Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap kiem tra dinh ki lan 2 hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A.Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ


B.Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử


C.Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng


các gốc hidrocacbon
D.B,C đúng


<b>Câu 2: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C</b>5H13N?


A.4 B.5 C.6 D.7


<b>Câu 3: Công thức cấu tạo của glyxin là?</b>


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH)


<b>Câu 4: Công thức cấu tạo của alanin là?</b>


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH)


<b>Câu 5: 1mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% .Công </b>
thức cấu tạo của X là ?


A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH



C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 6: Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với H=80% ,ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m(g) </b>
polime và 1,44g nước .Gía trị của m là?


A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43


<b>Câu 7:Để nhận biết 3 dung dịch :H</b>2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là?


A. Dd NaOH B. Dd HCl C. Na D. Qùy tím


<b>Câu 8: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt phenol, anilin, benzen?</b>


A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH


C. Dung dịch HCl và dung dịch Br2 D. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2


<b>Câu 9: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử nào sau đây?</b>
A. Q tím, dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH , dung dịch Br2


C. Dung dịch Br2, quì tím D. Dung dịch HCl, q tím


<b>Câu 10: Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?</b>


A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất


<b>Câu 11: Một trong những điểm khác nhau giữa protein,cacbohidrat và lipit là?</b>


A. Protein ln có khối lượng phân tử lớn B. Phân tử protein ln có ngun tử N2



C. Phân tử protein ln có nhóm chức OH D. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no
<b>Câu 12: Cho aminoaxit sau: CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH .Tên không đúng là?


A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic B. Valin


C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic D. Axit α-aminoisovaleric


<b>Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8(l) CO</b>2 ,20,25(g) H2O và 2,8(l) N2 (các thể tích


đo ở đkc).Công thức phân tử của X là?


A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N


<b>Câu 14: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là?</b>


A. Poli ure fomandehit B.Teflon


C. polietylenterephtalat D. poli phenol fomandehit


<b>Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C</b>2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch


NaOH ,đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48(l) đkc hỗn hợp Z gồm 2 khí làm q tím hóa xanh.Tỉ khối của Z so
với H2 bằng 13,75.Cơ cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là


A. 16,5 B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7


<b>Câu 16: Dung dịch chứa chất nào khơng làm đổi màu q tím?</b>


A. amoniac B. natri hidroxit C. etyl amin D. anilin



<b>Câu 17: C</b>3H9N có số đồng phân amin bậc 1 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 18: Cho 10,3g một amino axit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng với 500ml dung dịch HCl </b>
0,2M. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?


A. 1 B. 3 C. 5 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. Kết quả khác


<b>Câu 20: Cho 37,5g một amino axit X chứa 1 nhóm NH</b>2 và 1 nhóm COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu


được 43,2g muối kali. Thể tích dung dịch KOH 2M cần dùng là:


A. 75ml B. 50ml C. 45ml D. 60ml


<b>Câu 21: Để chứng minh anilin có nhóm chức amin bậc một cần cho nó phản ứng với</b>


A. HNO2 B. HCl C. CH3I D. C2H5OH/HCl


<b>Câu 22: X là một chất hữu cơ mạch hở chứa C, H, N có 23,73% nitơ về khối lượng, tác dụng được với HCl theo tỉ </b>
lệ mol 1 : 1 . Công thức của X là:


A. C4H11N B. C3H9N C. C3H10N2 D. C3H7N


<b>Câu 23: X là một chất lưỡng tính có 13,59% nitơ về khối lượng, mạch cacbon phân nhánh. X là:</b>


A. NH2CH2COOH B. NH2CH2CH2COOH



C. CH2(NH2)CH2CH2COOH D. CH2(NH2)CH(CH3)COOH


<b>Câu 24: Phản ứng của anilin với chất nào chứng minh tính bazơ của anilin?</b>


A. HNO2 B. C2H5OH/HCl C. NaOH D. H2SO4


<b>Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây đúng?</b>


1. Nhóm chức –NH2 thể hiện tính bazo và nhóm –COOH thể hiện tính axit nên các amino axit là những hợp


chất lưỡng tính


2. Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc rất phức tạp.


3. Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được
amino axit


4. Protein bền đối với nhiệt, axit và bazo kiềm


A. 1,2,4 B. 1,2 C. 1,3 D. 3,4


<b>Câu 26: Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?</b>
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn


C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì ln thu được tối thiểu a/2 mol N2 (giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2)


D. A và C đúng



<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO</b>2 (đktc) và


3,6g H2O. Công thức của hai amin là:


A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2


C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2


<b>Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X người ta thu được 10,125g H</b>2O, 8,4l khí CO2 và 1,4l N2 (các


thể tích đo ở đkc)


a. X có cơng thức phân tử là:


A. C4H11N B. C2H7N C. C3H8N D. C5H13N


b. Có bao nhiêu amin ứng với công thức phân tử trên :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 29: Người ta điều chế 1450,8g anilin bằng cách nitro hóa m gam bezen rồi khử hợp chất nitro sinh ra .Biết hiệu</b>
suất mỗi giai đoạn là 78%.Gía trị của m là?


A. 1500 B. 2000 C. 1200 D.500


<b>Câu 30: Amino axit X chứa 1 nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hồn toàn 1 lượng X thu được CO</b>2 và N2


theo tỉ lệ thể tích 4 : 1 . X có cơng thức cầu tạo thu gọn là:


A. H2NCH2COOH B. H2NCH2-CH2COOH



C. H2N-CH(CH2)-COOH D. H2N[CH2]3COOH


<b>Câu 31: Tỉ lệ thể tích CO</b>2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit amino axetic là 6 : 7. Trong phản


ứng cháy sinh ra nitơ. Các công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là :


A. CH3-CH(CH2)-COOH; H2NCH2-CH2COOH B. H2N[CH2]3COOH; CH3-CH(NH2)-CH2COOH


C. H2N[CH2]4COOH; H2NCH(NH2)[CH2]2COOH D. H2N[CH2]5COOH; H2NCH(NH2)[CH2]4COOH


<b>Câu 32: Hợp chất X có chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hồn toàn 1 mol X thu </b>
được hơi nước, 3mol CO2 và 0,5mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brơm. X có


công thức cấu tạo là:


A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O trong </b>
đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt cháy hoàn tồn 7,7g chất X thu được 4,928 lít khí
CO2 đo ở 27,30C , 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. X có cơng thức cấu tạo là:


A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3


C. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3 D. H2N-CH2-CH2-COOH


<b>Câu 34: X là 1 α- amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH</b>2 và 1 nhóm COOH. Cho 14,5 g X tác dụng với dung dịch


HCl dư, thu được 18,5g muối clorua của X . Cơng thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2CH2-CH2-COOH



C. CH3-CH2-CH( NH2)-COOH D. CH3-[CH2]4-CH( NH2)-COOH


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 amino axit X thu được 2 a mol CO</b>2 và a/2 mol N2. Amino axit X có cơng thức


cấu tạo thu gọn là:


A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH


C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH(COOH)2


<b>Câu 36: Hợp chất X là 1 α-amino axit. Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó </b>
đem cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối. Phân tử khối của X là


A. 174 B. 147 C. 197 D. 187


<b>Câu 37: Cho các chất: (1) C</b>6H5NH2 ; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH;(5) NH3. Dãy chất nào được sắp xếp


theo chiều tăng dần lực bazo là:


A. (1) < (5)< (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4) D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)
<b>Câu 38: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?</b>


A. (CH3)2 CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2


C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH


<b>Câu 39: Từ polime nào sau đây có thể điều chế được poli (vinyl ancol)?</b>



A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OCOCH3


C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2-OH


<b>Câu 40: Cho các polime sau đây : (1)tơ tằm; (2)sợi bông; (3)sợi đay; (4) tơ enan; (5) tơ visco, (6) nilon-6,6; (7)tơ </b>
axetac. Loại tơ có nguồn gốc xenlozo là:


A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (5), (7) C. (2), (3), (6) D. (5), (6), (7)


<b>Câu 41: Poli(vinyl clorua) (-CH</b>2-CH(Cl)-)n có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:


A. 560 B. 506 C. 460 D. 600


<b>Câu 42: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO</b>2 và hơi H2O với tỉ lệ nCO2 : nH2O =1: 1. Hỏi polime trên


thuộc loại nào trong số các polime sau:


A. poli(vinyl clorua) B. polietilen C. Tinh bột D. protein
<b>Câu 43: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm</b>


A. amit-CO-NH- trong phân tử B. –CO- trong phân tử


C. –NH- trong phân tử D. –CH(CN)- trong phân tử


<b>Câu 44: Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của </b>
X là:


A. –CH2-CHCl- B. –CH=CCl- C. –CCl=CCl- D.–CHCl-CHCl-


<b>Câu 45: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ </b>


chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:


Metan hs 15% Axetilen hs 95% Vinyl clorua hs 90% PVC
- Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3<sub> khí thiên nhiên (đo ở đkc)?</sub>


