Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.35 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:25/2
A.Mục tiêu:
Luyn cho HS cỏch phõn tớch đề bài và trình bày giải bài tốn bằng cách lập PT qua 3
b-ớc. Dạng toán chuyển động, toán nng sut.
B.chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ ghi 3 bớc giải bài toán bằng cách lập PT.
2. HS: vở nháp.
C. Tin trỡnh dy hc:
I.n nh:
Báo cáo SS:
8A:.
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập PT?
III. giảng bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ghi bảng
+GV: Treo bảng phụ ghi nội dung
c¸c kiÕn thøc cÇn nhí.
<b>Bài1(đề ghi lên bảng phụ).</b>
Một ngời đi xe máy từ A đến B với
vận tốc 24km/h rồi đi tiếp đến C với
vận tốc 32km/h. Tính chiều dài
quãng đờng AB và Bc, biết quãng
đ-ờng AB dài hơn quãng đđ-ờng BC là
6km và vận tốc của ngời đó trên cả
qng đờng AC là 27km/h.
+GV:híng dÉn HS kẻ bảng phân tích.
V(km/h) S(km) t(h)
SAB 24 x
24
<i>x</i>
SBC 32 x- 6 6
32
<i>x</i>
SAC 27 2x - 6 2 6
24
<i>x</i>
+Gäi 1 HS trình bày miệng bớc lập
PT. 1 HS lên bảng giải PT và trả lời
<b>Bi 2</b>:<b> ( ghi lờn bng phụ).</b>
Hai ngời đi xe đạp cùng 1 lúc, ngợc
chiều nhau từ 2 địa điểm A và b cách
<b>A.C¸c kiÕn thøc cần nhớ:</b>
Khi giải bài toán bằng cách lập PT cần chó ý:
*Bíc1- LËp PT:
+Chọn ẩn số (Ghi đơn vị cho ẩn, nếu có) và đặt
ĐK thích hợp cho ẩn.
+Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các
đại đã biết (cần ghi đơn vị nếu có).
+ Lập PT biểu thị mối tơng quan giữa các đại
l-ợng (không ghi đơn vị).
* Bớc2: Giải PT (không ghi đơn vị)
* Bớc 3: Trả lời:
+KiÓm tra xem trong c¸c nghiƯm của PT
nghiệm nào thỏa mÃn ĐK của ẩn, nghiệm nào
không thỏa mÃn.
+ Rồi trả lời.
<b>B. </b>
<b> µi tËp:b</b>
<i><b>Dạng 1: Tốn chuyển động</b></i>
<b>Bµi 1:</b>
* +Gọi chiều dài quãng đờng AB là x(km). ĐK:
x > 0.
+ Thì chiều dài quãng đờng BC là: x – 6 (km),
QĐ AC dài là: 2x – 6 (km).
Thời gian ngời đó đi QĐ AB;BC; AC tơng
ứng là:
6 2 7
( ); ( ); ( ).
24 32 27
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
+Vì TG ngời đó đi qng đờng AB và BC bằng
TG di cả quãng đờng AC, nên ta có PT:
6 2 7
24 32 27
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Giải PT đợc x= 30
* + Víi x = 30 (TMĐK của ẩn).
nhau 42 km và gặp nhau sau 2h. tính
vận tốc của mỗi ngời, biết rằng ngời
đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn ngời đi
từ b là 3km.
+GV:hớng dẫn HS kẻ bảng phân tích.
V(km/h) t(h) S(km)
Đi từ
A x 2 2x
Đi tõ
B x - 3 2 2.(x-3)
<b>Bài 3: (đề ghi lên bảng phụ).</b>
một đội máy kéo dự định mỗi ngày
cày 40 ha. Khi thực hiện mỗi ngày
đội máy kéo cày đợc 52 ha.Vì vậy,
đội khơng những đã cày xong trớc kế
hoạch 2 ngày mà còn cày thêm đợc 4
ha nữa. tính diện tích ruộng mà đội
phải cày theo kế hoch?
+GV:hớng dẫn HS kẻ bảng phân tích.
Diện
tích(ha) Thờigian
(ngày)
NS 1
ngµy
Dù
định x <sub>40</sub><i>x</i> 40
Thùc
hiện x + 4 <i>x</i><sub>52</sub>4 52
+Gọi HS trả lời miệng đến bớc lập
PT.
VÒ nhà giải tiếp.
ứng là 30(km/h) và 40(km/h).
<b>Bài 2</b>:
*+Gọi vận tốc của ngời đi từ A là: x(km/h). ĐK:
x > 0.
+sau 2h ngời đi từ B đi đợc 2x(km), ngời đi từ
A đi đợc 2.(x – 3) (km).Ta có PT:
2x + 2(x-3) = 42.
*Giải Pt ta đợc x = 12(TMĐK của n).
* Vậy vận tốc của ngời đi từ A là 12km/h, vận
tốc ngời đi từ b là 9 km/h.
<i><b>Dạng 2:Toán năng suất</b></i>
<b>Bài 3</b>:
*+Gi din tớch ruộng đội máy kéo phải cày
theo kế hoạch là:x(ha). ĐK: x>4.
+thì diện tích đội máy kéo đã cày đợc là:
x+4(ha).
Thời gian đội phải cày theo kế hoạch là: 40
<i>x</i>
(ngày), thời gian đội thực tế cày là:
4
52
<i>x</i>
(ha)
+ Vì đội đã cày xong trớc 2 ngày so với dự
định, nên ta có PT:
40
<i>x</i>
-4
52
<i>x</i>
= 2
*Giải PT tìm đợc x = 360.(TMĐK của ẩn).
*Vậy theo kế hoạch đội máy kéo phải cày là
360 (ha).
IV. Cđng cè:
+GV: Rót kinh nghiệm giờ LT.
V. HDVN:
1. Giải lại các bài tập ra vở nháp.
2. bài tập VN:
Mt i th m theo k hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3<sub> than. Do cải tiến kĩ thuật,</sub>
mỗi ngày đội đã khai thác đợc 57m3<sub> than, vì thế đội đã hồn thành kế hoạch trớc 1 ngày</sub>
và cịn vợt mức dự định 13m3<sub> . tính số m</sub>3<sub> than mà đội phảikhai thác theo kế hoạch?</sub>
Ngµy soạn:25/2
A.Mục tiêu:
Luyn cho HS cáchàphan tích đề bài và trình bày giải bài toán bằng cách lập PT dạng:
toán năng suất, chuyển động xi dịng và ngợc dịng.
B.chn bÞ:
I.ổn nh:
Báo cáo SS:
8A:
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập cho VN tiết trớc.
III. giảng bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ghi bảng
<b>Bài 1</b>: trong tháng đầu hai tổ công
nhân sản xuất đợc 800 chi tiết máy.
tháng thứ hai, tổ I vợt mức 15%, tổ II
vợt mức 20%,do đó cả hai tổ sản xuất
đợc 945 chi tiết máy. Tính xem trong
tháng đầu mỗi tổ SX đợc bao nhiêu
chi tiết máy?
