Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

CHẨN đoán (dược học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.78 KB, 26 trang )

CHẨN ĐOÁN

1


Chẩn đóan
A- Tứ chẩn (4 p.p chẩn đóan bệnh)
I- Nhìn (vọng):
1- Xem thần:
ã Quan sát họat động về tinh thần, t duy ý thức, để
chẩn đóan bệnh
ã Còn thần: mắt sáng, tỉnh táo nhanh nhẹn, minh
mẫn
ã Không có thần: mệt mỏi, mắt lờ đờ, thờ ơ lÃnh
đạm, lú lẫn, không có sức.
2- Xem sắc: Xem màu sắc da, nét mặt
ã Sắc hồng: do nhiệt
ã Sắc vàng: do h, thấp
ã Sắc trắng: do h hàn, mất máu
ã Sắc tím: do hàn, đau, huyết ứ, kinh phong
ã Sắc đen: do hàn, đau, thñy thÊp, thËn h.
2


3- Hình thái (hình dáng, t thế, cử động):
để dự đóan tình trạng bệnh 5 tang bên
trong:
Tạng
Tình trạng
Dự
đóan


bệnh
Tỳ

Cơ nhục gầy nhẽo

Tỳ h

Béo, ăn ít, thở gấp

Tỳ h đàm
thấp

Gầy mau đói

Vị hỏa

Phế

Da lông khô, cứng

Phế h

Thận

Xơng yếu, răng lung lay, Thận h
chậm mọc

Can

Chân tay run, co quắp


Can h

Tâm

Nằm đau ngực trái

Tâm h

3


4- Mũi: chẩn đoán tình trạng phế
5- Mắt: chẩn đoán bệnh can
6- Môi:
Chẩn đoán huyết ứ, h hàn, bệnh của tỳ vị
nhiệt
7- Da:
Phù thũng
Vàng
Ban chẩn, khô sáp

4


8- Xem lìi:( ThiƯt chÈn)
a- ChÊt lìi: (nhu m« lìi)
+ Màu:
Nhạt màu(trắng): chứng h hàn
Đỏ: nhiệt (thực, h nhiệt)

Đỏ sáng bóng: nhiệt vào dinh huyết.
Tím tái: ứ huyết, h hàn
+ Hình dáng lỡi:
ã Phù nề, sng to, lở loét, đầu lỡi phì đại
+ Cử động: mềm yếu, cứng, lệch, run, rụt.
b- Rêu lỡi: (màng phủ trên mặt lỡi)
ã Màu sắc:
Trắng: hàn, biểu; Vàng: thực, lý nhiệt
Xám đen: bệnh nặng
ã Tính chất rêu:
Dày, mỏng: nặng, nhẹ
Khô, ớt: nhiệt, thấp
Dính, hôi: nhiệt, thực tÝch

5


II. Văn (nghe, ngửi)
ã Tiếng nói
ã Tiếng thở
ã Tiếng ho
ã Nấc
III. Vấn (hỏi)
ã Các thông tin cần hỏi:
- Họ tên, tuổi, nghề nghiệp: để ghi vào đơn, bệnh án
theo dõi
- Tiền sử bệnh tật: Diễn biến bệnh, các kết quả đÃ
thăm khám bằng YHHĐ.
- Sốt, sợ lạnh.
- Mồ hôi: thời gian ra mồ hôi, số lợng, màu

- Đau:Vị trí đau, TÝnh chÊt ®au, Møc ®é, thêi gian ®au
- ¡n uèng: Khát, thích uống, Thèm ăn, thích ăn gì
- Ngủ: mất ngủ, hồi hộp, sợ hay mê, trằn trọc
- Đại, tiểu tiện: táo, lỏng, nhiều ít, trong đục
- Kinh nguyệt, khí h: đau, nhiều,ít, màu sắc, chu kì
6


IV. Thiết (xem mạch, sờ nắn)
1- Xem mạch:
a- Nơi xem: động mạch quay ở tay
Tay phải thuộc khí, tay trái thuộc huyết, ứng với
các bộ vị ở bảng sau:
Bộ

Tay trái

Tay phải

Thốn Tâm- Tiểu trờng Phế- đại tràng
Qua
n

Can- đởm

Tỳ- Vị

Xích Thận âm- Bàng Thận dơng- Tam
quang
tiêu


7


b- Cách xem:
- Tay phải thầy thuốc xem tay trái bệnh nhân và ng
ợc lại.
- Đặt 3 ngón trỏ, giữa, nhẫn, khoảng cách tùy ngời
cao thấp
- ấn ở 3 mức: Thợng án, trung, hạ án.
- 3 cách xem: Tổng khán (3 bộ), đơn khán(từng
bô), phối hợp cả 2 cách.

