.OA.SA =

.25.SA = 25

1025(cm2)


Tính: SA = 1025 (

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy = 25

1025 + 625



b) V =


2


1



3

R h

<sub> = </sub>



2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


2 2


1



25 20


3

. .

<sub>(cm</sub>3<sub>)</sub>


c) * Gọi I là trung điểm của AB và kẻ OH

<sub>SI </sub> <sub>OH = 12cm</sub>


* SSAB =


1



2

<sub>.AB.SI = </sub>

1



2

<sub>.40.25 = 500(cm</sub>2<sub>)</sub>


l



h


O


I


H




B


A



S



C


M



45



B



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Tính: SI

=



OS.OI


OH

<sub> = </sub>



20


12



.OI



= 25(cm) (

 SOI tại O)


* Tính: 2


1



OI

<sub> = </sub>

2


1



OH

<sub> - </sub>

2


1



OS

 <sub>OI = 15(cm) (</sub>

 SOI tại O)


* Tính: AB = 2AI = 2.20 = 40(cm)


* Tính: AI =

OA

2

OI

2

20

(cm) (

 AOI tại I)


<i><b>Bài 11: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vng </b></i>


<b>cân có cạnh huyền bằng </b>

a

2



<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón</b>
<b>b) Tính thể tích của khối nón</b>


<b>c) Cho dây cung BC của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo </b>
<b>với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 600<sub>. Tính diện tích tam giác SBC</sub></b>


HD: a) * Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên

A





=

B






= 450


* Sxq =

Rl =

.OA.SA =

.


2


2


a



.a =


2

<sub>2</sub>



2


a




Tính: OA =

2



AB



=


2


2


a



; Tính: SA = a (

 SOA tại O)


* Stp = Sxq + Sđáy =



2

<sub>2</sub>



2


a




+


2


2


a




=


2


2 1


2


(

 

) a





b) V =


2


1




3

R h

<sub> = </sub>


2


1



3

.OA .SO

<sub> = </sub>


2 3


1

2

2



3

2

2

12



a a

a



. .





Tính: SO =


2


2


a



(

 SOA tại O)


c) * Kẻ OM

<sub>BC </sub> SMO



= 600<sub> ; * S</sub>
SBC =


1



2

SM.BC

<sub> = </sub>


1

2 2



2

3

3



a

a



.

.



=


2

<sub>2</sub>



3


a



* Tính: SM =


2


3


a




(

 SOM tại O) * Tính: BM =

3



a



(

 SMB tại M)


<i><b>Bài 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vng.</b></i>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ</b>
<b>b) Tính thể tích của khối trụ</b>


HD: a) * Sxq = 2

Rl = 2

.OA.AA’ = 2

.R.2R = 4

R2


* OA =R; AA’<sub> = 2R</sub>


* Stp = Sxq + 2Sđáy = 4

R2 +

R2 = 5

R2


b) * V = R h2 <sub> = </sub>.OA .OO2 <sub>= </sub>.R . R2 2  2 R3


C


M
a 2


S


B


A O



A


B
O


O'
A'


B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 2: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.</b></i>

a)

<i><b> Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ</b></i>


<b>b) Tính thể tích của khối trụ</b>


<b>c) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Hãy tính </b>
<b>diện tích của thiết diện được tạo nên</b>


HD: a) * Sxq = 2

Rl = 2

.OA.AA’ = 2

.5.7 = 70

(cm2)


* OA = 5cm; AA’<sub> = 7cm</sub>


* Stp = Sxq + 2Sđáy = 70

+ 50

= 120

(cm2)


b) * V = R h2 <sub> = </sub>.OA .OO2 <sub>= </sub>

<sub>.5</sub>2<sub>.7 = 175</sub>

<sub></sub>

<sub>(cm</sub>3<sub>)</sub>


c) * Gọi I là trung điểm của AB  <sub>OI = 3cm</sub>


*

S

ABB A  = AB.AA’ = 8.7 = 56 (cm2) (hình chữ nhật)



* AA’<sub> = 7 * Tính: AB = 2AI = 2.4 = 8</sub>


* Tính: AI = 4(cm) (

 OAI tại I)


<i><b>Bài 3: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r</b></i> 3


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ</b>
<b>b) Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho </b>


<b>c) Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường trịn đáy sao cho góc giữa </b>
<b>đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300<sub>. Tính khoảng cách giữa đường </sub></b>
<b>thẳng AB và trục của hình trụ</b>


HD: a) * Sxq = 2

Rl = 2

.OA.AA’ = 2

.r. r 3 = 2 3

r2


* Stp = Sxq + 2Sđáy = 2

r2 3 + 2

r2 = 2 (

3 1

)

r2


b) * V = R h2 <sub> = </sub>.OA .OO2 <sub>= </sub>.r .r2 3 r3 3


c) * OO’<sub>//AA</sub>’ <sub></sub>

BAA





<sub> = 30</sub>0


* Kẻ O’<sub>H </sub><sub></sub><sub>A</sub>’<sub>B </sub><sub></sub> <sub>O</sub>’<sub>H là khoảng cách giữa đường thẳng AB</sub>


và trục OO’<sub> của hình trụ</sub>


* Tính: O’<sub>H = </sub>



3


2


r



(vì

<sub>BA</sub>’<sub>O</sub>’<sub> đều cạnh r)</sub>


* C/m: <sub>BA</sub>’<sub>O</sub>’<sub> đều cạnh r * Tính: A</sub>’<sub>B = A</sub>’<sub>O</sub>’<sub> = BO</sub>’<sub> = r</sub>


* Tính: A’<sub>B = r (</sub>

<sub></sub> <sub>AA</sub>’<sub>B tại A</sub>’<sub>)</sub>


<i><b> Cách khác: * Tính O</b></i>’<sub>H = </sub>

O A

 