+GV: Gọi 1 HS đọc và tóm tắt đề bài.
Tháng thứ 2, tổ I vợt mức 15% thì tổ
I làm đợc bao nhiêu chi tiết máy?
- HS: …. 15%.x
? Tơng tự tháng thứ 2, đội 2 làm đợc
bao nhiêu chi tiết máy?
+GV: híng dÉn HS lËp b¶ng phân
tích:
Tháng đầu Tháng thứ hai
Tổ I x(chi tiết) 15%.x
(chi tiÕt)
Tæ II 800 – x
(chi tiÕt) 20%.(800-x)(chi tiÕt)
+Gäi 1 HS trình bày miệng bớc lập
PT. 1 HS lên bảng giải PT và trả lời.
<b>Bài 2</b>:
Mt máy bơm muốn bơm đầy nớc
vào 1 bể không chứa nớc trong 1 thời
gian qui định thì mỗi giờ phải bơm
10m3<sub> . Sau khi bơm đợc </sub>
1
3<sub> thể tích</sub>
bể chứa, ngời công nhân vận hành
máy cho máy chạy với công suất lớn
hơn, nên mỗi giờ bơm đợc 15 m3<sub>. Do</sub>
vậy bể chứa đợc bơm đầy nớc sớm
hơn 48 phút so với thời gian qui định.
Tính thể tích của bể chứa?
+GV: Gọi HS đọc và phân tích đề
bài.
+GV: híng dÉn HS kẻ bảng phân
tích:
Thể
tích
(m3<sub>)</sub>
NS 1h
(m3<sub>)</sub>
TGHTCV
(h)
Dự
nh x 10 <sub>10</sub><i>x</i>
Thực
hiện 1<sub>3</sub>
x 15 30
<i>x</i>
<b>* Dạng toán năng suất</b>:
<b>Bài 1</b>:
*+gọi số chi tiết máy tổ I làm trong tháng đầu
+Thì số chi tiết máy tổ II làm trong tháng đầu
là: 800 - x (chi tiÕt).
+Tháng thứ hai: Tổ I làm đợc:
15 3
.
100<i>x</i>20 <i>x</i><sub>(chi</sub>
tiết),tổ II làm đợc:
20 1
(800 ) .(800 )
100 <i>x</i> 5 <i>x</i> <sub>(chi</sub>
tiết). Cả 2 tổ làm đợc: 945 – 800 = 145 (chi
tiết), nên ta có PT:
3
.
20 <i>x</i><sub>+</sub>
1
.(800 )
5 <i>x</i> <sub>= 145</sub>
* Giải PT tìm đợc x = 300(TMĐK của ẩn)
* vậy tháng đầu tổ I làm đợc 300 chi tiết máy,
tổ II làm đợc 500 chi tiết máy.
<b>Bµi 2</b>:
*+ Gäi thể tích của bể chứa là x(m3<sub>). ĐK: x >0.</sub>
+Thi gian d nh l :10
<i>x</i>
(giờ). Thời gian bơm
lợng nớc bằng
1
3<sub> bĨ chøa lµ: </sub>30
<i>x</i>
(h), thêi gian
bơm tiếp để đầy bể chứa là :
2
45
<i>x</i>
(h).
+vì bể chứa đợc bơm đầy nớc sớm hơn
48 phót=
5<sub>(h) so với thời gian qui định, nê ta</sub>
có PT:
10
<i>x</i>
-30
<i>x</i>
-2
45
<i>x</i>
=
4
5
2
3<sub>x</sub>
2
45
<i>x</i>
+Gi HS tr lời miệng đến bc lp
PT.
Về nhà giải tiếp.
<b>Bài 3</b>:
Một tàu thủy chạy trên 1 khúc sông
dài 89kn,cả đi lẫn vỊ mÊt 8h20 phót.
TÝnh vËn tèc cđa tµu thđy khi nớc yên
lặng,biết rằng vận tốc của dòng nớc
là 4km/h.
+GV: Gi HS đọc và tóm tắt đề bài.
Điền vào bảng phân tích các đại
l-ợng?
VËn
tèc(km/h) Thêigian
(h)
S(km)
Tµu
thđy x 80
Xuôi
dòng x + 4 <i><sub>x</sub></i>80<sub></sub><sub>4</sub> 80
Ngợc
dũng x - 4 <i><sub>x</sub></i>80<sub></sub> <sub>4</sub> 80
+Gọi HS trả lời miệng đến bc lp
PT.
+Gọi 1 HS lên bảng GPT và trả lời.
<b>*Dng 2: Toỏn chuyn ng xuụi chiờự,ng c </b>
<b>chiu</b><i><b>.</b></i><b> </b>
<i><b>Vân tốc xuôi = </b><b>v</b><b>ận tèc thùc + Vdníc.</b></i>
<i><b>VËn tèc ngỵc = </b><b>v</b><b>Ën tèc thùc - Vdníc.</b></i>
<b>Bµi 3: </b>
*gäi vËn tèc cđa tµu thủy khi nớc yên nặng là
x(km/h). ĐK : x > 4.
+Thì vận tốc của tàu thủy khi xuôi dòng là:x +4
(km/h), khi ngợc dòng là: x - 4 (km/h).
- Thời gian tàu thủy xuôi dòng 80km là:
80
4
<i>x</i> <sub> (h), khi ngợc dòng 80km là: </sub>
80
4
<i>x</i> <sub>(h).</sub>
+Vì thời gian cả đi lẫn về hết 8h20phút =8
1
3<sub>(h),</sub>
nên ta có PT:
80
4
<i>x</i> <sub>+</sub>
80
4
<i>x</i> <sub>=</sub>
1
8
3
*Giải PT :5x2<sub> – 96x – 80 = 0</sub>
<sub>(x – 20)(5x+4) = 0</sub>
<sub> x = 20(TM§K)</sub>
hoặc x =
4
(Không TMĐK).
+Vậy vËn tèc cña thđy khi níc yên nặng là
20km/h.
I. Củng cố:
+GV: Cht lại các dạng bài đã đợc làm trong tiết LT:
V. HDVN:
1.Ôn luyện kĩ cac bài đợc làm trong tiết LT.
2. bài tập VN:
Hai vòi cùng chảy vào một bể chứa nớc,vịi thứ nhất mỗi phút chảy đợc 40lít, vịi thứ hai
mỗi phút chảy đợc 30lít. Nếu cho vịi thứ hai chảy nhiều hơnvịi thứ nhất 6 phút thì hai vịi
chảy đợc khối lợng nớc nh nhau và bằng một nửa khối lợng nớc của bể. tính thể tích nớc
của bể?
