Tải bản đầy đủ (.docx) (180 trang)

tuçn 25 tuçn 25 thø hai ngµy 02 th¸ng 03 n¨m 2009 tëp ®äc tr­​êng em a môc tiªu 1 §äc hs ®äc ®óng nhanh ®​îc c¶ bµi tr­​êng em luyön ®äc c¸c tn c« gi¸o b¹n bì th©n thiõt anh em d¹y em ®iòu hay m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.1 KB, 180 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 25



Thứ hai ngày 02 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc : Trờng em</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>1- Đọc: HS đọc đúng nhanh đợc cả bài trờng em</b>


- Luyện đọc các TN: Cô giáo, bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay,
mái trờng, các tiếng cú vn ai, ay, ng.


- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy


<b>2- Ôn các tiếng có vần ai, ay.</b>


- Tìm đợc tiếng có vần ai, ay trong bài


- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần ai và ay.


<b>3- HiÓu:</b>


- Hiểu đợc nội dung bài, sự thân thiết của ngơi trờng với HS. Bồi dỡng cho
HSình cảm yêu mến mái trờng.


- Hiểu đợc các từ ngữ: Ngôi nhà thứ hai, thân thiết


<i><b>4- HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về trờng lớp của mình.</b></i>
<b>B- Đồ dựng dy - hc:</b>



- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ học vần biểu diƠn, bé ch÷ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b> Tiết 1


<b>I. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Sù chn bÞ cđa häc sinh
- NhËn xét .


<b>II. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiu bi :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ nhàng ,tình cảm .
b. HS luyện đọc :


<i><b>* Luyện đọc tiếng , từ ngữ</b></i>


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : cô giáo ,dạy em rất yêu , thứ hai , mái
trờng và phân tích tiếng ( trờng ) có âm đầu gì và có vần , du gỡ ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó .


<i>* Luyện đọc câu : </i>


- Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
- Cho các em đọc tiếp nối từng câu .



<i>* Luyện đọc đoạn bài .</i>


- Cho HS thi đọc theo đoạn


- Cho cá nhân đọc cả bài .- Nhận xét :
3. Ôn các vần : ai , ay


a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần :
- Cho HS phân tích tiếng : hai


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vÇn ai , ay vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ai , ay)
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.


Tit 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .


a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


Trong bài, HS đọc đợc gọi là gì ?



- Trờng học là ngơi nhà thứ hai của em ? vì sao?
- 2 em đọc câu văn thứ nhất,


- Cho HS nªu .


+ GV cho nhiều em nói tiếp câu: Trờng học đợc gọi là ngơi nhà thứ hai của
tơi vì …


* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc tồn bài .
b. Luyện nói


<i><b>- Nªu yêu cầu phần luyện nói trong SGK : Hỏi nhau về trờng lớp </b></i>
- Nêu yêu cầu phần luyện nói .


- Đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong SGK.
- Từng cặp HS đóng vai hỏi đáp :


+ Trêng của bạn là trờng gì ?
+ Bạn thích đi học không?
+ ở trờng bạn yêu ai nhất?


+Hôm nay ở trờng bạn có gì vui không?


<b>5- Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi
- Vì sao em u ngơi trờng của mình ?
- NX chung gi hc



ờ: - Đọc lại bài trong SGK .Đọc trớc bài: Tặng cháu


..
Thứ ba ngày 03 tháng 03 năm 2009


<b> Tập viết: Tô chữ hoa A, Ă, ¢, B</b>


<b>I.Mục đích , u cầu </b>


1. HS biÕt t« các chữ hoa : A, Ă , Â , B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu chữ viết hoa : A, Ă , Â , B


- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa : A, Ă , ¢ , B


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


A. ổn định tổ chức :
<i><b>B. Kiểm tra bài c : </b></i>


- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .


C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :


- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .


2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa :


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét .


- Nhn xét về số lợng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết (vừa viết vừa
tơ chữ trong khung ch )


- Hớng dẫn viết trên bảng con .


3. Hớng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .


- Hớng dẫn viết trên bảng con: mái trờng , điều hay.
4. Hớng dẫn viết vào vở .


- Cho HS tô vë tËp viÕt theo mÉu trong vë tËp viÕt .


- Quan sát và hớng dẫn từng em cách cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .


5. Củng cố , dặn dò :


- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- Giáo viên nhận xét , tun dơng các em đó .


- VỊ nhµ tù lun viÕt thªm .


………
<b>ChÝnh t¶ :Trêng em</b>



<b>I.Mục đích , u cầu : </b>


- Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài : Trờng
em.Trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Điền đúng chữ c hay k vào chỗ trống hoặc vần ai hay ay.


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
- Vở BTTV1 tập 2


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> họcChủ yếu</b>


I/ KiĨm tra bµi cũ :


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- NhËn xÐt .


<i><b>II/ Bµi míi : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho HS tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viết ra bảng con.Hớng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë.


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .


- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng
lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lp .


2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
a. §iỊn ch÷ :


- Cho học sinh đọc u cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Cht li li gii ỳng .


b. Điền chữ : c hay k


- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .


. Cđng cè , dỈn dß :


- Giáo viên nhận xét giờ. Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà t vit thờm cho p .




Thứ t ngày 4 tháng 03 năm 2009


<b>Tp c: Tng chỏu</b>


<b>I.Mc ớch , yờu cu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :vở , tỏ , tặng
chỏu , lũng yờu , gi l


2. Ôn vần : ao , au


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ao , au


<i>- BiÕt nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài: nớc non


- Nhắc lại nội dung bài : Bác rất yêu thiÕu nhi , B¸c mong c¸c ch¸u häc giái
- Học thuộc bài thơ .


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ :



- Gọi HS đọc bài : Trờng em
- Nhận xét .


B. Dạy bài mới


1. Gii thiu bi : Bỏc H là ai ? Em biết gì về Bác Hồ ?
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm .
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ gọi là , nớc non


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ và phân tích tiếng ( tặng)đó có âm đầu gì
và có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng câu trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhn xột :


3. Ôn các vần : ao , au
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :



- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ao , au


- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : ao , au
- Cho HS phân tích tiếng : cháu


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vÇn ao , au vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ao , au )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Gọi 2 em đọc 2 dòng thơ đầu .
- Bác Hồ tặng vở cho ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HDHS học thuộc bài thơ , xóa dần chữ, giữ lại tiếng đầu dòng
5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : C¸i nh·n vë



………..


Thứ năm ngày 5 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: cáI nhãn vở</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :quyển vở , viết ,
nn nút , vit , ngay ngn


2. Ôn vần : ang , ac


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ang , ac
<i>- Biết ngh hi khi gp du cõu</i>


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : nắn nót , viết , ngay ngắn
- Nhắc lại nội dung bài : Tác dụng của cái nhÃn vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK - Bảng phụ chép bài đọc


<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


A. KiĨm tra bµi cị :


- Gọi HS c bi : Tng chỏu
- Nhn xột .



<i><b>B. Dạy bài míi </b></i>


1. Giới thiệu bài ảuteo tranh minh họa
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ nhàng
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ và phân tích tiếng quyển có âm đầu gì và
có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó : nắn nót
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bi .
- Nhn xột :


3. Ôn các vần : ang , ac
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : ang , ac


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Nêu yêu cầu 2 SGK :


- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viết tiếng có vần ang , ac vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vÇn : ang , ac )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .


a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Bạn Giang viết gì vào nhãn vở?
- Bố bạn khen bạn nh thế nào ?
- Tác dụng của viết nhãn vở?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Hớng dẫn làm nhãn vở
- Cho HS thực hiện ra nháp .
- Trang trớ nhón v .


5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Bàn tay mẹ.



.


Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009
<b>Chính tả: tặng cháu</b>


<b>I.Mc ớch , yờu cu : </b>


- Chộp li chính xác , khơng mắc lỗi bài thơ Tặng cháu trình bày đúng bài
viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .


- Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.
- Giáo dục HS có ý thức rèn ch gi v .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


A. KiĨm tra bµi cũ :


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- NhËn xÐt .


B. Bµi míi :


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )


- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng
lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Híng dÉn lµm bài tập chính tả
a. Điền chữ : n hay l


- Cho học sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .


b. Điền dấu : hỏi hay ngã
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .



………
KĨ chun: <b>Rïa vµ thá</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu </b>


1. Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện Rùa và Thỏ dựa theo tranh và gợi ý dới tranh .Sau đó , kể lại đợc
toàn bộ câu chuyện Rùa và Thỏ .Biết phân biệt lời của nhân vật với ngời dẫn
chuyện .


2. HiĨu lêi khuyªn cđa chun : Chí chđ quan , kiêu ngạo.Chậm nh Rùa
nh-ng kiên trì và nhẫn nại ắt thành cônh-ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa chuyện kể .
- Đồ dùng sắm vai.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học </b>


A. KiĨm tra bµi cị :
- Sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài


2. Giáo viên kể chuyện :


- Giỏo viờn kể với giọng diễn cảm .


- Kể lần 1 để HS biết câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

không đợc thêm hoặc bớt chi tiết làm thay đổi nội dung và ý nghĩa của câu
chuyện )


3. Híng dÉn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .


* Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh ,
trả lời câu hỏi .


- Tranh 1 vÏ g× ?


- Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể đoạn 1 ( chọn HS tơng đơng)
* HD HS tiếp tục kể các tranh còn lại ( tơng tự nh tranh 1)


4. Híng dÉn häc sinh kĨ ph©n vai


* GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi nhóm gồm các em đóng vai theo nội
dung câu chuyện ) thi kể lại câu chuyn.


- Lần 1 : giáo viên làm ngời dẫn chuyện.


- Lần sau , cho các em tự sắm tất cả các vai rồi thực hiện.
- Nhận xét , tuyên dơng các em kể tốt .


5. Giúp các em hiểu ý nghÜa trun .
- V× sao Thá thua Rïa?


- Chuyện này khuyên em điều gì?
- Câu chuyện khuyên các em điều gì


6. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe .


………..
Duyệt ngày


Tuần 26



Th hai ngy 9 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Bàn tay mẹ</b>


<b>I.Mục đích , u cầu : </b>


1. HS đọc trơn tồn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nht , nu
cm , rỏm nng.


2. Ôn vần : an , at


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : an , at


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng , x¬ng x¬ng .


- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi tay của mẹ.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)


- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b> Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài :Cái nhón v
- Nhn xột .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiệu bài : Treo tranh minh họa
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ ngàng , tình cảm.
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ: rám nắng , xơng xơng,


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ và phân tích tiếng xơng có âm đầu gì và có
vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó : rám nắng ( da bị rám nắng làm cho đen lại ).
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .



- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét :


3. Ôn các vần : an , at
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :an , at


- Cho hc sinh c các tiếng , từ chứa vần : an , at
- Cho HS phân tích tiếng : bàn


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vÇn an , at vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : an , at)
Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trỡnh by câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bµn tay mĐ những việc gì cho chị em Bình?


- c cõu vn diễn tả tình cảm của Bình đối với mẹ?


* Đọc diễn cảm toàn bài .


* Gọi 2 – 3 em c ton bi .
b. Luyn núi


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK .
(Trả lời câu hỏi trong tranh)


- Cho HS thực hành hỏi đáp.
- Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
- Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn .
- Ai mua quần áo mới cho bạn ?
- Mẹ tôi mua quần áo mới cho tôi….
5. Cng c dn dũ :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Cái Bống.



Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2009
<b>Tập viết: Tô chữ hoa C, d, đ</b>


<b>I- Mục tiªu:</b>


- HS tơ đúng và đẹp chữ hoa : c, d, đ


- Viết đúng và đẹp các vần an, at; các từ ngữ, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ
- Viết đúng theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ v u nột



<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ ND của bài


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Giới thiệu bài :


- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa : c ,d , đ


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét .


- Nhận xét về số lợng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết chữ c ,d , đ
( vừa viết vừa tô chữ c ,d , trong khung ch )


- Hớng dẫn viết trên bảng con chữ : c ,d , đ.


3. Hng dn vit vần an , at , từ ngữ ứng dụng : bàn tay , hạt thóc, gánh đỡ.
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .


- Hớng dẫn viết trên bảng con : an , at ,bàn tay , hạt thóc, gánh đỡ.
4. Hớng dẫn viết vào vở .



- Cho HS t« vë tËp viÕt theo mÉu trong vë tËp viÕt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5. Cñng cố , dặn dò :


- Cho c lp bỡnh chn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- V nh t luyn vit thờm .


..


<b>Chính tả :Bàn tay mĐ</b>


<b>I.Mục đích , u cầu</b>


- Chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn trong bài : Bàn tay mẹ.
- Điền đúng chữ g hay gh, vần an hay at


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc rÌn chữ giữ vở .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<i><b>A. Kiểm tra bi c :</b></i>


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- NhËn xÐt .


<b>B. Bµi míi : </b>



1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.Híng dÉn vµ sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt lại .GV dừng
lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Híng dẫn làm bài tập chính tả
a. Điền chữ : g hay gh


- Cho học sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt li li gii ỳng .


b. Điền vần an , at


- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu



- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ t ngày 11 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: CáI Bống</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn tồn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : khéo sảy , khéo
sàng, trơn , ma ròng


2. Ôn vần : anh , ach


- Tỡm c ting , nói đợc câu chứa tiếng có vần : anh , ach


<i>- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiu cỏc t ng trong bài: đờng trơn , gánh đỡ , ma ròng .


- Nhắc lại nội dung bài : Bống là cô bé ngoan , hiếu thảo , biết giúp đỡ mẹ.
- Hc thuc bi ng dao


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TiÕt 1


A. KiĨm tra bµi cị :


- Gọi HS đọc bài : Bàn tay mẹ
- Nhn xột .


B. Dạy bài mới


1. Gii thiu bi : treo tranh minh họa
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
nhẹ nhàng , tình cảm .


b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : khéo sảy , khéo sàng, trơn , ma rịng và
phân tích tiếng rịng có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó : đờng trơn ( đờng bị ớt nớc ma dễ bị ngã).


- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét :


3. Ôn các vần : anh, ach
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :anh , ach


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Nờu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vÇn anh , ach vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : anh , ach )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :



- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
* Đọc diễn cảm toàn bài .


* Gọi 2 – 3 em đọc tồn bài .
b. Học thuộc lịng bài thơ .


- GV hớng dẫn học sinh thực hiện


- Xóa dần chữ , giữ lại tiếng đầu dòng
c. Luyện nói (trả lời câu hỏi)


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK .
- ở nhà em làm gì giúp mẹ?


5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : VÏ ngùa


.. ..
……… ………


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: ơn tập</b>


<b> I/Mơc tiªu</b>



HS đọc tốt các tiếng, từ có vần đã học và các bài tập đọc đã học.
HS trả lời tốt các câu hỏi nội dung từng bài.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


PhiÕu bµi tËp


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


TiÕt 1
A.KiĨm tra bµi cò


HS đọc bài “Cái Bống” và trả lời các câu hỏi.
GV nhận xét.


B. Bµi míi


1, HS đọc lại các bài học vần trong SGK
GV gọi HS đọc lần lợt từng bài. GV nhận xét.
2, HS kể tên các bài tạp đọc đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cái nhÃn vở
Bàn tay mẹ
Cái Bèng


GV gọi HS đọc từng bài. HS khác nhận xét.
GV đặt câu hỏi của từng bài cho HS trả lời.
GV nhận xét và uốn nắn.



Tiết 2
HS làm bài tập đọc hiểu


- HS đọc bài “Cái nhãn vở” và làm bài tập.


Đánh dấu X vào ô trống câu trả lời con cho là đúng nhất.
1, Bạn Giang viết lên nhãn vở:


Tªn trờng, tên xà vào nhÃn vở.
Tên trờng, tên lớp


Tên trờng, tên lớp, họ và tên của em.
2, Bố bạn Giang khen bạn


Học tốt
Viết đẹp


Bố khen bạn ấy đã tự viết đợc nhãn vở.
HS làm bài tập.


GV thu vµ chÊm mét sè bµi.
GV nhËn xÐt.


C. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học.



Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2009


<b>Chính tả: CáI Bống</b>



<b>I.Mc ớch , u cầu : </b>


- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi trình bày đúng bài đồng dao . .Viết
đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .


- Điền đúng chữ ng hoặc ngh, vần anh hay ach
- Giáo dục HS có ý thức rèn ch gi v .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài c :</b></i>


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- NhËn xÐt .


<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng dẫn và sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .



2. Híng dÉn lµm bài tập chính tả
a. Điền chữ : ng hay ngh


- Cho học sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .


b. Điền vần anh hay ach
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua.


3. Củng cố , dặn dị :
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .


……….
<b>KĨ chun: KiĨm tra gi÷a häc kú 2</b>


<b>I.MơC TI£U:</b>


Củngcố lại những câu chuyện đã đợc học.
Kiểm tra kĩ năng đọc, viết chữ của HS.



Kiểm tra kiến thức về tìm từ, viết câu cú vn ó hc.


<b>II.Đồ DùNG DạY - HọC:</b>


Ơn lại những câu chuyện đã học.


<b>III.C¸C HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU</b>


1. Kiểm tra:


HS k tên các câu chuyện đã đợc nghe kể


2. HS kể lại từng nội dung câu chuyện đã đợc học.
GV nhận xét.


3. GV đọc cho HS viết 2 câu đầu của bài "Cái nhãn vở".
Bài tập:điền âm hay vần:


-l hay n: n¾n …ãt …íc non.
-ang hay ac: c©y b… ào xạc
-Viết câu có tiếng chứa vần an, vần at:


<b>IV.CủNG Cố, DặN Dò</b>


Gv chấm một số bài, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dặn HS vỊ tËp kĨ nhiỊu cho mäi ngêi cïng nghe..


………



Duyệt ngày


Tuần 27



Th hai ngy 16 thỏng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Hoa Ngọc lan</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :nụ hoa, lấp ló ,
ngan ngỏt , khp.


2. Ôn vần : ăm , ăp


- Tỡm c ting , núi c cõu cha tiếng có vần : ăm , ăp


<i>- BiÕt nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló , ngan ngát , khắp.


- Nhắc lại nội dung bài : Tình cảm yêu quý cây hoa ngọc lan của bé .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<b> Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài :V nga
- Nhn xột .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc giọng tả ,chậm rãi , nhẹ nhàng
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày,lấp ló,
ngan ngát, khắp vờn , phân tích tiếng khắp có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?
- Kết hợp giải nghĩa từ khó .


. lấp ló : ló ra rồi khuất đi , lúc ẩn , lúc hiện.
.ngan ngát : mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa.
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho cá nhân đọc cả bài .


- Nhn xột :


3. Ôn các vần : ăm , ăp
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăp :


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ăm , ăp )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
- Nụ hoa lan màu gì ?


- Hơng lan thơm nh thế nào ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Luyện nói


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK ( gọi tên các loài hoa trong ảnh).
- Cho H trao đổi theo cặp.


- Từng cặp trao đổi nhanh về tên các loài hoa trong ảnh : hoa hồng , hoa
đồng tiền , hoa đào , hoa râm bụt , hoa sen .



5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờhọc .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Ai dậy sớm.


.


Thứ ba ngày 17 tháng 03 năm 2009
<b>Tập viết: Tô chữ hoa E, ª, g</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS tơ đúng và đẹp chữ hoa E, Ê, G


- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, các TN: Chăm học, khắp vờn, ngát hơng.
- Viết đúng kiểu chữ thờng, đúng cỡ chữ, ỳng mu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu chữ viết hoa .


- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa:e, ê, g


<b> III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học : </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .



<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Giới thiệu bài :


- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa :e , ê, g


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét về số lợng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết chữ e, ê,
g( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung ch )


- Hớng dẫn viết trên bảng con .


3. Hớng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng .


- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng : Chăm học, khắp vờn, ngát hơng
- Hớng dẫn viết trên bảng con .


4. Híng dÉn viÕt vµo vë .


- Cho HS t« vë tËp viÕt theo mÉu trong vë tập viết .


- Quan sát và HD từng em cách cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- ChÊm 1 sè bµi – nhËn xÐt


5. Cđng cè , dặn dò :


- Cho c lp bỡnh chn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- V nh t luyn vit thờm .


.




<b>Chính tả: Nhà bà ngo¹i</b>


<b>I.Mục đích , u cầu : </b>


- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trong đoạn văn : Nhà bà ngoại trình bày
đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .


- Điền đúng chữ c hay k , vần ăm hay ăp
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ v .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .


<b>B. Bµi míi : </b>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng dẫn và sưa sai cho HS .


- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc HSgạch
chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS i v cha li .


- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
a. §iỊn ch÷ : c hay k


- Cho học sinh đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải ỳng .


b. Điền vần ăm hay ăp


- Cho 1 hc sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà tự vit thờm cho p .




Thứ t ngày 18 tháng 03 năm 2009


<b>Tp c: Ai dy sm</b>


<b>I.Mc ớch , yờu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :dậy sớm , ra
vn , t tri , ch ún.


2. Ôn vần : ¬n , ¬ng


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ơn , ơng


<i>- BiÕt nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dÊu ph¶y )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : vừng đông , đất trời.


- Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp .Ai dậy sớm mới thy c
cnh p ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)- Bộ TH
Tiếng Việt .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TiÕt 1
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>



- Gọi HS đọc bài :Hoa ngọc lan.
- Nhận xét .


<b>B. D¹y bµi míi </b>


1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc nhẹ nhàng , tơi vui
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : dậy sớm , ra vờn , đất trời , chờ đón
và phân tích tiếng vờn có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhn xột :


3. Ôn các vần : ơn , ơng
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : ơn , ơng



b. GV nêu yêu cầu 2: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ơn , ơng )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2


4. Tỡm hiu bi đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Khi dậy sớm điều gì chờ đón em .
- Trên cánh đồng ?


- Trên đồi ?


* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .


b. HTL bài thơ ( GV HD tơng tự nh các bài trớc để HS thuộc bài ngay tại
lớp)


b. LuyÖn nói


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK ( Hỏi nhau về những việc làm buổi
sáng).


- HD HS trao đổi theo cặp đôi .


- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình về cơng việc buổi sáng mà em đã làm .


5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Mu chú sỴ.


.
………


Thứ năm ngày 19 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Mu chú Sẻ</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :nén sợ , vuốt râu
, xoa mép , chộp , hong lm , sch s , tc gin.


2. Ôn vần :uôn , uông


- Tỡm c ting , núi đợc câu chứa tiếng có vần : n , ng


<i>- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhắc lại nội dung bài: Hiểu sự thông minh nhanh trí của sẻ .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh ha bài đọc SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .



- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b> </b>Tiết 1


<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gọi HS đọc bài : Ai dậy sớm
- Nhn xột .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiu bi :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc hồi hộp căng thẳng ở 2 câu văn đầu.
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : nén sợ , vuốt râu , xoa mép , chộp , hoảng
lắm , sạch sẽ , tức giận….


- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn, bài .



- Cho HS thi đọc theo đoạn ( chia 3 đoạn : đoạn 1 hai câu đầu , đoạn 2 : câu
nói của sẻ, đoạn 3: phần cịn lại)


- Cho cá nhõn c c bi .
- Nhn xột :


3. Ôn các vần : uôn , uông
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : uôn , uông
- Cho HS phân tích tiÕng : muén


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng có vần uôn , uông vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : uôn , uông )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2


4. Tỡm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Đọc diễn cảm toàn bài .


* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
5. Củng cố dặn dũ :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


Th sáu ngày 20 tháng 03 năm 2009
<b>Chính tả: Câu đố</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi trình bày đúng bài viết : câu đố.
- Điền đúng chữ tr hay ch hoặc v/ d /gi


- Gi¸o dơc HS có ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viÕt , nam ch©m .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- KiÓm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .


<i><b>B. Bài míi </b></i>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc


- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viết ra bảng con. Hớng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Híng dÉn lµm bµi tËp chính tả
a. Điền chữ : tr hay ch


- Cho hc sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- C¶ líp nhËn xÐt , tÝnh điểm thi đua .


- Nêu kết quả : thi chạy , tranh bóng , vỏ trứng , giỏ cá, cặp da.
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .


.


<b>Kể chuyện: Trí khôn </b>



<b>I.Mc ớch , yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Hiểu lời khun của chuyện : Trí khơn , sự thơng minh của con ngời khiến
con ngời làm chủ đợc mn lồi .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh họa chuyện kể .- Đồ dùng sắm vai.


