Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

THUỐC tắt PHONG, AN THẦN, KHAI KHIẾU (dược học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.09 KB, 22 trang )

THUỐC TẮT PHONG, AN
THẦN, KHAI KHIẾU


Thuốc tắt phong, an thần, khai khiếu
A-Thuốc tắt phong
1- Đại cơng
ã Chứng nội phong(cam phong nội đông)
ã Nguyên nhân do: - Nhiệt cực sinh phong
- Thận âm h
- Huyết h
ã Phong: - Đi lên
- Ra ngoài
- Kết hợp hàn, nhiệt, thấp
ã Tác dụng : Thanh can, tiềm dơng, chỉ kinh
ã Công dụng:
- Nhức đầu hoa mắt, chóng mặt, mắt đỏ can nhiệt
- Cao huyết áp, suy nhợc thần kinh, rối lọan tiền mÃn
kinh can dơng vợng, can huyết h.
2


- Sốt cao co giật, méo mồm, bán thân bất toại, lệch
mắt do trúng phong
- Đau khớp, đau dây thần kinh ngoại biên
* Phối hợp thuốc: - Thanh nhiệt (TNTH); Bổ âm,
bổ huyết; Thuốc trừ đàm; Thuốc an thần; Thông
kinh hoạt lạc
* Cấm kỵ: Âm h huyết h dùng thuốc ôn nhiệt phải
cẩn thận.


2. Các vị thuốc

3


2.1 Câu đằng
Ramulus cum uncus uncariae
Uncaria rhynchophylla (Mig)jack. Họ Rutaceae
TVQK: Ngọt, hàn, can, tâm, tâm bào
CN: Thanh can, tắt phong, tiềm dơng
CT: - Kinh phong, điên giản co giật, sốt cao, trúng
phong liệt mặt do can nhiệt. PH: Thiên ma, toàn yết,
mạn kinh, cúc hoa, long đởm.
- Đau váng đầu vật và khó chịu, mất ngủ, cao huyết
áp, loạn nhịp, trống ngực hồi hộp do can dơng vợng. PH
khâu dẫn, mạch môn, hạ khô thảo, tang diệp, sinh
địa.
- Trẻ em sốt cao co giật uấn ván. PH tê giác, tòan yết,
bán hạ, bạc hà
Liều dùng:10-20g
KK:Không có phong nhiệt, thực nhiệt kh«ng dïng
4


2.2 Bạch cơng tàn (Tằm vôi)
Bombyx cum Botryticatus
TVQK: Mặn, cay, bình, tâm, can, tỳ, phế.
CN: Tắt phong chỉ kinh, bình suyễn tiêu đờm.
CT:- Chữa đau đầu hoa mắt, sốt cao co giật, động
kinh do can phong nội đông . Phối hợp Tang diệp, cúc

hoa, câu đằng, hoàng cầm
- Chữa viêm họng, viêm amidan, khó thở, mất tiếng do
đàm nhiệt. PH khơng hoạt, xạ hơng, bằng xa, diêm tiêu
- Chữa mụn nhọt, tràng nhạc, mẩn ngứa bị lở loét để
bôi ngoài
- Chống tàn nhang trứng cá làm mịn da dạng kem bôi. PH
đậu xanh, sơn trà, băng phiến.
ã Liều dùng: 4-12g
ã KK: Hut h, kh«ng cã phong nhiƯt kh«ng dïng

5


2.3 Thiªn ma
Rhitoma Gastrodiae elatae
Gastrodiae elata BL; Ho lan orchidaceae
TVQK: Cay, bình(ôn), can
CN: Tắt phong chỉ kinh, khu phong chỉ thống
CT:
- Trúng phong, kinh giản, uốn ván, chân tay tê bại,co
quắp do can phong. Phối hợp phòng phong, khơng
hoạt, bạch phụ, thiên nam tinh.
- Nhức đầu hoa mắt, buồn nôn, thơng nhiệt hạ hàn,
bồn chồn do can nhiệt. Phối hợp bán hạ, sài hồ, hòang
cầm, hòang liên
- Đau đầu ù tai hoa mắt, bán thân bất toại, lỡi đỏ do
cao huyết áp. Phối hợp cầu đằng, chi tử, xuyên
khung ngu tất, đỗ trọng, tang ký sinh
- Kinh phong ở trẻ em co giật mê sảng, chân tay co
quắp.