<i><b>3. Híng dÉn</b></i> :
ThĨ
tÝch
(lÝt)
NS 1
phót TGHTCV(phót)
(x>0)
Vòi
II 30(x+6) 30(l) x + 6
Vì lợng nớc 2 vòi chảy bằng nhau, nên ta có PT: 40x = 30.(x+6)
Ngày soạn:2/3
A.Mục tiêu:
- ễn luyn cho HS cách phân tích đề bàivà trình bày giải bài tốn bằng cách lập PT dạng:
chuyển động, và toán quan hệ s.
B.chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ ghi 3 bớc giải bài to¸n b»ng c¸ch lËp PT.
2. HS: vë nh¸p.
C. Tiến trình dy hc:
I.n nh:
Báo cáo SS:
8A:..
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập cho VN tiết trớc.
III. giảng bài mới:
Hot ng của GV - HS Ghi bảng
<b>Bµi 1:</b>
Một ơtơ dự định đi từ A đến B với vận tốc
trung bình 40km/h. Lúc đầu ơtơ đi với vận
tốc đó, khi cịn 60km nữa thì đợc một nửa
quãng đờng AB, ôtô tăng vận tốc 10km/h
trên quãng đờng còn lại, do đó đến b sớm
hơn 1 giờ so với dự định. tính quãng đờng
AB?
+GV: Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài.
Điền vào bảng phân tích các i lng?
Vận
tốc(km/h) Thời gian(h) S(km)
Dự
nh 40 <sub>40</sub><i>x</i> (x>120)x
lúc
đầu 40
(2
<i>x</i>
-60):40 2
<i>x</i>
-60
Lúc
sau 40 + 10=50
(2
<i>x</i>
+60):50 2
<i>x</i>
+60
+Gọi HS trả lời miệng đến bớc lập PT.
+Gọi 1 HS lên bảng GPT và trả lời.
<b>Bµi 2: </b>
Tử của 1PS nhỏ hơn mẫu của nó 5 đơn vị.
<i><b>*Dng toỏn chuyn ng</b></i>:
<b>Bài 1:</b>
*Gọi chiều dài QĐ AB là : x(km).
ĐK: x > 0.
+Thì QĐ đi với vận tèc 40km/h lµ:
2
<i>x</i>
- 60(km), quãng đờng đi với vn tc
tăng thêm 10km/h là: 2
<i>x</i>
+60(km).
Thi gian đi đoạn đờng AB là: 40
<i>x</i>
(h),thêi
gian đi đoạn đờng 2
<i>x</i>
- 60 lµ (2
<i>x</i>
-60):40 (h),
thời gian đi đoạn đờng 2
<i>x</i>
+60 lµ (2
<i>x</i>
+60):50 (h).
+Vì ơ tơ đến B sớm hơn dự định 1h, nên ta
có PT:
(2
<i>x</i>
-60):40 + (2
<i>x</i>
+60):50 = 40
<i>x</i>
- 1
*Giải PT ta đợc x = 280(TMĐK của n).
* Vy quóng ng AB di 280km.
<i><b>*Dạng 2: Toán quan hệ số</b></i>.
<b>Bài 2</b>:
+GV: Gi HS đọc và tóm tắt đề bài.
Điền vào bảng phân tích cỏc i lng?
Tử Mẫu
Phân số ban
đầu (x x<sub>Z)</sub> x+ 5
Phõn số mới x+17 x+ 5+2=x+7
+Gọi HS trả lời miệng đến bớc lập PT.
Về nhà giải tiếp.
<b>Bµi 3</b>:
Một số có 2 chữ số trong đó chữ số hàng
chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi
chỗ cho nhau thì ta đợc một số nhỏ hơn số đã
cho 18 đơn vị. Tìm số đó?
+GV: Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài.
Điền vào bảng phân tích các đại lợng?
Ch÷ sè hàng
chc Ch s hngn v
S ban
đầu 3x <sub>(x </sub><sub>N; 0 <x</sub>x <sub>0)</sub>
Số mới x 3x
+Gọi HS lên bảng trình bày bớc lập PT.
Về nhà giải tiếp.
<b>Bài 4:</b>
mt s t nhiờn có 5 chữ số. Nếu thêm chữ
số 1 vào đằng sau số đó thì đợc 1 số có 6 chữ
số. Nếu thêm chữ số 1 vào đằng trớc số đó
thì ta cũng đợc 1 số có 6 chữ số. Biết rằng số
thứ nhất gấp 3 lần số thứ 2. Tìm s cú 5 ch
s?
Tóm tắt:
<i>abcde</i><sub>=?</sub>
1
<i>abcde</i> <sub> =3. </sub>1<i>abcde</i>
+ thì mẫu của phân số là: x +5.Phân số
phải tìm là: 5
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
- Nếu thêm 17 vào tử 2 và 2 vào mẫu
thỡ c PS:
17
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
- Theo đầu bài ta cã PT:
17
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>= </sub>
5
<i>x</i>
<i>x</i>
* Giải PT tìm đợc x = 7(TMK ca n).
* Vậy PS phải tìm là:
7
12<sub> .</sub>
<b>Bài 3</b>:
* Gọi chữ số hàng đơn vị của số phải tỡm
l x . K: x <sub>N; 0 <x</sub><sub>0.</sub>
+ Thì chữ số hàng chục của số phải tìm là
3x. Số ban đầu là: 10. 3x+x.
- Nu i ch cho nhau ta đợc số: 10x+3x,
thì ta đợc một số nhỏ hơn số đã cho 18
đơn vị, nên ta có PT:
10. 3x+x – (10x+3x) =18.
* Giải PT tìm đợc x = 1.
*Vậy số cần tìm là 13.
<b>Bµi 4</b>:
* gäi sè tự nhiên cần tìm là: x.
+Nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng sau số
đó ta đợc số thứ nhất là: 10x +1. Nếu viết
thêm chữ số 1 vào đằng truớc số đó ta đợc
số thứ hai là 10 000 +x.
+V× sè thø nhÊt gÊp 3 lÇn sè thø nhÊt ta cã
PT: 10x +1 = 3.(100 000 +x)
*Giải PT tìm đợc x = 42 857(TMK ca
n).
* vậy số tự nhiên cầnt ìm là : 42 857
IV. cñng cè:
+GV: Chốt lại các dạng bài tập đã LT trong tiết học.
V.hdvn:
1. Ôn luyện lại các bài đã làm.
2. bài tập VN:
Một số TN có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 5. biết rằng khi xóa chữ số 5 thì số đó giảm
đi 1 787 đơn vị. Tìm số đó?
<i><b>3. </b><b>h</b><b>íng dÉn:</b></i>
Ngày soạn:2/3
A.Mục tiêu:
- Ôn luyện cho HS cách trình bày các dạng toán về PT.
B.chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ.
2. HS: vë nh¸p.
C. Tiến trình dạy học:
I.ổn định:
B¸o c¸o SS:
8A:………..
II. KiĨm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập cho VN tiết trớc.
III. giảng bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ghi bảng
+Gv: lần lợt đặt các câu hỏi, gọi HS trảlời
miệng.