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kể lại câu chuyện : Cơ bé trùm khăn đỏ.


<b>B. Bµi mới : </b>


1. Giới thiệu bài


2. Giáo viên kể chuyÖn :


- Giáo viên kể với giọng diễn cảm .
- Kể lần 1 để hoc sinh biết câu chuyện


- Kể 2 3 lần kết hợp cùng với tranh minh häa gióp HS nhí c©u chun .
3. Híng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .


T1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh , trả lời
câu hỏi



- Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể đoạn 1 ( chọn HS tơng đơng)
* HD HS tiếp tục kể các tranh còn lại ( tơng tự nh tranh 1)


4. Híng dÉn häc sinh kĨ ph©n vai


* GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi nhóm gồm các em đóng vai theo nội
dung câu chuyện ) thi kể lại câu chuyện.


- LÇn 1 : GV làm ngời dẫn chuyện.
- Lần sau , cho HS tự sắm vai
- Tuyên dơng các em kể tèt .


5. Gióp c¸c em hiĨu ý nghÜa trun .
- Câu chuyện khuyên em điều gì?


* Trớ khụn , s thông minh của con ngời khiến con ngời làm chủ c muụn
loi .


6. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe .


……….
Duyệt ngày ..


Tuần 28



Th hai ngy 23 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: NgơI nhà</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


<i><b>1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Ngôi nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đạt tốc độ từ 25 đến 30 tiếng/1phút
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ
<i><b>2- Ơn các vần ơn, ơng</b></i>


- Phát âm đúng các tiếng có vần ơn, ơng


- Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ơn, ơng
<i><b>3- HS hiểu:</b></i>


- Hiểu đợc các TN trong bài thơ.


- Hiểu đợc nội dung bài thơ. Tình cảm u thơng gắn bó của bạn nhỏ đối vi
ngụi nh ca mỡnh.


- Học thuộc lòng khổ thơ mµ em thÝch nhÊt.


<i><b>4- HS chủ động nói theo chủ đề tài: Nói về ngơi nhà em mơ ớc.</b></i>


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc
- Bộ chữ học vần thực hành


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>



I- KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS đọc bài "Mu chú Sẻ"
- HS trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy - học bài mới: TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1:


- Giọng chậm rãi, tha thiết, tình cảm
b- Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
- Yêu cu HS tỡm v luyn c


H: Những từ nào trong bµi em cha hiĨu ?


Thơm phức: Chỉ mùi thơm rất mạnh và hấp dẫn
+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Luyện đọc bài thơ:


- Cho HS đọc từng khổ thơ rồi đọc cả bài


- Cho HS đọc ĐT bài thơ


c- Ôn các vần yêu iêu:


H: Gi 1 vi, HS c u cầu 2 trong SGK
H: Tìm tiếng ngồi bài có vân iêu ?


- Cho HS thời gian 1 phút, mỗi em tự nghĩ ra 1 tiếng và gài vào bảng gài khi
cơ u cầu dãy nào thì cả dãy giơ lên và đọc nối tiếp, dãy nào tìm đợc nhiều
và đúng là thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhËn xét và cho điểm


TiÕt 2


<b>3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>


a- Tìm hiểu bài đọc:


- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu


H: ở ngơi nhà của mình, bạn nhỏ đã nghe thấy gì?
Ngủ thấy gì ?


H: Hãy tìm và đọc những câu thơ nói về tình u ngơi nhà của em bé gắn với
tình yêu đất nớc.


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm lại bài thơ
b- Học thuộc lòng bài thơ:



- Yêu cầu HS đọc nhẩm lại khổ thơ mà em yêu thích nhất và học thuộc lịng
khổ thơ đó.


- Cho HS thi đọc học thuộc lòng, diễn cảm khổ thơ mà mình thích.
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm


c- LuyÖn nãi:


- Cho HS đọc yêu cầu của bài luyện nói


- GV cho HS xem tranh 1 số ngơi nh cỏc em tham kho


- Yêu cầu HS nghe, nhận xét và bình chọn ngời nói về ngôi nhà mơ ớc hay
nhất.


4- Củng cố - dặn dò:


- Gi HS đọc khổ thơ mà em thích
H: Vì sao em lại thích khổ thơ đó ?
- GV nhận xét tiết hc,


ờ: Học thuộc cả bài thơ


- Chuẩn bị trớc bµi: Quµ cđa bè


……….
Thø ba ngày 24 tháng 03 năm 2009


<b>Tập viết: Tô chữ hoa H, I, k</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết tô chữ H, I, K hoa
- Viết các vần yêu, iêu


- Viết các TN: Hiếu thảo, yêu mến


- Vit ỳng, vit p, ỳng cỡ chữ, đúng kiểu chữ, đều nét, đa bút theo đúng
quy trình viết, tách đúng khoảng cách giữa các con ch.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ có viết sẵn các vần, các từ trong bài
- Bảng con, ph©n , VBT1


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>I- Kiểm tra bi c:</b>


- Cho HS viết: chăm học, khắp vờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, cho điểm


<b>II- Dạy - học bài mới</b>


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn tô ch÷ hoa:


- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS quan sát chữ hoa.
H: Chữ K hoa gồm mấy nét, ú l nhng nột no?



- GV nêu quy trình viết, vừa nêu vừachỉ thớc trong khung chữ.
- GV theo dõi, chØnh sưa


3- Híng dÉn viÕt vÇn, tõ øng dơng:


- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS các vần, từ ứng dụng trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các con ch÷


khi viÕt .


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa


4- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt:


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở
- GV quan sát, giúp HS yếu


- GV chÊm bµi tỉ 2


- Nêu và chữa 1 số lỗi phổ biến
5- Củng cố - dặn dò:


- GV khen gi nhng HS vit ỳng, đẹp
- Nhận xét chung giờ học


ê: Lun viÕt phÇn B


………..
<b> Chính tả: NgôI nhà</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS chộp lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài ngơi nhà
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần iêu hay yêu; điền c hay k
- Nhớ quy tắc chính tả: k + i, e, ê


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn khô thơ 3 (bài ngôi nhà) và ĐND các BT 1, 2


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiÓm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng làm lại 2 BT 2, 3


- KT và chấm một số bài HS phải viết lại ở nhà
- GV NX, cho điểm


2. Bài mới


<b>a. Hướng dẫn HS tập chép:</b>
<b>_GV viết bảng nội dung khổ thơ 3</b>


_Cho HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài
vào giữa trang



+Tên bài: Đếm vào 5 o,Chép khổ thơ cách lề 3 ô,Viết hoa chữ đầu câu
Chữa bài


+GV chỉ từng chữ trên bảng
+Đánh vần những tiếng khó
+Chữa những lỗi sai phổ biến
_GV chấm một số vở


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<b>a) Điền vần iêu hoặc yêu?</b>


GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập
Cho HS lên bảng làm: thi làm nhanh


Từng HS đọc lại đoạn văn. GV sửa lỗi phát âm cho các em


<i><b>GV chốt lai trên bảng: Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố</b></i>
mẹ rất yêu quý Hiếu


<i><b>b) Điền chữ: c hay k?</b></i>


Tiến hành tương tự như trên


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


+Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.


………..


Thứ t ngày 25 tháng 03 năm 2009


<b> Tập đọc: Quà của bố</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- Đọc : - Đọc trơn đợc cả bài tập đọc.


- Phát âm đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng


- BiÕt nghØ hơi sau mỗi dòng thơ (bằng Tg phát âm của 1 tiếng nh là sau dấu
chấm)


2- Ôn các vần oan, oat:


- Tìm đợc những tiếng trong bài có chứa vần: oan, oat
- Nói đợc câu có tiếng chứa vần oan, oat


3- HiÓu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hiểu đợc ND bài thơ: T/c' của bố đói với con.


4- HS chủ động nói theo đề bài: Nghề nghiệp của bố


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH; bảng con, phấn


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>



I- KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc thuộc lịng khổ thơ em thích và yêu cầu trả lời một trong các
câu hỏi trong bài


- NhËn xÐt vµ cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài.


2- Hớng dẫn HS luyện đọc.
a- Đọc mẫu:


- GV đọc, giọng chậm rãi, T/c, nhấn giọng ở khổ thơ hai khi đọc các TN
nghìn cái nhớ, nghìn cái thơng...


b- Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, từ:


- Y/c HS tìm những tiếng từ khó đồng thời ghi bảng.
- Gọi 3 - 5 HS đọc bài.


H: Trong các từ trên những từ nào các em cha hiểu ?
- GV đồng thời gạch chân từ đó


- Gợi ý cho HS giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc từng dòng thơ.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Ôn các vần oan, oat.


+ Gọi HS đọc Y/c 1 trong SGK
- Y/c HS tìm, nêu


+ Gọi HS đọc Y/c 2 trong bài


- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu dới tranh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


Tiết 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói


a- Tỡm hiu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

H: Bố gửi cho bạn những quà gì ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 3


H: Vì sao bạn nhỏ lại đợc bố cho nhiều quà thế ?
+ GV đọc diễn cảm lại bi th.


b- Học thuộc lòng bài thơ.


- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.



- GV xoỏ dn cỏc ting, cuối cùng chỉ giữ lại tiếng đầu câu và cho HS c
li.


- GV nhận xét, cho điểm.
c- Thực hành lun nãi


H: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ


- Các em hãy cùng hỏi nhau và gt cho nhau về nghề nghiệp của bố mình.
- GV có thể gợi ý để HS khơng thích phải nói theo mẫu


5- Cđng cè - dặn dò:


- Gi HS c thuc lũng bi th


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen nh÷ng HS häc tèt, nhắc nhở HS học cha tốt.
ờ: Học thuộc lòng bài th¬.


.
………


Thứ năm ngày 26 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- HS đọc trơn cả bài, chú ý:



- Phát âm đúng các tiếng khó: Khóc ồ, hoảng hốt


- Biết nghỉ hơi đúng những chỗ có dấu chấm, dấu phẩy, biết đọc câu có dấu
chấm hỏi (cao giọng vẻ ngạc nhiên).


2- Ôn các vần ứt, c, tìm đợc tiếng nói câu có tiếng chứa vần t, c.


3- Hiểu các TN trong bài; nhận biết đợc các câu hỏi; biết đọc đúng câu hỏi.
- Hiểu nội dung bài: cậu bé làm nũng mẹ, mẹ về mi khúc


- Nói năng tự nhiên, hồn nhiên theo Y/c luyện nói.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh ho bài đọc trong sách.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị


- Đọc cho HS viết: về phép vững vàng
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét, cho điểm.


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

H: Tìm tiếng, từ có âm đầu là s, l, n vần oay ?
- GV đồng thời ghi bảng, cho HS luyện đọc.


- GV theo dõi, sửa sai.


+ Luyện đọc câu:
H: Bài gồm mấy câu ?


- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc cả bài.
- HD và giao việc
- Cho HS đọc ĐT.
3- Ôn các vần t, c:


H: Tìm tiếng trong bài có vần t ?


- Y/c HS tìm tiếng, từ có chứa vần t, c ở ngoài bài ?
- Cho HS đọc lại các từ vừa nêu


+ Cho HS nhìn tranh, đọc câu mẫu


- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần t, c ?
- Cho líp NX vµ chØnh sưa.


+ Trị chơi: Ghép chữ có vần t, c
- Cho cả lớp đọc lại bài.


Tiết 2
<i><b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
a- Tìm hiểu bài đọc:


- Gọi một HS đọc lại bài



H: Khi bị đứt tay cậu bé có khóc khơng ?
H: Vậy lúc nào cậu bé mới khóc. Vì sao ?
H: Trong bài có mấy câu hỏi ?


Em hãy đọc những câu hỏi đó ?


+ HD HS đọc câu hỏi: Đọc cao giọng ở cuối câu.
Câu trả lời: Đọc hạ giọng ở cuối câu.


+ GV đọc lại bài văn.


+ Ph©n vai ngêi dÉn chun, ngêi mĐ, cËu bÐ.
- GV theo dâi, chØnh sưa.


b- Lun nãi:


- Hãy nêu cho cô Y/c của bài
- Y/c HS hỏi đáp theo móu


VD: H: Bạn có hay làm nũng mẹ không ?
TL: Mình không thích làm nũng bố mẹ.
- GV theo dõi, HD thêm


5- Củng cố - dặn dò:


H: Theo em lµm nịng bè mĐ nh em bÐ trong bµi cã phải là tính xấu không ?
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Chuẩn bị trớc bài: Đầm sen.



...
Thứ sáu ngày 27 tháng 03 năm 2009


<b>Chính tả: Quà của bố</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS chép lại chính xác, viết đúng và đẹp khổ thơ 2 của bài "Quà của bố"
- Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ s hay x; điền vần im hay iờm.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ thứ hai của bài "Quà của bố" Nội dung
BT 2a, 2b


- Bộ chữ HVTH, bảng con, phấn màu


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


I- Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS làm lại BT 2, 3 của tiết trớc.


- Gọi HS nhắc lại quy tắc chính tả khi viết k, c.
- Chấm 1 số bài HS phải viết lại


- GV nhận xét, cho ®iĨm.
II/ Bµi míi



1- Híng dÉn HS tËp chÐp


- GV treo bảng phụ Y/c cả lớp đọc ĐT lại khổ thơ.


H: HÃy tìm những tiếng trong khổ thơ mà em thấy khó viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS


+ Y/c HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề
bài ra giữa.


+ Cho HS tËp chÐp bµi vµo vë
- GV theo dâi, uèn n¾n HS yÕu.


+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
- GV thu và chấm bi t 2


3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả.


- Gọi 1 HS đọc Y/c của BT đồng thời treo bảng phụ
- GV HD và giao việc


- GV cho HS đọc, chữa.
4- Củng cố - dặn dò:


- Khen ngợi những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen ngợi những
em có tiến bộ, nhắc nhở các em cũn cha chỳ ý.


ờ: Làm phần còn lại của BT.
- Những em viết xấu về viết lại.



……….
<b> Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Biết cách đổi giọng để phân biệt lời của ngời mẹ, ngời con của cụ già và lời
ngời dẫn chuyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm, lịng hiếu thảo của cơ bé
trong chuyện. Tình yêu mẹ của cô bé đã làm trời đất cảm động và giúp cô bé
chữa khỏi bệnh cho mẹ.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh ho¹ trun phãng to


- Một bơng cúc trắng, khăn, gậy để đóng vai
- Bảng phụ gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Gäi HS kể lại 4 đoạn câu chuyện
" Trí khôn của ta đây"


- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi
2- KĨ chun:



- GV kể lần 1 để HS hiểu ra câu chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.


Chó ý: Giäng kĨ víi giäng linh tõ lêi ngêi kĨ sang lêi ngời mẹ, lời cụ già, lời
cô bé.


+ Li ngi dn chuyện: Cảm động và chậm dãi.
+ Lời ngời mẹ: Mệt mỏi và yếu ớt


+ Lời cơ bé: Ngoan ngỗn, lễ phép khi trả lời cụ già: lo lắng hốt hoảng khi
đếm các cánh hoa.


3- Híng dÉn HS kĨ tõng đoạn câu chuyện theo tranh.
Tranh 1: - GV treo tranh vµ hái


H: Tranh vẽ cảnh gì ?
- Hãy đọc câu hỏi dới tranh


- Em có thể nói câu của ngời mẹ đợc không?
- Y/c HS kể lại nội dung bức tranh 1.


+ Víi bøc tranh 2, 3, 4 GV làm tơng tự nh bức tranh 1.
- Cho HS kể lại toàn chuyện.


4- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện;


H: Em bé nghĩ NTN mà lại xé cánh hoa ra làm nhiều sợi ?
H: Qua câu chuyện này em hiểu đợc iu gỡ ?



5- Củng cố - dặn dò:


- Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc:
ê: - KĨ l¹i chun


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TuÇn 29



Thứ hai ngày 30 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Đầm sen</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- HS đọc trơn cả bài, chú ý


- Phát âm đúng các tiếng có âm đầu là S hoặc X (xanh, sen, xoà) và các tiếng
có âm cuối là (mát, ngát, khiết dẹt)


- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm


2- Ôn các vần en, oen, tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần en, oen.
3- Hiểu các TN: Dài sen, nhị (nhuỵ) thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.
- Nói đợc vẻ đẹp của lá, hoa và lá hơng sen


<b>B- Då dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- Bộ đồ dùng HVTH.



<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


I- KiÓm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc bài "Vì bây giờ...."
- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Luyện đọc:


a- GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần:
<i><b>b- HS luyện đọc:</b></i>


+Luyện đọc tiếng, từ


H: Tìm trong bài tiếng có âm s, x tr, l tiếng có âm cuối là t


+ GV cùng HS giải nghĩa từ: Đài sen bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen.
Nhị (nhuỵ): Bộ phận sinh sản cuẩ hoa


Thanh khiết, trong sạch
Ngan ngát, mùi thơm nhẹ


- Hng dn HS luyn đọc tiếng, từ khó
- GV sửa lỗi phát âm cho HS


+ Luyện đọc câu:



Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Cho HS đọc thi giữa 2 tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi ua
- Cho c lp c T c bi


3- Ôn các vần en, oen:


a- Nêu yêu cầu 1 trong SGK:
H: Tìm trong bài tiếng có vần en ?


GV: Vần cần ôn hôm nay là vần en, oen.
b- Nêu yêu cầu 2 trong SGK:


- Cho HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều tiếng, từ có chứa vần en, oen
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm


c- Nêu yêu cầu BT 3 SGK:
- Gi HS nhỡn tranh, c mu


H: Tìm trong câu mÉu tiÕng chøa vÇn ?
- Cho HS thi nãi câu có tiếng chứa vần
- Cho HS nhận xét, tÝnh ®iĨm


+ NhËn xÐt chung tiÕt häc


Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a- Tìm hiểu bài



Gọi 1, 2 HS đọc cả bài


H: Khi nở hoa sen trong đẹp nh thế nào ?
H: Em hãy đọc câu văn tả hơng sen ?
GV đọc diễn cảm lại bài


- Gọi HS đọc bài
b- Luyện nói:


- u cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói hơm nay.


- Gọi HS nhìn và mẫu trong SGK và thực hµnh nãi vỊ sen
Gäi nhiỊu HS thùc hµnh lun nãi về sen


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học
ờ: Ôn lại bài


- Chuẩn bị bài: Mời vào


..
Thứ ba ngày 31 tháng 04 năm 2009


Tập viết: Tô chữ hoa: L, M, N


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tô chữ M, L, N hoa



- Viết các vần en, oen, các TN, hoa sen, nhoẻn cời


- Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thờng, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng
khoảng cách giữa các chữ theo mu.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>C- Các hoạt động dạy - học: </b>


I. KiÓm tra


- GV KT vµ viÕt bµi ë nhµ cđa HS trong VTV, chấm 3 - 4 bài
- Gọi HS viết bảng và TN: Hoa sen, đoạt giải


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn tô chữ :


- Treo bảng phụ cho HS quan sát chữ M hoa


H: Ch M hoa gồm mấy nét, đó là những nét nào ?
GV nêu quy trình viết kết hợp tơ chữ trong mẫu
HS theo dõi và tô chữ trên không


- HS tập viết vào bảng con. - GV theo dõi, chỉnh sưa
3- Híng dÉn HS viÕt vÇn, TN øng dơng:


- HS đọc: en, oen, hoa sen, nhoẻn cời


: Hãy phân tích cho cô tiếng chứa vần en, oen ?


- Cả lớp đọc ĐT các vần, từ ứng dụng


- GV híng dÉn HS cách nối giữa các con chữ khoảng cách giữa các chữ khi
viết bài


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
- HS tập viết trên bảng con
4- Hớng dẫn HS viÕt vµo vë:


H: Hãy nhắc lại cho cơ t thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở khi viết


<b>5- Cñng cố - dặn dò</b>


<b></b>
<b>Chính tả: Hoa sen</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Chộp lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao (Hoa sen)


- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần en hay oen, điền g hay gh
- Nhớ quy tắc chính t: gh , i, e, ờ


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3
C- Các hoạt động dạy – học chủ yếu


I- KiÓm tra bài cũ:



- Yêu cầu HS lên bảng làm lại BT 2a, 2b


- KT vµ chÊm 1 sè bµi ë nhà của HS phải viết lại.
- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy bài mới:


1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dÉn HS tËp chÐp:


- Treo bảng phụ đã viết sẵn ND bài lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Cho HS chÐp bµi vµo vë


- KT t thế ngồi, cách cầm bút và giao việc.
- GV đọc bài cho HS soát lỗi


- HS dïng bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai
- GV chấm bài tổ 1


- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Đổi vở KT chéo


- HS chữa lỗi bên lề vở
- Treo bài tập lên bảng
H: Bài yêu cầu gì ?
- Hớng dẫn và giao việc
- Theo dõi, nhận xét và sửa
- Yêu cầu HS quan sát phần b


H: Bài yêu cầu gì ?


H: Hớng dẫn và giao việc
- Theo dâi: NX vµ sưa sai


+ Quy tắc chính tả:Âm đầu giờ đứng trớc i, ê, e viết là gh, đứng trớc các ng âm còn
lại là g (g, a, o, , ....)


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
3- Củng cố - dặn dò:


- Khen ngi nhng HS học tốt, chép bài chính tả đúng đẹp.
ờ: - Học thuộc quy tắc chính tả.


.
Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Mi vào</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


<i><b>1- Đọc: - HS đọc cả bài "Mời vào"</b></i>


- Phát âm đúng các TN: Kiễng chân, soạn sửa, bum thuyn
- Ngh hi ỳng sau mi dũng th


2- Ôn các vần ong, oong:


- Phỏt ỳng õm ting cú vn: ong, oong
- Tìm đợc những trong bài có Vỗn ong, oong


- Tìm đợc tiếng có vần ong, vần oong ở ngoi bi


<i><b>3- Hiểu: - Hiểu các TN: Kiễng chân, soạn sưa, bm thun</b></i>


- Hiểu đợc ND bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những ngời bạn tốt đến
chơi.


<i><b>4- Học sinh nói về: Những con vật mà em yêu thích.</b></i>


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh ho bi tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

I- KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc bài "Đầm sen"
H: Nêu những từ miêu tả lá sen


H: Khi nở hoa sen trong đầm đẹp nh thế nào ?
H: Hãy đọc câu văn miêu tả hơng sen trong bài.
- GV nhận xét và cho điểm


II- D¹y - häc bµi míi: TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Đọc mẫu:


<i>- GV đọc mẫu lần 1: (Giọng vui, tinh nghịch với nhịp thơ ngắn, giọng chậm rãi đọc </i>
các đoạn đối thoại , giọng trải dài khi đọc 10 câu thơ cuối)



b- Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, TN


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
- GV cùng HS giải nghĩa những từ trên


+ Luyện đọc câu thơ


- Cho HS đọc nối tiếp các câu thơ trong bài.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ


- GV cho HS nối tiếp nhau đọc trơn tng kh th
- Gi HS c c bi th


3- Ôn các vần ong, oong:


H: HÃy tìm trong bài tiếng có vần ong ?
H: Ngoài tiếng trong hÃy tìm những tiếng
khác ở ngoài bài có vần ong ?


H: HÃy tìm tiÕng, tõ cã chøa vÇn oong ?


- Yêu cầu HS tìm và chép 1 số tiếng từ có chứa vần ong, oong
+ Cho HS đọc lại bài


TiÕt 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói:



a- Tìm hiểu bài:


+ GV c mu c bài 1 lần


H: Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ?
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ cuối và yêu cầu
Trả lời câu hỏi


H: Gió đợc mời vào nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Khæ 2: Ngêi dÉn chun, chđ nhµ, giã
+ Khỉ 3: Ngêi dÉn chun: Chđ nhµ, giã
+ Khỉ 4: Chđ nhµ


Chú ý: ở 3 khổ thơ đầu ngời dẫn chuyện chỉ đọc câu câu mở đầu. Cốc, cốc, cốc
b- Học thuộc lòng bài thơ:


- GV treo bảng phụ có ND bài thơ
- GV xố dần bài trên bảng cho HS đọc
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ


c- Lun nãi:


H: Hãy nêu cho cơ chủ đề luyện nói ?


