Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Doc tiengDap an GHK I0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỚP 5</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>I. Đọc tiếng:</b>


Học sinh bắt thăm 1 trong 4 bài sau, đọc và trả lời câu hỏi:
<b>* Đề bài : Những người bạn tốt </b>


Đọc đầu bài và đoạn “ A- ri- ôn là một nghệ sĩ……. trở về đất liền“.
Trả lời câu hỏi: Vì sao nghệ sĩ A- ri- ôn phải nhảy xuống biển ?
……….


<b>*Đề bài : Những người bạn tốt , đoạn “Nhưng những tên cướp…giam ông lại”.</b>
Trả lời câu hỏi: Điều gì kỳ lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc
đời?


……….
<b>* Đề bài : Kì diệu rừng xanh </b>


Đọc từ “ Loanh quanh trong rừng…….. lúp súp dưới chân”.


Câu hỏi: Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì ? Nhờ
những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp như thế nào ?


………..
<b>* Đề bài : Những con sếu bằng giấy </b>


Đọc từ “ Khi Hi- rô- si-ma bị ném bom, …..mới gấp được 644 con”.


Câu hỏi: Cô bé Xa-da-cô Xa-xa- ki hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng
cách nào?



* Đề bài: <b> Một chuyên gia máy xúc </b>
Đọc từ: “ Chiếc máy xúc ………giản dị, thân mật”.


Câu hỏi: Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>nh ch kh gi ng gh</b>



<b> phố xá nhảy dây </b>


<b> củ nghệ cá ngừ</b>



<b> </b>



<b>chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá</b>



LỚP 2
Đọc tiếng (6đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
-Bài:Phần thưởng (trang 13,14)


HS đọc từ(Na là một cô bé…………..học chưa giỏi)
TLCH: Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?


……….
-Bài: Bím tóc đi sam (trang 31,32)


HS đọc từ(Khi Hà đến trường………em vừa chạy đi mách thầy)


TLCH: Vì sao Hà khóc?


……….
-Bài: Chiết bút mực( trang 40,41)


HS đọc từ(Bỗng Lan gục đầu………….Mình đang viết bút chì.)
TLCH: Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ?


………..
-Bài: Mẩu giấy vụn(trang 48,49)


HS đọc từ(Bỗng một em gái………..Buổi học hôm ấy vui quá .)
TLCH:Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


……….
-Bài: Người thầy cũ


HS đọc từ (Giữa cảnh nhộn nhịp …………..chào thầy giáo cũ .)
TLCH: Bố dũng đến trường làm gì ?


………
-Bài : Người mẹ hiền(trang 63,64 )


HS đọc từ (Giờ ra chơi ……….chỗ tường thủng .)
TLCH : Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ?


………
Bài : Người mẹ hiền(trang 63,64)


HS đọc từ (Bỗng có tiếng cơ giáo…………..đưa em về lớp.)


TLCH : Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại,cơ giáo làm gì ?


<b>LỚP 2</b>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>
<b>I/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm):</b>


+Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.


-Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; sai từ 3-4 tiếng: 2 điểm; sai 5-6 tiếng: 1,5
điểm; sai 7-8 tiếng: 1 điểm; sai từ 9-10 tiếng: 1 điểm; sai trên 10 tiếng: 0 điểm.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Không ngắt nghỉ hơi đúng 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi
đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm)


+Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.


(Đóc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0
điểm)


+Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.


( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ:
0,5 điểm; khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm)


<b>II/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm): </b>
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm:


1b; 2a; 3c; 4c.



<b>B/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm)</b>
<b> I/ Chính tả: ( 5 điểm)</b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ( 5
điểm).


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm.


Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.


<b>II/ Tập làm văn( 5 điểm)</b>


Học sinh viết được đoạn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ
đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.


Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
4,5; 4; 3,5;3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 .


LỚP 3
Đọc tiếng (6đ)


Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi các bài sau đây
:


*Bài “Cậu bé thông minh”, đọc đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hỏi: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua?



*Bài: Người mẹ, đoạn 2: (Đến một ngã ba….Bụi gai chỉ đường cho bà)
Hỏi: Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?


*Bài: “Người mẹ” , học sinh đọc đoạn 3


Hỏi: Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà?
*Bài “Người lính dũng cảm” , học sinh đọc đoạn 1.


Hỏi: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì? Ở đâu?
*Bài “Người lính dũng cảm” , học sinh đọc đoạn 2.


Hỏi: Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào?
*Bài “Các em nhỏ và cụ già”, học sinh đọc đoạn 1 và 2.


Hỏi: Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
*Bài “Các em nhỏ và cụ già”, học sinh đọc đoạn 3 và 4.


Hỏi: Ơng cụ gặp chun gì buồn?


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM LỚP 3
I/ĐỌC:


1/ Đọc tiếng:


+Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm.


(Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ; sai 3 hoặc 4 tiếng : 2đ; sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5đ; sai 7
hoâc 8 tiếng: 1đ; sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5đ; sai trên 10 tiếng; 0 đ).


+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ


hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ): 1 điểm.


( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5đ; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5
dấu câu trở lên: 0 điểm).


+Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Trả lời đúng ý câu hỏi do Gv nêu: 1 điểm.