+Sau mỗi câu hỏi Gv treo bảng phụ tóm
tắt cỏch gii HS khc sõu kin thc.
<b>Bài tập.</b> Giải các PT sau:
<i><b>A. Lí thuyết:</b></i>
1<b>. cách giải PT: ax + b = 0 (x lµ Èn)</b>
ax = - b(1)
- NÕu a <sub>0, PT(1)cã nghiÖm duy nhÊt :</sub>
x =
<i>b</i>
<i>a</i>
- nếu a = 0 và b = 0, PT (1) có dạng:
0.x = 0, PT vơ số nghiệm <sub>PT đã cho </sub>
VSN.
- nÕu a = 0; b <sub>0, PT(1)cã d¹ng :</sub>
0x = b , PT VN <sub>PT ó cho VN.</sub>
<b>2. Cách giải PT đa về dạng ax+ b = 0</b>.
- QĐMT 2 vế và khử mẫu.
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang
VT,các hạng tử tự do sang VP, thu gọn đa
về dạng ax = - b , ,råi t×m x.
- kÕt ln nghiƯm.
<b>3. PT tÝch</b>:
Gi¶i PT: A(x). b(x) …= 0
<sub> A(x) = 0 hc</sub><sub> b</sub><sub>(x)= 0</sub>
2
3 2
3 2
2
2
2
2 2
3 <sub>3</sub> 3 3
2 2
2 2
4 3 2 2 5 2
1)
5 10 3 6
2)9 1 3 1 4 1
3) 5 6 0
4)2 3 32 48
1 8 2
5)
3 2 3 1 3
6 5 3 7 4 10 7
6)
12 9 9 12 16 9
7)4 1 9 1 0
8) 1 1 2
9) 4 12
10) 1 1 2 24
11)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1)Viết đề bài từ câu 1 đến câu 4.
Gọi 4 HS lên bảng trình bày.
? nhận xét rút kinh nghiệm?
2) Viết đề bài câu 5 đến câu 6.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
? nhận xét rút kinh nghiệm?
3)Viết đề bài từ câu 7 đến câu 9.
Gọi 3 HS lên bảng trình bày.
? nhận xét rút kinh nghiệm?
4)Viết đề bài câu 10 đến câu 11.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
? nhận xét rút kinh nghiệm?
+KL: Nghiệm của PT đã cho là tập các
nghiệm của 2 PT vừa giải.
<b>4. PT chøa Èn ë mẫu</b>:
Cách giải 3 bớc (SGK)
<i><b>B. Bài tập:</b></i>
<b>Bài1</b>:
1) PT vô nghiệm.
2) x =
1
3
; x = -2
3) <i>S</i>
7)
1
1;
5
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
8) x = 4
9) <i>S</i>
IV. cñng cè:
+GV: Chốt lại các dạng bài tập đã LT trong tiết học và các dạng PT. cần chú ý nếu PT có
bậc lớn hơn hoặc bằng 2 (đối với ẩn) cần đa PT về dạng PT tích bằng cách chuyển tồn bộ
các hạng tử sang Vt, để VP bằng 0. Sau đó phân tích VT thành nhân tử.
V.hdvn:
- Ôn tập kĩ các dạng bài đã làm trong tit LT.
- Tiết sau LT các toán nâng cao về giải PT. cần ôn kĩ toán nâng cao các dạng phân tích đa
thức thành nhân tử và các phép tính về phân thức dạng quy luật./.
Ngày soạn:9/3
A.Mục tiêu:
- Ôn luyện cho HS cách trình bày các dạng toán về PT.
B.chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ.
2. HS: vë nh¸p.
C. Tiến trình dạy học:
I.ổn định:
B¸o c¸o SS:
8A:………..
II. KiĨm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập cho VN tiết trớc.
III. giảng bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ghi bng
Bài 1: Giải các PT:
2
2 3 2
4 7 9 16 4
1)
3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
4 2
2
13 6 6
2)
3 8 9
3 6 2
0
5 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bµi 1:
1)+Ta cã: x2<sub>-3x+2 = (x-1)(x-2)</sub>
3-3x2<sub> + 2x = x(x-1)(x-2)</sub>
+ĐKXĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>2.
+PT đợc biến đổi về dạng:
4x2<sub>-7x = 9x</sub>2<sub>-16x +4</sub>
<sub> 5x</sub>2<sub>-9x+ 4 = (x-1)(5x-4)</sub>
<sub>x=1 hc x = </sub>
4
5
+Víi x = 1(không TMĐKXĐ)
x =
5<sub>(TM§KX§)</sub>
+Vậy PT đã cho có nghiệm là: x =
4
5<sub>.</sub>
2)+Ta có: x2<sub>+5x+6 = (x+2)(x+3)</sub>
Bài 2: Giải các PT:
25 30 35 40
1)
75 70 65 60
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
90 97 95 93
2) 4
101 103 105 107
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
14 15 16 17 116
3) 0
86 85 84 83 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
49 50 49 50
4)
50 49 50 49
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
5)
5 4 4 3
1 1
1
3 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= (x2<sub>+1)(x-3(x+3)</sub>
+ĐKXĐ: ;<i>x</i>3;<i>x</i>2.
+PT đợc biến đổi về dạng:
13 3 6 2
0
3 3 ( 3)( 3) 3
( 5)( 6) 0
5; 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+Với x=5; x = 6(TMĐKXĐ)
+Vậy PT đã cho có nghiệm là:
x=5; x = 6
Bµi 2:
25 30
1) 1 1
75 70
35 40
1 1 0
65 60
100 100 100 100
0
75 70 65 60
1 1 1 1
100 . 0
75 70 65 60
100 0 100
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
(v×
1 1 1 1
0
75 70 65 60 <sub>)</sub>
2) Tơng tự cộng 1 vào 4 phân thức vế trái
ta đợc và giải ta đợc x = 200.
3) Tơng tự cộng 1 vào 4 phân thức đầu,
thêm - 4 vào phân thức cuối cùng
củaVTcủa PT ta đợc : x = 100.
4)+ĐKXĐ: <i>x</i>49; <i>x</i>50.
+QĐ- Khử mẫu ta đợc:
(x-50)(x-49).
+Giải PT này tìm đợc:
50
0;99; 49
99
<i>S</i>
5)+PT đã cho đợc tách và thu gọn:
2 2
1 1
1 5
<i>x</i> <i>x</i> <sub>=-1</sub>
- Q§ khư mÉu .
- Giải PT tìm đợc PT VN.