Phối hợp phòng phong, nhân sâm.
- Chữa đau khớp, đau lng gối do phong thấp, tùy hàn
nhiệt mà phối hợp thuốc
6
Liều dùng 8-12g


2.4 Toàn yết (bọ cạp)
Buthus
Buthus mastenrii Karsch. Họ Bọ cạp Scorpionidae
TVQK: Mặn, hơi cay, bình, có độc, can
CN: Tắt phong chỉ kinh, hoạt lạc chỉ thống, giải độc tán
kết
CT:- Kinh giật, co quắp, trúng phong, uốn ván, động kinh.
Phối hợp ngô công, Bạch cơng tàm, câu đằng, bạch phụ
tử.
- Phong thấp đau nhức khớp xơng cấp, mÃn tính, thần
kinh toạ.Phối hợp xuyên khung, nhũ hơng, xuyên sơn
giáp, độc hoạt.
-Trị nhọt độc lở loét, bệnh phong, viêm tuyến vú, quai
bị, lở loét miệng.Phối hợp bạch chỉ, đẳng sâm, chi tử
ã Liều dùng 3-5g
ã KK: Huyết h sinh phong, phụ nữ có thai, trẻ em dới 5
tuổi không dùng
Protid Buthotoxin độc làm liÖt hÖ TK.

7


Ng« c«ng (con rÕt)

Slocopandra morsitans.l Hä rÕt Scolopendridae
TVQK: Cay, «n, có độc, can.
CN: Tắt phong, chỉ kinh, giải độc tán kết, thông kinh
lạc chỉ thống
CT:-Trúng phong, kinh giản, co quắp, uốn ván, liệt thần
kinh mặt. Phối hợp nam tinh, xuyên khung, phòng
phong, thiên ma, chu xa, hổ phách
- Đau nhức khớp xơng, viêm cột sống, lao khớp. Phối hợp
toàn yết, miết giáp
- Rắn cắn, mụn nhọt lở loét ngoài da(ác sang) áp xe,
trĩ, mạch lơn ở trẻ em, chín mé, viêm hạch, viêm
tinh hoàn.
Phối hợp phòng phong, quế nhục, toàn yết
- Trị ung th gan, dạ dày thực quản.
Phối hợp víi hång hoa, trøng gµ.
*LiỊu dïng: 1-4g, Näc rÕt chøa acid amin độc dạng
histamin và albamin làm loÃng máu, tan huyết.
* KK: Ngời huyết h, phụ nữ có thai, trẻ em dới 15 tuổi,
8
suy nhợc cơ thể không dùng .


Bạch tật lê (Thích tật lệ, gai trống)
Fructus Tribuli. Tribulis terrestris L. Họ tật lê
Zygophyllaceae
TVQK: Cay đắng, ôn, can
CN: Số can giải uất, thanh can minh mục
CT:
- Đau thần kinh liên sờn, hoa mắt chóng mặt, đau đầu,
đau mắt đỏ Can uất kết, can dơng vợng. PH Sài hồ, chi tử,

mẫu đơn, câu đằng, mẫu lệ, cúc hoa, chi tử, thảo quyết
minh
ã Viêm họng, lở loét mồm, chân răng. PH mộc tặc, tế tân,
khô phàn.
ã Chữa thận h di hoạt tinh liƯt d¬ng.PH kû tư, ba kÝch,
khiÕm thùc, thá ty

9


ã Trẻ em tiểu dầm.PH hoàng kỳ, sơn thù,
tang phiêu tiêu, ích trí nhân
ã Trị tai biến mạch máu nÃo. PH câu đằng,
thiên ma, cơng tàm
ã Viêm da thần kinh. PH Hà thủ ô, kinh giới,
bạch cơng tàm, toàn yết.
ã Chữa chàm. PH kinh giới, thơng truật,
phòng phong, thuyên thoái
ã Liều dùng 8-16g
ã Bạch tật lê tính ôn mà không táo, sơ tán
phong nhiệt thợng tiêu.
10


Bản tóm tắt công năng của thuốc tắt phong

Tên thuốc

Vị


Tính

Quy
kinh

Công năng

Câu
đằng

Ngọt

Hàn

Can,
Tắt phong chỉ
tâm
kinh
bao lạc Bình can tiềm d
ơng

Tằm vôi
(Bạch c
ơng tàm)

Mặn,
cay

Bình Tâm,
can,

tỳ,
phế

Tắt phong chỉ
kinh
Giải độc lợi hầu
họng
11


Thiên ma

Cay

Bình Can

Tắt phong chỉ
kinh
Khu phong chỉ
thống

Con rết
(Ngô
công)

