Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.02 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. May một chiếc túi hết mét </b>
<b>vải. </b>
<b>Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết </b>
<b>mấy mét vải ? </b>
<b>3. Một tấm vải dài 30m. Em đã </b>
<b>cắt ra tấm vải đó. </b>
<b>Hỏi em đã cắt ra bao nhiêu mét </b>
<b>vải ? </b>
<b> Tính nhẩm : Tở em có 9 bạn. </b>
<b> số học sinh của tổ em có mấy bạn ?</b>
<b> </b>
<b> số học sinh của tổ em có mấy bạn ?</b>
<b>12 quả cam</b>
<b>- số cam trong rổ là : 12 : 3 = 4 (quả). </b>
<b>?</b>
<b>4 quả</b>
3
1 <b>8 quả?</b>
<b>Vậy ta có thể tìm số cam trong rổ </b>
<b>như sau : </b>
<b> 12 X = 8 (quả).</b>
<b>12 … = 8 (quả). </b>
<b> số cam trong rổ là : </b>
<b>12 x = 8 (quả). </b>
<b>Đáp số : 8 quả. </b>
<b>Bài giải : </b>
<b>Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 </b>
<b>nhân với .</b>
<b>Tìm của số 12 ta làm thế nào ? </b>
<b>Có </b>
<b>HS khá </b>
<b>Tóm tắt : </b> <b><sub>35 HS </sub></b>
<b>35 x = 21 (học sinh)</b>
<b>Đáp số : 21 học sinh. </b>
<b>Bài 1 : </b>
<b>Dài </b>
<b>Rộng </b>
<b>Tóm tắt : </b> <b>120 m</b>
<b>Chiều rộng của sân trường là : </b>
<b>120 X = 100 (m)</b>
<b>Đáp số : 100m. </b>
<b>Bài 2 : </b>
<b>Nam</b>
<b>Nữ</b>
<b>Tóm tắt : </b> <b><sub> 16 HS</sub></b>
<b>Số học sinh nữ của lớp 4A là : </b>
<b>16 X = 18 (học sinh)</b>
<b>Đáp số : 18 học sinh. </b>
<b>Bài 3 : </b>
<b>1. Tìm của 30. </b>
<b>a. 20. </b> <b>b. 50. </b> <b>c. 30. </b>
<b>2. Biết đoạn thẳng AC dài 50cm. </b>
<b>Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? </b>
<b>a. 20 cm. </b> <b>b. 30 cm. </b> <b>c. 10 cm. </b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>3. Tìm của 20 bằng phép tính nào ? </b>
<b>a. 20 x </b>
5
4
<b>b. 20 x </b>
4
5 <b><sub>c. x 20 </sub></b>
5
4