25 30 35 40
1)
75 70 65 60
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2)
99 97 95 93
4
101 103 105 107
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)
14 15 16 17 116
0
86 85 84 83 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4)
49 50 49 50
50 49 50 49
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập 4.</b>giải các PT sau:
2
2 3 2
4 7 9 16 4
1)
3 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2)
2
4 2 2
13 6 6 3 6 2
0
3 8 9 5 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)
25 30 35 40
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
75 70 65 60
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
100 100 100 100
75 70 65 60
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
100 100 100 100
0
75 70 65 60
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
100 ( ) 0
75 70 65 60
<i>x</i>
+Do:
1 1 1 1
0
75 70 65 60 <sub> .</sub>
<sub>x + 100 = 0 </sub> <sub> x = 100</sub>
+Vậy PT đã cho có nghiệm là: x = 100.
2) thêm 4 vào 2 vế của PT.
Giải tơng tự câu 1 đợc x = 200.
3)+thêm 1 vào 4 phân thức đầu, mỗi phân
thức 1 đơn vị và bớt phân thức cuối cùng đi
4 đơn vị.
+Giải tơng tự câu 1 c x = - 100.
4)+ĐKXĐ: <i>x</i>49 và <i>x</i>50
+QMT 2 vế rồi khử mẫu ta đợc:
(x-50).(x-49).49
+Giải PT này đợc :
50
0; 99; 49
99
<i>S</i>
<b>Bµi 4</b>:
1)+ĐKXĐ: <i>x</i>0; <i>x</i>1 và <i>x</i>2.
+Ta có: x2<sub> -3x+2 = (x-1)(x-2)</sub>
x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +2x = x.(x-1)(x-2)</sub>
+PT đợc biến đổi về dạng:
4x2<sub> – 7x = 9x</sub>2<sub> – 16x +4</sub>
<sub>5x</sub>2<sub>- 9x + 4 = 0</sub>
<sub>(x-1)(5x-4) = 0</sub>
<sub>x = 1 hoặc x =</sub>
4
5<sub>(TMĐKXĐ)</sub>
+vậy
4
1;
5
<i>S</i>
2)+ĐKXĐ: <i>x</i>2; <i>x</i>3
+Kt hp các phân thức cùng mầu, thu gọn,
QĐM và khử- rồi giải PT đợc :
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
5 4 4 3
1 1
1
3 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)+PT đợc biến đổi thành:
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1 1 1
3 4
4 5
1 1 1 1
1
1 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
1 1
1
1 5
...
( 3) 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
PT này vô nghiệm.
IV. Củng cố:
+GV: Chốt lại cách giải các dạng GPT trong tiết PT.
V. HDVN:
1.ễn tập các dạng bài toán về PT đã đợc học.
2. tiết sau kiểm tra 15phút.
Ngày soạn:16/3
A.Mơc tiªu:
- Ơn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về trờng hp ng
dng ca tam giỏc.
B.chuẩn bị:
1. GV: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
2. HS: vở nháp. Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
C. Tin trỡnh dy hc:
I.n nh:
Báo cáo SS: 8A:………..
II. KiÓm tra bµi cị:
HS1: nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
HS2: nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
III. giảng bài mới:
Hoạt động của GV – HS Ghi bảng
+GV: Gọi HS phát biểu L v tam giỏc
ng dng?
+GV: vẽ hình yêu cầu HS ghi bằng kí
hiệu?
<b>I. Các kiến thức cần nhớ:</b>
+GV: treo bảng phụ ghi bằng kí hiệu biểu
các trờng hợp đồng dạng của tam giác.
? ph¸t biểu các trờng hợp?
+GV: treo bng ph ghi ni dung các
tr-ờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
bằng kí hiệu.
+GV: nêu 2 chú ý về tam giác đồng dạng.
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<sub>ABC cã: MN// BC</sub>
<sub>AMN </sub><sub>ABC(§L vỊ tam gi¸c</sub>
đồng dạng)
2. Ba trờng hợp đồng dạng của 2 tam
giác:
<b>C'</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A'</b>
<b>B'</b>
+ <sub>A’B’C’ vµ </sub><sub>ABC cã:</sub>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Do đó<sub>A’B’C’ </sub><sub>ABC(c.c.c)</sub>
+<sub>A’B’C’ vµ </sub><sub>ABC cã:</sub>
ˆ ˆ
<i>A A</i>
<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
Do đó<sub>A’B’C’ </sub><sub>ABC(c.g.c).</sub>
+<sub>A’B’C’ vµ </sub><sub>ABC cã:</sub>
ˆ ˆ
<i>A</i> <i>A</i>
ˆ ˆ
<i>B</i> <i>B</i>
Do đó<sub>A’B’C’ </sub><sub>ABC(g.g).</sub>
3. các trờng hợp đồng dạng của hai tam
giác vuông:
<b>B</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b> <b>F</b>
+<sub>ABC vµ </sub><sub>DEF cã:</sub>
ˆ ˆ
<i>A A</i> <sub>=90</sub>0
ˆ ˆ
<i>B E</i> <sub>hc </sub><i>C F</i>ˆ ˆ
Do đó<sub>ABC </sub><sub>DEF(g.g).</sub>
+<sub>ABC và </sub><sub>DEF có:</sub>
Bài 1: Cho tam giác ABC. Gọi m là trung
điểm của cạnh Bc, N là trung điểm của
cạnh AC. Các đờng trung trực của cạnh BC
và AC cắt nhau tại O, H là trực tâm và G là
trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh
rằng:
a) Hai tam giác ABH và MNO đồng dạng.
b) Hai tam giác AGH và MOG đồng dạng.
c) ba điểm H, G, O thẳng hàng.
+GV: hớng dẫn HS phân tích đề bài.
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>DF</i>
Do đó<sub>ABC </sub><sub>DEF(c.g.c).</sub>
+<sub>ABC vµ </sub><sub>DEF cã:</sub>
ˆ ˆ
<i>A A</i> <sub>=90</sub>0
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>DE</i> <i>EF</i>
Do đó<sub>ABC </sub><sub>DEF(cnh huyn, </sub>
cạnh góc vuông).
*Chú ý:
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A'</b>
<b>B'</b> <b>C'</b>
<b>H</b> <b>H'</b>
<sub>A’B’C’ </sub><sub>ABC theo tØ số k:</sub>
AH <sub>BC và AH </sub><sub>BC thì:</sub>
+
<i>A H</i>
<i>k</i>
<i>AH</i>
+
2
<i>A B C</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>k</i>
<i>S</i>
<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
a)+<sub>ABC cã:</sub>
BM = MC(GT)
AN = NC (GT).
<sub> MN là đờng trung bình của </sub><sub>ABC</sub>
<sub>MN// AB</sub>
<i>BAM</i>ˆ <i>AMN</i>ˆ <sub>(v× hai gãc so le trong)(1)</sub>
+Ta cã: AH // OM ( vì cùng vuông góc
với BC).
