Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

i khoanh tròn chữ cái trước đáp án thích hợp nhất để điền vào chổ trống 0 là một ví dụ 2 5 đ 0 i a student a am b is c are 1 nam going to school a am b is c are 2 they fine a am b is c are 3 “what’

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>I. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án thích hợp nhất để điền vào chổ</b></i>
<i><b>trống. 0 là một ví dụ. (2.5 đ )</b></i>


<i>0. I … a student.</i>


<i>A. am </i> <i>B. is </i> <i>C. are</i>


1. Nam … going to school.


A. am B. is C. are


2. They … fine.


A. am B. is C. are


3. “What’s your name?” “ … name’s Ba.”


A. Her B. His C. My


4. This is …English book.


A. an B. you C. a


5. “Does she watch TV every day ?” “Yes, she …”


A. is B. does C. do


6. Our house is … the police station.


A. next to B. between C. on



7. “ … are behind the trees.”


A. What B. Who C. Where


8. “What does she … ?”


A. does B. do C. doing


9. We are going to school …


A. every day B. now C. in the morning


10. You … slow down.


A. are B. does C. must


<i><b>II. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. 0 là một ví dụ.</b></i>
<i><b>(1,25đ)</b></i>


<b> A. B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Which class are you in? e. I’m in class 6C.
6. Where are they? <i><b>f. I’m a student</b><b> . </b></i>
6. Who is that? g. That is Lien.


<i><b> 0. f .. 1…. 2 …. 3 …. 4 …. 5 …. 6 ….</b></i>
<i><b>III. Hãy viết các giờ sau thành chữ . 0 là một ví dụ. (2 đ)</b></i>


<i><b> 0. 1.00  It is one o’clock.</b></i>



1. 11.30  ……….
2. 3.15  ……….
3. 6.40  ……….
4. 12.00  ……….


<i><b>IV. Đọc đoạn văn sau, sau đó trả lời các câu hỏi. 0 là một ví dụ.(2đ)</b></i>


Son is twelve years old. He is in grade six. He lives in Dakrong with his
parents and sister. Their house is next to a bookstore. His mother works in a
market and his father works in a hospital. Son goes to school in the
afternoon. He and his sister are watching TV now.


<i>1. How old is Son?</i>


<i>He is twelve years old.</i>
2. Which grade is he in?


………...
2. Where does he live?


………...
3. Does his mother work in a market?


………...
4. What is Son doing now?


………...
<i><b>V. Sắp xếp lại các câu sau thành các câu hoàn chỉnh. 0 là một ví dụ. (2đ)</b></i>


<i>1. is \ eraser \ this \ an.</i>


<i><b> This is an eraser.</b></i>
2. driver \ he \ a \ is


<i><b> ………</b></i>
3. by \ Mr. Tuan \ to work \ travels \ bus.
<i><b> ………</b></i>
4. they \ going \ where \ are.?


<i><b> ………</b></i>
5. a museum \ is \ my \ house \ there \ near
<i><b> .………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án lớp 6</b>



<i><b>I. (2,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </b></i>


1.B 2.C 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.B 9.B 10.C
<i>II. (1,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </i>


1.d 2b 3.a 4.e 5.c 6. g


<i>III. (2 điểm) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) </i>
1. It is half past eleven.\ It is eleven thirty.
3. It is three fifteen.\ It is a quarter past three.
4. It is six forty.\ It is twenty to seven.


5. It is twelve o’clock.


<i>IV.(2 điểm) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) </i>
1. He is in grade six.



2. He lives in Dakrong.
3. Yes, he does.


4. He is watching TV.


<i>V.(2 điểm) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) </i>
1. He is a driver.


2. Mr. Tuan travels to work by bus.
3. Where are they going?


</div>

<!--links-->

×