Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT môn Hóa Học 2021 Thi TN trường Đào Duy Từ - Thanh Hóa (Lần 2) -

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI THỬ TN TRƯỜNG ĐÀO DUY TỪ - THANH HÓA (LẦN 2) </b>



<b>(Xem giải) Câu 1. Thủy ph}n ho{n to{n 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung </b>
dịch X. Cho X t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X
t|c dụng với dung dịch nước Br2 dư thì có b gam Br2 phản ứng. Tổng gi| trị (a + b) l{


A. 53,6. B. 75,2. C. 59,2. D. 37,6.


<b>(Xem giải) Câu 2. Cho 25,75 gam amino axit X (trong ph}n tử chứa 1 nhóm –NH2 v{ 1 nhóm -COOH) </b>
t|c dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X l{


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


<b>(Xem giải) Câu 3. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất v{o dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Tấm tôn (sắt tr|ng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt v{o dung dịch H2SO4 lo~ng có nhỏ v{i giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi d}y đồng v{o thanh kẽm rồi nhúng v{o cốc đựng dung dịch NaCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học l{.


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


<b>(Xem giải) Câu 4. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric v{ xenlulozơ (hiệu suất phản ứng </b>
90%). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat thi khối lượng xenlulozơ cần dùng l{


A. 11. B. 10. C. 9. D. 15.


<b>(Xem giải) Câu 5. Trong c|c polime sau: polietilen, tơ nitron (tơ olon), xenlulozơ, poli (vinyl clorua), </b>
tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polime l{ sản phẩm của phản ứng trùng hợp?



A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>(Xem giải) Câu 6. Nung nóng 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v{ Al ở dạng bột với oxi thu </b>
được hỗn hợp Y gồm c|c oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng
hết với Y l{


A. 150 ml. B. 225 ml. C. 100 ml. D. 75 ml.


<b>Câu 7. Trong c|c dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin. Số dung dịch l{m đổi m{u quỳ tím </b>
l{


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 8.</b>Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi l{
A. Thạch cao nung. B. Thạch cao khan. C. Đ| vôi. D. Thạch cao sống.


<b>(Xem giải) Câu 9. Cho V lít khí CO ở đktc phản ứng với lượng dư hỗn hợp CuO, Fe2O3. Sau khi c|c </b>
phản ứng xảy ra ho{n to{n thấy khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Gi| trị V l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(Xem giải) Câu 10. Cho 5,4 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít N2O (đktc) l{ sản </b>
phẩm khử duy nhất. Gi| trị V l{


A. 1,26 lit. B. 4,48 lit. C. 2,52 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 11. Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa. Tên gọi của este n{y l{ </b>
A. etyl butirat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl propionat.


<b>Câu 12. Chất X được dùng l{m thuốc chữa bệnh đau dạ d{y do dư axit. Công thức của X l{ </b>
A. NaOH. B. NaHCO3. C. K2CO3. D. Na2CO3.



<b>Câu 13. Al(OH)3 không tan được trong dung dịch n{o sau đ}y? </b>
A. BaCl2. B. NaOH. C. HCI. D. Ba(OH)2.


<b>(Xem giải) Câu 14. Cho c|c chất sau: glixerol, ancol etylic, axit axetic, andehit fomic, phenol. Số chất </b>
t|c dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp l{


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


<b>Câu 15. Trong c|c polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron. Những polime </b>
có nguồn gốc từ xenlulozơ l{


A. sợi bơng,. tơ visco v{ tơ nilon-6. B. sợi bông, tơ axetat v{ tơ visco.
C. tơ tằm, sợi bông v{ tơ nitron. D. tơ visco, tơ nitron v{ tơ nilon-6.


<b>(Xem giải) Câu 16. Đốt ch|y ho{n to{n m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Gi| trị </b>
của m l{


A. 2,7. B. 4,8. C. 5,4. D. 3,6.


<b>Câu 17. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X l{ </b>
A. NaOH. B. Br2. C. HCI. D. NaCl.


<b>Câu 18. Kim loại n{o sau đ}y tan trong nước ở điều kiện thường? </b>
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.