<i>HAM</i> <i>AMO</i> <sub>(vì hai gãc so le trong)(2)</sub>
+Mµ<i>HAB BAM HAM</i>ˆ ˆ ˆ
<i>OMN</i>ˆ <i>AMN AMO</i>ˆ ˆ <sub>(3)</sub>
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ
đờng cao Ah( Hthuộc BC). Chứng minh
rằng:
a) AB2<sub> = BH. B</sub><sub>c</sub><sub>.</sub>
b) AC2<sub> = CH. B</sub><sub>c</sub><sub>.</sub>
c) AH.BC = AB.AC
d) AH2<sub> = BH.HC</sub>
? chøng minh AB2<sub> = BH. B</sub><sub>c</sub><sub>?</sub>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>AB</i><sub>?</sub>
<sub>ABC </sub><sub>HBA ? </sub>
Cã: <i>B</i>ˆ chung
<i>C</i>ˆ = <i>BAH</i>ˆ (cïng phơ víi <i>CAH</i>ˆ )
b) T¬ng tù c/m <sub>ABC </sub><sub>HCA?</sub>
c)c/m AH.BC = AB.AC?
<i>AH</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <sub>?</sub>
<sub>AHC </sub><sub>BAC?</sub>
d) AH2<sub> = BH.HC?</sub>
<i>AH</i> <i>HC</i>
<i>BH</i> <i>AH</i> <sub>?</sub>
<sub>AHC </sub><sub>BHA ?</sub>
MN//AB)
0
ˆ
ˆ <sub>90</sub>
<i>ABH BAC</i>
0
ˆ ˆ <sub>90</sub>
<i>MNC MNO</i>
<i>ABH</i>ˆ <sub>= </sub><i>MNO</i>ˆ
+XÐt <sub>ABH vµ </sub><sub>MON cã:</sub>
ˆ
<i>HAB</i><sub>=</sub><i>OMN</i>ˆ <sub>(CMT)</sub>
ˆ
<i>ABH</i> <sub>= </sub><i>MNO</i>ˆ <sub>(CMT)</sub>
Do đó <sub>ABH </sub><sub>MON(g-g).</sub>
b)+Ta cã: <sub>ABH </sub><sub>MON(CMT).</sub>
1
2
<i>OM</i> <i>MN</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>
+L¹i cã:
1
2
<i>MG</i>
<i>AG</i> <sub>(vì G là trọng tâm của </sub>
ABC)
<i>OM</i>
<i>AH</i> <sub>=</sub>
1
2
<i>MG</i>
<i>AG</i>
+XÐt <sub>AHG vµ </sub><sub>MOG cã:</sub>
<i>OM</i>
<i>AH</i> <sub>=</sub>
<i>MG</i>
<i>AG</i> <sub> (CMT)</sub>
ˆ ˆ
<i>HAG GMO</i> <sub> (v×</sub><i>HAM</i>ˆ <i>AMO</i>ˆ <sub>)</sub>
Do đó <sub>AHG </sub><sub>MOG (c.g.c). đpcm</sub>
c) Ta cã: <sub>AHG </sub><sub>MOG(CMT)</sub>
<i>HGA MGO</i>ˆ ˆ
<sub>GH và GO là hai tia i nhau.</sub>
<sub> 3 điểm H, G, O thẳng hàng. (đpcm)</sub>
<b>Bài 2</b>:
<b>B</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>H</b>
a)+Xét <sub>ABC vµ </sub><sub>HBA cã: </sub>
<i>B</i>ˆ chung
<i>C</i>ˆ = <i>BAH</i>ˆ (cùng phụ với <i>CAH</i>ˆ )
Do đó <sub>ABC </sub><sub>HBA(g-g).</sub>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>AB</i> <sub> AB</sub>2<sub> = BH. B</sub><sub>c(</sub><sub>đpcm</sub><sub>).</sub>
b) Tơng tự <sub>ABC </sub><sub>HCA(g –g).</sub>
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>HA</i><i>AC</i> <sub> AC</sub>2<sub> = CH. B</sub><sub>c</sub><sub>(đpcm).</sub>
c)
<i>AH</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <sub> AH.BC = AB.AC</sub>
d) <sub>AHC </sub><sub>BHA(g-g).</sub>
<i>AH</i> <i>HC</i>
<i>BH</i> <i>AH</i> <sub> AH</sub>2<sub> = BH.HC(®pcm).</sub>
IV.Cđng cè:
+Gv: Chốt lại bài tập 2 chính là hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông sẽ
đ-ợc học trong chơng I của hình học lớp 9. Cần nhớ cách chứng minh.
V. HDVN:
1. Ôn kĩ nội dung các kiến thức cần nắm và LT lại cách trình bày 2 bài tập đã làm trong
tiết học ra vở nháp (theo cỏch phõn tớch i lờn).
2.bài tập về nhà:Cho hình thang vuông ABCD (AB//Dc, <i>A D</i> 900) và <i>DBC</i>ˆ 900.
BD 2<sub>= AB.DC./.</sub>
Nhn xột ỏnh giỏ ca BGH
Ngày soạn:1/4
A.Mơc tiªu:
- Cđng cè HS các giải bất PT bậc nhất 1ẩn, cách biểu diễn nghiệm trên trục số.
B.chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ.
2. HS: vë nh¸p.
C. Tiến trình dạy học:
I.ổn định:
B¸o c¸o SS: 8A:………..
II. KiĨm tra bµi cị:
HS1:ThÕ nµo lµ bÊt PT bËc nhÊt 1 Èn? Cho VD, giải và tìm nghiệm?
+Kết hợp kiểm tra các HS khác trong giờLT.
III. giảng bài mới:
Hotng ca GV - HS Ghi bảng
+GV: Thế nào là 2 BPT tơng đơng?
? Phát biểu các phép biến đổi tơng đơng của
BPT?
<i><b>A.C¸c kiĨn thức cần nhớ:</b></i>
<i><b>I. Giải bất ph</b><b> ơng trình:</b></i>
? Thế nào là BPT bậc nhất 1 ẩn?
? Nêu cách giải BPT bậc nhất 1 ẩn?
<b>Bài1:</b> Giải c¸c BPT sau råi biĨu diƠn tËp
nghiƯm trªn trôc sè:
1) 3x – 6 < 0
2) 5x + 15 > 0
3)-4x + 1 > 17
4) -5x + 10 < 0.
<b>Bài 2</b>. giải các BPT sau:
1)
5
5
2) 4 +
2
5<sub>x > 3</sub>
3)
3 1
5
4 <i>x</i> 4
4) 4x +
3 14
11 11
5)
2 5 3 1 3 2 1
3 2 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
6) 5x -
3 2 7 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
7)
7 2 2
2 5
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
8) 8 4 2 5
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
9) 2x - x(3x+1) < 15 – 3x(x+2)
10) 4.(x-3)2<sub> – (2x-1)</sub>2 <sub></sub><sub> 12x</sub>
2. Khi chuyển 1 hạng tử (là số hoặc đa thức)
từ vế này sang vế kia của BPT ta phải đổi
dấu hạng tử đó.
3. Khi nh©n 2 vÕ cđa 1 BPT víi cùng 1 số
khác 0, ta phải:
- Gi nguyờn chiu ca BPT nếu số đó
d-ơng.
