Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

THUỐC TIÊU đạo và THUỐC TRỪ hàn (dược học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.73 KB, 17 trang )

THUỐC TIÊU ĐẠO

1


thuốc tiêu đạo
I. Đại cơng
1. định nghĩa: Tiêu trừ thực tích( thực chứng)
2. Công dụng chung:
- Thức ăn ứ trệ đầy trớng, ợ chua, buồn nôn
- đau bụng, ỉa chảy, ấm ách,
- Nhạt mồm , vô vị, không muốn ăn
3. Phối hợp thuốc:
Tuỳ theo nguyên nhân:
- Khí trệ hành khí
- Tỳ vị h kiện tỳ .
- Thực nhiệt
TNTT
- Hàn thấp
phơng hơng hóa thấp
- Dùng tiêu đạo không đỡ
tả hạ
- Bĩ mÃn, táo, thực; giáng nghịch tiêu bĩ tích
II. Các vị thuèc:

2


1. Sơn tra
Fructus Mali
- Bắc sơn tra: Crataegus pinnatifida Bunge


- Nam sơn tra:Crataegus cuneata Sieb.et Zucc
- Chua chát: malus doumeri;D.doumeri
(Bois)Schneid
- Táo mèo:Docynia indica (Mall) Dec
đều họ hoa hồng Rosaceac
* TVqk: Toan, cam, ôn. Tỳ, vị, can
* CN:
- Tiêu thực hoá tích
- Hoạt huyết tán ứ
*CT: - Thức ăn tích trệ bụng đầy trớng đau. Phối hợp
- Tắc kinh, huyết ứ đau bụng, lỵ ra máu. Phối
hợp
* Kiêng kị: Tỳ vị h nhợc không dùng
3


2. M¹ch nha
Fructus Hordei germinatus
Hordeum vulgare L. Hä lóa Poaceae
* TVqk: đạm, cam, bình, tỳ, vị
* CN:
- Tiêu thực
- Khai vị
- Làm giảm sữa
*CT: - Tích trệ đau bụng đầy trớng. Phối hợp
- Nhạt mồm không muốn ăn. Phối hợp
- Sữa nhiều quá căng vú, đau nhức, cai sữa. Phối
hợp
*Kiêng kị:
Phụ nữ cho con bú, có thai không dùng

Chú ý: - Cốc nha lúa tẻ (Oryza sativa) mầm
phơi khô
- Kẹo mạch nha - di đờng
4


3. Thần khúc

*
*
*

*

Massa medicata fermentata
Hỗn hợp:
- Bột mì hoặc gạo
- Bột nhiều vị thuốc
- để lên men
-đóng thành bánh
Công thức theo địa phơng 4 đến 50 vị
TVqk: Cam, tân, ôn, tỳ, vị
CN:
- Tiêu thực hoá tích
- Kiện tỳ khai vị chỉ tả
CT: - Trớng bụng, đau, tích trệ thức ăn
(rối loạn tiêu hoá). Phối hợp
- Tiết tả, ăn uống kém. Phối hợp
Kiêng ki: Nhiệt kết không dùng
5



4. Kê nội kim
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
Màng trong mề gà Gallus gallus domesticus
Brisson. Họ chim trĩ Phasianidae
*TVqk:
Cam, bình. Tỳ vị, tiểu trớng, bàng quang.
* CN:
- Tiêu thực hoá tích
- Kiện tỳ chỉ tả
- Bài thạch
* CT:
- Thức ăn tích trệ, bụng trớng đau. Phối hợp
-Tiết tả lâu ngày không khỏi. Phối hợp
- Sỏi bàng quang, mật, thận. Phối hợp
- Cam tích trẻ em: bụng đầy trớng ăn kém. Phối hợp
- đau dạ dày. Phối hợp
6


Bảng tính năng thuốc tiêu hoá( tiêu đạo)
Tên
Sơn
tra

Vị
Tính
Toan, Hơi
cam ôn



nội
kim

Cam

Mạch Hàm
nha

Quy kinh Công năng
Tỳ, vị,
1- Tiêu thực hoá tích
can
2- Trừ ứ thông kinh

Bình Tỳ, vị, t. 1- Tiêu thực hoá tích
tràng, b. 2- Kiện tỳ chỉ tả
quang
3- Bài thạch thông
tiện
Bình Tỳ, vị

Thần Cam, Ôn
khúc tân

Tỳ, vị

1- Tiêu thực hoá tích
2- Giảm sữa tiêu tr

ớng
1- Tiêu thực hoá tích
2- Kiện tỳ chØ t¶

7


Thuốc trừ hàn
I- Đại cơng
Định nghĩa:
ã Vị thuốc có vị cay, tính ôn nhiệt.
ã Làm ấm bên trong (ôn lý) để trừ hàn, hồi dơng, trợ d
ơng, kiện tỳ, ôn thận, hành, tán, tuyên thông khí cơ.
ã Hàn ở lí dai dẳng lâu ngày( trầm hàn cố lạnh).
ã Hàn gây ra dơng h, tỳ vị dơng h, tâm thận dơng h,
khí trệ huyết ứ.
2- Phân loại
+ Ôn lý trừ hàn
+ Hồi dơng nghịch
ã Kiêng kỵ: không dùng trong các trờng hợp:
- Chứng trụy tim mạch ngoại biên (chứng chân nhiệt giải
hàn)
- Chứng âm h nội nhiệt.
- Ngời thiếu máu, ốm lâu ngày, tân dịch giảm sút.
- Phụ nữ có thai ( Hồi dơng cứu nghịch)
- Không dùng kéo dài (gây thơng tổn tân dịch, táo
nhiệt)
6/206

