Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 10 </b> Ngày soạn: 25/10/2009
<b>Tiết: 10 </b> Ngày dạy: 27/10/2009
<i><b>Bài 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÌNH THƠNG NHAU</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
*KiÕn thøc:
- Mơ tả được TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất tronglòng chất lỏng.
- Viết được cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị của các đại lng cú trong cụng
thc.
* Kĩ năng:
- Vn dng c cụng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
- Nêu được ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số trường hợp thường gặp.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện thí nghiệm.
* Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc , u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>- GV: SGK, SGV, SBT, bài soạn.</b></i>
<i><b>- HS: Mi nhúm 1bỡnh tr cú ỏy C và các lỗ A, B ở thành bình có bịt màng cao su mỏng (H 8.3 SGK).</b></i>
- Một bình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy (H 8.4 SGK).
- Một bình thơng nhau (H 8.6 SGK).
<b>III. Phương pháp:</b>
Trực quan, thực nghiệm, thuyết trình, vấn đáp.
<b>IV. Tin trnh ln lp:</b>
Hoạt dộng của thầy Hoạt dộng của trß Néi dung
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 phút)</b></i>
<b>HS1: Áp suất là gì? Viết</b>
cơng thức tính áp suất đơn
vị của nó?
<b>Bài tập 7.5 SBT.</b>
GV: gọi HS khác nhận xét
bài làm của bạn.
GV: Uốn nắn bài làm của
HS
<b>HS1: ¸p suÊt là dộ lớn xủa áp</b>
lực trên một dơn vÞ diƯn tÝch bÞ
Ðp.
<b> </b> <i>p=F</i>
<i>S</i> <b> trong đó: </b>
F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép,
S là diện tích mặt bị ép, p là áp
* Đơn vị của áp suất:
Nếu F (N), S (m2<sub>) thì p (N/m</sub>2<sub> hay</sub>
pa)
1 N/m2<sub> = 1pa.</sub>
<b>HS2: Bài tập 7.5 SBT:</b>
P= 1,7.104<sub>N/m</sub>2
S= 0,03m2
F=?
Giải: Trọng lợng của ngời đó ép lên mặt sàn là:
<i>p=F</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức tình huống (1 phút)</b></i>
Tại sao khi lặn sâu, người
thợ lặn phải mặc bộ áo lặn
chịu được áp sut ln?
<i><b>Hot ng 3: Tìm hiểu sự tồn tại của ¸p suÊt trong lßng chÊt láng (9 phút)</b></i>
- Giới thệu dụng cụ TN, nêu
rõ mục đích của TN.
-Yêu cầu HS dự đoán hiện
tượng trước khi làm TN.
-Y/C HS hoạt động theo
nhóm.
-Y/C HS rút ra kết luận,trả
lời câu C1. C2.
- NhËn xÐt, chuÈn kiÕn
thøc.
- Nghe th«ng tin. giới thiệu:
- Dụng cụ TN,
-Hoạt động nhóm.
- Dự đoán hiện tượng.
- Tiến hành TN để kiểm tra dự
đoán.
- Nhận xét, rút ra kết luận C1. C2.
I. Sự tồn tại của áp suất trong lòng
chất lỏng
1.TN 1
Nhận xét:Các màng cao su bị biến
C1 Các màng cao su bị biến dạng,
chứng tỏ chất lỏng gây áp suất theo
mọi phương lên thành bình, đáy bình.
C2 Chất lỏng gây ra áp sut theo mi
phng.
<b>Hot ng 3: Tìm hiểu áp suất chất lỏng tác dụng lên các vật ở trong lòng cđa nã (9 phút)</b>
<b>ĐVĐ:Chất lỏng có gây ra</b>
áp suất trong lịng nó
khơng?
- Mô tả dụng cụ TN, cho
HS dự đoán hiện tượng
trước khi làm TN.
Y/cầu HS trả lời C3, C4
chọn từ thích hợp để điền
vào chỗ trống.
- Nghe và quan sát GV trình bày
và mơ tả..,
- Hoạt động nhóm, thảo luận và
đưa ra dự đốn.
