Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – VĨNH PHÚC – LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN </b>


<b>I. Nhận biết </b>


<b>Câu 1 </b>[619435]: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là


<b>A.</b> bộ máy Gôngi. <b>B.</b> ribôxôm. <b>C.</b> lục lạp. <b>D.</b> ti thể.


<b>Câu 2 </b>[619436]: Khi nói về q trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.


<b>B.</b> Hạt của cây một lá mầm khơng có nội nhũ.


<b>C.</b> Nỗn đã thụ tinh phát triển thành hạt.


<b>D.</b> Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.


<b>Câu 3 </b>[619477]: Cho các thành tựu sau:


(1) Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.


(3) Tạo giống bơng có gen kháng sâu hại.


(4) Tạo cừu có khả năng sản sinh prơtêin người trong sữa.
Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ cơng nghệ gen?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 4 </b>[619478]: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là


<b>A.</b> miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.


<b>B.</b> miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.


<b>C.</b> miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.


<b>D.</b> miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn.


<b>Câu 5 </b>[619479]: Q trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?
<b>A.</b> Mang trước xináp → Chùy xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.


<b>B.</b> Chùy xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.


<b>C.</b> Màng sau xináp → Khe xináp → Chùy xináp → Màng trước xináp.


<b>D.</b> Khe xináp → Màng trước xináp → Chùy xináp → Màng sau xináp.


<b>Câu 6 </b>[619481]: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế


<b>A.</b> thụ động và thẩm thấu. <b>B.</b> thụ động và chủ động.


<b>C.</b> chủ động. <b>D.</b> thẩm thấu.


<b>Câu 7 </b>[619482]: Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là
<b>A.</b> được hình thành trong q trình sống của cá thể.


<b>B.</b> khơng đặc trưng cho lồi.


<b>C.</b> được di truyền từ bố mẹ.



<b>D.</b> khơng bền vững và có thể thay đổi.


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA</b>


<b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – VĨNH PHÚC – LẦN 1 [ID: 61935]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8 </b>[619495]: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hồn tồn so với alen a quy định


tính trạng hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt xanh?


<b>A.</b> AA x Aa. <b>B.</b> AA x aa. <b>C.</b> Aa x aa. <b>D.</b> Aa x Aa.


<b>Câu 9 </b>[619499]: Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngành


<b>A.</b> Rêu, quyết. <b>B.</b> Quyết, Hạt kin. <b>C.</b> Rêu, hạt trần. <b>D.</b> Quyết, hạt trần.


<b>Câu 10 </b>[619503]: Quá trình thốt hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua


<b>A.</b> tế bào mô giậu. <b>B.</b> không bào. <b>C.</b> lớp cutin. <b>D.</b> Khí khổng.


<b>Câu 11 </b>[619507]: Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường được thực hiện qua
<b>A.</b> da và phổi. <b>B.</b> hệ thống ống khí. <b>C.</b> phổi. <b>D.</b> da.


<b>Câu 12 </b>[619511]: Nhân tố ngoại cảnh có ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của


động vật là


<b>A.</b> nhiệt độ. <b>B.</b> ánh sáng. <b>C.</b> độ ẩm. <b>D.</b> thức ăn.



<b>Câu 13 </b>[619517]: Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là
<b>A.</b> không phân chia đều cho các tế bào con.


<b>B.</b> không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.


<b>C.</b> luôn tồn tại thành từng cặp alen.


<b>D.</b> chỉ mã hóa cho các prơtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.


<b>Câu 14 </b>[619524]: Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là


<b>A.</b> ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza. <b>B.</b> enzim tháo xoắn và restrictaza.


<b>C.</b> ADN pôlimeraza và ligaza. <b>D.</b> restrictaza và ligaza.


<b>Câu 15 </b>[619528]: Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?
<b>A.</b> Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.


<b>B.</b> Học sinh giải được bài tập toán.


<b>C.</b> Người đi đường thấy đèn giao thơng chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.


<b>D.</b> Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.


<b>Câu 16 </b>[619535]: Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.


<b>B.</b> mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng thành.



<b>C.</b> Q trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.


<b>D.</b> Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.


<b>Câu 17 </b>[619571]: Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa. Sau 3 thế hệ tự


thụ phấn liên tiếp, ở thế hệ F3 loại kiểu gen AA là


<b>A.</b> 27,5%. <b>B.</b> 67,5%. <b>C.</b> 49%. <b>D.</b> 17,5%.


<b>Câu 18 </b>[619594]: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì
<b>A.</b> sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.


<b>B.</b> định kiến "trọng nam khinh nữ''.


<b>C.</b> sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.


<b>D.</b> tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.


<b>Câu 19 </b>[619607]: Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây <b>không</b> đạt trạng thái cân bằng di
truyền?


<b>A.</b> 100% Aa. <b>B.</b> 100% AA.


<b>C.</b> 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. <b>D.</b> 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.


<b>Câu 20 </b>[619608]: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi


<b>A.</b> áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao. <b>B.</b> nồng độ Na+ trong máu giảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22 </b>[619611]: Người khổng lồ là hậu quả do tuyến n tiết ra
<b>A.</b> q ít hoocmơn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.


<b>B.</b> q ít hoocmơn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.


<b>C.</b> quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.


<b>D.</b> quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.


<b>Câu 23 </b>[619612]: Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu
<b>A.</b> hướng động dương. <b>B.</b> hướng động âm.


<b>C.</b> ứng động sinh trưởng. <b>D.</b> ứng động không sinh trưởng.


<b>Câu 24 </b>[619613]: Khi nói về các biện pháp sản xuất nơng nghiệp có ứng dụng hoocmơn thực vật, phát biểu


nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.


<b>B.</b> Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.


<b>C.</b> Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.