8


C- Tóm tắt một số mạch chính
* Bảng phân loại mạch theo
tính chất
Hình
thức

Tính chất Loại ý nghĩa
mạch

Cách
phân biệt

1. Vị trí Sóng
Phù

(nông
mạch nổi Trầm
sâu)
lên hoặc
chìm
xuống

để
phân Phân biệt
biệt bệnh, ở bằng
ấn
biểu hoặc ở khẽ (phù),

mạnh mới
thấy
(trầm)

2. Cờng
độ đập
(mạnh
yếu)

để nhận ra
sự thịnh suy
của tà khí,
chính khí

Xem chấn H
động
Thực

mạch
mạnh hay
yếu

Phân biệt
bằng mạch
có lực hay
không cã
lùc
9


3. Tốc
Tần
số Sác
độ mạch mạch
Trì
đập
đập
chậm
hoặc
nhanh

4. Nhịp Mạch
đập của đập
mạch
đều
hoặc
không
đều


để nhận
ra chứng
hàn
hoặc
nhiệt

Phân
biệt
bằng hơi
thở của
thầy
thuốc
hoặc
theo
đồng hồ

Kết Xúc để nhận
đợi
ra
khí
(đại)
huyết lu
thông
hoặc
không
thông

Phân
biệt

bằng
mức độ
đập
đều
hoặc 10
không


5. Thể
tích
mạch
( biên
độ)

Sóng
Hồng
mạch lớn (đại)
hoặc
Tế (Tiểu)
nhỏ

để
nhận ra
khí
huyết
suy
hoặc
thịnh

Phân

biệt bằng
thể tích
to hoặc
nhỏ của
mạch

6. Hình
thái
sóng
mạch

độ
đập
lu
loát, sóng
mạch rõ,
đều,
trơn tru
thế nào
- độ dài
hoặc

để
nhận ra
từng
trạng
thái
bệnh lý
của tạng
phủ khí

huyết

Phân
biệt bằng
cảm giác
về từng
hình thù
của
các
sóng
mạch

Hoạt Sáp
Trờng
đoản
Huyền
Khẩn
Tán

11


Tóm tắt 28 mạch chính theo 6 loại mach gốc

1- Loại mạch phù ( 6 mạch)
đặc Tên
điểm mạch
1.Phù
Sờ
nhẹ

2.Hồng
đầu
ngón
tay đÃ
thấy
3. Nhu

Hình thái mạch

Hội chứng
bệnh

để tay xuống
Biểu chứng
mạch hơi giảm,
nâng tay lên mạch
lu loát
Mạch đến nh
Nhiệt thịnh
sóng cuộn, khi
đến mạnh, khi đi
yếu
Mạch nổi nhng rất Khí huyết
mềm
âm dơng h

12


Sờ

nhẹ
đầu
ngón
tay
đÃ
thấy

4.
Khâu

Mạch nổi to nhng H, mất máu,
ấn rỗng nh dọc
âm bị tổn
hành
thơng

5. Cách

Mạch nổi, có cảm Tinh huyết h
giác cứng ở bề
hàn
mặt nhng trong
rỗng

6. Tán

Mạch nổi mà tán
lọan

Nguyên khí ly

tán, chân
khí sắp mất

13


2- Mạch trầm (4)
ấn
7. Trầm
nặng
tay
mới
8. Phục
thấy

đặt nhẹ tay
Lý chứng,
không thấy, ấn
chứng uất
mạnh tay mới thấy thủy thũng
ấn mạnh tay đến
gần xơng mới
thấy