GV nêu yêu cầu, HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
- Gọi nhiều HS thực hành luyện nói


Gợi ý: H: Con vật mà em u thích là con gì?
Em ni nó đã lâu cha?



Con vật đó có đẹp khơng ?
Con vật đó có lợi gì ?
5- Củng cố - dặn dị


Trß chơi : Tôi là ai .GV tổng kết giờ học
ờ: - Học thuộc lòng bài thơ


- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau


………


Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Chú cơng</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- Đọc: Đọc trơn đợc cả bài: Chú Cơng.


- Phát âm đúng những tiếng có phụ âm đầu là: ch, tr, n, t. các thanh hỏi, ngã.
các TN nâu, rẻ quạt, rực rỡ.


- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy
2-Ôn các vần oc, ooc


- Tìm đợc tiếng trong bài có vần oc
- Tìm đợc tiếng bên ngồi có vần oc, ooc
- Nói đợc câu có tiếng chứa vần oc, ooc
3- Hiểu:



- HS hiĨu các TN trong bài


- Thy c v p ca bộ lông công, đuôi công: đặc điểm đuôi công lúc bộ
v lỳc trng thnh.


- Tìm và hát các bài về con công.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C- Các hoạt động dạy – học chủ yếu
I- Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS đọc thuộc bài thơ "Mời vào"
H: Những ai đến gõ cửa ngơi nhà ?


H: Gió đợc mời vào trong nhà bằng cách nào ?
- GV nhn xột, cho im.


II- Dạy - học bài mới: TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Giáo viên đọc mẫu lần 1


(Giọng chậm rãn, nhấn giọng ở những TN tả vẻ đẹp độc đáo của đuôi công)
+ Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, từ.


- GV viết từ cần luyện đọc lờn bng.


- Gi HS c


H: Trong bài các em thấy từ nào khó hiểu?
- GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa


- Cho HS quan sát cái quạt và nói: Đây là hình rẻ quạt.
H: Hình rẻ quạt là h×nh NTN ?


+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc trơn từng câu.
+ Luyện đọc cả bài


- Cho HS đọc theo đoạn.
- Cho HS thi đọc cả bài.


- GV nhËn xét, tính điểm thi đua.
3- Ôn các vần oc, ooc


a- Tìm trong bài tiếng có vần oc


b- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc hoặc ooc


- Cho HS chi trũ chơi: các em thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng ngồi bài có vần
oc và vần ooc


- Cho c¶ líp nhận xét, tính điểm thi đua.
c- Nói câu chứa tiếng cã vÇn oc, ooc.


- Cho HS quan sát tranh trong SGK và đọc câu ứng dụng dới tranh.


- Y/c HS nói đúng, nói nhanh câu có tiếng chứa vần oc, ooc.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4- Tìm hiểu bài và luyện nói
a- Tìm hiểu bài:


- Gi HS đọc đoạn 1.


H: Lúc mới chào đời chú công có bộ lơng màu gì ?
H: Chú đã biết làm những động tác gì ?


H: Khi lớn bộ lơng của chú NTN ?
+ GV đọc diễn cảm lần 2.


b- LuyÖn nãi:


- Em hãy đọc Y/c của bài


H: Ai có thể hát đợc bài hát về con công ?
- GV nhận xột, tuyờn dng.


5- Củng cố - dặn dò:


H: Ai cú thể tả lại vẻ đẹp của đuôi công, dựa theo nội dung bài học ?
- NX chung giờ học.


ê: - Đọc lại bài văn


.



Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2009
Chính tả: Mời vào


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nghe, vit chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài "Mời Vào"
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần ong hay oong, điền chữ ng hay ngh
- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, ê, e


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viÕt vµ ND bµi tËp


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Chấm 2 - 3 bài mà HS phải viết lại ở nhà
H: gh đứng trớc các ng âm nào ?


- GV nhËn xÐt, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài


2- Hớng dẫn HS nghe, viết:
- Treo bảng phụ lên b¶ng


H: Những ai đã đến gõ cửa ngơi nhà ?



- GV đọc cho HS luyện viế: Gọi Thỏ, xem gạc
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- GV đọc cho HS nghe vit bi


- Cho HS nêu lại t thế ngồi viết, cách cầm bút, cách viết bài thơ....
- Đọc chÝnh t¶ cho HS viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV chÊm 5 -7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Nghỉ giữa tiết


3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
a- Điền vần: ong hay oong ?
H: Nêu yêu cầu của bài ?
- GV hớng dẫn và giao việc
b- Điền chữ: ng hay ngh ?


- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài
- Cho HS nhận xét rồi chữa bài
c- Quy tắc chính tả:


H: ngh luụn ng trớc ng âm nào ? - Cho HS nhắc lại
4- Củng cố - dặn dò:


- Khen ngợi những HS học tốt, chữa bài chính tả đúng, đẹp
ờ: Học thuộc quy tắc chính tả. Chép lại bài chính tả cho đẹp


………..



<b>KĨ chun: NiỊm vui bÊt ngê</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


- HS nhớ và dựa vào tranh minh hoạ, kể đợc từng đoạn câu chuyện theo
tranh. Sau đó kể lại đợc toàn bộ câu chuyện


- Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời dẫn chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý các cháu TN, TN cũng
rất yêu qúy Bác H.


<b>B- Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>


I- KiÓm tra bài cũ:


- Gọi HS kể lại một đoạn mà em thích trong câu chuyện "Bông hoa cúc trắng"
H: Truyện có ý nghĩa gì ?


- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy -học bài mới :
1- Giới thiệu bài:


2- Giáo viên kể chuyÖn:


+ GV kể lần 1 để HS biết chuyện
+ GV kể lần 2 kết hợp với tranh.



3- Híng dÉn HS kể từng đoạn theo tranh.


+ Tranh 1: - GV treo bức tranh cho HS quan sát
H: Bức tranh vẽ cảnh g× ?


- Gọi HS đọc câu hỏi dới tranh
- Gọi HS kể lại ND tranh 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

NghØ gi÷a tiết


4- Hớng dẫn HS kể lại toàn chuyện
- GV gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện


- Cho HS kĨ theo vai (ngêi dÉn chun, c¸c ch¸u mÉu gi¸o, Bác Hồ).
5- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.


H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- GV: Bác Hồ và TN rất gần gũi.


5- Củng cố - dặn dò:


H: HÃy kể 1 câu chuyện về Bác Hồ mà em biÕt ?


………..


Duyệt ngày


Tuần 30




Th hai ngy 6 thỏng 4 nm 2009
<b>Tập đọc: Chuyện ở lớp</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài "Chuyện ở lớp". Luyện đọc các từ ngữ, ở lớp đứng dậy,
trêu, bơi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ.


2- Ơn các vần c, t. tìm đợc tiếng từ có chứa vần c, t.
3- Hiểu nội dung bài:


- Em bÐ kĨ cho b¹n nghe nhiỊu chuyện không ngoan của các bạn trong lớp.
Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thÕ nµo.


- Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em ó ngoan th no ?


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ đồ dùng HVTH


C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài c:


- Đoạn đoạn 1 bài "Chú Công" và TLCH:


- Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng màu gì ?
- Đọc đoạn 2 và TLCH:



- Sau hai, ba năm đuôi chú công có màu sắc NTN ?
B. Dạy - Häc bµi míi:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>a) Gv đọc mẫu bài văn: Đọc giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể</i>
cho mẹ nghe chuyện ở lớp. Đọc giọng dịu dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời
của mẹ


b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó ( nếu HS yêu cầu)


<i>* Luyện đọc câu:</i>


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


<i>* Luyện đọc đoạn, bài.</i>
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.



- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ơn các vần c, c:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần uôc, uôc )
- Cho HS Đọc và phân tích vần uôc, uôc


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, u«c.


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần c, c


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) ting cú vn
uục, uục


- Nhận xét tuyên dơng.


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần uôc, uôc
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:


a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 1 và 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?



- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 3 và 4 và trả lời câu hỏi sau:
* Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


- Gọi HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:" Sau hai, ba năm,
đuôi công trống thay đổi nh thế nào?


- GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: hãy kể với cha mẹ, hôm nay em đã ngoan nh
thế nào?


- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, các em trong nhóm hỏi và
trả lời câu hỏi: Bn nh lm c vic gỡ ngoan?.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
5, Củng cố, dặn dò:


- Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài.
- HDVN: về nhà đọc bi .


Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2009
<b>Tập viết: Tô chữ hoa o, ô, ơ, p</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết tô các chữ hoa: o, ô, ơ, p. Viết đúng các vần uôc, uôt, u, ơu ;
các từ ngữ: thuộc bài, chải chuốt, con cừu, ốc bơu - chữ thờng, cỡ vừa, đúng
kiểu; đều nét; đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa
các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.



- Gi¸o dơc ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn:


- Cỏc ch hoa o, ụ, , p đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở
TV1/2)


- Các vần, từ ngữ đặt trong khung chữ.
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.


<b> III. Các hoạt ng dy hc ch yu</b>


a/Mở đầu:


-GV nêu yêu cầu của các tiết Tập viết trong SGK TViệt 1, tập hai.
B/ Dạy - Học bài mới:


1. Giới thiệu bµi:



- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa; o, ô, ơ, p Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã
học ở bài Tập đọc trớc (vần uôc, uôt, u, ơu ; các từ ngữ: thuộc bài, chải


chuèt, con cừu, ốc bơu)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:



-Cho HS quan sát chữ O hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu
mới quy định)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung ch)


3. HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:


- GV gi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh söa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết:O, Ô, Ơ, P ; Tập viết các </b>
<i><b>vần theo mẫu chữ trong vở TV1/2.</b></i>


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: <b> Nhận xét chung, HDVN .</b>


……….
<b> ChÝnh t¶: Chun ë líp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:



- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ cuối của bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc dấu
chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài. Nhớ Q.tắc chính tả: k + i, ê, e.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


 GV: Bảng phụ, nam châm.
 HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b> B. D¹y - Häc bµi míi:</b>


1/.Giíi thiƯu bµi:


- GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học.
<i><b> 2. Hớng dẫn HS tp chộp:</b></i>


- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


<i><b>- Gv cho HS tìm những tiếng dễ viết sai.(VD: trêu, tay, lớp, bẩn...)</b></i>
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.



- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ơ chữ đầu của
các chữ đầu dịng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS làm bài tập chính tả:


<b>a, Điền chữ k hoặc c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền k hoặc c vào thì từ mới hoàn </b></i>
chỉnh.


- Gi HS lờn bng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


………..
Thø t ngày 8 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Mốo con I học</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng khó: Buồn bực, kiếm cớ, đi,
cứu. Ngh hi sau du chm hi.


2- Ôn các vần u, ơu:


- Tìm trong bài tiếng có vần u, ơu
- Nói câu chứa tiếng có vần u
3- Hiểu nội dung bài:


- Bài thơ kể chuyện mèo con đi học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt
đuôi làm mèo sợ không dám nghĩ nữa.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>B- Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: trêu con, vuốt tóc, ngoan.


-GV nhËn xÐt và cho điểm.



<b>B. Dy - Hc bi mi:</b>

<b> </b>

Tiết 1:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.Hớng dẫn HS luyện đọc:


a) Gv đọc mẫu bài văn: Đọc giọng hồn nhiên, nghịch ngợm. Giọng Mèo:
chậm chạp, vờ mệt mỏi, kiếm cớ đuôi ốm để trốn học. Giọng Cừu: to, nhanh
nhẹn, láu táu. Giọng Mèo: Hốt hoảng sợ bị cắt đuôi.


b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.


- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ơn các vần u, ơu:


a, GV nªu yªu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần u)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần u, ơu


- Cho HS Đọc và phân tích vần u, ơu


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần u, ơu


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần u, ơu


GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vn
-u, u


- Nhận xét tuyên dơng.


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần u, ơu
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc 2 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi sau:
* Mèo kiếm cớ gì để trốn học?



- Gọi HS lớp đọc 6 dòng thơ cuối và trả lời câu hỏi sau:
* Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?


- Cho HS xem tranh minh hoạ, và trả lời câu hỏi:" Tranh vẽ cảnh nào?
- GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
b, Lun nãi:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Vì sao bn thớch i hc?


- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, các em trong nhóm
hỏi và trả lời câu hỏi: Trong tranh 2, vì sao bạn Hà thích đi học?


- Yêu cầu HS trả lời câu hái.
c, Häc thuéc lßng:


- GV cho HS đọc thuộc lịng bài thơ theo ý thích
C. Củng cố, dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>


Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Ngi bn tt</b>


<b>AMục tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài: Luyện đọc các từ ngữ: Liền, sửa lại, nằm, ngợng
nghịu. Tập đọc các on i thoi.



2- Ôn các vần uc, ut.


- Tỡm c tiếng trong bài có vần uc, ut
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
3- Hiểu ND bài:


- Nhận ra cách c xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ bạn hồn nhiên,
chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những ngời bạn tốt.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ đồ dùng HVTH.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Học TLịng bài "Mèo con đi học) kết hợp trả lời CH:
+ Mèo con kiếm cớ gì để trốn học ?


+ Vì sao mèo con lại đồng ý đi học ?
II/ Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:


1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:



- Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngợng nghịu...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần uc, c )Gv nói với
HS vần cần ôn là vần uc, c


- Cho HS Đọc và phân tích vần uc, c


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vÇn uc, c


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)


từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần uc, c


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
uc, c


- NhËn xét tuyên dơng.


c, GV nờu yờu cu 3 trong SGK, đọc cả mẫu(Hoa Cúc nở vào mùa thu. / Kim
phút chạy nhanh hơn kim giờ.)


* Cho HS thi nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn uc, c
- Líp nhËn xÐt, tuyên dơng.


Tit 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:


a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà?


- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?


- HS đọc cả bài và trả lời câu hỏi:" Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt?
- GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


b, LuyÖn nãi:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Kể về ngời bạn tốt của em.


- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, c¸c em trong nhãm kĨ
theo néi dung tõng tranh.


C. Cđng cố, dặn dò:


- Cho 1 HS c thuc lũng bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .
* Chuẩn bị bài sau


.
Thứ sáu ngày 10 thang 4 năm 2009


<b>Chính tả: Mèo con đI häc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi 8 dòng thơ đầu của bài. Tốc độ viết:
tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc
dấu chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

 GV: Bảng phụ, nam châm.
 HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhn xột, ghi im.


<b> B. Dạy - Học bài míi:</b>


1/Giíi thiƯu bµi:


2/ Híng dÉn HS tËp chÐp:


- GV viÕt bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: kiếm, đuôi, cừu, be toáng,
nhanh...)


- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ơ chữ đầu của
các chữ đầu dịng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS làm bài tập chính tả:



<i><b>a, Điền chữ r, d hoặc gi.</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.


<i>* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền r, d hoặc gi vào thì từ mới hoàn</i>
chỉnh.


- Gi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập ỳng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt chung, HDVN.


………
<b>KĨ chun: Sãi vµ Sãc</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
<b> Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Sóc là con vật thơng minh nờn ó thoỏt khi tỡnh</b>
th nguy him.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Tranh minh hoạ câu chuyện : Sói và Sóc. </b>
Mặt nạ Sói và Sóc.



<b> III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chun NiỊm vui bÊt
ngê


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
2. GV kể chuyện " Sãi vµ Sãc ":


a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của cõu chuyn.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:
* Ví dô: Bøc tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kĨ l¹i néi dung bøc tranh 1 .


TiÕn hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toàn chuyện


- GV tổ chức cho các nhóm thi kể.
- 3 HS kể phân vai


- GV nhận xét cho điểm.



4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


?: Câu chuyện này cho các em biết điều gì?


* GV cht ý ngha câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh, nhờ đó Sóc đã
thốt khỏi nanh vuốt của Sói.


C. Cđng cè, dỈn dß:- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HD về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.



Duyệt ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tuần 31



Th hai ngày 13 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Ngỡng cửa</b>


<b>A- Mục đích , yêu cầu:</b>


1- HS đọc trơn cả bài "Ngỡng cửa". Luyện đọc các từ ngữ: ngỡng cửa, nơi
này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào, biết nghỉ hơi sau mi dũng th.


2- Ôn các vần ăt, ăc.


- Tìm tiếng trong bài có vần ăt.


- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.


3- Hiểu nội dung bài.


- Ngỡng cửa thân quen với mọi ngời trong gia đình từ bé đến lớn.
- Ngỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trờng rồi đi xa hơn na.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi tp đọc
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


I/ - KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Ngời bạn tốt và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: liền, ngợng, sửa.


-GV nhËn xét và cho điểm.
II/ Dạy - Học bài míi:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:


a) Gv đọc mẫu bài văn: - Giọng đọc thiết tha, trìu mến.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: Ngỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men,
lúc nào...



- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ơn các vần ăt, ăc:


a, GV nªu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ăt, ăc )Gv nói
với HS vần cần ôn là vần ăt, ăc


- Cho HS Đọc và phân tích vần ăt, ăc


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt, ăc


- GV chia nhúm, mi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ăt, ăc



- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
ăt, c


- Nhận xét tuyên dơng.


c, GV nờu yờu cu 3 trong SGK, đọc cả mẫu(Mẹ dắt bé đi chơi. / Chị biểu
diễn lắc vịng. Bà cắt bánh mì)


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Ai dắt em bé tập đi men ngỡng cửa?


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ thứ 2 thứ 3 và trả lời câu hỏi sau:
* Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để đi đến đâu?


- HS đọc cả bài và phát biểu xem mình sẽ học thuộc khổ thơ nào.
GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
b, LuyÖn nãi:



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Vài HS nhìn tranh và Hỏi - Đáp


- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, các em trong nhóm
Hỏi và trả lời: Hằng ngày, từ ngỡng cửa nhà mình, bạn đi đến những đâu?
C. Củng cố, dặn dò:


- Cho 1 HS đọc thuộc lòng khổ thơ em thích.
- HDVN: về nhà đọc bài .


* ChuÈn bị bài sau.


..
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009


<b>Tập viết: Tô chữ hoa Q, R</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong vở TV1/2.


- Gi¸o dơc ý thøc rÌn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết s½n:


- Các chữ hoa Q, R. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.



HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


I/ KiĨm tra bµi cị:


-GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
II/ Dạy - Häc bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa Q, R; Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học ở
bài T. đọc trớc (vn


ăc, ăt, ơc; các T.ngữ: màu sắc, dìu dắt, xanh mớt)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:


-Cho HS QS chữ Q hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới
quy định)( Chữ R t.hiện Tơng tự)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ ch trong khung ch)


- 3. HD viết vần, từ ngữ øng dông:


GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.


- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết: Q, R; ăc, ăt, ơc; các T.ngữ:
màu sắc, dìu dắt, xanh mớt)Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD cỏc em sa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt chung, HDVN.


.
<b>Chính tả: Ngỡng cửa</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chộp li chớnh xác, không mắc lỗi khổ thơ cuối bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc dấu
chấm dùng để kết thúc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Gi¸o dơc ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Bảng phụ, nam châm.


HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


B. D¹y - Häc bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: đờng, dắt vòng, chạy tới, ...)
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của
các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vë.



3. HD HS lµm bµi tập chính tả:
a, Điền chữ g hoặc gh.


- GV gi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bng ghi sn ni dung bi tp.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vào g hoặc gh thì từ mới hoàn
chỉnh.


- Gi HS lờn bng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


………..
Thø năm ngày 15 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: K cho bé nghe</b>


<b>A- Mục đích - Yêu cầu:</b>


1- HS đọc trơn cả bài "Kể cho bé nghe" . Luyện đọc các từ ngữ.


ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Luyện cách đọc thể thơ
4 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3- Hiểu đợc đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà ngoài


đ-ờng.


<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
- Bộ đồ dùng HVTH.


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


I/- KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Ngỡng cửa và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: ngỡng, quen, vòng.


-GV nhËn xét và cho điểm.
II/ Dạy - Học bài míi:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:


- Giọng đọc thiết tha, trìu mến.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn,
nấu cơm...


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc



- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.ễn cỏc vn t, c:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ơt, ơc )Gv nói
với HS vần cần ôn là vần ơt, ơc


- Cho HS Đọc và phân tích vần ơt, ơc


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ơt, ơc


- GV chia nhúm, mi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ơt, ơc



GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
-ơt, ơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc bài và trả lời câu hỏi sau:
* Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?


- Gọi HS lớp đọc phân vai: 2 em một em đọc dòng thơ lẻ, một em đọc dòng
thơ chẵn. tạo nên sự đối đáp.


- Hỏi - Đáp theo bài thơ.


GV c din cm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Hỏi - Đáp về con vật em biết.
- 2HS , một em đặt câu hỏi, một em trả lời câu hỏi nêu đặc điểm, một em nói
tên đồ vật, con vật.


C. Củng cố, dặn dị:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .


* Chuẩn bị bài sau.




Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Hai chị em</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


1- HS chơi cả bài: Hai Chị Em. Luyện đọc các từ ngữ, vui vẻ một lát, hét lên,
dây cót, buồn. Luyện đọc đoạn vn cú ghi li núi.


2- Ôn các vần et, oat:


- Tìm tiếng trong bài có vần et
- Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
3- Hiểu nội dung bài:


- Cu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận bỏ đi học bài. Cậu
em thấy buồn chán vi khụng cú ngi cựng chi.


- Câu chuyện khuyên em không nên ích kỉ.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I - KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Kể cho bé nghe và trả lời câu hỏi sau bài đọc


- Gọi 2HS viết bảng: chăng dõy, quay trũn, nu cm...


-GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giọng cậu em : khó chịu, đành hanh.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót..
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.


- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.ễn cỏc vn et, oet :


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần et)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần et, oet


- Cho HS Đọc và phân tích vần et, oet


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet


- GV chia nhúm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần et, oet


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
et, oet


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần et hoặc oet vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?


- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Cậu em làm gì khi chị chạy lên dây


cót chiếc ơ tơ nhỏ?


- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi: Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi
chơi một mình?


- GV: Đó là hậu quả của thói ích kỉ.
- GV đọc diễn cảm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

b, Luyện nói:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Em thờng chơi với anh chị
những trị chơi gì?


- Chia nhóm, mỗi nhóm ngồi thành vịng trịn lần lợt kể cho nhau nghe những
trị chơi đã chơi với anh chị của mình


C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


.
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009


<b>Chính tả: Kể cho bé nghe</b>


<b>. I Mục tiêu:</b>


- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi 8 dịng thơ đầu của bài. Tốc độ viết:
tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc
dấu chấm dùng để kết thúc câu.



<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dc ý thc rốn ch gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


B. D¹y - Häc bµi míi:
1Giíi thiƯu bµi:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS tập chộp:


- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: chăng dây, quay tròn, ...)
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ơ chữ đầu của
các chữ đầu dịng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.



- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền chữ ng hoặc ngh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền ng hoặc ngh vào thì từ míi hoµn
chØnh.


- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng.
4. Cđng cố, dặn dò:


- Nhận xét chung, HDVN.


.


kể chuyện : dª con nghe lêi mĐ.


<b> I. Mơc tiªu:</b>


ã Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
ã Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc


mu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên chúng ta phải
biết nghe lời ngời lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Tranh minh hoạ câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. </b>
Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


<b> III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I/- KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Sói và Sóc.
- GV nhận xét cho điểm.


B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
2. GV kể chuyện" Dª con nghe lêi mĐ ":


a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết ca cõu chuyn.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:
* VÝ dô: Bøc tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kĨ l¹i néi dung bøc tranh 1 .



Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kể toàn chuyện


- GV tổ chức cho các nhóm thi kĨ.
- 3 HS kĨ ph©n vai


- GV nhËn xÐt cho điểm.


4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


Các em biết vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi không?


* GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nghe
lời ngời lớn.


C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

………..


Duyệt ngày
.




Tuần 32



Th hai ngy 20 thỏng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Hồ gơm</b>



<b>A- Mơc tiªu</b>


<i><b>1- HS đọc trơn cả bài Hồ Gơm</b></i>


Luyện đọc các từ ngữ, khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê
Luyện đọc diễn cảm câu có dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.
<i><b>2- Ơn các vần:</b></i>


- Tìm tiếng trong bài có vần ơm
- Nói câu chứa tiếng có vần ơm, ơp.
<i><b>3- Hiểu nội dung bài:</b></i>


- H gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội


<b>B- §å dïng d¹y - Häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>


A. - KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Hai chị em và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: vui vẻ, mt lỏt, dõy cút...