<b>D.</b> Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.


<b>II . Thông hiểu </b>


<b>Câu 1 </b>[619480]: Có bao nhiêu ví dụ sau đây nói về thường biến?



(1) Trên cây hoa giấy đó xuất hiện cành hoa trắng.


(2) Cây bàng rụng lá về mùa đông, đến mùa xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(3) Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.


(4) Một số loài thú ở xứ lạnh có bộ lơng dày, màu trắng vào mùa đơng; mùa hè có bộ lơng thưa, màu vàng
hoặc xám.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 2 </b>[619493]: Khi nói về hơ hấp sáng, phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4


<b>B.</b> Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.


<b>C.</b> Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
<b>D.</b> Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.


<b>Câu 3 </b>[619539]: Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vơ tính ở động vật, phát biểu nào sau đây <b>không</b>


đúng?


<b>A.</b> Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.


<b>B.</b> Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.


<b>C.</b> Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động.


<b>D.</b> Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện mơi trường.



<b>Câu 4 </b>[619545]: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A,a ; B,b; D,
d)tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 20 cm. Lấy hạt
phấn của cây cao nhất ( có chiều cao 240 cm) thụ phấn cho cây thấp nhất thu được F1; cho F1 tự thụ phấn


được F2. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 180 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
<b>A.</b> 37,5%. <b>B.</b> 42,5%. <b>C.</b> 12,5%. <b>D.</b> 31,25%.


<b>Câu 5 </b>[619552]: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm


tăng 5 liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột
biến là:


<b>A.</b> A = T = 484; G = X = 715. <b>B.</b> A = T = 720; G = X = 480.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6 </b>[619568]: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A


và B trên bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau.
Tiến hành phép lai P: ♂AB


ab x ♀
Ab


aB thu được F1. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ( A-bb) ở F1 là


<b>A.</b> 21,64%. <b>B.</b> 23,16%. <b>C.</b> 52,25%. <b>D.</b> 66,25%.


<b>Câu 7 </b>[619569]: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai 2


thứ cà chua lưỡng bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng, thu được F1 toàn cây quả đỏ. Xử lý các cây F1 bằng



dung dịch cơnxixin, sau đó cho các cây F1 lai với nhau. F2 thu được 385 cây quả đỏ và 11 cây quả vàng. Biết


rằng khơng có đột biến gen xảy ra, các giao tử và hợp tử đều có khả năng sống như nhau. Kiểu gen của các
cây F1 lần lượt là


<b>A.</b> AAaa x Aa. <b>B.</b> Aaaa x AAAa. <b>C.</b> AAaa x AAaa. <b>D.</b> Aaaa x Aaaa.


<b>Câu 8 </b>[619576]: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân


thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự
thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình khác nhau. Trong tổng số các cây F1, số cây có kiểu hình thân


thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 21%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát
sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên:


(1) F1 có 10 loại kiểu gen.


(2) F1 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.


(3) Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ lệ 18%.


(4) P xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 9 </b>[619595]: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen trội A


quy định tính trạng bình thường. Một quần thể người đang trạng thái cân bằng di truyền về gen nói trên, có
19% số người mang gen bệnh. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều khơng bị bệnh nhưng có bố của


người vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái và không bị bệnh là


<b>A.</b> 21/44. <b>B.</b> 21/22. <b>C.</b> 3/44. <b>D.</b> 3/22.


<b>Câu 10 </b>[619606]: Cho lai giữa ruồi cái thân xám, mắt đỏ với ruồi giấm đực thân đen, mắt trắng thu được


toàn bộ ruồi F1 thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 phân li theo tỉ lệ


Kiểu gen của ruồi cái F1 trong phép lai trên là:


<b>A.</b> AaXBXb. <b>B.</b> AaXBXB. <b>C.</b> AaXBY. <b>D.</b> AaBb.


<b>III. Vận dụng </b>


<b>Câu 1 </b>[619485]: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc tim dãn.
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.


(3) Khi tim đập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết áp giảm.
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung.


(5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch.


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 2 </b>[619555]: Cho phép lai : ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3 </b>[619591]: Ở 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ ( cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai F1



gồm: 35 cây thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160 cây thân thấp, hoa
trắng. Biết rằng tính trạng hoa đỏ là trội hồn tồn so với hoa trắng; mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào
sinh dục đực và cái như nhau. Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Kiểu gen của cây M là AaBD
bd .


<b>B.</b> Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36%.


<b>C.</b> Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.


<b>D.</b> Cho cây M tự thụ phấn, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%.


<b>Câu 4 </b>[619609]: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, hốn vị gen


xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%. Tiến hành phép lai ♂ABDd


ab x ♀


Ab
Dd


aB , thu được F1. Lấy ngẫu nhiên 2
cá thể F1, xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là


<b>A.</b> 48,875%. <b>B.</b> 52,5%. <b>C.</b> 17,5%. <b>D.</b> 39,875%.


<b>Câu 5 </b>[619617]: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của


một gen quy định, alen trội là trội hoàn tồn.



Biết rằng khơng có đột biến xảy ra; bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác
suất để cặp vợ chồng III.10- III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?


<b>A.</b> 19/36. <b>B.</b> 17/36. <b>C.</b> 17/18. <b>D.</b> 1/18.


<b>IV. Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1 </b>[619581]: Cho phép lai (P): ♂ AaBbdd x ♀ AaBbDd. Biết rằng: 8% số tế bào sinh tinh có cặp NST


mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình
thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 10% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp
gen Dd khơng phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường;
2% số tế bào sinh trứng khác có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các cặp NST
khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường, các
giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lí thuyết, ở đời con, tỉ lệ hợp tử đột biến là


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
  • 4
  • 647
  • 3
  • ×