Dơng suy, tà
khí bế

9.
Nhợc


Nhỏ mềm mà
chìm

Khí huyết
không đủ

10. Lao

ấn nặng tay mới
thấy

Chứng thực
trong âm
hàn, sán khí

14


3- Loại mạch h (6 mạch)
Chạm 11.
vào
Huyền
ngón
tay
nh
12. H
thiếu
sức,
không


sức
13. Tế

14. Vi

Căng thẳng mà
dài nh ấn vào
dây đàn

Bệnh ở can
đởm, đau
nhức, đàm
ẩm

ấn tay xuống
Chứng khí,
không thấy có gì, huyết h
nâng tay lên thấy
mạch không có
sức
Nhỏ nh sợi chỉ
thấy rõ dới tay

H chứng, lao
tổn, âm h,
thấp

Rất nhỏ, mềm nh
không có, mạch
đập nghe không


H chøng (do d
¬ng suy)
15
bƯnh nguy


Mạch đập có lúc
dừng nh không thấy
trở lại, khá lâu lại
thấy tiếp tục

Khí của tạng
suy, bệnh do sợ
hÃi gây ra

16. đoản đầu đuôi đều
ngắn, thân mạch
không thấy đợc dù ở
mọi bộ vị

Có sức: khí uất
không sức: khí
h tổn

15. đợi
(đại)

4- Loại mạch thực (4 mạch)
Chạm

vào
ngón
tay
thấy
có sức

17. Thực

ấn tay xuống hoặc
nâng tay lên đều
thấy có lực

Chứng thực
nhiệt, uất kết

18. Hoạt

Mạch đi trơn tru, có đàm thực
cảm giác tròn trơn
nhiệt, thống
phong hàn

19. Khẩn

Giống nh dây thừng Khí dơng thừa
vặn xoắn
nhiệt chứng 16


5- Loại mạch trì

(4 mạch)
1 hơi 21. Trì Một hơi thở, mạch
thở
đến không đủ 4
thầy
lần
thuốc, 22. HoÃn Một hơi thở mạch
4 lần
đến 4 lần, dạng
mạch
khoan thai
ngời
bệnh 23. Sáp Mạch đi rất rít v
ớng, không thông
suốt nh dao cạo
vào ống tre
24. Kết

Hàn chứng

Chứng thấp,
tỳ h
Tinh tổn th
ơng, thiếu
máu khí
huyết bị ứ trệ
ngng đọng

Mạch đi chậm mà Phần âm v
có lúc ngừng,

ợng, khí bị ng
17
ngừng lại không
ng kết lại


6- Loại mạch sác(4 mạch)
1 hơi 25. sác
thở
thầy
26. Xúc
thuốc,
6 lần
mạch
ngời
bệnh
27. Tật

28.
động

Một hơi thở mạch
đập 6 lần trở lên

Nhiệt chứng

Mạch đi nhanh, có
lúc ngừng nhng
không theo quy
luật nhất định


Dơng vợng
nhiệt thịnh,
đàm ẩm, khí
huyết ngng
trệ

Mạch đi rất nhanh, Dơng h âm
một hơi thở đập
kiệt, nguyên
7-8 lần
khí sắp hết
Mạch ngắn nh hì đau đớn, kinh
ình hạt đậu, mạch sợ
đi trơn nhanh, có
18
sức


ã Ngoài ra còn có kiêm mạch phối hợp 2 loại mạch với
nhau. Ví dụ: phù sác, huyền trì ...
ã Bệnh diễn biến rất phức tạp, thay đổi tùy theo
mỗi ngời, vì thế mạch có thể biến dạng nhiều
ã Bắt đợc nhiều loại mạch cùng 1 lúc, ở nhiều bộ vị
khác nhau và mạch còn phụ thuộc vào cảm giác
chủ quan của từng thầy thuốc.
ã Vì vậy mạch chỉ là một gợi ý cần kết hợp cả 4
chẩn để xác định đúng bệnh, có lúc sả chứng
tòng mạch, có lúc sả mạch tòng chứng.