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:



TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:


- Giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê..
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần ơm, ơp:



a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ơm)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần ơm, ơp


- Cho HS Đọc và phân tích vần ơm, ơp


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ơm, ¬p


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ơm, ơp


GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
-ơm, ơp


- NhËn xÐt tuyªn dơng.


* Điền miệng vần ơm, hoặc ơp vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?


* Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ trơng nh thế nào?
- GV giới thiệu bức ảnh Hồ Gơm cho HS quan sát.
- GV đọc diễn cảm bài .



- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Chơi trò thi nhìn ảnh, tìm câu văn t¶ c¶nh


- GV nêu đề bài cho cả lớp: Các em nhìn bức ảnh, đọc tên cảnh trong ảnh ghi
phía dới và tìm câu văn trong bài tả cảnh đó. Ai tìm đợc trớc giơ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Chuẩn bị bài sau.


..
Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2009


<b>Chính tả: Hồ gơm</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Tp chộp on t Cu Thờ Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gơm.
- Điền đúng vần ơn hay ơp, chữ c hay k


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn


- Đoạn văn trong bài Hồ Gơm
- Bài tập


<b>C- Cỏc hot ng dy hc</b>


I- Kiểm tra bài cũ:



- HS viết bảng hai dòng thơ:
Hay chăng dây điện


Là con nhện con


- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:


1- Hớng dẫn HS chÐp chÝnh t¶.


- GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép.
- Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả.
- Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con.
- GV kiểm tra, hớng dẫn HS viết


- HD HS đổi vở để chữa lỗi chính tả.
- GV đọc lại bài tập chép.


- Y/c HS nhËn lại vở chữa lỗi chính tả.
- GV chấm một số vë.


- Chữa lỗi chính tả.
2- Hớng dẫn HS làm BT.
Bài 2: Điền ơm hay ớp:
- Gọi từng HS đọc bài


- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
Bài 3: Điền c hay k:



(Cách làm tơng tự bài 2)
III- Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

………..
TËp viÕt: Tô chũ Hoa S, T


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS bit tô các chữ hoa: S, T. Viết đúng các vần ơp, iêng, yêng; các từ
ngữ: nờm nợp, tiếng chim, con yểng - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét;
đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu chữ trong vở TV1/2.


- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Bảng phụ viết sẵn:


- Cỏc ch hoa S, T. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


 HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yu: </b>


A/Mở đầu:


-GV nêu yêu cầu của các tiÕt TËp viÕt trong SGK TViƯt 1, tËp hai.
B. D¹y - Häc bµi míi:



1. Giíi thiƯu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn ND bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các em sẽ
tập tô các chữ hoa S, T; Tviết các vần và T. ngữ Ư.dụng đã hc bi T.c
tr-c (vn p, iờng


yêng; các T.ngữ: nờm nợp, tiếng chim, con yểng)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhËn xÐt:


-Cho HS QS chữ S hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới
quy định)( Chữ T t.hiện Tơng tự)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ)


3. HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:


- GV gi HS c các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp tô, tập viết


- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết: Q, R; các T.ngữ: vần ơp,
iêng, yêng; các T.ngữ: nờm nợp, tiếng chim, con yểng)



Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vở TV1/2.


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sa li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung, HDVN.



Thứ t ngày 22 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Lu tre</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


1- HS c trn cả bài thơ "Luỹ tre" luyện đọc các từ ngữ: Lu tre, rỡ ro,
gng vú, búng rõm


2- Ôn vần iêng:


- Tìm tiếng trong bài có vần iêng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng
3- Hiểu ND bài:


- Vào buổi sáng sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre nh kéo mặt trời lên. Buổi
tra luỹ tre im gió nhng lại đầy tiếng chim.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Lu tÇm mét hai bức tranh ảnh về luỹ tre làng
- Tranh vẽ các loại cây.


<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>


A - Kiểm tra bµi cị


- GV gọi HS đọc cả bài: Hồ Gơm và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: khổng lồ, long lanh, lp lú


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- NhÊn giäng mét sè tõ ng÷: sớm mai, rì rào, cong, kéo, tra, nắng, nằm, nhai,
bần thần, đầy.


b) HDHS luyn c:


* Luyn c cỏc ting, t ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)


- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần iêng:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần iêng)Gv nói với
HS vần cần ơn là vần iêng, ng - Cho HS Đọc và phân tích vần ơm, ơp
b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng, ng
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần iêng, yêng


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
iêng, yờng


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần iêng hoặc yêng vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:


a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ1 và trả lời câu hỏi sau:
* Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm?


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 2 và thực hiện yêu cầu: " Đọc những câu thơ tả luỹ
tre vào buổi tra"


* Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ trơng nh thế nào?
- GV giới thiệu bức ảnh luỹ tre cho HS quan sát.
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Hỏi đáp về các lồi cây:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- HS hỏi đáp theo nhóm.


- Gäi mét sè nhãm lªn thùc hiện Hỏi Đáp về các loài cây.
- Nhận xét, tuyên d¬ng.


C. Củng cố, dặn dị:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Sau cơn ma</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- Đọc trơn cả bài: Sau cơn ma, luyện đọc các từ ngữ: ma rào râm bụt, xanh
bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vờn, luyện đọc câu tả, chú ý
cách ngt, ngh


hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2- Ôn các vần ây, uây.


- Tìm tiếng trong bài có vần ây
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
3- HiĨu néi dung bµi.


Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ ch HVTH.


- ảnh các cảnh vật trong trận ma.


<b>C- Cỏc hoạt động dạy học.</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Luỹ tre và trả lời câu hỏi sau bài đọc


- Gọi 2HS viết bảng: luỹ tre, rì rào, gọng vó.


- GV nhËn xÐt và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi;


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc chậm đều, tơi vui.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, sáng rực, quây
quanh...


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.



- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ơn các vần ây, y:


a, GV nªu yªu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ây)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần ây, uây


- Cho HS Đọc và phân tích vần ây, uây


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ây, uây


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
ây, uõy


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần ây hoặc uây vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi sau:
* Sau trận ma rào, mọi vật thay đổi nh thế nào?



- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 vàtrả lời câu hỏi: " Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau
trận ma rào?


- GV giới thiệu bức ảnh luỹ tre cho HS quan sát.
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Trị chuyện về cơn ma:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- HS hỏi đáp theo nhóm.


- Gäi mét sè nhãm lªn thùc hiƯn Hái Đáp về các loài cây.
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Cng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ đầu của bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc dấu


chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dc ý thc rốn ch gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b> B. Dạy - Học bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2. Hng dn HS tp chộp:


- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viÕt sai(VD: sím mai, tre xanh, chỵt...)
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tp chộp vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm


bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của
các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét số vở.


3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền chữ n hoặc l.


- GV gi HS c yờu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền n hoặc l vào thì từ mới hoàn chỉnh.
- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét chung, HDVN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> KĨ chun: Con rồng cháu tiên</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


ó Da vo trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
ã Hiểu đợc ý nghĩa truyện: HS thấy đợc lòng tự hào của dân tộc ta về


nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


 <b>Tranh minh hoạ câu chuyện : Con rồng cháu tiên. </b>
 Một số đồ hoá trang


 Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A - Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Dê con nghe lời
mẹ.


- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi đầu bài lên


<i> 2. GV kể chuyện "Con rồng cháu tiên ":</i>


a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


b) HDHS tËp kÓ từng đoạn theo tranh:
* Ví dụ: Bức tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.



- GV gäi 2 HS kĨ l¹i néi dung bức tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


- GV tỉ chøc cho các nhóm thi kể.
- 3 HS kể phân vai


- GV nhận xét cho điểm.


4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


?: Câu chuyện này cho các em biết điều gì?


* GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Thiếu nhi rất
yêu quý Bác Hồ.


C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học.


- HD về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

TuÇn 33



Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
<b> Tập đọc: Cây bàng</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá,


chi chít. Biết ngt hi sau dy phy.


2- Ôn các vần oang, oac:


- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:


- Cây bàng thân thiết với các trờng học.


- Cõy bng mi mùa có một đặc điểm: Mùa đơng (cành trơ trụi, khẳng khiu);
Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả
chín vàng).


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Phãng to tranh minh ho¹ trong SGK


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Sau cơn ma.và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: râm bụt, xanh bóng, sáng rc


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:



2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc to, rõ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít..
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.ễn cỏc vn oang, oac:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần oang)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần oang, oac



- Cho HS Đọc và phân tích vần oang, oac


b, GV nờu u cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngồi bài có vần oang, oac
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần oang, oac ây, uây


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
oang, oac


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần oang hoặc oac vào các câu trong SGK.


- GV t chc cho HS thi nói (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần oang, oac
- Nhận xét tuyên dơng.


TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Vào mùa đông, cây bàng thay đổi nh thế nào?
* Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi nh thế nào?
* Vào mùahè, cây bàngcó đặc điểm gì?


* Vào mùa thu, cây bàngcó đặc điểm gì?


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


b, Luyện nói: Kể tên những cây trồng ở sân trờng em.:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Gäi mét sè nhãm lªn thùc hiện Hỏi Đáp về các cây trồng ở sân trờng.
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Cng c, dn dũ:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .


* ChuÈn bị bài sau.


.
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009


<b>Tập viết: Tô chữ hoa u, , v</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>- HS biết tơ các chữ hoa:U, Ư, V. Viết đúng các vần oac, oang, ăng; các</b></i>
<i><b>từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, măng non - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu;</b></i>
đều nét; đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con
chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.


- Gi¸o dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn:


- Cỏc ch hoa U, Ư, V. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở
TV1/2)


- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


 HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy- học ch yu: </b>


A/Mở đầu:


-GV nêu yêu cầu của c¸c tiÕt TËp viÕt trong SGK TViƯt 1, tËp hai.
B/ D¹y - Häc bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa; U, Ư, V Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã
học ở bài T. đọc trớc (vần oac, oang, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác,
mng non)


2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:


-Cho HS QS chữ U hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới
quy định)( Chữ Ư, V t.hiện Tơng tự)



+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ)


3. HD viÕt vÇn, tõ ng÷ øng dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


- Cho HS tËp t« các chữ hoa viết vào vở Tập viết: U, Ư, V; ăc, ăt, ơc; các
T.ngữ: màu sắc, dìu dắt, xanh mớt) Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vë
TV1/2.


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
ỳng, HD cỏc em sa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dß: NhËn xÐt chung, HDVN .


………


ChÝnh t¶: <b>cây bàng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chộp li chớnh xỏc, khụng mắc lỗi đoạn cuối của bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc
dấu chấm dùng để kết thúc câu.



<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dc ý thc rốn ch gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


B. Dạy - Học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2/ Hớng dn HS tp chộp:


- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: sừng sững, khẳng khiu, trụi
lá...)


- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.



- GV cho HS tp chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của
chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chấm một số vở.


3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền vần oang hoặc oac.


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền oang hoặc oac vào thì từ mới hoàn
chỉnh.


- Gi HS lờn bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


.
………


Thứ t ngày 29 tháng 4 năm 2009


<b>Tập đọc: ĐI học</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nơng, tới lớp, hơng
rừng, suối. Luyện đọc nghỉ hơi khi viết dũng th, kh th


2- Ôn các vần ăn, ăng:


- Tìm tiếng trong bài có vần ăng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
3- Hiểu nội dung bài:


- Bn nh tự đến trờng một mình, khơng có mẹ dắt tay. Đờng từ nhà đến
tr-ờng rất đẹp. Bạn yêu mái trtr-ờng sinh, u cơ giáo, bạn hát rất hay.


<b>B- §å dùng dạy - học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS đọc cả bài: Cây bàng và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá


- GV nhËn xÐt và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:


a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc nhẹ nhàng, nhí nhảnh.
b) HDHS luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc T c bi.


3.Ôn các vần ăn, ăng ây, uây:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ăng)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần ăn, ăng



- Cho HS Đọc và phân tích vần ăn, ăng


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ¨n, ¨ng


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ăn, ăng


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
ăn, ăng


- NhËn xÐt tuyªn dơng.


* Điền miệng vần ăn hoặc ăng vào các c©u trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp khổ thơ 1 và trả lời câu hái sau:
* H«m nay, em tíi líp cïng víi ai?


- Gäi HS líp khỉ th¬ 2


- Gọi HS lớp khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi: " Đờng đến trờng có những gì đẹp?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.



b, Luyện nói: Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức
tranh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Cng c, dn dũ:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài . Chuẩn bị bài sau.


.
Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c:Núi di hại thân</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả
v, kờu toỏng, tc tc, hong ht.


2- Ôn các vần ít, vần uýt:
- Tìm tiếng trong bài có vần it
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
3- Hiểu nội dung bài:


Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên
nói dối làm mất lòng tin của ngời khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK


- Bộ chữ học vần.


<b>C- Cỏc hot động dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị


- GV gọi HS đọc cả bài: Đi học và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: lên nơng, hơng rừng, nớc suối..


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc chậm đều, tơi vui.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, sáng rực, quây
quanh...


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)



* Luyện đọc câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.ễn cỏc vn it, uyt:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần it)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần it, uyt


- Cho HS Đọc và phân tích vần it, uyt


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt


- GV chia nhúm, mi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần it, uyt


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
it, uyt


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần it hoặc uyt vào các câu trong SGK.
TiÕt 2



4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi sau:


* Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?


- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: " Khi Sói đến thật, chú kêu cứu,
có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc nh thế nào?


- GV đọc diễn cảm bài .
- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


* Câu chuyên chú bé chăn cừu nói dối mọi ngời đã dẫn tới hậu quả: Đàn cừu
của chú bị Sói ăn thịt. Câu chuyện khun ta khơng nên nói dối. Nói dối có
ngày hại đến thân.


b, Luyện nói: Nói lời khuyên cho chú bé chăn cừu:
- GV nêu đề bài cho cả lp:


- Cho HS thực hiện
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>



Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009


<b>Chính tả: ĐI học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS Nghe vit li chính xác, khơng mắc lỗi 2 khổ thơ đầu của bài. Tốc độ
viết: tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả.
Hiểu đợc dấu chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi im.


B. Dạy - Học bài mới:
1Giới thiệu bµi:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.


2. Hớng dẫn HS tập chép:


- GV viÕt b¶ng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dƠ viÕt sai(VD: trêng, n¬ng, rừng, trong,
râm...)


- GV cho HS nhẩm và viết b¶ng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ơ chữ đầu của
các chữ đầu dịng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền chữ ng hc ngh.


- GV gọi HS đọc u cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- NhËn xÐt, biÓu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:



- Nhận xét chung, HDVN.


………..
<b> KĨ chun: C« chđ kh«ng biÕt q tình bạn</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Nghe cụ giỏo k, da vo trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn,
sau đó kể tồn bộ câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai khơng biết q tình bạn ngời ú s cụ c


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phóng to tranh minh ho¹ trong SGK


<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Con rồng
cháu tiên.


- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi đầu bài lªn
2. GV kĨ chuyện " Cô chủ không biết quý tình bạn ":



a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


b) HDHS tËp kÓ từng đoạn theo tranh:
* Ví dụ: Bức tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kĨ l¹i néi dung bức tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


- GV tỉ chøc cho các nhóm thi kể.
- 3 HS kể phân vai


- GV nhận xét cho điểm.


4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


?: Câu chuyện này cho các em biết điều gì?


* GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý trọng tình bạn ngời ấy sẽ
cơ độc.


C. Cđng cè, dỈn dß:- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

………



Dut ngµy
………


TuÇn 34



Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
<b>Tập đọc: Bác đa th</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- HS đọc tất cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại,
mát lạnh. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, du chm.


2- Ôn các vần inh, uynh.


Tìm tiếng mà em biÕt cã vÇn inh, uynh.
3- HiĨu néi dung:


- Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm
sóc bác cũng nh nhng ngi lao ng khỏc.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Cỏc hot động dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:



- GV gọi HS đọc cả bài: Nói dối hại thân và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: giả vờ, kêu toáng, hốt hoảng


-GV nhËn xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc vui.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, sáng rực, quây
quanh...


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.


- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.ễn cỏc vn inh, uynh:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần inh)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần inh, uynh


- Cho HS Đọc và phân tích vần inh, uynh


b, GV nêu u cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngồi bài có vần inh, uynh
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần inh, uynh


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
inh, uynh


- Nhận xét tuyên dơng.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi sau:


* Nhận đợc th của bố, Minh muốn làm gì?
- Gọi HS lớp đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi:


" Thấy bác đa th mồ hơi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Nói lời chào của Minh với bác đa th:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- Cho HS thực hiện
- Nhận xét, tuyên dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

* Chuẩn bị bài sau.


.


Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
<b>Tập viết : Tô chữ hoa X, Y</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>- HS biết tô các chữ hoa: X, Y.Viết đúng các vần uynh,ia, uya ; các từ ngữ:</b></i>
<i><b>huynh, đêm khuya, tia chớp - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đa bút</b></i>
theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong vở TV1/2.



- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn: X, Y


- Cỏc ch hoa. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Cỏc hot ng dy hc ch yu: </b>


A/ Mở đầu:


-GV nêu yêu cầu của tiết Tập viết trong SGK TViệt 1, tập hai.
B/ Dạy - Học bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa X, Y; Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học ở
bài T. đọc trớc (vần


uynh,ia, uya ; các từ ngữ: huynh, đêm khuya, tia chớp)
2. Hớng dẫn tơ chữ hoa:


- Híng dÉn HS quan s¸t vµ nhËn xÐt:


-Cho HS QS chữ X hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới


quy định)( Chữ X, Y t.hiện Tơng tự)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung ch)


3. HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:


- GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: Nhận xÐt chung, HDVN .


………
ChÝnh tả: Bác đa th


<b>A- Mc ớch yờu cu:</b>


- HS nghe, viết đoạn "Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác
đa th.



- Điền đúng vần inh và uynh. Ch C hoc K


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- bảng phụ chép đoạn "Bác đa th ...mồ hôi nhễ nh¹i"


<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>:
I- Kiểm tra bài c:


- Yêu cầu viết: Trờng của em be bé nằm nặng giữa rừng cây.
- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy - häc bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi:


2- Hớng dẫn HS nghe, viết bài chính tả:
- GV đọc bài viết


H: Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hơi nhễ nhại
Minh ó lm gỡ ?


Yêu cầu HS tìm và viết ra nh÷ng ch÷ khã viÕt.
- GV KT chØnh sưa


+ GV đọc chính tả cho HS viết
+ GV đọc lại bài cho HS soát
+ GV chấm 5 - 6 bà tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
a- Điền vần inh và uynh:



- GV nhận xét và chữa bài
- Cho HS đọc lại từ vừađiền
b- Hớng dẫn tơng tự:


H: Chữ K luôn đứng trớc các ng âm nào ?
4- Củng cố - dặn dò:


- Tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp
- Nhận xét chung giờ học


ờ: Viết lại bài cho đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Thứ t ngày 6 tháng 5 năm 2009
<b>Tập đọc: Làm anh</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- Đọc trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ
dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 ch.


2- Ôn các vần ia, uya:


- Tìm tiếng trong bài có vần uya
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
3- Hiểu nội dung bài:


Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



Phóng to tranh minh hoạ trong bài


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Bác đa th và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: nhễ nhại, mát lạnh, l phộp..


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Häc bµi míi:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọcdịu dàng, âu yếm.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:



- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

a, GV nªu yªu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ia)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần ia, uya


- Cho HS Đọc và phân tích vần ia, uya


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ia, uya


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) ting cú vn
ia, uya


- Nhận xét tuyên dơng.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1


- 2, 3 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Anh phải làm gì khi em bé khóc?


* Anh ph¶i làm gì khi em bé ngÃ?


- 2, 3 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Anh phải làm gì khi chia quà cho em?
* Anh phải làm gì khicó đồ chơi đẹp?


- 2, 3 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi sau:


* Muốn làm anh phải có tình cảm nh thế nào với em bé?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Kể về anh(chị) của em:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- Cho HS thùc hiÖn
- NhËn xét, tuyên dơng.


C. Cng c, dn dũ:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .


* ChuÈn bÞ bµi sau.



.
………


Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009
<b>Tập đọc: Ngời trồng na</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn,
trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu i thoi.


2- Ôn các vần oai, oay.


- Tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oay
3- HiĨu néi dung bµi.


Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quyên ơn của ngời ó
trng na.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Cỏc hot động dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Làm anh và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng



-GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chm im.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần oai)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần oai, oay


- Cho HS Đọc và phân tích vần oai, oay


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần oai, oay


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng cú vn
oai, oay


- Nhận xét tuyên dơng.


- Cho HS điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc các câu đó lên.
Tiết 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi 2, 3 HS đọc từ đầu đến hết lời ngời hàng xóm và trả lời câu hỏi sau:
* Thấy cụ già trồng na, ngời hàng xóm khun cụ điều gì?


- Gọi 2, 3 HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi sau: " Cụ trả lời thế nào?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.



b, Luyện nói: Kể về ông bà của em.
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- Cho HS thùc hiƯn
- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng.


C. Củng cố, dặn dị:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.



Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009


<b>Chính tả: Chia quà</b>


<b>A- Mc ớch yờu cầu:</b>


- Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi
lời đối thoại.


- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng
nhịn của Phơng.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C- Các hoạt động dy - hc:
I- Kim tra bi c:



- Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ
- KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà
- Nêu nhận xét sau KT


II- Dạy - bài mới:


1- Giới thiệu bài (linh ho¹t)
2- Híng dÉn HS tËp chÐp:


H: Khi mẹ cho q thì chị em Phơng đã nói gì ?
H: Thái độ của Phơng ra sao ?


- §äc cho HS viÕt chữ khó(treo lên, tơi cời, Phơng)
- GV theo dõi và chØnh sưa


+ Cho HS chÐp bµi vµo vë


- u cầu HS nêu những quy định khi viết bài
-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu


- GV đọc cho HS sốt lỗi
- Chấm 1 số bài tại lớp


- Nªu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến


3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả phần a:
H: Bài yêu cầu gì ?


- GV hớng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, chữa



4- Củng cố - dặn dò:


- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng


<b>Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- HS Hào hứng nghe GV kể chuyện 2 tiếng kì lạ


- HS nh v k li c tng on của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi
gợi ý dới tranh


- HS nhận ra: Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Phãng to tranh vÏ trong SGK:


<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>


A. KiĨm tra bµi cũ:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Cô chủ không
biết quý tình bạn - GV nhận xét cho điểm.


B. Dạy - Học bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

a) Gv kể toàn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức


tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyn.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kĨ l¹i néi dung bøc tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh kh¸c.
3: Híng dÉn HS kể toàn chuyện


- GV tổ chức cho các nhóm thi kĨ.


- 3 HS kĨ ph©n vai. GV nhËn xÐt cho điểm.
4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


? Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy Pao-lích là g×?


* GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến.
C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học.


- HD về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


……….
Dut ngµy ………..


TuÇn 25



Thứ hai ngày 02 tháng 03 năm 2009


<b>Tập đọc : Trờng em</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>1- Đọc: HS đọc đúng nhanh đợc cả bài trờng em</b>


- Luyện đọc các TN: Cô giáo, bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay,
mái trờng, các tiếng có vần ai, ay, ng.


- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy


<b>2- Ôn các tiếng có vần ai, ay.</b>


- Tỡm c tiếng có vần ai, ay trong bài


- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần ai và ay.


<b>3- HiĨu:</b>


- Hiểu đợc nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trờng với HS. Bồi dỡng cho
HSình cảm yêu mến mái trờng.


- Hiểu đợc các từ ngữ: Ngôi nhà thứ hai, thân thiết


<i><b>4- HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về trờng lớp của mình.</b></i>
<b>B- Đồ dùng dạy - hc:</b>


- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ học vần biểu diễn, bộ chữ HVTH



<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b> Tiết 1


<b>I. KiĨm tra bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>II. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiu bi :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ nhàng ,tình cảm .
b. HS luyện đọc :


<i><b>* Luyện đọc tiếng , từ ngữ</b></i>


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : cô giáo ,dạy em rất yêu , thứ hai , mái
tr-ờng và phân tích tiếng ( trtr-ờng ) có âm đầu gì và có vần , du gỡ ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó .


<i>* Luyện đọc câu : </i>


- Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
- Cho các em đọc tiếp nối từng câu .


<i>* Luyện đọc đoạn bài .</i>


- Cho HS thi đọc theo đoạn


- Cho cá nhân đọc cả bài .- Nhận xét :


3. Ôn các vần : ai , ay


a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :


- Cho hc sinh đọc các tiếng , từ chứa vần :
- Cho HS phân tích tiếng : hai


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vÇn ai , ay vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ai , ay)
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.


Tit 2
4. Tỡm hiu bi đọc và luyện nói .


a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


Trong bài, HS đọc đợc gọi là gì ?


- Trờng học là ngơi nhà thứ hai của em ? vì sao?
- 2 em đọc câu văn thứ nhất,



- Cho HS nªu .


+ GV cho nhiều em nói tiếp câu: Trờng học đợc gọi là ngơi nhà thứ hai của
tơi vì …


* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc tồn bài .
b. Luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong SGK.
- Từng cặp HS úng vai hi ỏp :


+ Trờng của bạn là trờng gì ?
+ Bạn thích đi học không?
+ ở trờng bạn yêu ai nhất?


+Hôm nay ở trờng bạn có gì vui không?


<b>5- Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV gi 1 HS đọc tồn bài và hỏi
- Vì sao em u ngơi trờng của mình ?
- NX chung giờ học


ê: - Đọc lại bài trong SGK .Đọc trớc bài: Tặng cháu


..
Thứ ba ngày 03 tháng 03 năm 2009



<b> Tập viết: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B</b>


<b>I.Mc ớch , yờu cu </b>


1. HS biết tô các chữ hoa : A, ¡ , ¢ , B


- Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trờng, điều hay
- Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu chữ viết hoa : A, Ă , Â , B


- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa : A, Ă , ¢ , B


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


A. ổn định tổ chức :
<i><b>B. Kiểm tra bài c : </b></i>


- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .


C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :


- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa :


- Hớng dẫn quan sát và nhận xét .



- Nhn xét về số lợng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết (vừa viết vừa
tơ chữ trong khung ch )


- Hớng dẫn viết trên bảng con .


3. Hớng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .


- Hớng dẫn viết trên bảng con: mái trờng , điều hay.
4. Hớng dẫn viết vào vở .


- Cho HS tô vë tËp viÕt theo mÉu trong vë tËp viÕt .


- Quan sát và hớng dẫn từng em cách cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 sè bµi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng các em ú .


- Về nhà tự luyện viết thêm .



<b>ChÝnh t¶ :Trêng em</b>


<b>I.Mục đích , u cầu : </b>


- Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài : Trờng
em.Trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Điền đúng chữ c hay k vào chỗ trống hoặc vần ai hay ay.



- Gi¸o dơc HS cã ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam ch©m .
- Vë BTTV1 tËp 2


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> họcChủ yếu</b>


I/ KiĨm tra bµi cị :


- KiĨm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .


<i><b>II/ Bài míi : </b></i>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho HS tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viết ra bảng con.Hớng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë.


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng
lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lp .



2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
a. §iỊn ch÷ :


- Cho học sinh đọc u cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Cht li li gii ỳng .


b. Điền chữ : c hay k


- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Giáo viên nhận xét giờ. Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà tự viết thêm cho p .



Thứ t ngày 4 tháng 03 năm 2009


<b>Tp c: Tặng cháu</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>



1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :vở , tỏ , tặng
cháu , lịng u , gi l


2. Ôn vần : ao , au


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vn : ao , au


<i>- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài: nớc non


- Nhắc lại nội dung bài : Bác rất yêu thiếu nhi , Bác mong các cháu học giỏi


- Học thuộc bài thơ .


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh ha bi Tập đọc trong SGK ( hoặc tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS đọc bài : Trờng em
- Nhận xét .



B. D¹y bµi míi


1. Giới thiệu bài : Bác Hồ là ai ? Em biết gì về Bác Hồ ?
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm .
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ gọi là , nớc non


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ và phân tích tiếng ( tặng)đó có âm đầu gì
và có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng câu trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xột :


3. Ôn các vần : ao , au
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : ao , au
- Cho HS phân tích tiếng : cháu



b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vần ao , au vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ao , au )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Gọi 2 em đọc 2 dòng thơ đầu .
- Bác Hồ tặng vở cho ai?


- Bác mong bạn nhỏ điều gì ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
*Học thuộc lòng bài thơ


- HDHS häc thuéc bài thơ , xóa dần chữ, giữ lại tiếng đầu dòng
5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .



- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Cái nhÃn vở


………..


Thứ năm ngày 5 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: cáI nhãn vở</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :quyển vở , viết ,
nắn nót , viết , ngay ngn


2. Ôn vần : ang , ac


- Tỡm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ang , ac
<i>- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu cõu</i>


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : nắn nót , viết , ngay ngắn
- Nhắc lại nội dung bài : Tác dụng của cái nhÃn vở.


<b>II. Đồ dùng dạy häc : </b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK - Bảng phụ chép bài đọc


<b>III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


A. KiĨm tra bµi cò :


- Gọi HS đọc bài : Tặng cháu
- Nhn xột .



<i><b>B. Dạy bài mới </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ nhàng
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ và phân tích tiếng quyển có âm đầu gì và
có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó : nắn nót
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc c bi .
- Nhn xột :


3. Ôn các vần : ang , ac
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : ang , ac


- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : ang , ac


- Cho HS phân tích tiếng : Giang


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiếng có vần ang , ac vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .


a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Bạn Giang viết gì vào nhãn vở?
- Bố bạn khen bạn nh thế nào ?
- Tác dụng của viết nhãn vở?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Hớng dẫn làm nhãn vở
- Cho HS thực hiện ra nháp .
- Trang trớ nhón v .


5. Củng cố dặn dò :



- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Bàn tay mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009
<b>Chính tả: tặng cháu</b>


<b>I.Mc ớch , yờu cu : </b>


- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi bài thơ Tặng cháu trình bày đúng bài
viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .


- Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.
- Giáo dục HS có ý thc rốn ch gi v .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam ch©m .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


A. KiĨm tra bài cũ :


- Kiểm tra phần bài tập về nhµ .
- NhËn xÐt .


B. Bµi míi :


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )


- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.Híng dÉn vµ sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt lại .GV dừng
lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Híng dẫn làm bài tập chính tả
a. Điền chữ : n hay l


- Cho học sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .


b. Điền dấu : hỏi hay ngã
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
3. Củng cố , dặn dò :



- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .


………
KĨ chun: <b>Rïa vµ thá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

1. Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện Rùa và Thỏ dựa theo tranh và gợi ý dới tranh .Sau đó , kể lại đợc
toàn bộ câu chuyện Rùa và Thỏ .Biết phân biệt lời của nhân vật với ngời dẫn
chuyện .


2. HiĨu lêi khuyªn cđa chun : Chí chđ quan , kiêu ngạo.Chậm nh Rùa
nh-ng kiên trì và nhẫn nại ắt thành cônh-ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa chuyện kể .
- Đồ dùng sắm vai.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học </b>


A. KiĨm tra bµi cị :
- Sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài


2. Giáo viên kể chuyện :



- Giỏo viờn kể với giọng diễn cảm .
- Kể lần 1 để HS biết câu chuyện


- Kể 2 – 3 lần kết hợp cùng với tranh minh họa giúp HS nhớ câu chuyện .
* Khi kể : GV chú ý kỹ thuật kể( có thể một vài lời bình luận ngắn gọn khi
kể làm cho câu chuyện thêm hấp dẫn , kích thích trí tị mị của trẻ nhng
khơng đợc thêm hoặc bớt chi tiết làm thay đổi nội dung và ý nghĩa của câu
chuyện )


3. Híng dÉn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .


* Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh ,
trả lời câu hỏi .


- Tranh 1 vÏ g× ?


- Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể đoạn 1 ( chọn HS tơng đơng)
* HD HS tiếp tục kể các tranh cịn lại ( tơng tự nh tranh 1)


4. Híng dÉn häc sinh kĨ ph©n vai


* GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi nhóm gồm các em đóng vai theo nội
dung câu chuyện ) thi kể li cõu chuyn.


- Lần 1 : giáo viên làm ngời dẫn chuyện.


- Lần sau , cho các em tự sắm tất cả các vai rồi thực hiện.
- Nhận xét , tuyên dơng các em kể tốt .


5. Giúp các em hiĨu ý nghÜa trun .


- V× sao Thá thua Rùa?


- Chuyện này khuyên em điều gì?
- Câu chuyện khuyên các em điều gì
6. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Duyệt ngày


Tuần 26



Th hai ngy 9 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Bàn tay mẹ</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất , nu
cm , rỏm nng.


2. Ôn vần : an , at


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : an , at


<i>- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng , xơng x¬ng .



- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi tay của mẹ.


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b> Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài :Cái nhãn v
- Nhn xột .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiu bài : Treo tranh minh họa
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc chậm rãi , nhẹ ngàng , tình cảm.
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ: rám nắng , xơng xơng,


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ và phân tích tiếng xơng có âm đầu gì và có
vần , dấu gì ?



- Kết hợp giải nghĩa từ khó : rám nắng ( da bị rám nắng làm cho đen lại ).
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :an , at


- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : an , at
- Cho HS phân tích tiếng : bàn


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vần an , at vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : an , at)
Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .


a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em c cõu hi 1


- Bàn tay mẹ những việc gì cho chị em Bình?


- c cõu vn din tả tình cảm của Bình đối với mẹ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .


* Gọi 2 – 3 em đọc ton bi .
b. Luyn núi


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK .
(Trả lời câu hỏi trong tranh)


- Cho HS thực hành hỏi đáp.
- Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
- Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn .
- Ai mua quần áo mới cho bạn ?
- Mẹ tôi mua quần áo mới cho tôi….
5. Củng c dn dũ :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Cái Bống.



Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2009
<b>Tập viết: Tô chữ hoa C, d, đ</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : c, d, đ


- Viết đúng và đẹp các vần an, at; các từ ngữ, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ
- Viết đúng theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và u nột


<b>II- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ ND của bài


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Giới thiệu bài :


- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa : c ,d , đ


- Hớng dẫn quan sát và nhận xÐt .


- Nhận xét về số lợng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết chữ c ,d , đ
( vừa viết vừa tô chữ c ,d , đ trong khung chữ )


- Híng dÉn viÕt trªn bảng con chữ : c ,d , đ.


3. Hng dn viết vần an , at , từ ngữ ứng dụng : bàn tay , hạt thóc, gánh đỡ.
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .



- Hớng dẫn viết trên bảng con : an , at ,bàn tay , hạt thóc, gánh đỡ.
4. Hớng dẫn viết vào vở .


- Cho HS t« vë tËp viÕt theo mẫu trong vở tập viết .


- Quan sát và hớng dẫn từng em cách cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .


5. Củng cố , dặn dò :


- Cho c lp bình chọn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- Về nhà tự luyện viết thêm .


..
………


<b>ChÝnh t¶ :Bµn tay mĐ</b>


<b>I.Mục đích , u cầu</b>


- Chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn trong bài : Bàn tay mẹ.
- Điền đúng chữ g hay gh, vần an hay at


- Gi¸o dơc HS cã ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam ch©m .



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<i><b>A. Kim tra bi c :</b></i>


- Kiểm tra phần bài tập vỊ nhµ .
- NhËn xÐt .


<b>B. Bµi míi : </b>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viÕt ra bảng con.Hớng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt lại .GV dừng
lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

a. Điền chữ : g hay gh
- Cho học sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải ỳng .



b. Điền vần an , at


- Cho 1 hc sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .


..
………


Thứ t ngày 11 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: CáI Bống</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : khéo sảy , khéo
sàng, trn , ma rũng


2. Ôn vần : anh , ach


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : anh , ach


<i>- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )



3. Hiểu các từ ngữ trong bài: đờng trơn , gánh đỡ , ma ròng .


- Nhắc lại nội dung bài : Bống là cô bé ngoan , hiếu thảo , biết giúp đỡ mẹ.
- Học thuộc bài đồng dao


<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TiÕt 1


A. KiĨm tra bµi cị :


- Gọi HS đọc bài : Bn tay m
- Nhn xột .


B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài : treo tranh minh họa
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
nhẹ nhàng , tình cảm .



b. HS luyện đọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : khéo sảy , khéo sàng, trơn , ma rịng và
phân tích tiếng rịng có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó : đờng trơn ( đờng bị ớt nớc ma dễ bị ngã).
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xột :


3. Ôn các vần : anh, ach
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :anh , ach


- Cho hc sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : anh , ach
- Cho HS phân tích tiếng : gánh


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viÕt tiÕng cã vÇn anh , ach vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .



c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : anh , ach )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
* Đọc diễn cảm toàn bài .


* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
b. Học thuộc lịng bài thơ .


- GV híng dẫn học sinh thực hiện


- Xóa dần chữ , giữ lại tiếng đầu dòng
c. Luyện nói (trả lời câu hỏi)


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK .
- ở nhà em làm gì giúp mẹ?


5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .



- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : VÏ ngùa


.. ..
……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> I/Mơc tiªu</b>


HS đọc tốt các tiếng, từ có vần đã học và các bài tập đọc đã học.
HS trả lời tốt các câu hỏi nội dung từng bài.


<b>II/ ChuÈn bÞ </b>


PhiÕu bµi tËp


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


TiÕt 1
A.KiÓm tra bµi cị


HS đọc bài “Cái Bống” và trả lời các câu hỏi.
GV nhận xét.


B. Bµi míi


1, HS đọc lại các bài học vần trong SGK
GV gọi HS đọc lần lợt từng bài. GV nhận xét.
2, HS kể tên các bài tạp đọc đã học


Trêng em
Tặng cháu


Cái nhÃn vở
Bàn tay mẹ
Cái Bèng


GV gọi HS đọc từng bài. HS khác nhận xét.
GV đặt câu hỏi của từng bài cho HS trả lời.
GV nhận xét và uốn nắn.


Tiết 2
HS làm bài tập đọc hiểu


- HS đọc bài “Cái nhãn vở” và làm bài tập.


Đánh dấu X vào ô trống câu trả lời con cho là đúng nhất.
1, Bạn Giang viết lên nhãn vở:


Tªn trờng, tên xà vào nhÃn vở.
Tên trờng, tên lớp


Tên trờng, tên lớp, họ và tên của em.
2, Bố bạn Giang khen bạn


Học tốt
Viết đẹp


Bố khen bạn ấy đã tự viết đợc nhãn vở.
HS làm bài tập.


GV thu vµ chÊm mét sè bµi.
GV nhËn xÐt.



C. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học.



Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>I.Mc ớch , u cầu : </b>


- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi trình bày đúng bài đồng dao . .Viết
đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .


- Điền đúng chữ ng hoặc ngh, vần anh hay ach
- Giáo dục HS có ý thức rèn ch gi v .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài c :</b></i>


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- NhËn xÐt .


<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc


- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.Híng dÉn vµ sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Híng dÉn làm bài tập chính tả
a. Điền chữ : ng hay ngh


- Cho học sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .


b. Điền vần anh hay ach
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua.


3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .


……….
<b>KĨ chun: KiĨm tra gi÷a häc kú 2</b>


<b>I.MơC TI£U:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Kiểm tra kiến thức về tìm từ, viết câu có vần đã học.


<b>II.§å DïNG D¹Y - HäC:</b>


Ơn lại những câu chuyn ó hc.


<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHđ ỸU</b>


3. KiĨm tra:


HS kể tên các câu chuyện đã đợc nghe kể


4. HS kể lại từng nội dung câu chuyện đã đợc học.
GV nhận xét.


3. GV đọc cho HS viết 2 câu đầu của bài "Cái nhãn vở".
Bài tập:điền âm hay vần:


-l hay n: n¾n …ãt …íc non.
-ang hay ac: cây b ào xạc
-Viết câu có tiếng chứa vần an, vần at:



<b>IV.CủNG Cố, DặN Dò</b>


Gv chấm một số bài, nhận xét.


GV khen ngỵi mét sè HS kĨ hay.


DỈn HS vỊ tËp kĨ nhiỊu cho mäi ngêi cïng nghe..


………


Duyệt ngày


Tuần 27



Th hai ngy 16 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Hoa Ngọc lan</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :nụ hoa, lp lú ,
ngan ngỏt , khp.


2. Ôn vần : ¨m , ¨p


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ăm , p


<i>- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló , ngan ngát , khắp.



- Nhắc lại nội dung bài : Tình cảm yêu quý cây hoa ngọc lan của bé .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<b> Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài :Vẽ ngựa
- Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc giọng tả ,chậm rãi , nhẹ nhàng
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày,lấp ló,
ngan ngát, khắp vờn , phân tích tiếng khắp có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?
- Kết hợp giải nghĩa từ khó .


. lấp ló : ló ra rồi khuất đi , lúc ẩn , lúc hiện.


.ngan ngát : mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa.
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét :


3. Ôn các vần : ăm , ăp
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăp :


c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ăm , ¨p )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2


4. Tỡm hiu bi c và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
- Nụ hoa lan màu gì ?


- Hơng lan thơm nh thế nào ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .


* Gọi 2 – 3 em đọc tồn bài .
b. Luyện nói


- Nêu u cầu phần luyện nói trong SGK ( gọi tên các lồi hoa trong ảnh).
- Cho H trao đổi theo cặp.


- Từng cặp trao đổi nhanh về tên các loài hoa trong ảnh : hoa hồng , hoa
đồng tiền , hoa đào , hoa râm bụt , hoa sen .


5. Cñng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờhọc .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Ai dËy sím.


.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS tô đúng và đẹp chữ hoa E, Ê, G


- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, các TN: Chăm học, khắp vờn, ngát
hơng.


- Viết đúng kiểu chữ thờng, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu chữ viết hoa .



- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa:e, ê, g


<b> III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>A. Kiểm tra bi c : </b>


- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Giới thiệu bài :


- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa :e , ê, g


- Hớng dẫn quan sát và nhËn xÐt .


- Nhận xét về số lợng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết chữ e, ê,
g( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung ch )


- Hớng dẫn viết trên bảng con .


3. Hớng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng .


- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng : Chăm học, khắp vờn, ngát hơng
- Hớng dẫn viết trên bảng con .


4. Híng dÉn viÕt vµo vë .



- Cho HS t« vë tËp viÕt theo mÉu trong vë tËp viết .


- Quan sát và HD từng em cách cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- ChÊm 1 sè bµi – nhËn xÐt


5. Cđng cè , dặn dò :


- Cho c lp bỡnh chn ngi viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- Về nh t luyn vit thờm .


.


<b>Chính tả: Nhà bà ngoại</b>


<b>I.Mc đích , yêu cầu : </b>


- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trong đoạn văn : Nhà bà ngoại trình bày
đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .


- Điền đúng chữ c hay k , vần ăm hay ăp
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>B. Bµi míi : </b>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho häc sinh viÕt ra b¶ng con.Híng dÉn vµ sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .


Nhắc HSgạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
Cho HS đổi vở chữa lỗi .


- ChÊm 1sè bµi tại lớp .


2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
a. Điền chữ : c hay k


- Cho hc sinh đọc yêu cầu


- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .



b. §iỊn vần ăm hay ăp


- Cho 1 hc sinh c yờu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu


- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà tự viết thêm cho p .



Thứ t ngày 18 tháng 03 năm 2009


<b>Tp c: Ai dậy sớm</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :dậy sớm , ra
vờn , đất tri , ch ún.


2. Ôn vần : ơn , ơng


- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : ơn , ơng


<i>- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : vừng đông , đất trời.



- Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp .Ai dậy sớm mới thấy đợc
cảnh đẹp đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Tranh minh họa bài đọc SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)- Bộ TH
Tiếng Việt .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


TiÕt 1
<b>A. KiÓm tra bµi cị : </b>


- Gọi HS đọc bài :Hoa ngọc lan.
- Nhn xột .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiu bài :
2. HDHS luyện đọc :


a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc nhẹ nhàng , tơi vui
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : dậy sớm , ra vờn , đất trời , chờ đón
và phân tích tiếng vờn có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?


- Kết hợp giải nghĩa từ khó .
.Vừng đơng : mặt trời mới mọc


.Đất trời : mặt đất và bầu trời.
- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .


- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét :


3. Ôn các vần : ơn , ơng
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : ơn , ơng


b. GV nêu yêu cầu 2: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ơn , ơng )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày c©u theo mÉu.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Khi dậy sớm điều gì chờ đón em .
- Trên cánh đồng ?



- Trên đồi ?


* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

b. Luyện nói


- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK ( Hỏi nhau về những việc làm buổi
sáng).


- HD HS trao đổi theo cặp đôi .


- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình về cơng việc buổi sáng mà em đã làm .
5. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học .


- Về nhà ôn lại bài . Đọc trớc bài : Mu chó sỴ.


.
………


Thứ năm ngày 19 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Mu chú Sẻ</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :nén sợ , vuốt râu
, xoa mép , chộp , hoảng lắm , sạch sẽ , tức giận….



2. Ôn vần :uôn , uông


- Tỡm c ting , nói đợc câu chứa tiếng có vần : n , uụng


<i>- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài </i>
hơn so với dấu phảy )


3. Hiểu các từ ngữ trong bài : chộp , lễ phép .


- Nhắc lại nội dung bài: Hiểu sự thông minh nhanh trí của sẻ .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh ha bài đọc SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .


- Bảng phụ chép bài đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b> </b>Tiết 1


<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gọi HS đọc bài : Ai dậy sớm
- Nhn xột .


<b>B. Dạy bài mới </b>


1. Gii thiu bi :
2. HDHS luyện đọc :



a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc hồi hộp căng thẳng ở 2 câu văn đầu.
b. HS luyện đọc :


* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : nén sợ , vuốt râu , xoa mép , chộp , hoảng
lắm , sạch sẽ , tức giận….


- Luyện đọc câu :


* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn, bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xột :


3. Ôn các vần : uôn , uông
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :


- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : uôn , uông
- Cho HS ph©n tÝch tiÕng : muén


b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .


- HD HS viết tiếng có vần uôn , uông vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .



c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : uôn , uông )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu


- Cho HS trình bày câu theo mÉu.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :


- Cho 1 em đọc câu hỏi 1


- Khi bị mèo chộp đợc sẻ đã nói gì với mèo ?
- Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất?


* Đọc diễn cảm tồn bài .
* Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài .
5. Củng c dn dũ :


- Giáo viên nhận xét giờ häc .


Thứ sáu ngày 20 tháng 03 năm 2009
<b>Chính tả: Câu đố</b>


<b>I.Mục đích , yêu cầu : </b>


- Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi trình bày đúng bài viết : câu đố.
- Điền đúng chữ tr hay ch hoặc v/ d /gi


- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học : </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .


<i><b>B. Bµi míi </b></i>


1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .


- Cho học sinh viết ra bảng con. Hớng dẫn và sưa sai cho HS .
- Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë .


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .


2. Híng dẫn làm bài tập chính tả
a. Điền chữ : tr hay ch


- Cho học sinh đọc yêu cầu



- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)


- C¶ lớp nhận xét , tính điểm thi đua .


- Nêu kết quả : thi chạy , tranh bóng , vỏ trứng , giỏ cá, cặp da.
3. Củng cố , dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ .


.


<b>Kể chun: TrÝ kh«n </b>


<b>I.Mục đích , u cầu : </b>


1. Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện Trí khơn dựa theo tranh và gợi ý dới tranh .Sau đó , kể lại đợc toàn
bộ câu chuyện .Biết phân biệt lời của nhân vật với ngời dẫn chuyện .


2. Hiểu lời khun của chuyện : Trí khơn , sự thông minh của con ngời khiến
con ngời làm chủ đợc muụn loi .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh họa chuyện kể .- Đồ dùng sắm vai.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>



- Kể lại câu chuyện : Cô bé trùm khăn .


<b>B. Bài mới : </b>


1. Giới thiệu bài


2. Giáo viªn kĨ chun :


- Giáo viên kể với giọng diễn cảm .
- Kể lần 1 để hoc sinh biết cõu chuyn


- Kể 2 3 lần kết hợp cïng víi tranh minh häa gióp HS nhí c©u chun .
3. Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .


T1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh , trả lời
câu hỏi


- Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể đoạn 1 ( chọn HS tơng đơng)
* HD HS tiếp tục kể các tranh còn lại ( tơng tự nh tranh 1)


4. Híng dÉn häc sinh kĨ ph©n vai


* GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi nhóm gồm các em đóng vai theo nội
dung câu chuyện ) thi kể lại câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

5. Gióp c¸c em hiĨu ý nghÜa trun .
- Câu chuyện khuyên em điều gì?


* Trớ khụn , s thông minh của con ngời khiến con ngời làm chủ c muụn


loi .


6. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe .


……….
Dut ngµy …………


TuÇn 28



Thứ hai ngày 23 tháng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: NgơI nhà</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


<i><b>1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Ngôi nhà</b></i>


- Phát âm đúng các TN: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc
mạc, ngõ


- Đạt tốc độ từ 25 đến 30 tiếng/1phút
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ
<i><b>2- Ơn các vần ơn, ơng</b></i>


- Phát âm đúng các tiếng có vần ơn, ơng


- Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ơn, ơng
<i><b>3- HS hiểu:</b></i>



- Hiểu đợc các TN trong bài thơ.


- Hiểu đợc nội dung bài thơ. Tình cảm u thơng gắn bó của bạn nhỏ đối vi
ngụi nh ca mỡnh.


- Học thuộc lòng khổ thơ mµ em thÝch nhÊt.


<i><b>4- HS chủ động nói theo chủ đề tài: Nói về ngơi nhà em mơ ớc.</b></i>


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc
- Bộ chữ học vần thực hành


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS đọc bài "Mu chú Sẻ"
- HS trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy - học bài mới: TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

b- Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
- Yêu cầu HS tìm và luyn c


H: Những từ nào trong bài em cha hiểu ?


Thơm phức: Chỉ mùi thơm rất mạnh và hấp dẫn
+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Luyện đọc bài thơ:


- Cho HS đọc từng khổ thơ rồi đọc cả bài
- Cho HS c T bi th


c- Ôn các vần yêu iªu:


H: Gọi 1 vài, HS đọc yêu cầu 2 trong SGK
H: Tìm tiếng ngồi bài có vân iêu ?


- Cho HS thời gian 1 phút, mỗi em tự nghĩ ra 1 tiếng và gài vào bảng gài khi
cô yêu cầu dãy nào thì cả dãy giơ lên và đọc nối tiếp, dãy nào tìm đợc nhiều
và đúng là thắng.


- Gọi HS đọc yêu cầu 3 trong SGK
- Cho HS chơi thi giữa các tổ
- GV nhận xét và cho điểm



TiÕt 2


<b>3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>


a- Tìm hiểu bài đọc:


- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu


H: ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ đã nghe thấy gì?
Ngủ thấy gì ?


H: Hãy tìm và đọc những câu thơ nói về tình u ngơi nhà của em bé gắn với
tình yêu đất nớc.


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm lại bài thơ
b- Học thuộc lòng bài thơ:


- Yêu cầu HS đọc nhẩm lại khổ thơ mà em yêu thích nhất và học thuộc lịng
khổ thơ đó.


- Cho HS thi đọc học thuộc lịng, diễn cảm khổ thơ mà mình thích.
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm


c- Lun nãi:


- Cho HS đọc yêu cầu của bài luyện nói


- GV cho HS xem tranh 1 số ngôi nhà để cỏc em tham kho



- Yêu cầu HS nghe, nhận xét và bình chọn ngời nói về ngôi nhà mơ ớc hay
nhất.


4- Củng cố - dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- GV nhận xét tiết học,
ờ: Học thuộc cả bài thơ


- Chuẩn bị trớc bài: Quà của bố


.
Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2009


<b>Tập viết: Tô chữ hoa H, I, k</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết tô chữ H, I, K hoa
- Viết các vần yêu, iêu


- Viết các TN: Hiếu thảo, yêu mến


- Vit đúng, viết đẹp, đúng cỡ chữ, đúng kiểu chữ, đều nét, đa bút theo đúng
quy trình viết, tách đúng khong cỏch gia cỏc con ch.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ có viết sẵn các vần, các từ trong bài
- Bảng con, phân , VBT1



<b>C- Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viÕt: chăm học, khắp vờn


- Kiểm tra và chấm 3,4 bài viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét, cho điểm


<b>II- Dạy - học bài mới</b>


1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn tô chữ hoa:


- GV treo bng ph v yờu cầu HS quan sát chữ hoa.
H: Chữ K hoa gồm mấy nét, đó là những nét nào?


- GV nªu quy trình viết, vừa nêu vừachỉ thớc trong khung chữ.
- GV theo dâi, chØnh sưa


3- Híng dÉn viÕt vÇn, tõ øng dụng:


- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS các vần, từ ứng dụng trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các con chữ


khi viết .


- GV nhận xét, chỉnh sưa


4- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt:



- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở
- GV quan sát, giúp HS yếu


- GV chÊm bµi tổ 2


- Nêu và chữa 1 số lỗi phổ biến
5- Củng cố - dặn dò:


- GV khen gi nhng HS viết đúng, đẹp
- Nhận xét chung giờ học


ê: LuyÖn viÕt phÇn B


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> Chính tả: NgôI nhà</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS chộp li chớnh xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài ngơi nhà
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần iêu hay yêu; điền c hay k
- Nhớ quy tắc chính tả: k + i, e, ê


<b>B- §å dïng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn khô thơ 3 (bài ngôi nhà) và ĐND các BT 1, 2


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:



- Gọi HS lên bảng làm lại 2 BT 2, 3


- KT và chấm một số bài HS phải viết lại ở nhà
- GV NX, cho điểm


2. Bài mới


<b>a. Hng dn HS tập chép:</b>
<b>_GV viết bảng nội dung khổ thơ 3</b>


_Cho HS đọc thầm


_GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: mộc mạc, nước, yêu
GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài


vào giữa trang


+Tên bài: Đếm vào 5 o,Chép khổ thơ cách lề 3 ô,Viết hoa chữ đầu câu
Chữa bài


+GV chỉ từng chữ trên bảng
+Đánh vần những tiếng khó
+Chữa những lỗi sai phổ biến
_GV chấm một số vở


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<b>a) Điền vần iêu hoặc yêu?</b>


GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập
Cho HS lên bảng làm: thi làm nhanh



Từng HS đọc lại đoạn văn. GV sửa lỗi phát âm cho các em


<i><b>GV chốt lai trên bảng: Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố</b></i>
mẹ rất yêu quý Hiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Tiến hành tương tự như trên


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


+Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.


………..
Thø t ngày 25 tháng 03 năm 2009


<b> Tập đọc: Quà của bố</b>


<b>A- Môc tiªu:</b>


1- Đọc : - Đọc trơn đợc cả bài tập đọc.


- Phát âm đúng các từ ngữ: lần nào, luôn ln, về phép, vững vàng


- BiÕt nghØ h¬i sau mỗi dòng thơ (bằng Tg phát âm của 1 tiếng nh là sau dấu
chấm)


2- Ôn các vần oan, oat:



- Tỡm đợc những tiếng trong bài có chứa vần: oan, oat
- Nói đợc câu có tiếng chứa vần oan, oat


3- HiĨu:


- Các TN trong bài "về phép", vững vàng, đảo xa
Hiểu đợc ND bài thơ: T/c' của bố đói với con.


4- HS chủ động nói theo đề bài: Nghề nghip ca b


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH; bảng con, phấn


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc thuộc lịng khổ thơ em thích và yêu cầu trả lời một trong các
câu hỏi trong bi


- Nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi.


2- Hớng dẫn HS luyện đọc.
a- Đọc mẫu:


- GV đọc, giọng chậm rãi, T/c, nhấn giọng ở khổ thơ hai khi đọc các TN


nghìn cái nhớ, nghìn cái thơng...


b- Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, từ:


- Y/c HS tìm những tiếng từ khó đồng thời ghi bảng.
- Gọi 3 - 5 HS đọc bài.


H: Trong các từ trên những từ nào các em cha hiểu ?
- GV đồng thời gạch chân từ đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc từng dòng thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Ôn các vần oan, oat.


+ Gọi HS đọc Y/c 1 trong SGK
- Y/c HS tìm, nêu


+ Gọi HS đọc Y/c 2 trong bài


- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu dới tranh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.



Tiết 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói


a- Tỡm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2


+ Gọi HS đọc khổ thơ 1 của bài
H: Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 2


H: Bố gửi cho bạn những quà gì ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 3


H: Vì sao bạn nhỏ lại đợc bố cho nhiều quà thế ?
+ GV đọc din cm li bi th.


b- Học thuộc lòng bài thơ.


- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.


- GV xoỏ dần các tiếng, cuối cùng chỉ giữ lại tiếng đầu câu và cho HS đọc
lại.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
c- Thùc hµnh lun nãi


H: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ


- Các em hãy cùng hỏi nhau và gt cho nhau về nghề nghiệp của bố mình.


- GV có thể gợi ý để HS khơng thích phải nói theo mu


5- Củng cố - dặn dò:


- Gi HS c thuc lịng bài thơ


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen nh÷ng HS häc tèt, nh¾c nhë HS häc cha tèt.
ê: Häc thuộc lòng bài thơ.


.


Th nm ngy 26 thỏng 03 nm 2009
<b>Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

1- HS đọc trơn cả bài, chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng khó: Khóc ồ, hoảng hốt


- Biết nghỉ hơi đúng những chỗ có dấu chấm, dấu phẩy, biết đọc câu có dấu
chấm hỏi (cao giọng vẻ ngạc nhiên).


2- Ơn các vần t, c, tìm đợc tiếng nói câu có tiếng chứa vần t, c.


3- Hiểu các TN trong bài; nhận biết đợc các câu hỏi; biết đọc đúng câu hỏi.
- Hiểu nội dung bài: cậu bé làm nng m, m v mi khúc


- Nói năng tự nhiên, hồn nhiên theo Y/c luyện nói.


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị


- Đọc cho HS viết: về phép vững vàng
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét, cho điểm.


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:


a- Giáo viên đọc mẫu lần 1
b- Luyện đọc:


H: Tìm tiếng, từ có âm đầu là s, l, n vần oay ?
- GV đồng thời ghi bảng, cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi, sửa sai.


+ Luyện đọc câu:
H: Bài gồm mấy câu ?


- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc cả bài.
- HD và giao việc
- Cho HS đọc ĐT.


3- Ôn các vần t, c:


H: Tìm tiếng trong bài có vần t ?


- Y/c HS tìm tiếng, từ có chứa vần t, c ở ngồi bài ?
- Cho HS đọc lại các từ vừa nêu


+ Cho HS nhìn tranh, đọc câu mẫu


- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần t, c ?
- Cho líp NX vµ chØnh sưa.


+ Trị chơi: Ghép chữ có vần t, c
- Cho cả lớp đọc lại bài.


Tiết 2
<i><b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
a- Tìm hiểu bài đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

H: Khi bị đứt tay cậu bé có khóc khơng ?
H: Vậy lúc nào cậu bé mới khóc. Vì sao ?
H: Trong bài có mấy câu hỏi ?


Em hãy đọc những câu hỏi đó ?


+ HD HS đọc câu hỏi: Đọc cao giọng ở cuối câu.
Câu trả lời: Đọc hạ giọng ở cuối câu.


+ GV đọc lại bài văn.



+ Ph©n vai ngêi dÉn chun, ngêi mĐ, cËu bÐ.
- GV theo dâi, chØnh sưa.


b- Lun nãi:


- Hãy nêu cho cơ Y/c của bài
- Y/c HS hỏi đáp theo mãu


VD: H: B¹n có hay làm nũng mẹ không ?
TL: Mình không thích làm nũng bố mẹ.
- GV theo dõi, HD thêm


5- Củng cố - dặn dò:


H: Theo em làm nũng bố mẹ nh em bé trong bài có phải là tính xấu không ?
- GV nhận xét tiết học.


ờ: Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị trớc bài: Đầm sen.


...
Thứ sáu ngày 27 tháng 03 năm 2009


<b>Chính tả: Quà của bố</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS chép lại chính xác, viết đúng và đẹp khổ thơ 2 của bài "Quà của bố"
- Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ s hay x; điền vn im hay iờm.



<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung khổ thơ thứ hai của bµi "Quµ cđa bè" Néi dung
BT 2a, 2b


- Bé chữ HVTH, bảng con, phấn màu


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


I- Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS làm lại BT 2, 3 của tiết trớc.


- Gọi HS nhắc lại quy tắc chính tả khi viết k, c.
- Chấm 1 số bài HS phải viết lại


- GV nhận xét, cho điểm.
II/ Bài mới


1- Hớng dẫn HS tập chép


- GV treo bảng phụ Y/c cả lớp đọc ĐT lại khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

+ Y/c HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề
bài ra giữa.


+ Cho HS tËp chÐp bµi vµo vë
- GV theo dâi, uèn n¾n HS yÕu.


+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.


- GV thu và chấm bài tổ 2


3- Híng dÉn HS lµm BT chÝnh t¶.


- Gọi 1 HS đọc Y/c của BT đồng thời treo bảng phụ
- GV HD và giao việc


- GV cho HS đọc, chữa.
4- Củng cố - dặn dò:


- Khen ngợi những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen ngợi những
em có tiến bộ, nhc nh cỏc em cũn cha chỳ ý.


ờ: Làm phần còn lại của BT.
- Những em viết xấu về viết l¹i.


……….
<b> Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng</b>


<b>A- Mục tiªu:</b>


- HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn
trong câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại đợc tồn bộ câu chuyện.


- Biết cách đổi giọng để phân biệt lời của ngời mẹ, ngời con của cụ già và lời
ngời dẫn chuyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm, lịng hiếu thảo của cơ bé
trong chuyện. Tình u mẹ của cơ bé đã làm trời đất cảm động và giúp cô bé
chữa khỏi bệnh cho m.



<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ truyện phãng to


- Một bơng cúc trắng, khăn, gậy để đóng vai
- Bảng phụ gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS kể lại 4 đoạn câu chuyện
" Trí khôn của ta đây"


- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - häc bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi
2- KĨ chun:


- GV kể lần 1 để HS hiểu ra câu chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.


Chó ý: Giäng kĨ víi giäng linh tõ lêi ngêi kĨ sang lời ngời mẹ, lời cụ già, lời
cô bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Lêi ngêi mĐ: MƯt mái vµ u ít


+ Lời cơ bé: Ngoan ngỗn, lễ phép khi trả lời cụ già: lo lắng hốt hoảng khi
đếm các cánh hoa.



3- Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
Tranh 1: - GV treo tranh vµ hái


H: Tranh vẽ cảnh gì ?
- Hãy đọc câu hỏi dới tranh


- Em có thể nói câu của ngời mẹ đợc khơng?
- Y/c HS kể lại nội dung bức tranh 1.


+ Víi bøc tranh 2, 3, 4 GV làm tơng tự nh bức tranh 1.
- Cho HS kể lại toàn chuyện.


4- Tìm hiểu ý nghÜa c©u chun;


H: Em bé nghĩ NTN mà lại xé cánh hoa ra làm nhiều sợi ?
H: Qua câu chuyện này em hiểu đợc điều gì ?


5- Cđng cè - dặn dò:


- Giáo viên nhận xét tiết học:
ờ: - KĨ l¹i chun


……….


Duyệt ngày


Tuần 29




Th hai ngy 30 thỏng 03 năm 2009
<b>Tập đọc: Đầm sen</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- HS đọc trơn cả bài, chú ý


- Phát âm đúng các tiếng có âm đầu là S hoặc X (xanh, sen, xoà) và các tiếng
có âm cuối là (mát, ngát, khiết dẹt)


- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm


2- Ôn các vần en, oen, tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần en, oen.
3- Hiểu các TN: Dài sen, nhị (nhuỵ) thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.
- Nói đợc vẻ đẹp của lá, hoa và lá hơng sen


<b>B- Då dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- Bộ đồ dùng HVTH.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Gọi HS đọc bài "Vì bây giờ...."
- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Luyện đọc:



a- GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần:
<i><b>b- HS luyện đọc:</b></i>


+Luyện đọc tiếng, từ


H: T×m trong bài tiếng có âm s, x tr, l tiếng có âm cuối là t


+ GV cùng HS giải nghĩa từ: Đài sen bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen.
Nhị (nhuỵ): Bộ phận sinh sản cuẩ hoa


Thanh khiết, trong sạch
Ngan ngát, mùi thơm nhẹ


- Hng dn HS luyn c tiếng, từ khó
- GV sửa lỗi phát âm cho HS


+ Luyện đọc câu:


Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Cho HS đọc thi giữa 2 tổ


+ Luyện đọc cả bài:
- Cho HS thi đọc cả bài.


- GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua
- Cho cả lp c T c bi


3- Ôn các vần en, oen:


a- Nêu yêu cầu 1 trong SGK:


H: Tìm trong bài tiếng có vần en ?


GV: Vần cần ôn hôm nay là vần en, oen.
b- Nêu yêu cầu 2 trong SGK:


- Cho HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều tiếng, từ có chứa vần en, oen
- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm


c- Nêu yêu cầu BT 3 SGK:
- Gọi HS nhìn tranh, c mu


H: Tìm trong câu mẫu tiếng chứa vần ?
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần
- Cho HS nhận xét, tính điểm


+ Nhận xét chung tiÕt häc


Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a- Tìm hiểu bài


Gọi 1, 2 HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Gọi HS đọc bài
b- Luyện nói:


- Yêu cầu HS đọc tên ch luyn núi hụm nay.


- Gọi HS nhìn và mÉu trong SGK vµ thùc hµnh nãi vỊ sen
Gäi nhiỊu HS thùc hµnh lun nãi vỊ sen



<b>5- Cđng cè - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học
ờ: Ôn lại bài


- Chuẩn bị bài: Mời vào


..
Thứ ba ngày 31 tháng 04 năm 2009


Tập viết: Tô chữ hoa: L, M, N


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tô chữ M, L, N hoa


- Viết các vần en, oen, các TN, hoa sen, nhn cêi


- Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thờng, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng
khong cỏch gia cỏc ch theo mu.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ có viết sẵn chữ M, L, N hoa, các vần oen, en, các TN hoa sen,
nhn miƯng cêi theo mÉu.


<b>C- Các hoạt động dạy - học: </b>


I. KiĨm tra



- GV KT vµ viÕt bµi ë nhµ cđa HS trong VTV, chÊm 3 - 4 bµi
- Gọi HS viết bảng và TN: Hoa sen, đoạt giải


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn tô chữ :


- Treo bảng phụ cho HS quan sát chữ M hoa


H: Ch M hoa gm my nột, đó là những nét nào ?
GV nêu quy trình viết kết hợp tô chữ trong mẫu
HS theo dõi và tô ch trờn khụng


- HS tập viết vào bảng con. - GV theo dâi, chØnh sưa
3- Híng dÉn HS viÕt vÇn, TN øng dơng:


- HS đọc: en, oen, hoa sen, nhoẻn cời


: Hãy phân tích cho cơ tiếng chứa vần en, oen ?
- Cả lớp đọc ĐT các vần, từ ng dng


- GV hớng dẫn HS cách nối giữa các con chữ khoảng cách giữa các chữ khi
viết bài


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
- HS tập viết trên bảng con
4- Hớng dẫn HS viết vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>5- Củng cố - dặn dò</b>



<b></b>
<b>Chính tả: Hoa sen</b>


<b>A- Mục tiªu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao (Hoa sen)


- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần en hay oen, điền g hay gh
- Nhớ quy tắc chính tả: gh , i, e, ê


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và BT 2,3
C- Các hoạt động dạy – học chủ yu


I- Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS lên bảng làm lại BT 2a, 2b


- KT và chấm 1 số bài ở nhà của HS phải viết lại.
- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy bài mới:


1- Giới thiệu bài (linh ho¹t)
2- Híng dÉn HS tËp chÐp:


- Treo bảng phụ đã viết sẵn ND bài lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó



- GV theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
+ Cho HS chÐp bµi vµo vë


- KT t thế ngồi, cách cầm bút và giao việc.
- GV đọc bài cho HS soỏt li


- HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai
- GV chấm bài tổ 1


- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Đổi vở KT chéo


- HS chữa lỗi bên lề vở
- Treo bài tập lên bảng
H: Bài yêu cầu gì ?
- Hớng dẫn và giao việc
- Theo dõi, nhận xét và sửa
- Yêu cầu HS quan sát phần b
H: Bài yêu cầu gì ?


H: Híng dÉn vµ giao viƯc
- Theo dâi: NX vµ sưa sai


+ Quy tắc chính tả:Âm đầu giờ đứng trớc i, ê, e viết là gh, đứng trớc các âm còn lại
là g (g, a, o, ơ, ....)


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
3- Củng cố - dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

ờ: - Học thuộc quy tắc chính tả.


.
Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Mi vo</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


<i><b>1- Đọc: - HS đọc cả bài "Mời vào"</b></i>


- Phát âm đúng các TN: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
- Nghỉ hi ỳng sau mi dũng th


2- Ôn các vần ong, oong:


- Phát đúng âm tiếng có vần: ong, oong
- Tìm đợc những trong bài : ong, oong


- Tìm đợc tiếng có vần ong, vần oong ở ngồi bài


<i><b>3- HiĨu: - Hiểu các TN: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền</b></i>


- Hiu đợc ND bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những ngời bạn tốt đến
chơi.


<i><b>4- Häc sinh nãi vÒ: Những con vật mà em yêu thích.</b></i>


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc


- Bộ chữ HVTH, bảng con, phấn mầu
C- Các hoạt động dạy – học chủ yếu


I- KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc bài "Đầm sen"
H: Nêu những từ miêu tả lá sen


H: Khi nở hoa sen trong đầm đẹp nh thế nào ?
H: Hãy đọc câu văn miêu tả hơng sen trong bài.
- GV nhận xét và cho điểm


II- D¹y - häc bµi míi: TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Đọc mẫu:


<i>- GV đọc mẫu lần 1: (Giọng vui, tinh nghịch với nhịp thơ ngắn, giọng chậm rãi đọc </i>
các đoạn đối thoại , giọng trải dài khi đọc 10 câu thơ cuối)


b- Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, TN


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ: Kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền
- GV cùng HS giải nghĩa những từ trên



+ Luyện đọc câu thơ


- Cho HS đọc nối tiếp các câu thơ trong bài.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Gọi HS đọc cả bài thơ
3- Ôn cỏc vn ong, oong:


H: HÃy tìm trong bài tiếng có vần ong ?
H: Ngoài tiếng trong hÃy tìm những tiếng
khác ở ngoài bài có vần ong ?


H: HÃy tìm tiÕng, tõ cã chøa vÇn oong ?


- Yêu cầu HS tìm và chép 1 số tiếng từ có chứa vần ong, oong
+ Cho HS đọc lại bài


TiÕt 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói:


a- Tìm hiểu bài:


+ GV c mu c bài 1 lần


H: Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ?
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ cuối và yêu cầu
Trả lời câu hỏi


H: Gió đợc mời vào nh thế nào ?



H: Vậy gió đợc chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ theo cách phân vai
+ Khổ thơ 1: Ngời dẫn chuyện, chủ nhà thơ


+ Khỉ 2: Ngêi dÉn chun, chđ nhµ, giã
+ Khỉ 3: Ngêi dÉn chun: Chđ nhµ, giã
+ Khỉ 4: Chđ nhµ


Chú ý: ở 3 khổ thơ đầu ngời dẫn chuyện chỉ đọc câu câu mở đầu. Cốc, cốc, cốc
b- Học thuộc lòng bài thơ:


- GV treo bảng phụ có ND bài thơ
- GV xố dần bài trên bảng cho HS đọc
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ


c- Lun nãi:


H: Hãy nêu cho cơ chủ đề luyện nói ?


GV nêu yêu cầu, HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
- Gọi nhiều HS thực hành luyện nói


Gợi ý: H: Con vật mà em u thích là con gì?
Em ni nó đã lâu cha?


Con vật đó có đẹp khơng ?
Con vật đó cú li gỡ ?
5- Cng c - dn dũ


Trò chơi : Tôi là ai .GV tổng kết giờ học


ờ: - Học thuộc lòng bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

………


Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Chú cơng</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- Đọc: Đọc trơn đợc cả bài: Chú Cơng.


- Phát âm đúng những tiếng có phụ âm đầu là: ch, tr, n, t. các thanh hỏi, ngã.
các TN nâu, rẻ quạt, rực rỡ.


- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy
2-Ôn các vần oc, ooc


- Tìm đợc tiếng trong bài có vần oc
- Tìm đợc tiếng bên ngồi có vần oc, ooc
- Nói đợc câu có tiếng chứa vần oc, ooc
3- Hiểu:


- HS hiĨu các TN trong bài


- Thy c v p ca bộ lông công, đuôi công: đặc điểm đuôi công lúc bộ
v lỳc trng thnh.


- Tìm và hát các bài về con công.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



- Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK
- Bộ chữ HVTH, bảng con, phấn.
C- Các hoạt động dạy – học chủ yếu


I- KiÓm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc thuộc bài thơ "Mời vào"
H: Những ai đến gõ cửa ngơi nhà ?


H: Gió đợc mời vào trong nhà bằng cách nào ?
- GV nhn xột, cho im.


II- Dạy - học bài mới: TiÕt 1
1- Giíi thiƯu bµi


2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Giáo viên đọc mẫu lần 1


(Giọng chậm rãn, nhấn giọng ở những TN tả vẻ đẹp độc đáo của đuôi công)
+ Luyện đọc:


+ Luyện đọc tiếng, từ.


- GV viết từ cần luyện đọc lờn bng.
- Gi HS c


H: Trong bài các em thấy từ nào khó hiểu?
- GV ghi bảng kết hợp giải nghĩa



- Cho HS quan sát cái quạt và nói: Đây là hình rẻ quạt.
H: Hình rẻ quạt là h×nh NTN ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Cho HS đọc trơn từng câu.
+ Luyện đọc cả bài


- Cho HS đọc theo đoạn.
- Cho HS thi đọc cả bài.


- GV nhËn xét, tính điểm thi đua.
3- Ôn các vần oc, ooc


a- Tìm trong bài tiếng có vần oc


b- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc hoặc ooc


- Cho HS chi trũ chơi: các em thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng ngồi bài có vần
oc và vần ooc


- Cho c¶ líp nhận xét, tính điểm thi đua.
c- Nói câu chứa tiếng cã vÇn oc, ooc.


- Cho HS quan sát tranh trong SGK và đọc câu ứng dụng dới tranh.
- Y/c HS nói đúng, nói nhanh câu có tiếng chứa vần oc, ooc.


- GV nhËn xÐt, chØnh söa


Tiết 2
4- Tìm hiểu bài và luyện nói



a- Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc đoạn 1.


H: Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng màu gì ?
H: Chú đã biết làm những động tác gì ?


H: Khi lớn bộ lông của chú NTN ?
+ GV đọc diễn cảm lần 2.


b- LuyÖn nãi:


- Em hãy đọc Y/c của bài


H: Ai có thể hát đợc bài hát về con cơng ?
- GV nhận xét, tun dơng.


5- Cđng cè - dặn dò:


H: Ai cú th t li v p ca đuôi công, dựa theo nội dung bài học ?
- NX chung gi hc.


ờ: - Đọc lại bài văn


.


Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2009
Chính tả: Mời vào


<b>A- Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, ê, e


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài viết và ND bài tập


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


I- KiÓm tra bµi cị:


- Chấm 2 - 3 bài mà HS phải viết lại ở nhà
H: gh đứng trớc các ng âm no ?


- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi


2- Híng dÉn HS nghe, viết:
- Treo bảng phụ lên bảng


H: Nhng ai ó n gõ cửa ngôi nhà ?


- GV đọc cho HS luyện viết: Gọi Thỏ, xem gạc
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- GV đọc cho HS nghe để viết bài


- Cho HS nêu lại t thế ngồi viết, cách cầm bút, cách viết bài thơ....
- Đọc chính tả cho HS viết



- GV đọc thong thả để HS soát lỗi
- GV chấm 5 -7 bi ti lp


- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Nghỉ giữa tiết


3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
a- Điền vần: ong hay oong ?
H: Nêu yêu cầu của bài ?
- GV hớng dẫn và giao việc
b- Điền chữ: ng hay ngh ?


- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm bài
- Cho HS nhận xét rồi chữa bài
c- Quy tắc chính tả:


H: ngh luụn ng trớc ng âm nào ? - Cho HS nhắc lại
4- Củng cố - dặn dò:


- Khen ngợi những HS học tốt, chữa bài chính tả đúng, đẹp
ờ: Học thuộc quy tắc chính tả. Chép lại bài chính tả cho đẹp


………..


<b>KĨ chun: NiỊm vui bÊt ngê</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


- HS nhớ và dựa vào tranh minh hoạ, kể đợc từng đoạn câu chuyện theo
tranh. Sau đó kể lại đợc toàn bộ câu chuyện



- Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời dẫn chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý các cháu TN, TN cũng
rất yêu qúy Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Tranh minh ho¹ trun trong SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy - học</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS kể lại một đoạn mà em thích trong câu chuyện "Bông hoa cúc trắng"
H: Truyện có ý nghĩa gì ?


- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy -học bài mới :
1- Giới thiệu bài:


2- Giáo viên kể chuyện:


+ GV kể lần 1 để HS biết chuyện
+ GV kể lần 2 kết hợp với tranh.


3- Híng dÉn HS kĨ tõng ®o¹n theo tranh.


+ Tranh 1: - GV treo bøc tranh cho HS quan sát
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?


- Gọi HS đọc câu hỏi dới tranh
- Gọi HS kể li ND tranh 1



+ Các tranh còn lại tiến hành tơng tự.
Nghỉ giữa tiết


4- Hớng dẫn HS kể lại toàn chuyện
- GV gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chun


- Cho HS kĨ theo vai (ngêi dÉn chun, c¸c ch¸u mÉu gi¸o, B¸c Hå).
5- Gióp HS hiĨu ý nghÜa câu chuyện.


H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- GV: Bác Hồ và TN rất gần gũi.


5- Củng cố - dặn dò:


H: HÃy kể 1 câu chuyện về Bác Hå mµ em biÕt ?


………..


Duyệt ngày


Tuần 30



Th hai ngy 6 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Chuyện ở lớp</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài "Chuyện ở lớp". Luyện đọc các từ ngữ, ở lớp đứng dậy,


trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

3- Hiểu nội dung bài:


- Em bé kể cho bạn nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp.
Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thÕ nµo.


- Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em đã ngoan thế nào ?


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ đồ dùng HVTH


C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bi c:


- Đoạn đoạn 1 bài "Chú Công" và TLCH:


- Lúc mới chào đời chú cơng có bộ lơng màu gì ?
- Đọc đoạn 2 và TLCH:


- Sau hai, ba năm đuôi chú công có màu sắc NTN ?
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


<i> 2.Hớng dẫn HS luyện đọc:</i>



<i>a) Gv đọc mẫu bài văn: Đọc giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể</i>
cho mẹ nghe chuyện ở lớp. Đọc giọng dịu dàng, âu yếm các câu thơ ghi lời
của mẹ


b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó ( nếu HS yêu cầu)


<i>* Luyện đọc câu:</i>


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


<i>* Luyện đọc đoạn, bài.</i>
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vn uục, uục:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần uôc, uôc )
- Cho HS Đọc và phân tích vần uôc, uôc



b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- GV t chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiu) ting cú vn
uục, uục


- Nhận xét tuyên dơng.


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần uôc, uôc
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:


a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 1 và 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 3 và 4 và trả lời câu hỏi sau:
* Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


- Gọi HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:" Sau hai, ba năm,
đuôi công trống thay đổi nh thế nào?


- GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.



b, LuyÖn nãi:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: hãy kể với cha mẹ, hôm nay em đã ngoan nh
thế nào?


- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, các em trong nhóm hỏi và
trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ làm đợc việc gì ngoan?.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
5, Củng cố, dặn dß:


- Cho 1 HS đọc thuộc lịng bài.
- HDVN: v nh c bi .


Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2009
<b>Tập viết: Tô chữ hoa o, ô, ơ, p</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết tơ các chữ hoa: o, ô, ơ, p. Viết đúng các vần uôc, uôt, u, ơu ;
các từ ngữ: thuộc bài, chải chuốt, con cừu, ốc bơu - chữ thờng, cỡ vừa, đúng
kiểu; đều nét; đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa
các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.


- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn:



- Cỏc ch hoa o, ô, ơ, p đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở
TV1/2)


- Các vần, từ ngữ đặt trong khung chữ.
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

-GV nêu yêu cầu của các tiết Tập viÕt trong SGK TViƯt 1, tËp hai.
B/ D¹y - Häc bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:



- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa; o, ô, ơ, p Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã
học ở bài Tập đọc trớc (vần uôc, uôt, u, ơu ; các từ ngữ: thuộc bài, chải


cht, con cõu, èc b¬u)
2. Híng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát vµ nhËn xÐt:


-Cho HS quan sát chữ O hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu
mới quy định)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ)


3. HD viÕt vÇn, tõ ng÷ øng dơng:



- GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


<b>- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết:O, Ô, Ơ, P ; Tập viết các </b>
<i><b>vần theo mÉu ch÷ trong vë TV1/2.</b></i>


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sửa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: <b> Nhận xét chung, HDVN .</b>


……….
<b> ChÝnh t¶: Chun ë líp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ cuối của bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc dấu
chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài. Nhớ Q.tắc chính tả: k + i, ê, e.</b></i>
- Giáo dc ý thc rốn ch gi v.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


 GV: Bảng phụ, nam châm.
 HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

1/.Giíi thiƯu bµi:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
<i><b> 2. Hớng dẫn HS tập chép:</b></i>


- GV viÕt b¶ng khỉ thơ cần chép.


<i><b>- Gv cho HS tìm những tiếng dƠ viÕt sai.(VD: trªu, tay, líp, bÈn...)</b></i>
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tp chộp vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của
các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.



- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS lµm bµi tËp chính tả:


<b>a, Điền chữ k hoặc c.</b>


- GV gi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bng ghi sn ni dung bi tp.


<i><b>* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền k hoặc c vào thì từ mới hoàn </b></i>
chỉnh.


- Gi HS lờn bng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


………..
Thø t ngày 8 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Mốo con I học</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng khó: Buồn bực, kiếm cớ, đi,
cứu. Ngh hi sau du chm hi.



2- Ôn các vần u, ơu:


- Tìm trong bài tiếng có vần u, ơu
- Nói câu chứa tiếng có vần u
3- Hiểu nội dung bài:


- Bài thơ kể chuyện mèo con đi học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt
đuôi làm mèo sợ không dám nghĩ nữa.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>B- Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiÓm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Gọi 2HS viết bảng: trêu con, vuốt tóc, ngoan.
-GV nhận xét và cho điểm.


<b>B. Dạy - Học bài mới:</b>

<b> </b>

Tiết 1:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.Hớng dẫn HS luyện đọc:


a) Gv đọc mẫu bài văn: Đọc giọng hồn nhiên, nghịch ngợm. Giọng Mèo:
chậm chạp, vờ mệt mỏi, kiếm cớ đuôi ốm để trốn học. Giọng Cừu: to, nhanh


nhẹn, láu táu. Giọng Mèo: Hốt hoảng sợ bị cắt đuôi.


b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.


- Gv gi¶i nghÜa mét sè tõ khã buån bùc(buån và khó chịu), kiếm cớ(tìm lí
do), be toáng(kêu ầm Ü)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần u, u:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần u)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần u, ơu



- Cho HS Đọc và phân tích vần u, ơu


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần u, ¬u


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần u, ơu


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
–u, ơu


- NhËn xÐt tuyªn dơng.


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần u, ơu
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

* Mèo kiếm cớ gì để trốn học?


- Gọi HS lớp đọc 6 dòng thơ cuối và trả lời câu hỏi sau:
* Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?


- Cho HS xem tranh minh hoạ, và trả lời câu hỏi:" Tranh vẽ cảnh nào?
- GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.



- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
b, LuyÖn nãi:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Vì sao bạn thích đi học?


- Cho HS 2 nhãm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, các em trong nhóm
hỏi và trả lời câu hỏi: Trong tranh 2, vì sao bạn Hà thích đi học?


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
c, Học thuộc lòng:


- GV cho HS đọc thuộc lịng bài thơ theo ý thích
C. Củng cố, dặn dò:


- Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .



Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Ngời bạn tốt</b>


<b>AMơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài: Luyện đọc các từ ngữ: Liền, sửa lại, nằm, ngợng
nghịu. Tp c cỏc on i thoi.


2- Ôn các vần uc, ut.



- Tìm đợc tiếng trong bài có vần uc, ut
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
3- Hiểu ND bài:


- Nhận ra cách c xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ bạn hồn nhiên,
chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những ngi bn tt.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ đồ dùng HVTH.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I- KiĨm tra bµi cị:


- Học TLịng bài "Mèo con đi học) kết hợp trả lời CH:
+ Mèo con kiếm cớ gì để trốn học ?


+ Vì sao mèo con lại đồng ý đi học ?
II/ Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:


1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngợng nghịu...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc



- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.ễn cỏc vn uc, c:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần uc, c )Gv nói với
HS vần cần ôn là vần uc, c


- Cho HS Đọc và phân tích vần uc, c


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, c


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần uc, c



- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vn
uc, c


- Nhận xét tuyên dơng.


c, GV nờu yờu cầu 3 trong SGK, đọc cả mẫu(Hoa Cúc nở vào mùa thu. / Kim
phút chạy nhanh hơn kim giờ.)


* Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần uc, c
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:


a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà?


- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp?


- HS đọc cả bài và trả lời câu hỏi:" Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt?
- GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
b, Lun nãi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dùa theo tranh, c¸c em trong nhãm kĨ
theo néi dung từng tranh.


C. Củng cố, dặn dò:


- Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .
* Chuẩn bị bài sau


.
Thứ sáu ngày 10 thang 4 năm 2009


<b>Chính tả: Mèo con đI học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chộp li chớnh xác, khơng mắc lỗi 8 dịng thơ đầu của bài. Tốc độ viết:
tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc
dấu chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bng ph, nam chõm.
HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b> B. Dạy - Học bài mới:</b>


1/Giới thiệu bài:


2/ Hớng dẫn HS tập chép:


- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: kiếm, đuôi, cừu, be toáng,
nhanh...)


- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tp chộp vo vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của
các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vở.


3. HD HS làm bài tập chính tả:


<i><b>a, Điền chữ r, d hoặc gi.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền r, d hoặc gi vào thì từ mới hoàn</i>
chỉnh.


- Gi HS lờn bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


………
<b>KĨ chun: Sãi vµ Sãc</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
<b> Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thoỏt khi tỡnh</b>
th nguy him.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Tranh minh hoạ câu chuyện : Sói và Sóc. </b>
Mặt nạ Sói và Sóc.


<b> III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


A. KiĨm tra bµi cị:



- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Niềm vui bất
ngờ


- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy - Häc bµi míi:


1,Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài lên
2. GV kể chuyện " Sãi vµ Sãc ":


a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyn.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:
* Ví dụ: Bøc tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


- GV tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ.
- 3 HS kể phân vai


- GV nhận xét cho điểm.


4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện



?: Câu chuyện này cho các em biết điều gì?


* GV cht ý ngha cõu chuyện: Sóc là con vật thơng minh, nhờ đó Sóc ó
thoỏt khi nanh vut ca Súi.


C. Củng cố, dặn dò:- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>


Duyệt ngày


tuần 31



Th hai ngy 13 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Ngỡng cửa</b>


<b>A- Mục đích , yêu cầu:</b>


1- HS đọc trơn cả bài "Ngỡng cửa". Luyện đọc các từ ngữ: ngỡng cửa, nơi
này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào, biết nghỉ hơi sau mỗi dũng th.


2- Ôn các vần ăt, ăc.


- Tìm tiếng trong bài có vần ăt.


- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.
3- Hiểu nội dung bài.


- Ngng ca thân quen với mọi ngời trong gia đình từ bé đến lớn.
- Ngỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trờng rồi đi xa hơn nữa.



<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


I/ - KiÓm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Ngời bạn tốt và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: liền, ngợng, sửa.


-GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
II/ Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:


a) Gv đọc mẫu bài văn: - Giọng đọc thiết tha, trìu mến.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: Ngỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men,
lúc nào...


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.


- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn cỏc vn t, c:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ăt, ăc )Gv nói
với HS vần cần ôn là vần ăt, ăc


- Cho HS Đọc và phân tích vần ăt, ăc


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt, ăc


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ăt, ăc


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
ăt, ăc


- NhËn xÐt tuyên dơng.


c, GV nờu yờu cu 3 trong SGK, c cả mẫu(Mẹ dắt bé đi chơi. / Chị biểu


diễn lắc vịng. Bà cắt bánh mì)


* Cho HS thi nãi c©u chứa tiếng có vần ăt, ăc
- Lớp nhận xét, tuyên dơng.


Tit 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Ai dắt em bé tập đi men ngỡng cửa?


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ thứ 2 thứ 3 và trả lời câu hỏi sau:
* Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để đi đến đâu?


- HS đọc cả bài và phát biểu xem mình sẽ học thuộc khổ thơ nào.
GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
b, Lun nãi:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Vài HS nhìn tranh và Hỏi - Đáp


- Cho HS 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em, dựa theo tranh, các em trong nhóm
Hỏi và trả lời: Hằng ngày, từ ngỡng cửa nhà mình, bạn đi đến những đâu?
C. Củng cố, dặn dò:



- Cho 1 HS đọc thuộc lịng khổ thơ em thích.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


..
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009


<b>Tập viết: Tô chữ hoa Q, R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- HS biết tô các chữ hoa: Q, R. Viết đúng các vần ăc, ăt, ơc; các từ ngữ:
màu sắc, dìu dắt, xanh mớt - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đa bút
theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong v TV1/2.


- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn:


- Cỏc ch hoa Q, R. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


I/ KiĨm tra bµi cị:



-GV kiĨm tra bµi viết ở nhà của học sinh.
II/ Dạy - Học bài míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa Q, R; Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng ó hc
bi T. c trc (vn


ăc, ăt, ơc; các T.ngữ: màu sắc, dìu dắt, xanh mớt)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:


-Cho HS QS ch Q hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới
quy định)( Chữ R t.hiện Tơng tự)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung ch)


- 3. HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:


GV gi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


- Cho HS tập tơ các chữ hoa viết vào vở Tập viết: Q, R; ăc, ăt, ơc; các T.ngữ:


màu sắc, dìu dắt, xanh mớt)Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sửa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung, HDVN.


……….
<b>ChÝnh t¶: Ngìng cưa</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả.
Hiểu đợc dấu chấm dùng để kết thúc câu.
<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vë ChÝnh t¶, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.


- Nhận xét, ghi điểm.


B. Dạy - Học bài mới:
2. Giới thiệu bµi:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: đờng, dắt vòng, chạy tới, ...)
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của
các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền chữ g hc gh.


- GV gọi HS đọc u cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bi tp.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vào g hoặc gh thì từ mới hoàn
chØnh.



- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng.
4. Cđng cố, dặn dò:


- Nhận xét chung, HDVN.


..
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: K cho bộ nghe</b>


<b>A- Mc ớch - Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Luyện cách đọc th th
4 ch.


2- Ôn các vần ơc, ơt:


3- Hiu c đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nh ngoi
ng.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
- Bộ đồ dùng HVTH.


<b>C- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>



I/- KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Ngỡng cửa và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: ngng, quen, vũng.


-GV nhận xét và cho điểm.
II/ Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:


- Giọng đọc thiết tha, trìu mến.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn,
nấu cơm...


- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc


đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần ơt, ơc:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ơt, ơc )Gv nói
với HS vần cần ôn là vần ơt, ơc


- Cho HS Đọc và phân tích vần ơt, ơc


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ơt, ơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
-ơt, c


- Nhận xét tuyên dơng.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.



- Gọi HS lớp đọc bài và trả lời câu hỏi sau:
* Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?


- Gọi HS lớp đọc phân vai: 2 em một em đọc dòng thơ lẻ, một em đọc dòng
thơ chẵn. tạo nên sự đối đáp.


- Hái - Đáp theo bài thơ.


GV c din cm bi . Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Hỏi - Đáp về con vật em biết.
- 2HS , một em đặt câu hỏi, một em trả lời câu hỏi nêu đặc điểm, một em nói
tên đồ vật, con vật.


C. Củng cố, dặn dị:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .


* Chuẩn bị bài sau.



Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Hai chị em</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


1- HS chơi cả bài: Hai Chị Em. Luyện đọc các từ ngữ, vui vẻ một lát, hét lên,
dây cót, buồn. Luyện đọc đoạn văn cú ghi li núi.



2- Ôn các vần et, oat:


- Tìm tiếng trong bài có vần et
- Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
3- Hiểu nội dung bài:


- Cu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận bỏ đi học bài. Cậu
em thấy buồn chán vi không cú ngi cựng chi.


- Câu chuyện khuyên em không nên ích kỉ.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh ho bài tập đọc


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


I - KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Kể cho bé nghe và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: chăng dây, quay trũn, nu cm...


-GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

1.Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:



- Giọng cậu em : khó chịu, đành hanh.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót..
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần et, oet :


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần et)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần et, oet


- Cho HS Đọc và phân tích vần et, oet



b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần et, oet


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng cú vn
et, oet


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần et hoặc oet vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bơng?


- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Cậu em làm gì khi chị chạy lên dây
cót chiếc ô tô nhỏ?


- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi: Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi
chơi một mình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- GV đọc diễn cảm bài .
- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.



b, Luyện nói:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: Em thờng chơi với anh chị
những trò chơi gì?


- Chia nhóm, mỗi nhóm ngồi thành vịng trịn lần lợt kể cho nhau nghe những
trò chơi đã chơi với anh chị của mình


C. Củng cố, dặn dị:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài .


* Chuẩn bị bài sau.


.
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009


<b>Chính tả: Kể cho bÐ nghe</b>


<b>. I Mơc tiªu:</b>


- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi 8 dịng thơ đầu của bài. Tốc độ viết:
tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc
dấu chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.



<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi im.


B. Dạy - Học bài mới:
1Giới thiệu bài:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS tập chép:


- GV viÕt b¶ng khỉ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: chăng dây, quay tròn, ...)
- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tp chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của
các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm một số vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

a, Điền chữ ng hoặc ngh.


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền ng hoặc ngh vào thì từ mới hoàn
chỉnh.


- Gi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- NhËn xÐt chung, HDVN.


.
………


kĨ chun : dª con nghe lêi mĐ.


<b> I. Mơc tiªu:</b>


ã Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
ã Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc
mu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên chúng ta phi
bit nghe li ngi ln.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>Tranh minh hoạ câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ. </b>
Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của c©u chun.


<b> III. Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


I/- Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Sói và Sóc.
- GV nhận xét cho điểm.


B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi đầu bài lªn
2. GV kĨ chun" Dª con nghe lêi mĐ ":


a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:
* Ví dụ: Bøc tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kÓ lại nội dung bức tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


- GV tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ.


- 3 HS kĨ phân vai


- GV nhận xét cho điểm.


4. Tìm hiểu ý nghÜa c©u chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

* GV chèt ý nghÜa câu chuyện: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nghe
lời ngời lớn.


C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học.


- HD về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


………..


Duyệt ngày


Tuần 32



Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: Hồ gơm</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


<i><b>1- HS đọc trơn cả bài Hồ Gơm</b></i>


Luyện đọc các từ ngữ, khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê
Luyện đọc diễn cảm câu có dấu phẩy, tập ngt hi ỳng.
<i><b>2- ễn cỏc vn:</b></i>



- Tìm tiếng trong bài có vần ơm
- Nói câu chứa tiếng có vần ơm, ¬p.
<i><b>3- HiĨu néi dung bµi:</b></i>


- Hồ gơm là một cảnh p ca th ụ H Ni


<b>B- Đồ dùng dạy - Häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>


A. - KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Hai chị em và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: vui vẻ, một lát, dây cót...


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bµi míi:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài văn:


- Giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.
b) HDHS luyện đọc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ơn các vần ơm, ơp:


a, GV nªu yªu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ơm)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần ơm, ơp


- Cho HS Đọc và phân tích vần ơm, ơp


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ơm, ơp


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)


từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ơm, ơp


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vn
m, p


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần ơm, hoặc ơp vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?


* Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ trông nh thế nào?
- GV giới thiệu bức ảnh Hồ Gơm cho HS quan sát.
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Ch¬i trò thi nhìn ảnh, tìm câu văn tả cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bi.
- HDVN: v nh c bi .