- Đổi chiều của BPT nếu số đó âm.
<i>II. Bất PT bậc nhất dạng</i> ax + b < 0 (hoặc
ax+b>0 , ax +b <sub>0; ax +b</sub><sub>0)trong đó x là</sub>
ẩn, a; b là các số đã cho, a<sub>0 là bất PT bậc</sub>
nhÊt 1 Èn.
<i>III. Cách giải BPT bậc nhÊt 1 Èn(BPT</i>
<i>kh«ng chøa Èn ë mÉu</i>).
- QĐMT 2 vế, rồi khử mẫu(nếu có).
- Thực hiện các phép tính để đa về dạng:
ax> c(1) hoặc ax<c(2)
* NÕu a>0 thì BPT(1) có nghiệm là x >
<i>c</i>
<i>a</i><sub>,</sub>
BPT(2) có nghiệm là x<
<i>c</i>
<i>a</i><sub>.</sub>
*Nếu a<0 thì BPT(1) có nghiệm là x <
<i>c</i>
<i>a</i><sub>, </sub>
BPT(2) có nghiệm là x>
<i>c</i>
<i>a</i><sub>.</sub>
<b>B. Bài tập áp dơng:</b>
<b>Bµi 1. </b>
1) x<2
2) x>3
3) x< - 4
4) x>2.
<b>Bµi 2</b>
1)x < -2
2) x >-2,5
3) x >1
4) x >
1
4
5)
20(2 5) 30(3 1) 12(3 ) 15(2 1)
60 60
20(2 5) 30( 1) 12(3 ) 15(2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
…<sub>.. x> </sub>
1
15
8
6) x >
2
3
11) 5(x-1) x(7-x) <x2
12) 18 -3x(1-x) < 3x2<sub> 3x +10.</sub>
Bài 3: với giá trị nào của x thì:
a) Giá trị của biểu thức 4.(x+2) lớn hơn giá
trị của biểu thức
12 1
4
<i>x</i>
?
b) Giá trÞ cđa biĨu thức 1+
1
3
<i>x</i>
nhỏ hơn
hoặc bằng giá trị của biểu thức
12 1
4
<i>x</i>
?
Bài4: Cho c¸c BPT:
3x-5 < 7-2x (1)
x + 2 >
1
2
<i>x</i>
(2)
Tìm các giá trị nguyên của x thỏa mãn đồng
thời 2 BPT trên?
4(7 2) 24 60 3( 2)
7)
12 12
4(7 2) 24 60 3( 2)
4
7 74 10
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
8) x< -8.
9) x< 2
1
7
10) x >
3
1
32
11) x> -2,5
12) 0x<- 8. BPT vô nghiệm.
<b>Bài 3</b>:
a)Giá trị của x nếu cã, lµ nghiĐm cđa BPT:
4.(x+2) >
12 1
4
<i>x</i>
16( 2) 12 1
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>16(x+2) > 12x-1</sub>
<sub>…</sub><sub>. </sub> <sub> x>- 8</sub>
1
4
+VËy víi x>- 8
1
4<sub> th× giá trị của biểu thức</sub>
4.(x+2) lớn hơn giá trị của biểu thức
12 1
4
<i>x</i>
.
b) Giá trị của x nếu có, lµ nghiĐm cđa BPT:
1+
1
3
<i>x</i>
12 1
4
<i>x</i>
6 2( 1) 1
6 6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>6+ 2(x-1) </sub><sub> x-1</sub>
<sub>x </sub><sub> -5 .</sub>
Vậy với x <sub> -5 thì giá trị của biểu thức 1+</sub>
1
3
<i>x</i>
nhỏ hơn hoặc bằng giá trÞ cđa biĨu
thøc
12 1
4
<i>x</i>
+Giải BPT(1) đợc: x<2,4.
+Giải BPT (2) đợc: x > -5
<sub> Các giá trị nghuyªn cđa x tháa m·n</sub>
đồng thời cả 2 BPTlà :
-5 < x < 2,4 và x <sub>Z.</sub>
+VËy x
IV. cñng cè:
+GV chốt lại các dạng bài đã làm trong tiết LT.
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
1. Xem lại các bài tập đợc luyện trong tit LT.
2.bi tp v nh:
Bài1: Tìm các số tự nhiªn n tháa m·n:
a) 5(2-3n) +42 + 2n <sub> 0.</sub>
b) (n+1)2<sub> – (n-2)(n+2) </sub><sub></sub><sub> 1,5</sub>
Bài 2:Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời 2 BPT sau:
4(n+1) + 3n – 6 < 19
(n-3)2<sub> – (n+4)(n-4) </sub><sub></sub><sub> 43</sub>
Ngày soạn:16/4
- Ônluyện cho HS cách trình bày các dạng toán về tìm GTLN GTNN của 1 biểu thức.
B.chuẩn bị:
1. GV: bảng phụ.
2. HS: vở nháp.
C. Tin trỡnh dy hc:
I.n nh:
Báo cáo SS:
8A:..
II. Kiểm tra bài cũ:
Trong giờ LT
III. giảng bài mới:
Hot ng ca GV - HS Ghi bng
Bài 1. Tìm GTLN của các biểu thức sau:
2) B = x2<sub> -5x +1</sub>
+GV: Nửa lớp làm câu 1
Nửa lớp làm câu 2
Sau ú i li.
+GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét sửa sai nếu có?
<b>Bài 2</b>. Tìm GTLN cđa c¸c biĨu thøc sau:
a) D = (x2<sub> – 3x)(x</sub>2<sub>- 11x +28)</sub>
b) C = (x+3)2<sub> + (x -5)</sub>2
+GV:Híng dÉn HS lµm c©u a.
? Nhận xét các nhân tử của biêủ thức A
cịn phân tích đợc khơng?
? H·y ph©n tÝch thành nhân tử?
+GV: yờu cu HS phõn tớch ra v nháp.
+Gọi HS đọc kết quả phân tích
- HS: D = x.(x-3)(x2<sub> - 4x-7x+28)</sub>
= x(x-3)(x-4)(x-7).
+GV: ? Muèn t×m GTNN cđa biĨu thøc
<b>Bµi 1.</b>
1) A = 4x2<sub> – 4x +1 - 4</sub>
= (2x-1)2<sub> – 4</sub>
+Ta cã: (2x-1)2 <sub></sub><sub>0 víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
(2x-1)2<sub> – 4 </sub><sub></sub><sub>- 4</sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub> A</sub><sub>- 4</sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>min A = - 4 </sub> <sub> 2x-1 = 0</sub> <sub>x=</sub>
1
2
+ vËy GTNN cña A b»ng - 4 x=
1
2<sub>.</sub>
2) B = x2<sub> – 2.x.</sub>
5
2<sub> + </sub>
25
21
4
= (x -
5
2<sub>)</sub>2<sub> - </sub>
21
4 <sub>- </sub>
21
4 <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub> B</sub><sub>- </sub>
21
4 <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>min A = - </sub>
21
4 <sub> x - </sub>
5
2<sub> = 0</sub> <sub>x=</sub>
5
2
+ vËy GTNN cña B b»ng-
21
4 <sub> x=</sub>
5
2<sub>.</sub>
<b>Bµi 2</b>
a)D = x.(x-3)(x2<sub> - 4x-7x+28)</sub>
= x(x-3)
=(x2<sub> -7x)( x</sub>2<sub> -7x+12)</sub>
+Đặt x2<sub> -7x + 6 = y.</sub>
gỈp cha?