A. 5589m3 <sub>B. 5883m</sub>3 <sub>C. 2941m</sub>3 <sub>D. 5880m</sub>3


<b>Câu 46: Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl</b>4. Tỉ lệ mắt xích butadien và striren


trong cao su buna- S là:


A. 2/3 B.1/ 2 C. 1/3 D. 3/5


<b>Câu 47: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome</b>


A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3


C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH-CH(CH3)COOCH3


<b>Câu 48: Muốn tổng hợp 120kg poli(vinyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao </b>
nhiêu? Biết hiệu suất q trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Các polime khơng bay hơi


B. Đa số polime khó hịa tan trong các dung mơi thơng thường
C. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định


D. các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit


<b>Câu 50:Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau</b>



A. 3 B.5 C. 6 D. 8


<b>Câu 51: Cho 100ml dung dịch α-aminoaxit 0,2M tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 0,25M .Cũng lượng </b>


aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch chứa 2,51g muối.Công thức của
aminoaxit trên là?


A. NH2-CH2-CH2-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH


C. NH2-CH2-COOH D.HOOC-CH(CH3)CH(NH2)COOH


<b>Câu 52: Cho m(g) glyxin tác dụng với 1mol HCl dư .Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 1,6mol NaOH.Gía</b>
trị của m là?


A. 60 B. 22,5 C. 7,5 D. 45


<b>Câu 53:Cho etylaxetat ,glyxin,axit axetic,anilin,phenylamoni clorua lần lượt phản ứng với dung dịch NaOH .Số </b>
chất phản ứng là?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 54:Chọn một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch :lòng trắng trứng,glixerol,Glucozo,anilin?</b>
A. Dd Br2 B. Cu(OH)2/OH-,t0 C. HNO3 D. Ag(NH3)2OH


<b>Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 0,02mol một amin bậc 1 (X) với lượng oxi vừa đủ ,thu tồn bộ sản phẩm qua bình </b>
chứa nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng 3,2g và cịn lại 0,448(l) khí đkc một khí khơng bị hấp thụ ,khi lọc
dung dịch thu được 4g kết tủa.X có cơng thức cấu tạo là?


A.CH3CH2NH2 B. CH3CH(NH2)NH2 C. NH2-(CH2)3-NH2 D.CH3NH2



<b>Câu 56: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là ?</b>


A. Glyxin B. Axit terephtalic C. Ancol etylic D. Alanin


<b>Câu 57: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác axit ?</b>


A. α- amino axit B. β- amino axit C. Axit cacboxylic D. Axit béo


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng H</b>2SO4 và bình 2 đựng


Ca(OH)2 . Nếu bình 1 tăng 18g thì bình 2 tăng ?


A. 36g B. 54g C. 48g D. 44g


<b>Câu 59: Có 4 dung dịch không màu: glucozo, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Để phân biệt 4 dung dịch </b>
trên dùng các thuốc thử ?


A. I2 B. HNO3 đặc nóng, t0 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2, t0


<b>Câu 60: Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng chất nào trong các chất sau đây: (1) Khí H</b>2, (2) Muối FeSO4


(3) Khí SO2, (4) Fe + HCl


A. 4 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 2, 3


<b>Câu 61: Khi trùng ngưng 66,5kg axit 7- aminoheptanoic với hiệu suất 75%, ngoài amino axit còn dư thu được </b>
6,75g nước và bao nhiêu gam polime ?


A. 43,125kg B. 23,124kg C. 40,250kg D. Đáp án khác



<b>Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,02mol một amin bậc một X với lượng oxi vừa đủ, thu tồn bộ sản phẩm qua bình </b>
chứa nước vơi trong dư thấy khối lượng bình nước vơi tăng 3,2g và cịn lại 0,448(l) đkc một chất khí khơng bị hấp
thụ, khi lọc dung dịch thu được 4g kết tủa. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây ?


A. CH3CH2NH2 B. CH3NH2 C. NH2(CH2)3NH2 D. CH3CH(NH2)NH2


<b>Câu 63: Phản ứng của etyl amin với chất nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?</b>


A. HNO2 B. HCl C. CH3I D. H2O


<b>Câu 64: Cho 0,02mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)</b>2. Cô cạn dung dịch sau


phản ứng thu được 4,29g muối khan. Khối lượng phân tử A là ?


A. 146 B. 147 C. 134 D. 157


<b>Câu 65: Số đông phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alanin và phenylalanin chứa 3 gốc amino axit khác nhau là ?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×