Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.39 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) Hàm số bậc nhất là gì? HÃy cho
một ví dụ về hàm số đ ợc cho bởi
công thức.
b) Điền vào chỗ ( . )
Cho hm s y = f(x) xác định với mọi
x thuộc R. Với mọi x<sub>1</sub> , x<sub>2 </sub> bất kỳ
thuéc R.
NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> mµ f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>) thì hàm số
y = f(x) ……... trªn R.
Nếu x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>) > f(x<sub>2</sub>) thì hµm sè
y = f(x) ... trên R.
ng bin
nghịch biến
Nu đại l ơng y phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi x sao cho với
<b>Bài tốn</b> Một xe ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế
với vận tốc trung bình 50 km/h. Hỏi sau t giờ xe ơtơ đó cách
trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilơmét ? Biết rằng bến xe phía
nam cách trung tâm Hà Ni 8km.
Trung tâm Hà Nội
8km
Bến xe Huế
Hàm số bậc nhất
<b>Đại Số</b> Tiêt 21
Hóy in vào chỗ trống ( ….) cho đúng
Sau 1 giờ, ụtụ i c :
Sau t giờ, ôtô đi đ ợc :
Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hµ Néi lµ:
50 km
50.t km
s = 50.t + 8
<b>?1</b>
Hàm số bậc nhất
Đại Số Tiêt 21
<b>?2</b> Tính các giá trị t ơng ứng của s khi cho t lần l ợt lấy các
giá trị 1 giờ; 2 giờ ; 3 giờ ; 4 giờ …… rồi giải thích tại sao
đại l ợng s là hàm số của t ?
<b>định nghĩa</b>
t
s = 50t + 8
1 2 3 4
58 108 158 208
<i><b>Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè cho bëi c«ng thøc</b></i>
y = ax + b
<i>Trong đó a, b là các số cho tr ớc và a = 0</i>
………
<b>Bài tập</b>
Đại Số Tiêt 21 Hàm số bậc nhất
Các công thức sau có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao?
a) y = 1 – 7x b) y = 1/x + 4 c) y = 3x/2
d) y = 2x2 <sub> + 3 </sub> <sub>e) y = mx + 2</sub> <sub>e) y = 0.x + 7</sub>
NÕu lµ hµm sè bËc nhÊt, h·y chØ ra hÖ sè a, b ?
a = -7
b = 1
Hàm số bậc nhất
<b>Đại Số</b> Tiêt 21
Cho hàm số bậc nhất y =f(x) = 3x + 1
Cho hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub> , x<sub>2 </sub> sao cho x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> . Hãy chứng minh
f(x<sub>1</sub>) < f(x<sub>2</sub>) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R.
<b>?3</b>
<i><b> Tỉng qu¸t</b></i>
<i><b>Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và cú </b></i>
<i>tớnh cht sau: </i>
<i><b>a) Đồng biến trên R, khi a > 0</b></i>
<i><b>b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 </b></i>
<i> </i><sub>Cho vÝ dơ vỊ hàm số bậc nhất trong các tr ờng hợp sau </sub>
a) Hàm số đồng biến ; b) Hàm số nghịch biến.
<b>Đại Số</b> Tiêt 21 Hàm số bậc nhất
<b>nh ngha</b> <i><b>Hm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức</b></i>
y = ax + b
<i>Trong đó a, b là các số cho tr ớc và a = 0</i>
<i><b> TÝnh chÊt </b></i>
<i><b>Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có </b></i>
<i>tính cht sau: </i>
<i><b>a) Đồng biến trên R, khi a > 0</b></i>
<i><b>b) Nghịch biến trên R, khi a < 0 </b></i>
<i> </i>
Hµm số bậc nhất
<b>Đại Số</b> Tiêt 21
<b>Bi tp 8</b> Trong cỏc hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
Hãy xác định hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số
bậc nhất nào đồng biến, nghịch biến.
a) y = 1 – 5x ; b) y = - 0,5x ;
c) y = (x – 1) + d) y = 2x<sub>2</sub> 3 2<sub> + 3.</sub>
<b>Bµi tËp 9</b>
<b>Bài toán 10</b>
<b>Đại Số</b> Tiêt 21 Hàm số bËc nhÊt
Một hình chữ nhật có các kích th ớc là 20cm và 30cm. Ng
ời ta bớt mỗi kích th ớc của hình đó đi x (cm) đ ợc hình chữ
nhật mới có chu vi y (cm). Hãy lập cơng thức tính y theo
x.
30(cm)
20(cm)
x