Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.66 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Lõi sắt trong nam châm có tác dụng gì?</b>
<b>A. Làm cho nam châm đ ợc chắc chắn.</b>
<b>B. Làm tăng từ tr ờng của ống dây</b>
<b>C. Làm nam châm đ ợc nhiễm từ vĩnh viễn.</b>
<b>D. Không có tác dụng gì.</b>
<b>2. Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác </b>
<b>dụng lên một vật bằng những cách nào?</b>
-<b><sub>Tng c ng dũng in chy qua cỏc vũng dõy.</sub></b>
-<b><sub>Tng s vũng ca ng dõy.</sub></b>
-<b><sub>Tăng khối l ợng của nam châm, hoặc tạo cho lõi sắt </sub></b>
<b>một hình dạng thích hợp</b>
<b>I. Loa điện:</b>
<b>1. Nguyờn tc hot ng ca loa điện</b>
<b>Loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ của nam châm lên </b>
<b>ống dây có dịng điện chạy qua</b>
-<b><sub> Đóng công tắc K cho dòng điện </sub></b>
<b>chạy qua èng d©y</b>
<b>a. Thí nghiệm: Mắc mạch điện theo sơ đồ H26.1. </b>
<b>Quan sát và cho biết, có hiện t ợng gỡ xy ra </b>
<b>với ống dây trong các tr ờng hợp sau</b>
- <b>Đóng công tắc K, di chuyển con </b>
<b>b. KÕt ln:</b>
-<b><sub>Khi có dịng điện chạy qua, ống dây chuyển động.</sub></b>
-<b><sub> Khi c ờng độ dòng điện thay đổi, ống dây dịch chuyển </sub></b>
<b>dọc theo khe hở giữa hai cực của nam châm</b>
Nguån <sub> A</sub>
N
S
2<b>. Cấu tạo của loa điện</b>
- <b><sub>ng dõy </sub><sub>L</sub><sub> cú thể dao động dọc </sub></b>
<b>theo khe nhá gi÷a hai tõ cực của </b>
<b>nam châm</b>
<b>E(Nam châm)</b>
<b>M(Màng loa)</b>
<b>L( ống dây )</b>
<b>* Trong loa điện khi dịng điện có c ờng độ thay đổi (theo biên độ và </b>
<b>tần số của âm thanh), đ ợc truyền từ micrô qua bộ phận tăng âm đến </b>
<b>ống dây thì ống dây dao động. Vì màng loa đ ợc gắn chặt với ống dây </b>
<b>nên khi ống dây dao động, màng loa dao động theo và phát ra âm </b>
<b>thanh đúng nh âm thanh mà nó nhận đ ợc từ micrơ (Tần số dao động </b>
<b>của loa bằng tần số của tín hiệu điện đ a vào). Loa điện biến dao động </b>
<b>điện thành õm thanh. </b>
<b>1</b>
2
3
M
<b>II. Rơ le điện từ:</b>
<b>1. Cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ</b>
<b>Quan sát mạch điện và trả lời câu hỏi C1 :Tại sao khi </b>
<b>đóng cơng tắc K để dịng điện chạy trong mạch điện 1 thì </b>
<b>động cơ M ở mạch điện 2 làm việc?</b>
<b>Rơ le điện từ là một thiết bị </b>
<b>tự động đóng ngắt mạch </b>
<b>điện, bảo vệ và điều khiển </b>
<b>sự làm việc của mạch điện</b>
<b>Bộ phận chủ yếu gồm một </b>
<b>nam châm điện và một </b>
<b>thanh s¾t non.</b>
Mạch
điện1
Mạch
điện2
<b>* Vỡ khi úng cụng tc K, cú dịng điện trong mạch 1 </b>