Cay

Ôn,

độc


Can

Tức phong chỉ kinh
Giải độc tiêu nhọt
Họat lạc chỉ thống

Con bọ
Mặn,
cạp
hơi
(Toàn yết) cay

Bình Can
, có
độc

Tức phong chỉ kinh
Hoạt lạc, giảm đau
Giải độc tiêu nhọt

Bạch tật lê Cay,
đắng

Ôn

Sơ can giải uất
Thanh can minh
mục


Can

12


B- Thuốc an thần
I-Đại cơng:
* Cơ chế tác dụng:
- Dỡng tâm an thần
- Bình can tiềm dơng
- Trấn tâm(thanh tâm, trấn kinh) an
thần
* Nguyên nhân:
- Do âm h, huyết h, tỳ h không nuôi tâm, không
tăng thần, tâm nhiệt, kinh giản.
- Do âm h không nuôi can âm, can dơng vợng
không định chí, can nhiệt.
* Có 2 loại: - Dỡng tâm, bình can tiềm, dơc thảo dợc
- Trấn tâm an thần, khoáng vật, tỷ trọng
nặng(loại này ít dùng)
13


ã Phối hợp thuốc chữa nguyên nhân:
- Nếu sốt cao mất ngủ thêm thuốc thanh nhiệt tả
hỏa
- Can phong nội động, phong vợt lên phối hợp
bình can tắt phong
- Nếu âm h, huyết h, tỳ h không nuôi dỡng đợc
tâm, can, bỉ ©m, bỉ hut, kiƯn tú.

- Thc khãang vËt không dùng lâu, hạt nên giÃ
nát, sắc kỹ
II-Các vị thuốc:
1-Dỡng tâm, bình can để an thần.

14


1.1 Toan táo nhân
Semen zizyphi fufubae
Ziziphus jujuba lank. Họ táo ta Rhamnaceae
TVQK: Chua, bình, tâm, can, đởm, tỳ.
CN: Thanh can, dỡng tâm an thần, chỉ hÃn
CT: - Hồi hộp, mất ngủ, chóng mặt, suy nhợc thần
kinh do âm h, huyết h. Phối hợp lá vông, thục
địa, châu cổ, long nhÃn(toan táo nhân thang)
-Tự hÃn, đạo hÃn. Phối hợp đảng sâm, phục linh,
sinh địa
ã Liều 6-12g
ã KK: Ngời đang bị sốt, cảm nặng không dùng

15


1.2 Ba tư nh©n
Semen thuyae orientalis
Thuya orientalis(L.) endl; Biota orientalis endl. Họ hoàng
đàn Cupressaceae
TVQK: Ngọt, bình, tâm, can, thận
CN: Dỡng tâm an thần, chỉ hÃn, nhuận tràng thông tiện

CT: - Trị suy nhợc thần kinh, hồi hộp mất ngủ, giảm trí
nhớ, tinh thần bất an. Phối hợp táo nhân, viễn chí,
phục thần, kỷ tứ, ngũ vị tử(dỡng tâm thang)
- Mồ hôi ra nhiều do âm h.
Phối hợp ngũ vị, mẫu lệ, bạch truật, ma hoàng căn
- Trị táo bón ở ngời già, phụ nữ sau khi sinh, ngời
âm h. Phối hợp với hỏa ma nhân, hạnh nhân, đào
nhân (ngũ nhân hoàn
- Ngoài ra lá cầm máu, chữa dụng tóc
ã Liều 4-12g
ã KK: Đi lỏng không dùng
16


1.3 Viên chí
Radix polygalae
Polygala tenuifola willd(nhỏ) P.sibirica L.(trứng) Họ
polygalaceae
TVQK: Đắng, ôn, phế, tâm, thận
CN: Dỡng tâm an thần, hóa đờm chỉ khái, giải độc
CT: - Hồi hộp mất ngủ, hay quên, mộng nhiều, suy nh
ợc thần kinh do tâm huyết kém. PH phục linh,
đẳng sâm, mạch môn, bạch thợc(viễn chí hoàn)
- Viêm phế quản mÃn, ho đờm nhiều. PH trần bì,
cam thảo, cát cánh
- Viêm tuyến vú, u xơ tuyến vú.PH liên kiều, kim
ngân, ích mẫu
- Trị viêm âm đạo do trùng roi. PH xà sàng tử, khổ
sâm, ngải diệp, bạch chỉ rửa.
- Giải độc ô đầu phụ

