Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tim phan so cua mot so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.02 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. May một chiếc túi hết mét </b>
<b>vải. </b>


<b>Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết </b>
<b>mấy mét vải ? </b>


3


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Một tấm vải dài 30m. Em đã </b>
<b>cắt ra tấm vải đó. </b>


<b>Hỏi em đã cắt ra bao nhiêu mét </b>
<b>vải ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tính nhẩm : Tở em có 9 bạn. </b>


<b> số học sinh của tổ em có mấy bạn ?</b>
<b> </b>


<b> số học sinh của tổ em có mấy bạn ?</b>


3


2



3


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>12 quả cam</b>


<b>- số cam trong rổ là : 12 : 3 = 4 (quả). </b>


<b>- số cam trong rổ là : 4 x 2 = 8 (quả). </b>


<b>?</b>


<b>4 quả</b>


3


1 <b>8 quả?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vậy ta có thể tìm số cam trong rổ </b>


<b>như sau : </b>

3



2



3


2



<b> 12 X = 8 (quả).</b>


<b>12 … = 8 (quả). </b>


3


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> số cam trong rổ là : </b>


3


2




3


2



<b>12 x = 8 (quả). </b>
<b>Đáp số : 8 quả. </b>
<b>Bài giải : </b>


<b>Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 </b>
<b>nhân với .</b>


3


2


3


2

<b><sub>12</sub></b>

3


2


<b>X </b>


<b>Tìm của số 12 ta làm thế nào ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Có </b>


<b>HS khá </b>


<b>Tóm tắt : </b> <b><sub>35 HS </sub></b>


<b>Số học sinh khá của lớp học đó là : </b>



5



3



<b>35 x = 21 (học sinh)</b>


<b>Đáp số : 21 học sinh. </b>
<b>Bài 1 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dài </b>


<b>Rộng </b>


<b>Tóm tắt : </b> <b>120 m</b>


<b>Chiều rộng của sân trường là : </b>


6


5



<b>120 X = 100 (m)</b>


<b>Đáp số : 100m. </b>
<b>Bài 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nam</b>
<b>Nữ</b>


<b>Tóm tắt : </b> <b><sub> 16 HS</sub></b>


<b>Số học sinh nữ của lớp 4A là : </b>



8


9



<b>16 X = 18 (học sinh)</b>


<b>Đáp số : 18 học sinh. </b>
<b>Bài 3 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Tìm của 30. </b>


3


2



<b>a. 20. </b> <b>b. 50. </b> <b>c. 30. </b>


<b>2. Biết đoạn thẳng AC dài 50cm. </b>


<b>Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? </b>


<b>a. 20 cm. </b> <b>b. 30 cm. </b> <b>c. 10 cm. </b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>3. Tìm của 20 bằng phép tính nào ? </b>


<b>a. 20 x </b>


5
4



<b>b. 20 x </b>


4


5 <b><sub>c. x 20 </sub></b>
5


4

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×