Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 thø t­ ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2009 luyön tõ vµ c©u kióm tra bµi cò dïng tõ ®ång ©m ®ó ch¬i ch÷ cã t¸c dông g× dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa gây nhữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.02 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Dựng t ng õm chi chữ có tác dụng gì?</b>



<i><b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng tạo </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tõ nhiỊu nghÜa



<b>I. NhËn xÐt</b>



<b>1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mi t ct A:</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



Răng

<i><b><sub>a) B phn hai bên đầu người và động vật dùng </sub></b></i>



<i><b>để nghe.</b></i>



Mòi

<i><b><sub>b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, </sub></b></i>



<i><b>dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>



Tai

<i><b><sub>c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động </sub></b></i>



<i><b>vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tõ nhiÒu nghÜa




<b>I. NhËn xÐt</b>



<b>1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:</b>


Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009



<b> Luyện từ và câu</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



Răng

<i><b><sub>b) Phn xng cng mu trng, mc trờn </sub></b></i>



<i><b>hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>



Mòi

<i><b><sub>c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc </sub></b></i>



<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.</b></i>



Tai

<i><b><sub>a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau


có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?



<i><b>Răng</b></i>

<i><b> của chiếc cào </b></i>



<i><b>Làm sao nhai được?</b></i>



<i><b>Mũi</b></i>

<i><b>thuyền rẽ nước </b></i>



<i><b>Thì ngửi cái gì?</b></i>


<i><b>Cái ấm khơng nghe</b></i>




<i><b>Sao </b></i>

<i><b>tai</b></i>

<i><b> li mc?...</b></i>



QUANG HUY


Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Nghĩa của các từ

<i>răng, </i>

<i>mũi,</i>

<i>tai </i>

ở bài 1 và bài 2 giống


nhau ở chỗ:



<i>- Răng: </i>

<b>Cùng chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau </b>


<b>thành hàng.</b>



<i>- Mũi</i>

<i>:</i>

<b>Cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn, nhơ ra phía </b>


<b>trước.</b>



<i>- Tai:</i>

<b>Cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như tai </b>


<b>người.</b>



Thø t ngày 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Ghi nh</b>



<b>ã T nhiu nghĩa</b>

<b> là từ có một nghĩa gốc và </b>


<b>một hay một số nghĩa chuyển.</b>



<b>Các nghĩa của </b>

<b>từ nhiều nghĩa</b>

<b> bao giờ cũng </b>


<b>có mối liên hệ với nhau.</b>




Thø t ngày 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.Trong nhng cõu no, cỏc từ mắt, chân, đầu mang </b>



<b>nghĩa gốc</b>

<b>và câu nào,chúng mang </b>

<b>nghĩa chuyển</b>



<b>a) Mắt </b>



<i><b>Đôi mắt của bé mở to. </b></i>


<i><b>Quả na mở mắt.</b></i>



<b>b) Chân </b>



<i><b>Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. </b></i>


<i><b>Bé đau chân. </b></i>



<b>c) Đầu </b>



<i><b>Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. </b></i>


<i><b>Nước suối đầu nguồn rất trong. </b></i>



Thø t ngày 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



Từ nhiều nghĩa



<b>II. Luyn tp</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang </b>


<b>nghĩa gốcvà câu nào,chúng mang nghĩa chuyển</b>


<b> </b>

<b>nghĩa gốc</b>

<b> </b>

<b>nghĩa chuyển</b>


<b>Đôi mắt của bé mở to. Quả na mở mắt.</b>


<b>Bé đau chân. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.</b>
<b>Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. Nước suối đầu nguồn rất trong.</b>


Thø t ngày 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



Từ nhiều nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều </b>
<b>nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: </b>


<i><b>lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.</b></i>


Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



Từ nhiều nghĩa



<b>II. Luyn tp</b>



<b>li:</b> <b>li cy, li cuốc, lưỡi câu, lưỡi hái, lưỡi trai</b>


<b>miệng:</b>


<b>cổ:</b>


<b>tay:</b>
<b>lưng:</b>


<b>miệng ấm, miệng giếng, miệng chum, miệng núi lửa</b>
<b>cổ tay, cổ chai, cổ bình, cổ chân, cổ áo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thø t ngµy 30 tháng 9 năm 2009


<b> Luyện từ và câu</b>



Từ nhiều nghĩa



<b>a) Chi Mai c cao ba ngấn thật đẹp.</b>



<b>b) Cổ tay bé Hương vừa trắng lại vừa tròn.</b>



<b>c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.</b>


<b>Điền chữ Đ nếu là từ đồng âm, điền chữ N nếu là từ </b>


<b>nhiều nghĩa</b>



*

Cho các câu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×