8



II- Thuốc ôn lý trừ hàn:
- ôn lý, thông kinh hoạt lạc, trừ thấp, chỉ thống,
kích thích tiêu hóa.
- Chữa tỳ vị dơng h: đầy bụng chậm tiêu, đau
bụng, ỉa chảy, nôn mửa, sôi bụng, phân sống.
1- Đại hồi
Fructus Anisi stellati
illicium verum Hook.f Hä håi illiaceae.
TVQK: T©n, cam, nhiƯt, can, thận, tỳ, vị
CN: Tán hàn can, thận chỉ thống, tiêu thực khai vị.
CT:
ã Trị các chứng đau lạnh ở hạ tiêu : Phối hợp với tiểu
hồi, ô dợc, ngô thù du, quế nhục.
ã Đau thắt lng, đau xơng khớp do thận dơng h
hàn, phối hợp với tế tân, ngô thù du, hắc phụ,
quế nhục, và các vị thuốc bổ thận d¬ng.
6/206

9


ã Đau ở vùng thợng vị (tỳ vị) nôn, đầy trớng do hàn,
phối hợp với mộc hơng, sa nhân, can khơng.
ã Chán ăn, chậm tiêu, nhạt mồm miệng, đầy bụng
phối hợp với mạch nha, sơn tra, tiểu hồi, thân khúc
ã Ngộ độc thức ăn cua, cá, dị ứng.
ã Kiêngkỵ: ngời âm h hỏa vợng, tạng nhiệt
2. Can khơng

Rhizoma Zingiberis
Znigiber officinale Rosc. Họ gừng Znigiberaceae.
TVQK: Tân, ôn, tâm, phế, tỳ, vị, thận, đại tràng
CN: ôn trung hồi dơng, ấm tỳ chỉ tả, ôn vị chỉ ẩu,
ôn kinh chỉ huyết, ôn phế chỉ khái.
CT:
ã Ôn trung hồi dơng: chữa tỳ vị h hàn.
ã Phối hợp với bạch truật, đảng sâm, đại hồi,
ã hắc phụ. (Tứ nghịch tán)
6/206

10


ã ấm tỳ chỉ tả: phối hợp với cao lơng khơng, đại
hồi ( nhị khơng).
ã Ôn vị chỉ nôn: phối hợp với bán hạ, nếu h hàn thì
phối hợp thêm nhân sâm, bạch truật.
ã Ôn kinh chỉ huyết: chữa h hàn mà thổ huyết,
tiểu ra huyết, băng huyết, dùng can khơng sao
tồn tính: phối hợp với tông l, ô mai.
ã Ôn phế chỉ khái: phối hợp với tế tân, ngũ vị,
hoàng cầm, phục linh.
ã Chữa thận dơng h: Phối hợp hắc phụ, quế nhục.
ã (Chữa thợng tiêu hàn ẩm ho suyễn, trung tiêu tiết
tả đau bụng, hạ tiêu chân tay lạnh, mạch vi,
chân hàn giả nhiệt.)
ã Liều dùng: 2-6g
ã Kiêng kị: âm h có nhiệt, phụ nữ có thai dùng
thận trọng, can khơng ôn tỳ, hắc phụ ôn thận.

6/206

11


3- Ng« thï du
Fructus Evodiae
Evodia rutaecarpa (Juss). Hä cam Rutaceae.
TVQK: Tân, khổ, ôn, can, thận, tỳ, vị.
CN: Hạ khí chỉ nôn, tán hàn chỉ thống, trợ dơng.
CT:
ã Tán hàn chỉ thống: hàn ứ trệ ở kinh can và mạch
nhâm đốc can khí nghịch gây đau, phối
ã hợp xuyên khung, bạch chỉ, nhân sâm, quế chi
ã (ôn kinh thang).
ã Hạ khí chỉ nôn: phối hợp với can khơng, bán hạ,
nếu do khí trệ ở gan kéo dài hóa hỏa gây ợ hơi,
ợ chua phối hợp hoàng liên (tả kim hoàn)
ã Chỉ tả: phối hợp bạch truật, phá chỉ, hắc phụ.
ã Bìu chảy nớc ngứa (thấp nhiệt): đun nớc rửa
ã Nhức răng: ngâm rợu ngâm
6/206