(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5đ; không trả lời được hoặc trả lời sai
ý : 0đ).


2/ Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.


1: B; câu 2: C;


3/ Ai ơm ghì bụi gai vào lịng để sưởi ấm nó ?


4/ Bụi gai đâm chồi, nảy lộc và nở hoa ngay giữa mùa đông buốt giá.
II/ VIẾT:


1/ Chính tả: ( 5 đ)


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm.
(Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng qui định), trừ 0,5 điểm.


Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hặoc trình
bày bẩn,… trừ 1 điểm tồn bài.



2/ Tập làm văn:


Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:


-Viết được 1 đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài.


-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
-Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.


Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 ;
4 ; 3,5 ; 3; …0,5.


LỚP 4
A. KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)


<b> I. Đọc thành tiếng : (5 điểm)</b>


Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi các bài sau đây
:


*Bài “Thư thăm bạn” ( đoạn “ Hịa Bình …….. chia buồn với bạn ” ). TV4 tập 1,
trang 25.


Hỏi: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hỏi: Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng.
………


*Bài “Chị em tôi” ( đoạn “ Dắt xe ra cửa ……… tặc lưỡi cho qua ” ). TV4 tập 1,


trang 59.


Hỏi: Cơ chị nói dối ba để đi đâu?


...


*Bài “Chị em tôi” ( đoạn 2“ Cho đến một hôm ……… cho nên người ” ). TV4
tập 1, trang 59.


Hỏi: Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?
………


*Bài “Đơi giày ba ta màu xanh” ( đoạn “ Sau này …….đến lớp ” ) . TV4 tập 1,
trang 81.


Hỏi: Những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta.


………
Bài “Đôi giày ba ta màu xanh” đoạn 2 ( TV4 tập 1, trang 81)


Hỏi: Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động của Lái khi nhận đôi giày.
………..


*Bài “Trung thu độc lập” ( đoạn 1 “ từ đầu… quê hương thân thiết của các em”)
TV4T1, trang 66.


Hỏi: Trăng Trung thu độc lập có gì đẹp?


………



Bài “Trung thu độc lập” ( đoạn 2 “ anh nhìn trăng… to lớn, vui tươi”) TV4T1,
trang 66.


Hỏi: Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong tương lai ra sao?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>


A. Kiểm tra đọc (10đ)
I.Đọc thành tiếng ( 5 đ)
+ Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm


( đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 0.5 ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.


( không đúng từ 2 – 3 chỗ : 0.5 đ ; từ 4 chỗ trở lên : 0 đ)
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm


(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5điểm; giọng đọc khơng thể hiện tính
biểu cảm: 0 điểm)


+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1.5 phút) : 1 điểm
(Đọc quá 1,5 phút-2phút: 0,5 điểm; trên 2 phút: 0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1/ B ; 2/ C ; 3/ B ; 4/ C ; 5/ A; 6/B
B. Viết ( 10 đ)


I.Chính tả ( 5 đ)


+ 5 điểm : khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức



( mỗi lỗi ( sai –lẫn phụ âm , vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ) , trừ 0.5 điểm)
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn ……… trừ 1
điểm tồn bài.


II. Tập làm văn ( 5 đ)


1. Đầu thư ( 0.5 đ)


- Địa điểm , thời gian viết thư.
- Lời xưng hơ, ………


2. Phần chính ( 3 đ)


- Mục đích viết thư, lý do viết thư
- Thăm hỏi tình hình người nhận thư
- Thơng báo tình hình của người viết thư


- Ý kiến trao đổi , bày tỏ tình cảm với người nhận.
3. Phần cuối thư (0.5 đ)


- Lời chúc, cảm ơn, hứa hẹn.
- Chữ ký, họ tên, …


<b>+ Chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bức thư, sạch sẽ : 1 điểm cho toàn</b>
bài


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM LỚP 5</b>


<b>Đọc thành tiếng ( 5 đ)</b>



+ Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm


( đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 0.5 ; đọc sai từ 5 tiếng trở lên : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.


( không đúng từ 2 – 3 chỗ : 0.5 đ ; từ 4 chỗ trở lên : 0 đ)
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm


(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5điểm; giọng đọc khơng thể
hiện tính biểu cảm: 0 điểm)


+ Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1.5 phút) : 1 điểm
(Đọc quá 1,5 phút-2phút: 0,5 điểm; trên 2 phút: 0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1/ D ; 2/ C ; 3/ B ; 4/ D ; 5/ A;
<b> Vieát ( 10 đ)</b>


<b>Chính tả ( 5 đ)</b>


+ 5 điểm : khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức
( mỗi lỗi ( sai – lẫn phụ âm , vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ) , trừ
0.5 điểm)


Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn
……… trừ 1 điểm toàn bài.


<b>T</b>


<b> ậ p làm v ă n: (5 đ i ể m) </b>



1. Mở bài : giới thiệu ngôi trườngø ( 1 đ)
2. Thân bài:


a/ Tả bao quát ( 1. 5đ)
b/ Tả từng cảnh ( 1. 5đ)


3. Kết bài : Cám nghó về ngôi nhà ( 0.5 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×