- Tiến hành TN.
-Thảo luận theo nhóm và nhËn xÐt
kÕt luËn câu C3, C4.
<b>2 TN 2 </b>
<b>C3: Chất lỏng gây ra áp suất theo</b>
<b>mọi phương lên các vật ở trong lịng</b>
<b>nó.</b>
3. Kết luận
C4: Chất lỏng không chỉ gây ra áp
<b>suất lên thành bình, mà lên cả đáy</b>
<b>bình và các vật ở trong lòng chất</b>
lỏng.
II. Cơng thức tính áp suất chất lỏng
P = d.h
<b>Hot ng 4: Xây dng công thức tÝnh ¸p suÊt chÊt láng (5 phút)</b>
-Y/cầu HS dựa vào công
thức tính áp suất đã học để
chứng minh cơng thức tính
áp suất chất lỏng.
- Y/c HS áp dụng công thức
để giải các bài tập đơn giản.
- Y/cầu HS nêu được đặc
điểm quan trọng của áp suất
- Chứng minh công thức p=h.d.
Giả sử có một khối chất lỏng hình
trụ, diện tích đáy là S, chiều cao
là h.
Ta có <i>p=F</i>
<i>S</i>=
<i>P</i>
<i>S</i>=
<i>d . V</i>
<i>S</i> =<i>d .h .</i>
-Nêu đặc điểm quan trọng của áp
suất chất lỏng.
<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu nguyên tắc bình thơng nhau (6 phỳt)</b>
GV giới thiệu bỡnh thụng
nhau,Y/cầu HS dự đoán
mực nước trong bình sẽ ở
trạng thái nào?
Y/cầu HS giải thích dự
đốn của mình.
GV gợi ý: tại đáy bình có
- Hoạt động nhóm.
- Thảo luận và đưa ra dự đoán kết
quả TN.
- Tiên hành làm TN, rút ra kết
luận.
- §iền vào chỗ trống.
III. Bình thơng nhau
C5:
Kết luận:
một vật D dễ dịch chuyển,
D chịu t/d của 2 cột nước, D
cân bằng khi 2 áp suất này
bằng nhau, từ đó => độ cao
của 2 cột chất lỏng ntn?.
<i><b>Hoạt động 6: Vận dụng (6 phỳt)</b></i>
GV y/cầu HS trả lời cỏc cõu
hỏi:
C6, C7, C8, C9
Y/cầu HS khi làm bài định
- Hoạt dộng cá nhân
- Tìm hiểu thông tin
- Phân tích tóm tắt
- Gi¶i
- NhËn xÐt – kÕt luËn.
IV. Vận dụng
C6: ... Vì khi xng sâu thì áp suất
chất lỏng gây ra càng lớn, nênnếu
không mặc bộ áo lặn thì con người
không thể chịu được áp suất này.
C7: Tóm tắt:
h1=1,2m,
h2=1,2 - 0,4 = 0,8m,
p1=?, p2=?
<b> Bài giải:</b>
Áp suất tại đáy và điểm cách đáy 0,4m
:
p1=h1.d=1,2.10000 =
12 000(N/m2<sub>),</sub>
p2=h2.d=0,8.10000 =
8 000(N/m2<sub>).</sub>
ĐS: 12 000 N/m2<sub>, 8 000 N/m</sub>2<sub>.</sub>
C8: Ấm có vịi cao đựng được nhiều
nước hơn.
C9: Dựa vào nguyên tắc bình thông
nhau để biết mực chất lỏng ở trong
bình khơng trong suốt.
<b>V. Cñng cố: (2 phút)</b>
-Áp suất chất lỏng gây lên đáy bình, thành bình và các vật ở tronglịng nó.
-Cơng thức tính áp suất chất lỏng.
-Ngun tắc bình thơng nhau....
-Nêu thêm phần có thể em chưa biết.
<b>VI. Dặn dị: (1 phút)</b>
Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập từ 8.1 →8. 6 (SBT). Đọc thêm mục “Có thể em chưa biết”.