- HS: kết hợp để tìm tích của nhân tử
đầuvới nhân tử cuối, tìm tích của 2
nhân tử ở giữa, rồi đặt biến phụ để
tìm.
+GV: Yêu cầu HS cả lớp hãy thực hiện
vào vở- Sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày
hồn thiện cả bài.
? nhận xét sửa sai nếu có?
+GV: Nêu cách làm câu b?
?Có thể biến đổi về dạng nào đã học?
- HS: Khai triển các HĐT để đa về
d¹ng tam thøc bậc hai.
+GV: Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
+Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
<b>Bài 4</b> .Tìm GTLN của c¸c biĨu thøc sau:
1)A = 6 – x2<sub> – 6x</sub>
2)B = 1 – x2<sub> +3x </sub>
3)C = (3x- x2<sub>)(x</sub>2<sub> +5x+4)</sub>
+GV: yêu cầu HS làm câu a và câu b.
mi na lớp làm 1 câu mỗi- Sau đó đổi
lại.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
? nhận xét sửa sai nÕu cã?
+GV: Gọi HS nêu cách làm câu 3.
- Tơng tự bài 2 /a, hãy biến đổi để tìm?
+GV: Yêu cầu HS làm ra vở nháp.
Sau đó gọi 1 HS lờn bng trỡnh by.
- Nhận xét chữa bài vào vở.
<b>Bài 5. </b>Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) <i>A</i>2<i>x</i> 3 1 2 <i>x</i>
b) <i>B</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> 7
D = (y- 6)(y+6)=y2<sub> – 36</sub>
+ Ta cã : y2 <sub></sub><sub> 0 víi </sub> <i>y R</i><sub>.</sub>
<sub>y</sub>2<sub> - 36 </sub><sub></sub><sub>-36</sub>
<sub> D </sub><sub>-36</sub>
<sub>min D = -36 </sub> <sub>y= 0.</sub>
x2<sub> -7x + 6 = 0</sub>
<sub> x</sub>2<sub> -x – 6x+ 6 = 0 </sub>
x(x-1) - 6(x-1)
+VËy cđa D b»ng -36 <sub>x=1 hc x = 6</sub>
b) C = x2<sub> +6x +9 + x</sub>2<sub> -10x +25 </sub>
= 2x2<sub> - 4x +34</sub>
= 2(x2<sub> -2x +17)</sub>
= 2(x2<sub>-2x +1+16)</sub>
=2
2
1 16
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>= 2(x+1)</sub>2<sub> +32</sub>
+DƠ thÊy : 2(x-1)2 <sub></sub><sub>0 víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
2(x-1)2<sub> +32 </sub><sub></sub><sub>32 víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>min A = 32 </sub> <sub>x – 1 = 0</sub>
x = 1
+ vËy GTN N cđa biĨu thøc C b»ng 32
khi x = 1.
<b>Bµi4</b>:
1) A = -(x2<sub> +6x - 6)</sub>
=- (x2<sub> + 6x+9 -15) = -</sub>
2
3 15
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=- (x+3)2<sub> +15</sub>
+DÔ thÊy: (x+3)2 <sub></sub><sub>0 víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>- (x+3)</sub>2 <sub> 0 víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>- (x+3)</sub>2<sub> +15</sub><sub></sub><sub> 15 víi </sub><sub> </sub><i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>A</sub><sub> 15 víi </sub> <i>x R</i>
<sub>maxA =15 </sub> <sub>x+3 = 0</sub> <sub>x = -3</sub>
+Vậy GTLN của A bằng 15 khi x = 3.
2) Biến đổi tơng tự ta có:
B = - ( x -
3
2<sub>)</sub>2<sub> +</sub>
13
4
13
4 <sub>víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>maxB =</sub>
13
4 <sub> </sub> <sub> x - </sub>
3
2<sub> = 0</sub> <sub>x = </sub>
3
2
+VËy GTLN cña B b»ng
13
4 <sub>khi x = </sub>
3
2<sub>.</sub>
3)C = x(3 – x)(x+1)(x+4)
= - x(x – 3)(x+1)(x+4)
= - (x2<sub> +x)( x</sub>2<sub> +x-12)</sub>
+GV:? Có mấy cách? nêu các cách làm?
- HS:
Cách 1: lập bảng xét dấu, xét từng khoảng
cđa biĨu thøc.
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức:
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
, xảy ra dấu đẳng thức với
a.b <sub>0</sub>
+GV: yêu cầu mỗi nửa lớp làm 1 câu.
Sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày.
? Nhận xét sửa sai nếu có?
C = -(y – 6)(y +6)
= -(y2<sub> – 36)= - y</sub>2<sub>+ 36</sub><sub></sub><sub> 36víi </sub> <i>x R</i><sub>.</sub>
<sub>maxC =36 </sub> <sub> x</sub>2<sub> +x- 6 = 0</sub>
<sub>( x – 2)(x+3) = 0</sub>
<sub>x = 2 hc x = 3</sub>
+VËy GTLN cđa biÓu thøc C = 36 khi
x = 2 hoặc x = 3.
<b>Bài 5</b>
a) +S dng bt ng thc:
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
, xảy ra dấu đẳng thức với
a.b <sub>0</sub>
+ta cã:
2 3 1 2 2 3 1 2 2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>min cña A = 2 </sub> <sub>(2x – 3)(1-2x) </sub><sub> 0</sub>
0,5 <i>x</i> 1,5
+VËy GTNN cña A b»ng 2 0,5 <i>x</i> 1,5
b) <i>B</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> 7
= <i>x</i> 3 7 <i>x</i> <i>x</i> 3 7 <i>x</i> 4
<sub>min cña B = 4 </sub> <sub>(x – 3)(7 -x) </sub><sub> 0</sub>
3 <i>x</i> 7
+VËy GTNN cña A b»ng 2 3 <i>x</i> 7
IV. cñng cè:
+GV: Chốt lại cách giải các dạng bài đã đợc luyện trong tiết học.
- Rút kinh nghiệm những sai l;ầm mắc của HS.
V. H íng dÉn vỊ nhµ:
1. Giải lại các bài tập đã làm trobg tiết học ra vở nháp.
2. tiếp tục ơn các dạng bài tìm GTLN – GTNN đã đợc học. Tiết sau ôn luyện tiếp.