19


Bảng tóm tắt tứ chẩn
Tứ chẩn

Nội dung

1- Vọng (Nhìn) 1- Thần
2- Sắc
3- Hình thái
4 - Mũi
5- Mắt
6- MôI
7- Da
8- Lỡi
Chất:
- Màu
- Hình dáng
- Cử động
Rêu:
-Sắc
- Tính chất
Văn( Nghe)

1-Tiếng nói
3- Nấc

2- H¬i thë
4- TiÕng ho


20


Vấn( Hỏi)

1- Họ tên
2- Tiền sử bệnh
3- Sốt,sợ lạnh 4- đau 5- Mồ hôi
6- ăn uống
7- Ngủ
8- đại tiểu tiện
9- Kinh nguyệt, khí h

Thiết
(xem Xem mạch
mạch, sờ nắn) 1- Nơi xem
2- Cách xem
Sờ nắn:
a- Phần da thịt:
1- Hàn nhiệt 2- Khô, nhuận
3- Phù
4- Mụn nhọt
b-Sờ tay chân
c-Xem bụng
21


2- Sờ nắn:
a- Xem phần da thịt:

ã Hàn, nhiệt
ã Khô, nhuận
ã Mụn nhọt
ã Phù
b- Xem tay chân: hàn, nhiệt
c- Xem bụng( phúc chẩn):
ã Tìm vị trí tơng ứng tạng phủ
ã Thiện án ( thích xoa bóp): h; Cự án: Thực
ã - Bụng có khối, cục hòn, đau, di chuyển

22


B- Bát cơng (tám cơng lĩnh chẩn đoán)
1-Tóm tắt bát cơng
1- Biểu chứng
-Bệnh bên ngoài, ở nông
-Cảm mạo, truyền nhiễm
giai đoạn đầu(vệ), sởi,
ban chẩn, thần kinh ngoại
biên
-Sốt, sợ gió, sợ lạnh, ho,
ngạt mũi đau mình..v..
2-Hàn chứng

Lí chứng
-Bệnh bên trong, tạng phủ
-Truyền nhiễm tòan phát,
viêm nhiễm
-Sốt cao, mê sảng..v..


Nhiệt chứng

Sợ lạnh, thích ấm, không Sốt, thích mát, mặt đỏ,
khát, tay chân lạnh, mặt khát, bứt rứt, lỡi đỏ, mạch
xanh trắng, mạch trầm sác
23
trì


3-H chứng
Thờng bệnh mạn tính
Âm, dơng, khí, huyết h
(chính khí h)
4-Âm chứng

Thực chứng
Thờng bệnh cấp tính
Cảm ngoại tà, khí, huyết
đàm, thực, hàn, nhiệt,
thủy tích trệ
Dơng chứng

Chứng h, hàn, ngời lạnh, Sốt, hiếu động, thở to,
tinh thần mệt mỏi, không khát, mặt đỏ(giống nhiệt
khát( giống hàn chứng)
chứng)
Âm h

Dơng h


Nội nhiệt, ngũ tâm phiền
nhiệt, mồ hôi trộm, môi
miệng khô, lỡi đỏ, mạch
tế sác

Ngoại hàn, ăn kém tiêu, di
tinh đau lng mỏi gối, chất
lỡi nhạt, mạch nhợc vô lực,
đại tiện lỏng, tiểu tiện
trong dµi
24


2-Phối
lĩnh

hợp

các

cơng

1-Biểu, lí, hàn, nhiệt
Chứng

Biểu hiện

Bệnh


Biểu
hàn

Sợ lạnh, thích ấm, không Cảm mạo phong
khát, không mồ hôi, rêu lỡi hàn
trắng mỏng, mạch phù
khẩn

Biểu
nhiệt

Sốt, miệng khô khát, có Cảm nhiệt, ôn
mồ hôi, đầu lỡi đỏ, mạch bệnh phần vệ
phù sác

Lí hàn

Ngời lạnh, Sợ lạnh, thích Thận dơng h, tỳ
ấm, không khát, tay chân vị h hàn
lạnh, mặt xanh trắng,
tiểu trong, đại tiện lỏng,
25
mạch trầm trì, lí h hàn


×