12


ã Chàm (thấp chẩn): ngô thù, mai mực, lu hoàng tán bột
bôi.
ã Kiêng kỵ: âm h hỏa vợng, phụ nữ có thai.
ã Dễ gây háo mất tân dịch, sinh mụn nhọt, mờ mắt,

lâu liều cao.
ã Liều dùng: 4-12g
III- Thuốc hồi dơng cứu nghịch:
ã Chứng thoát dơng hay vong dơng (choáng, trụy mạch)
ã Sắc mặt xanh nhợt nhạt, tay chân lạnh, mạch nhỏ,
yếu.
- Đau nội tạng, nôn mửa do lạnh
ã Không dùng: âm h, tân dịch hao tổn, chân
ã nhiệt giả hµn
1- Phơ tư chÕ
Radix Aconiti Praeparatus
Aconitum Fortunei Hemsl. paxt. Hä mao lơng
Ranunculaceae.
(hắc phụ, bạch phụ, diêm phụ, phụ tử chế.)
6/206

13


TVQK: tân, cam, đại nhiệt có độc, tâm, thận, tỳ.
CN: hồi dơng cứu nghịch, ấn thân hành thủy, ôn tỳ, tán
hàn chỉ thống.
CT:
ã Thóat dơng(vong dơng), phối hợp với can khơng, cam
thảo (tứ nghịch thang) hoặc thêm nhân sâm (Tứ
nghịch gia nhân sâm).
ã Thận dơng h hàn thủy thấp ứ trệ(lÃo suy). Phối hợp với
nhục quế, can khơng (Bát vị hoàn, chân vũ thang)
ã Phong hàn thấp tý, phối hợp với quế chi, sinh khơng,
cam thảo (quế chi phụ tử thang) bạch linh, bạch truật,

bạch thợc (Phụ tử thang) rối loạn kinh nguyệt, mất kinh,
đau bụng kinh
ã Hàn ứ trệ ở huyết và kinh mạch. Phối hợp với xuyên
khung, đơng qui, quế nhục để tán hàn ôn kinh mạch.
ã Liều dùng: 4-12g, khi dùng sắc kỹ 60 phút
ã Kiêng kỵ: âm h dơng thịnh, chân nhiệt giả hàn, phụ
nữ có thai, trẻ em dới 15 tuổi
ã Phản: bán hạ, qua lâu, bối mẫu, bạch cập, bạch liễm.
6/206

14


2- Quế nhục
Cortex cinnamomi
Cinnamomum obtusifolium Ness hoặc các loài quế
khác C.cassia Blume, cozylamicum Blume. Hä long
n·o Lauraceae.
TVQK: T©n, cam, tÝnh đại nhiệt, có ít độc, tâm,
can, tỳ, thận.
CN: Bổ mệnh môn hỏa, dẫn hỏa qui nguyên, tán hàn
chỉ thống, ấm thận hành thủy.
CT:
ã Thận dơng h mệnh môn hỏa suy: phối hợp phụ tử,
thục địa, sơn thù, hoài sơn (Bát vị hoàn)
ã Tỳ thận dơng h: phối hợp với hắc phụ, can khơng,
bạch truật, mộc hơng.
ã Hàn ứ trệ ở kinh mạch: Chứng tý, phối hợp với can kh
ơng, địa liền, khơng hoạt, quế chi, hậu phác. Hàn
trệ ở huyết mạch, phối hợp với xuyên khung, đơng

qui, ngô thù để ôn thông kinh mạch điều kinh.
6/206

15


Mụn nhọt lâu không phát ra đợc h hàn, phối hợp với
đơng qui, bạch truật, đảng sâm, trần bì (thái lý
bài nùng).
ấm thận hành thủy: phối hợp với can khơng, hắc phụ
(chân vũ thang).
Ngoài ra vẩy nến, mề đay
Liều dùng: 2-6g
Kiêng kỵ:
phụ nữ
cótắt
thai,tính
ngờinăng
âm hthuốc
, dơng thịnh,
Bảng
tóm
chảy máu,
trừhuyết
hàn áp cao
Tên

Vi

Can khơng Cay


6/206

Ngô thù du

Tín
h

Kinh

Công năng

Ôn

Tâm,
tỳ, vị,
phế

1- Ôn trung hồi dơng
2- ấm tỳ chỉ tả, 3-ấm vị
chỉ nôn
4- Ôn phế chỉ khái
5- Ôn kinh chỉ huyết

Khổ Ôn

Can,

16


1-Gíang nghịch chỉ nôn


Tiểu hồi


n

Ôn

Can,
thận,
tỳ, vị

1- Trừ hàn chỉ thông
2- Lí khí tiêu trớng
3- Ôn kinh chỉ đới

Thảo quả


n

Ôn

Tỳ, vị

1- Ôn tỳ chỉ thống
2- Kiện vị tiêu thực
3- Ôn tỳ tri ngợc tật


Ngải diệp

Kh


Ôn

Can,
tỳ,
thận

1- ôn kinh chỉ huyết
2-Tán hàn chỉ thống

Cao lơng
khơng


n

Ôn

Tỳ, vị

1-ấm bụng chỉ thống
2- Ôn vị chỉ nôn

Hắc phụ



n,
ca
m

đại Tâm,
nhiệ thận,
t
tỳ

1- Ôn thận hồi dơng
2- Âm thận hành thủy
3- Trừ hàn giảm đau



đại

6/206

Quế nhục

Can,

17

1- Bổ mệnh môn hỏa




×