ã Liều dùng: 8-12g
ã KK: Đàm nhiệt thực hỏa, loét dạ dày, phụ nữ có thai
17
không dùng


1.4 Lạc tiên (hồng tiên)
Herba passiflorae
Passiflora foetida L. Họ lạc tiên passiflaraceae
TVQK: Ngọt, mát, tâm, can
CN: An thần, thanh nhiệt giải độc
CT:
- Phiền muộn, hồi hộp, mất ngủ suy nhợc thần kinh
do tâm nhiệt.
Phối hợp liên tâm, lá vòng, ngải tựơng
- Mụn nhọt, mẩn ngứa, tiểu dắt, buốt, lở lóet miêng
do tâm, can nhiệt.
Phối hợp đăng tâm thảo, liên tâm, nhân trần
ã Liều 8-16g
ã KK: Ngời trầm cảm không dùng
18


1.5 Liên tâm
Embrio Nelumbinis
Nelumbo nucifera gaertn. Họ sen súng Nelumbonaceae
TVQK: Đắng,hàn, tâm
CN: Thanh tâm hỏa, trấn tâm an thần.
CT:
- Tâm phiỊn nhiƯt håi hép bøt døt, khã ngđ, lë lt lỡi,

nói mê, nói nhảm. Phối hợp đăng tâm thảo, hoàng
tiên, sinh địa, mạch môn.
- Tâm phiền bất an, mất ngủ, rối loạn thần kinh, hung
dữ, tâm thần phân liệt. Phối hợp toan táo nhân, bá
tử nhân, viên chí.
- Cao huyết áp do can hỏa vợng.
Phối hợp Hòe hoa, Thảo quyết minh, Nhân trần, long
đờm
ã Liều dùng 4-8g
ã KK: Tỳ vị h hàn, trầm cảm không dùng
19


2.6 Ngải tựơng (Bình vôi)
Radix stephaniae rotundae
Stephania rotunda Lour, S. Sinica Diels. Họ
Menispermaceae
TVQK: Đắng, hàn, tâm, can, tỳ
CN: An thần, chỉ thống, thanh nhiệt giải độc, chỉ khái
CT: - Rối loạn tâm thần chức năng, căng thẳng mất ngủ,
co giật, kinh giản. Phối hợp câu đẳng, thiên ma, táo
nhân
ã Viêm loét dạ dày tá tràng, đau dày thần kinh, đau
khớp, đau bụng khi có kinh, đau răng. PH huyền hồ,
ích mẫu, hơng phụ, độc hoạt
ã Ho hen do co thắt phế quản, viêm đờng hô hấp trên.
PH kim ngân, thổ phục, liên kiều.
ã Chữa sốt rét, phù thũng, ly, ho, nôn ra máu. PH nha
đạm tử, nhọ nồi, khổ sâm, tang bạch bì, mạch môn.
ã Liều dùng: 4-12g

ã KK: Không dùng cho ngời trầm cảm, ngời thể hàn
ã 2- Trọng trấn an thần (Tự đọc)
20


Bản tóm tắt công năng của thuốc dơng tâm an thần
Tên thuốc Vị

Tính Quy
kinh

Công năng

Chu sa

Ngọ Hàn
t

Tâm

Trấn tâm, an thần
Giải độc tiêu nhọt

Hổ
phách

Ngọ Bìn
t
h


Tâm,
can,
bàng
quang

Trấn tâm, an thần
Lợi niệu, thông lâm
Tiêu ứ, chỉ thống

Toan táo Ngọ Bìn
nhân
t
h
(nhân
táo chua)

Tâm,
can,
đởm

Dỡng tâm, an thần
Dỡng âm huyết, chỉ
hÃn

Bá tử
nhân

Tâm,
can,
thận


Dỡng tâm, an thần
Bổ âm huyết, chỉ
hÃn

Ngọ B×n
t
h

21


Viễn
chí

đắn
g

Lạc tiên Ngọt

Ôn

Phế,

m,
thậ
n

Dỡng tâm, an thần
Trừ đờm, chỉ khái

Giải độc

Mát

Tâm, An thần
can Thanh nhiệt giải độc

Vông
nem

đắn Bìn Tâm
g,
h
chá
t

Trấn tâm an thần
Giải độc sát khuẩn
Khu phong chỉ
thống

Liên
tâm

đắn
g

Hàn Tâm

Thanh tâm hoả

Trấn tâm an thần
Bình can hạ áp

Ngải t
ợng

đắn
g

Hàn Tâm, An thần
can Chỉ thèng

22



×