2

A H

2 <sub> = </sub>


2


2

3



4

2



r

r



r 



(

 A’O’H tại H)


* Tính: A’<sub>H = </sub>

2



A B



=

2




r



* Tính: A’<sub>B = r (</sub>

<sub></sub> <sub>AA</sub>’<sub>B tại A</sub>’<sub>)</sub>


<i><b>Bài 4: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường trịn tâm O và O</b></i><b>’<sub>, bán kính R, chiều </sub></b>
<b>cao hình trụ là R</b>

2

<b>.</b>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ</b>
h


r


l


B'
A'
O'


I


O B


A


r 3


H
A



B
O


O'
A'


r


R 2
R


A' O'


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b) Tính thể tích của khối trụ</b>


HD: a) * Sxq = 2

Rl = 2

.OA.AA’ = 2

.R. R

2

= 2

2 

R2


* Stp = Sxq + 2Sđáy = 2

2 

R2 + 2

R2 = 2 (

2 1

)

R2


b) * V = R h2 <sub> = </sub>.OA .OO2 <sub>= </sub>

.R .R

2

2



R

3

2



<i><b>Bài 5: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều cao h = 50cm.</b></i>


<b>a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình trụ</b>
<b>b) Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho </b>


<b>c) Một đoạn thẳng có chiều dài 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường trịn </b>
<b>đáy. Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ</b>


<i>( Cách giải và hình vẽ như bài 14)</i>



ĐS: a) * Sxq = 2

Rl = 5000

(cm2) * Stp = Sxq + 2Sđáy = 5000

+ 5000

= 10000


<sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>


b) * V = R h2 <sub> = 125000</sub>

<sub>(cm</sub>3<sub>)</sub>


c) * O’<sub>H = 25(cm)</sub>


<i>Bài 2: Mặt cầu (1 tiết)</i>



<i><b>Bài 1: Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vng góc với mp(ABC), </b></i>

<b><sub>ABC vuông tại B </sub></b>


<b>và </b>


<b>AB = 3a, BC = 4a. a) Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D</b>


<b> b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu</b>


HD: a) * Gọi O là trung điểm của CD.
* Chứng minh: OA = OB = OC = OD;


* Chứng minh: <sub>DAC vuông tại A </sub> <sub>OA = OC = OD = </sub>

1


2

<sub>CD </sub>


(T/c: Trong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)


* Chứng minh:

<sub>DBC vuông tại B </sub> <sub>OB = </sub>

1



2

<sub>CD</sub>


* OA = OB = OC = OD =


1



2

<sub>CD </sub> <sub>A, B, C, D thuộc mặt cầu S(O; </sub>

2


CD



)


b) * Bán kính R =

2



CD



=


1



2

AD

2

AC

2 <sub> = </sub>

1



2

AD

2

AB BC

2

2


=


1


2



2 2 2

5

2




25

9

16



2


a



a

a

a





O
D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* S =


2


2


5

2



4

50



2



a

<sub>a</sub>






<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>; * V = </sub>

4



3 

<sub>R</sub>3<sub> = </sub>


3


3


4

5

2

125 2



3

2

3



a

a



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





<i><b>Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.</b></i>


<b>a) Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S</b>


<b>b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu</b>



HD: a) Gọi O là tâm hình vng (đáy). Chứng minh: OA = OB = OC = OD = OS


b) R = OA =


2


2


a



; S = 2a2

<sub></sub>

<sub>; V = </sub>


3

<sub>2</sub>



3


a 



<i><b>Bài 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hính vng cạnh bằng a. SA = 2a và </b></i>


<b>vng góc với mp(ABCD). a) Xác định mặt cầu đi qua 5 điểm A, B, C, D, S</b>


<b> b) Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt </b>
<b>cầu</b>


HD: a) * Gọi O là trung điểm SC


* Chứng minh: Các

<sub>SAC, </sub>

<sub>SCD, </sub>

<sub>SBC </sub>


lần lượt vuông tại A, D, B


* OA = OB = OC = OD = OS =

2




SC



 <sub>S(O; </sub>

2


SC



)


b) * R =

2



SC



=


1



2

SA

2

AB BC

2

2 <sub> = </sub>

6


2


a



* S =


2


2


6



4

6




2



a

<sub>a</sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub>; * V = </sub>


3
3


4

6



6



3

2



a

<sub>a</sub>





<sub></sub>

<sub></sub>







<i><b>Bài 4: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b, SC </b></i>


<b>= c và ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối </b>


<b>cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó.</b>


HD: * Gọi I là trung điểm AB. Kẻ

<sub> vng góc với mp(SAB) tại I </sub>


* Dựng mp trung trực của SC cắt <sub> tại O </sub> <sub> OC = OS (1)</sub>


* I là tâm đường tròn ngoại tiếp

<sub>SAB (vì </sub>

<sub>SAB vng tại S)</sub>


 <sub>OA = OB = OS (2) </sub>


* Từ (1) và (2)  <sub> OA = OB = OC = OS</sub>


Vậy: A, B, C, S thuộc S(O; OA)


* R = OA =


2 2


2 2


2

2



SC

AB



OI

AI

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>= </sub>


2 2 2



4


a

b

c





2a


a
S


O


D


C
B


A


c


b


a <sub>I</sub>


O
S


C



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* S =


2


2 2 2


2 2 2


4



4



a

b

c

<sub>(a</sub>

<sub>b</sub>

<sub>c )</sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>









* V =


3


2 2 2



2 2 2 2 2 2


4

1



3

4

6



a

b

c

<sub>(a</sub>

<sub>b</sub>

<sub>c ) a</sub>

<sub>b</sub>

<sub>c</sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

 





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×