<b>thì nam châm điện hút thanh sắt và đóng mạch điện 2. </b>
<b>Động cơ làm việc</b>
<b>2. Ví dụ về ứng dụng của </b>
<b>rle in t : Chuụng bỏo </b>
<b>ng</b>
S
<b>P</b>
<b>P</b>
Ca úng
Mạch điện 1
N
Cửa mở
Mạch điện 1
S
N
K(Ngắt)
<b>P</b>
<b>P</b>
Mạch điện 1
Mạch điện 2 <b><sub>C</sub></b>
K(đóng-cửa đóng)
N
<b>P</b>
<b>Nghiên cứu sơ đồ minh hoạ </b>
<b>để trả lời câu C2: </b>
<b>- Khi đóng cửa, chng </b>
<b>khơng kờu vỡ mch in </b>
<b>2 h</b>
<b>-Tại sao chuông lại kêu </b>
<b>khi cưa bÞ hÐ më ?</b>
<b>- Khi cửa bị hé mở, đã làm hở mạch điện 1, nam châm điện mất </b>
<b>hết từ tính, miếng sắt rơi xuống và tự động đóng mạch điện 2, </b>
<b>do đó chng kêu.</b>
<b>Bác sĩ có thể sử dụng nam châm đ ợc. Vì khi ® a nam </b>
<b>châm lại gần vị trí có mạt sắt, nam châm sẽ tự động hút </b>
<b>mạt sắt ra khi mt.</b>
<b>Trong bệnh viện, làm thế nào mà bác sĩ có thể lấy mạt </b>
<b>sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân khi không thể </b>
<b>dùng panh hoặc kìm? Bác sĩ có thể sử dụng nam </b>
<b>châm đ ợc không? vì sao?</b>
M
<b>Nguồn điện</b>
Mất
®iƯn
<b>Câu 4 – (SGK-T72): Hình sau mơ tả cấu tạo của một rơ le </b>
<b>dòng là loại rơ le mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ. Bình </b>
<b>th ờng, khi dòng điện qua động cơ điện ở mức cho phép thì </b>
<b>thanh sắt S bị lị xo L kéo sang phải làm đóng các tiếp điểm </b>
<b>1,2. Động cơ làm việc bình th ờng. Giải thích vì sao khi dòng </b>
<b>điện qua động cơ tăng quá mức cho phép thì mạch điện tự </b>
<b>động ngắt và động cơ ngừng làm việc</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>L</b>
<b>M</b>
M
<b>Ngn ®iƯn</b>
MÊt
®iƯn <b>S</b>
<b>N</b>
<b>L</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>phép, tác dụng từ của nam châm điện mạnh lên, thắng lực </b>
<b>đàn hồi của lò xo và hút chặt lấy thanh sắt S làm cho </b>
<b>Ghi nhớ</b>
- <b>Nam châm điện có nhiều ứng dụng quan träng:</b>
<b>Bài tập 1: Muốn có một cuộn dây để làm nam châm điện </b>
<b>mạnh với một dòng điện có c ờng độ cho tr ớc, điều nào </b>
<b>sau đây là cần thiết? Chọn câu trả lời đúng nht.</b>
<b>a. Quấn cuộn dây có nhiều vòng.</b>
<b>b. Qun cun dõy có một vịng nh ng tiết diện của dây lớn.</b>
<b>c. Dùng lõi đặc bằng thép.</b>
<b>d. Dïng lâi b»ng nhiỊu l¸ thép mỏng ghép với nhau. </b>
Đúng
N S
<b>Bài tập 26.2: SBT</b>
<b>Trên hình vẽ, các đ ờng sức từ của </b>
<b>thanh thép tạo thành đ ờng cong </b>
<b>khép kín. Thanh thép bị từ hoá, </b>
<b>nm nh h ng theo chiu ca từ tr </b>
<b>ờng, có nghiã là các đ ờng sức từ đi </b>
<b>vào đầu sơn xanh và đi ra đầu sơn </b>
<b>đỏ của thanh thép. </b>
<b>Ta đặt thanh thép nh hình vẽ.</b>
N
S