* Chuẩn bị bài sau.


………..
Thø ba ngµy 21 tháng 4 năm 2009


<b>Chính tả: Hồ gơm</b>


<b>A- Mục tiªu</b>


- Tập chép đoạn từ Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gơm.
- Điền đúng vần n hay p, ch c hay k


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn


- Đoạn văn trong bài Hồ Gơm
- Bài tập


………..
TËp viÕt: T« chị Hoa S, T


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết tơ các chữ hoa: S, T. Viết đúng các vần ơp, iêng, yêng; các từ
ngữ: nờm nợp, tiếng chim, con yểng - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét;
đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu chữ trong vở TV1/2.


- Gi¸o dơc ý thức rèn chữ giữ vở.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV: Bảng phụ viết sẵn:


- Cỏc ch hoa S, T. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


 HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


A/Më đầu:


-GV nêu yêu cầu của các tiết Tập viÕt trong SGK TViƯt 1, tËp hai.
C. D¹y - Häc bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn ND bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các em sẽ
tập tô các chữ hoa S, T; Tviết các vần và T. ngữ Ư.dụng đã học ở bi T.c
tr-c (vn p, iờng


yêng; các T.ngữ: nờm nợp, tiếng chim, con yểng)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ)



3. HD viÕt vÇn, tõ ng÷ øng dơng:


- GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết: Q, R; các T.ngữ: vần ơp,
iêng, yêng; các T.ngữ: nờm nợp, tiếng chim, con yểng)


Tập viết các vần theo mÉu ch÷ trong vë TV1/2.


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sửa lỗi.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung, HDVN.



Thứ t ngày 22 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Lu tre</b>


<b>A- Mục tiêu</b>



1- HS c trn cả bài thơ "Luỹ tre" luyện đọc các từ ngữ: Lu tre, rỡ ro,
gng vú, búng rõm


2- Ôn vần iêng:


- Tìm tiếng trong bài có vần iêng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng
3- Hiểu ND bài:


- Vào buổi sáng sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre kéo mặt trời lên. Buổi
tra luỹ tre im gió nhng lại đầy tiếng chim.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


Su tÇm mét hai bøc tranh ảnh về luỹ tre làng
- Tranh vẽ các loại cây.


<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>


A - Kiểm tra bài cò


- GV gọi HS đọc cả bài: Hồ Gơm và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: khổng lồ, long lanh, lấp lú


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Häc bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

2.Hớng dẫn HS luyện đọc:


a) Gv đọc mẫu bài:


- NhÊn giäng mét sè từ ngữ: sớm mai, rì rào, cong, kéo, tra, nắng, nằm, nhai,
bần thần, đầy.


b) HDHS luyn c:


* Luyn c cỏc tiếng, từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần iêng:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần iêng)Gv nói với


HS vần cần ôn là vần iêng, yêng - Cho HS Đọc và phân tích vần ơm, ơp
b, GV nêu u cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng, yêng
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần iêng, ng


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
iêng, ng


- NhËn xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần iêng hoặc yêng vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ1 và trả lời câu hỏi sau:
* Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm?


- Gọi HS lớp đọc khổ thơ 2 và thực hiện yêu cầu: " Đọc những câu thơ tả luỹ
tre vào buổi tra"


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV giới thiệu bức ảnh luỹ tre cho HS quan sát.
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.



b, Luyện nói: Hỏi đáp về các lồi cây:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- HS hỏi đáp theo nhóm.


- Gäi mét sè nhãm lªn thùc hiƯn Hỏi Đáp về các loài cây.
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.



Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c: Sau cn ma</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


1- c trn cả bài: Sau cơn ma, luyện đọc các từ ngữ: ma rào râm bụt, xanh
bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vờn, luyện đọc câu , chú ý
cách ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.


2- Ôn các vần ây, uây.


- Tìm tiếng trong bài có vần ây
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
3- Hiểu nội dung bài.



Bu tri, mt t, mi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập c.
- B ch HVTH.


- ảnh các cảnh vật trong trận ma.


<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>


A. KiĨm tra bµi cò:


- GV gọi HS đọc cả bài: Luỹ tre và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: luỹ tre, rì rào, gọng vó.


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài míi:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi;


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, sáng rực, quây
quanh...



- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần ây, uõy:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ây)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần ây, uây


- Cho HS Đọc và phân tích vần ây, uây


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, u©y


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi u cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ây, uây



- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiu) ting cú vn
õy, uõy


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần ây hoặc uây vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi sau:
* Sau trận ma rào, mọi vật thay đổi nh thế nào?


- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 vàtrả lời câu hỏi: " Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau
trận ma rào?


- GV giới thiệu bức ảnh luỹ tre cho HS quan sát.
- GV đọc diễn cảm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


b, Luyện nói: Trị chuyện về cơn ma:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- HS hỏi đáp theo nhóm.



- Gäi mét sè nhãm lªn thùc hiƯn Hái Đáp về các loài cây.
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Cng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


..


Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2009
<b>Chính tả: luỹ tre</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ đầu của bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc dấu
chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rốn ch gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b> B. D¹y - Häc bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS tp chộp:


- GV viết bảng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: sớm mai, tre xanh, chợt...)
- GV cho HS nhẩm và viết b¶ng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ơ chữ đầu của
các chữ đầu dịng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- GV chÊm mét sè vë.


3. HD HS lµm bài tập chính tả:
a, Điền chữ n hoặc l.


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền n hoặc l vào thì từ mới hồn chỉnh.


- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


………..
<b> KĨ chun: Con rång cháu tiên</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


ó Da vo trớ nh và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
ã Hiểu đợc ý nghĩa truyện: HS thấy đợc lòng tự hào của dân tộc ta về
nguồn gốc cao quý, linh thiờng ca dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


 <b>Tranh minh hoạ câu chuyện : Con rồng cháu tiên. </b>
 Một số đồ hoá trang


 Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A - KiÓm tra bài cũ:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Dê con nghe lời
mẹ.



- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi đầu bài lên


<i> 2. GV kể chuyện "Con rồng cháu tiên ":</i>


a) Gv k tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tit ca cõu chuyn.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:
* VÝ dô: Bøc tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kĨ l¹i néi dung bøc tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh kh¸c.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- 3 HS kể phân vai


- GV nhận xét cho điểm.


4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


?: Câu chuyện này cho các em biết điều gì?


* GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Thiếu nhi rất


yêu quý Bác Hồ.


C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết häc.


- HD về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


……….
Duyệt ngày


Tuần 33



Th hai ngy 27 tháng 4 năm 2009
<b> Tập đọc: Cây bàng</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ,
chi chớt. Bit ngt hi sau dy phy.


2- Ôn các vần oang, oac:


- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:


- Cây bàng thân thiết với các trờng häc.


- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu);
Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (qu
chớn vng).



<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phóng to tranh minh ho¹ trong SGK


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Sau cơn ma.và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: râm bụt, xanh bóng, sáng rực


- GV nhËn xÐt và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc to, rõ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít..
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)



* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn các vần oang, oac:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần oang)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần oang, oac


- Cho HS Đọc và phân tích vÇn oang, oac


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngồi bài có vần oang, oac
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần oang, oac ây, uây


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiu) ting cú vn
oang, oac


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần oang hoặc oac vào các câu trong SGK.



- GV tổ chức cho HS thi nói (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần oang, oac
- Nhận xét tuyên dơng.


TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

* Vào mùa thu, cây bàngcó đặc điểm gì?
- Gọi 2, 3 HS đọc lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


b, Luyện nói: Kể tên những cây trồng ở sân trờng em.:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- HS hỏi đáp theo nhóm.


- Gäi một số nhóm lên thực hiện Hỏi Đáp về các cây trồng ở sân trờng.
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Cng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


.


Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009


<b>Tập viết: Tô chữ hoa u, , v</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- HS biết tô các chữ hoa:U, Ư, V. Viết đúng các vần oac, oang, ăng; các</b></i>
<i><b>từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, măng non - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu;</b></i>
đều nét; đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con
chữ theo mẫu ch trong v TV1/2.


- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Bảng phụ viết s½n:


- Các chữ hoa U, Ư, V. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở
TV1/2)


- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


 HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hot ng dy- hc ch yu: </b>


A/Mở đầu:


-GV nêu yêu cầu của các tiết Tập viết trong SGK TViÖt 1, tËp hai.
B/ Dạy - Học bài mới:



1. Giới thiệu bµi:


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa; U, Ư, V Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã
học ở bài đọc trớc (vần oac, oang, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khốc,
măng non)


2. Híng dÉn tô chữ hoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

-Cho HS QS ch U hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới
quy định)( Chữ Ư, V t.hiện Tơng tự)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tụ ch trong khung ch)


3. HD viết vần, từ ngữ øng dông:


- GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh sưa.


4. Híng dÉn HS tËp t«, tËp viÕt


- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết: U, Ư, V; ăc, ăt, ơc; các
T.ngữ: màu sắc, dìu dắt, xanh mớt) Tập viết các vần theo mÉu ch÷ trong vë
TV1/2.


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
đúng, HD các em sửa lỗi.



- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung, HDVN .


………


Chính tả: <b>cây bàng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chộp li chính xác, khơng mắc lỗi đoạn cuối của bài. Tốc độ viết: tối
thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu đợc
dấu chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vë ChÝnh t¶, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi điểm.



B. Dạy - Học bài mới:
1/ Giới thiƯu bµi:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2/ Hớng dẫn HS tập chép:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai(VD: sừng sững, khẳng khiu, trụi
lá...)


- GV cho HS nhẩm và viết bảng con.


- GV cho HS tp chộp vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của
chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


- GV chÊm mét sè vở.


3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền vần oang hoặc oac.


- GV gi HS c yờu cu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bi tp.


* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền oang hoặc oac vào thì từ mới hoµn
chØnh.



- Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng.
4. Cđng cè, dặn dò:


- Nhận xét chung, HDVN.


.


Th t ngy 29 tháng 4 năm 2009
<b>Tập đọc: ĐI học</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nơng, tới lớp, hơng
rừng, suối. Luyện đọc ngh hi khi vit dũng th, kh th


2- Ôn các vần ăn, ăng:


- Tìm tiếng trong bài có vần ăng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
3- Hiểu nội dung bµi:


- Bạn nhỏ tự đến trờng một mình, khơng có mẹ dắt tay. Đờng từ nhà đến
trờng rất đẹp. Bạn yêu mái trờng, yêu cô giáo, bạn hát rt hay.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



A. Kiểm tra bài cò:


- GV gọi HS đọc cả bài: Cây bàng và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc nhẹ nhàng, nhí nhảnh.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: lên nơng, tới lớp, hơng rừng, nớc suối..
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:



HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.


3.Ôn các vần ăn, ăng ây, uây:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ăng)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần ăn, ăng


- Cho HS Đọc và phân tích vần ăn, ăng


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ăn, ăng


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
ăn, ng


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần ăn hoặc ăng vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu tồn bài lần 2.



- Gäi HS líp khỉ th¬ 1 và trả lời câu hỏi sau:
* Hôm nay, em tíi líp cïng víi ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Gọi HS lớp khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi: " Đờng đến trờng có những gì đẹp?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức
tranh:


- GV nờu đề bài cho cả lớp.Cho HS tham gia thi.
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nhà đọc bài . Chuẩn bị bài sau.


……….
Thø năm ngày 30 tháng 4 năm 2009


<b>Tp c:Núi di hi thân</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả
vở, kờu toỏng, tc tc, hong ht.


2- Ôn các vần ít, vần uýt:


- Tìm tiếng trong bài có vần it
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
3- Hiểu nội dung bài:


Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên
nói dối làm mất lòng tin của ngời khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ học vần.


<b>C- Cỏc hot ng dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị


- GV gọi HS đọc cả bài: Đi học và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: lên nơng, hơng rừng, nớc suối..


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc chậm đều, tơi vui.
b) HDHS luyện đọc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ơn các vần it, uyt:


a, GV nªu yªu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần it)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần it, uyt


- Cho HS Đọc và phân tích vần it, uyt


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)


từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần it, uyt


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
it, uyt


- Nhận xét tuyên dơng.


* Điền miệng vần it hoặc uyt vào các câu trong SGK.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi sau:


* Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?


- Gọi HS lớp đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: " Khi Sói đến thật, chú kêu cứu,
có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc nh thế nào?


- GV đọc diễn cảm bài .
- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

b, Luyện nói: Nói lời khuyên cho chú bé chăn cừu:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


- Cho HS thực hiện


- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Cng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: về nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.



Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009


<b>Chính tả: ĐI học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS Nghe vit li chính xác, khơng mắc lỗi 2 khổ thơ đầu của bài. Tốc độ
viết: tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả.
Hiểu đợc dấu chấm dùng để kết thúc câu.


<i><b>- Điền đúng các bài tập chính tả trong bài.</b></i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ, nam châm.
HS: Vở Chính tả, bút, bảng con.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:



- Gv kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài.
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2.
- Nhận xét, ghi im.


B. Dạy - Học bài mới:
1Giới thiệu bµi:


- GV nói mục đích, u cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS tập chép:


- GV viÕt b¶ng khổ thơ cần chép.


- GV cho HS tìm những tiếng dƠ viÕt sai(VD: trêng, n¬ng, rừng, trong,
râm...)


- GV cho HS nhẩm và viết b¶ng con.


- GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hớng dẫn cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ơ chữ đầu của
các chữ đầu dịng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa.


- GV cho HS cầm bút chì để sốt lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
- GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. HD tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

3. HD HS làm bài tập chính tả:
a, Điền chữ ng hoặc ngh.


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2.
- GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập.



* GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền ng hoặc ngh vào thì từ mới hoàn
chỉnh.


- Gi HS lờn bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho
HS thi làm bài tập đúng, nhanh.


- Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xÐt chung, HDVN.


………..
<b> KĨ chun: C« chđ không biết quý tình bạn</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Nghe cụ giỏo kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn,
sau đó kể tồn bộ câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tỡnh bn ngi ú s cụ c


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Phãng to tranh minh ho¹ trong SGK


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:



- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Con rồng
cháu tiên.


- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


1,Giới thiệu bài:GV giới thiệu và ghi đầu bài lên
2. GV kĨ chun " C« chđ kh«ng biÕt q tình bạn ":


a) Gv k ton b cõu chuyn ln 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


b) HDHS tập kể từng đoạn theo tranh:
* Ví dụ: Bøc tranh 1


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


- GV tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ.
- 3 HS kể phân vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


?: Câu chuyện này cho các em biết điều g×?



* GV chốt ý nghĩa câu chuyện: Ai khơng biết q trọng tình bạn ngời ấy sẽ
cơ độc.


C. Cđng cè, dặn dò:- Nhận xét tiết học.


- HD v nh: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


………


Duyệt ngày .


Tuần 34



Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
<b>Tập đọc: Bác đa th</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


1- HS đọc tất cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại,
mát lạnh. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chm.


2- Ôn các vần inh, uynh.


Tìm tiếng mà em biết cã vÇn inh, uynh.
3- HiĨu néi dung:


- Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm
sóc bác cũng nh nhng ngi lao ng khỏc.



<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Cỏc hot ng dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Nói dối hại thân và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: giả vờ, kêu toáng, hốt hoảng


-GV nhËn xÐt và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọc vui.
b) HDHS luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)



* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm.


- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn cỏc vn inh, uynh:


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần inh)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần inh, uynh


- Cho HS Đọc và phân tích vần inh, uynh


b, GV nờu u cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngồi bài có vần inh, uynh
- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần inh, uynh


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần
inh, uynh


- NhËn xét tuyên dơng.
Tiết 2



4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi HS lớp đọc đoạn1 và trả lời câu hỏi sau:
* Nhận đợc th của bố, Minh muốn làm gì?
- Gọi HS lớp đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi:


" Thấy bác đa th mồ hơi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Nói lời chào của Minh với bác đa th:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


.


Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
<b>Tập viết : Tô chữ hoa X, Y</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



<i><b>- HS bit tụ các chữ hoa: X, Y.Viết đúng các vần uynh,ia, uya ; các từ ngữ:</b></i>
<i><b>huynh, đêm khuya, tia chớp - chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đa bút</b></i>
theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong vở TV1/2.


- Gi¸o dơc ý thøc rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viÕt s½n: X, Y


- Các chữ hoa. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
- Các vần và từ ngữ của bài viết đặt trong khung chữ.


HS: Vë TËp viÕt, bót, b¶ng con.


<b> III. Các hoạt động dạy hc ch yu: </b>


A/ Mở đầu:


-GV nêu yêu cÇu cđa tiÕt TËp viÕt trong SGK TViƯt 1, tËp hai.
B/ Dạy - Học bài mới:


1. Giới thiệu bài:


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các
em sẽ tập tô các chữ hoa X, Y; Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học ở
bài T. đọc trớc (vần



uynh,ia, uya ; các từ ngữ: huynh, đêm khuya, tia chớp)
2. Hớng dẫn tô chữ hoa:


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:


-Cho HS QS chữ X hoa trên bảng phụ và trong vở TV 1/2 (chữ theo mẫu mới
quy định)( Chữ X, Y t.hiện Tơng tự)


+ GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ)


3. HD viÕt vần, từ ngữ ứng dụng:


- GV gi HS c cỏc vần và từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết vào bảng con.


- NX chØnh söa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở T.viết: X, Y; vần uynh,ia, uya ; các từ
ngữ: huynh, đêm khuya, tia chớp Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vở
TV1/2.


- GV quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút đúng t thế, có t thế ngồi
ỳng, HD cỏc em sa li.


- GV chấm chữa bài cho HS.
- GV q. sát, uốn nắn;


5. Củng cố, dặn dß: NhËn xÐt chung, HDVN .




Chính tả: Bác đa th


<b>A- Mc ớch yờu cầu:</b>


- HS nghe, viết đoạn "Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác
đa th.


- Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K


<b>B- §å dïng dạy - học:</b>


- bảng phụ chép đoạn "Bác đa th ...mồ hôi nhễ nhại"


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc</b>:
I- Kim tra bi c:


- Yêu cầu viết: Trờng của em be bé nằm nặng giữa rừng cây.
- GV nhận xét, cho điểm


II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:


2- Hớng dẫn HS nghe, viết bài chính tả:
- GV đọc bài viết


H: Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hụi nh nhi
Minh ó lm gỡ ?


Yêu cầu HS tìm và viết ra những chữ khó viết.


- GV KT chØnh sưa


+ GV đọc chính tả cho HS viết
+ GV đọc lại bài cho HS soát
+ GV chấm 5 - 6 bà tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
a- Điền vần inh và uynh:


- GV nhận xét và chữa bài
- Cho HS đọc lại từ vừađiền
b- Hớng dẫn tơng tự:


H: Chữ K luôn đứng trớc các ngữ âm nào ?
4- Củng cố - dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Nhận xét chung giờ học
ờ: Viết lại bài cho đẹp


.
Thứ t ngày 6 tháng 5 năm 2009


<b>Tp c: Lm anh</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


1- c trn c bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ
dành, dịu dàng, luyện đọc thơ 4 ch.


2- Ôn các vần ia, uya:



- Tìm tiếng trong bài có vần uya
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
3- Hiểu nội dung bài:


Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


Phóng to tranh minh hoạ trong bài


<b>C- Cỏc hot ng dy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi HS đọc cả bài: Bác đa th và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: nhễ nhại, mát lnh, l phộp..


- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Giọng đọcdịu dàng, âu yếm.
b) HDHS luyện đọc:



* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
3.Ôn cỏc vn ia, uya :


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ia)Gv nói với HS
vần cần ôn là vần ia, uya


- Cho HS Đọc và phân tích vần ia, uya


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần ia, uya


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vn


ia, uya


- Nhận xét tuyên dơng.
TiÕt 2


4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:


- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Gọi HS lớp đọc đoạn1


- 2, 3 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Anh phải làm gì khi em bộ khúc?


* Anh phải làm gì khi em bÐ ng·?


- 2, 3 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi sau:
* Anh phải làm gì khi chia quà cho em?
* Anh phải làm gì khicó đồ chơi đẹp?


- 2, 3 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi sau:


* Muốn làm anh phải có tình cảm nh thế nào với em bé?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Kể về anh(chị) của em:
- GV nêu đề bài cho cả lớp:



- Cho HS thùc hiƯn
- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng.


C. Củng cố, dặn dị:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Tập đọc: Ngời trồng na</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>


1- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn,
trồng na, ra quả. Luyện đọc cỏc cõu i thoi.


2- Ôn các vần oai, oay.


- Tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oay
3- Hiểu nội dung bài.


C gi trng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quyên ơn ca ngi ó
trng na.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cò:


- GV gọi HS đọc cả bài: Làm anh và trả lời câu hỏi sau bài đọc
- Gọi 2HS viết bảng: ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng


-GV nhËn xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:


TiÕt 1:
1.Giíi thiƯu bµi:


2.Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu bài:


- Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
b) HDHS luyện đọc:


* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả...
- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc


- Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ)
- Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ luyện đọc.
- Gv giải nghĩa một số từ khó (Nếu HS yêu cầu)


* Luyện đọc câu:



- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc
đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo .


* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV tổ chức cho:


HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ)
Mỗi tổ cử 1HS thi c, 1HS chm im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

3.Ôn các vần oai, oay :


a, GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (Tìm tiếng trong bài có vần oai)Gv nói với
HS vần cần ôn là vần oai, oay


- Cho HS Đọc và phân tích vần oai, oay


b, GV nêu yêu cầu 2 trong SGK ( Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều)
từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần oai, oay


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vn
oai, oay


- Nhận xét tuyên dơng.


- Cho HS điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc các câu đó lên.
Tiết 2



4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.


- Gọi 2, 3 HS đọc từ đầu đến hết lời ngời hàng xóm và trả lời câu hỏi sau:
* Thấy cụ già trồng na, ngời hàng xóm khuyên cụ điều gì?


- Gọi 2, 3 HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi sau: " Cụ trả lời thế nào?
- GV đọc diễn cảm bài .


- Gọi 2, 3 HS đọc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.


b, Luyện nói: Kể về ông bà của em.
- GV nêu đề bài cho cả lp:


- Cho HS thực hiện
- Nhận xét, tuyên dơng.


C. Củng cố, dặn dò:- Cho 1 HS đọc bài.
- HDVN: v nh c bi .


* Chuẩn bị bài sau.



Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009


<b>Chính tả: Chia quà</b>


<b>A- Mc ớch yờu cu:</b>



- Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi
lời đối thoại.


- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng
nhịn của Phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT
C- Các hoạt động dạy - học:


I- KiÓm tra bài cũ:


- Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ
- KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà
- Nêu nhận xét sau KT


II- Dạy - bài mới:


1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS tËp chÐp:


H: Khi mẹ cho quà thì chị em Phơng đã nói gì ?
H: Thái độ của Phơng ra sao ?


- Đọc cho HS viết chữ khó(treo lên, tơi cời, Phơng)
- GV theo dõi và chỉnh sửa


+ Cho HS chép bµi vµo vë


- Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài


-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu


- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 s bi ti lp


- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến


3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả phần a:
H: Bài yêu cầu gì ?


- GV hớng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, chữa


4- Củng cố - dặn dò:


- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng p


<b>Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- HS Hào hứng nghe GV kể chuyện 2 tiếng kì lạ


- HS nh v kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi
gợi ý dới tranh


- HS nhận ra: Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mn v giỳp .


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



- Phóng to tranh vÏ trong SGK:


<b>C- Các hoạt động dạy - hc</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Cô chủ không
biết quý tình bạn - GV nhận xét cho điểm.


B. Dạy - Học bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

a) Gv kể tồn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


b) HDHS tËp kÓ tõng ®o¹n theo tranh:


- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì?
- ?: Hãy đọc câu hỏi dới bức tranh.


- GV gäi 2 HS kÓ lại nội dung bức tranh 1 .


Tiến hành tơng tự với những bức tranh khác.
3: Híng dÉn HS kĨ toµn chun


- GV tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ.


- 3 HS kĨ phân vai. GV nhận xét cho điểm.
4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện


? Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy Pao-lích là gì?



* GV cht ý ngha câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến.
C. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học.


- HD về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


</div>

<!--links-->

×