<b>(Xem giải) Câu 19. Cho 9 gam một amin đơn chức X t|c dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam </b>
muối. Số đồng ph}n của X l{


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.



<b>Câu 20. Cho triolein lần lượt v{o mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch </b>
Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21. Thủy ph}n este X trong môi trường axit thu được metanol v{ axit etanoic. Công thức cấu tạo </b>
của X l{


A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.


<b>(Xem giải) Câu 22. Ng}m một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng xảy ra </b>
ho{n to{n, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, l{m khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6
gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều b|m v{o đinh sắt. Gi| trị của x l{


A. 1,0. B. 2,0. C. 1,5. D. 0,5.


<b>(Xem giải) Câu 23. Lên men 45 gam glucozơ th{nh ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí </b>
CO2 (đktc). Gi| trị của V l{


A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 4,.48.


<b>(Xem giải) Câu 24. Thủy ph}n ho{n to{n chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol v{ hỗn </b>
hợp hai muối gồm natri oleat v{ natri stearat. Đốt ch|y m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được
150,48 gam CO2. Mặt kh|c, m gam X t|c dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Gi| trị của V l{


A. 300. B. 180. C. 150. D. 120.


<b>Câu 25. Chất t|c dụng với H2 (Ni, t°) tạo th{nh sobitol? </b>
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
<b>Câu 26. Chất không tham gia phản ứng thủy ph}n l{ </b>



A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozo.


<b>Câu 27. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit n{o sau đ}y? </b>
A. Al2O3. B. MgO. C. Fe2O3. D. K2O.


<b>(Xem giải) Câu 28. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit Y, este Z (đều no, đơn </b>
chức, mạch hở v{ Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc) sinh ra 11,2 lít
CO2. Công thức của Y l{


A. HCOOH B. CH3CH2COOH C. CH3COOH C. CH2CH2CH2COOH


<b>(Xem giải) Câu 29. Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 lo~ng, thu được </b>
0,075 mol H2. Kim loại R l{


A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.


<b>(Xem giải) Câu 30. Cho c|c ph|t biểu sau </b>


(1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(2) Ph}n tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.


(3) Protein được tạo nên từ c|c chuỗi peptit kết hợp lại với.
(4) Protein bị thủy ph}n nhờ xúc t|c axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.


<b>(Xem giải) Câu 31. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O v{ BaO. Hòa tan ho{n to{n 21,9 gam X v{o nước, thu </b>
được 1,12 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ ho{n to{n 6,72 lít khí
CO2 v{o Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích c|c khí đo ở đktc. Gi| trị gần nhất của m l{



A. 21,5. B. 15,5. C. 23,5. D. 22,5.


<b>(Xem giải) Câu 32. Cho 1 mol triglixerit X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 </b>
mol natri panmitat v{ 2 mol natri oleat. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?


A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X l{ 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Ph}n tử X có 5 liên kết π.


D. Công thức ph}n tử của X l{ C52H102O6.


<b>(Xem giải) Câu 33. Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO4 v{ NaCl v{o nước thu được 300 gam dung dịch </b>
X. Điện ph}n dung dịch X (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y (khơng
cịn m{u xanh) v{ có V lít khí (đktc) tho|t ra ở anot. Cho Y t|c dụng với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít
khí H2 (đktc). Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, hiệu suất phản ứng điện ph}n bằng 100% (bỏ qua
sự hịa tan của khí trong nước v{ sự bay hơi của nước). Gi| trị của V l{:


A. 2,464. B. 2,520. C. 3,136. D. 2,688.
<b>(Xem giải) Câu 34. Cho c|c ph|t biểu sau: </b>


(a) Nước cứng l{ nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.


(b) Na2CO3 l{ chất được dùng l{m thuốc chữa bệnh đau dạ d{y do dư axit.
(c) Để bảo quản kim loại kiềm nên ng}m v{o ancol etylic.


(d) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng l{m chất đúc tượng, bó bột trong y tế.
(e) Quặng boxit có th{nh phần chính l{ Fe2O3.


(f) C|c kim loại kiềm thổ đều t|c dụng mạnh với nước.
Số ph|t biểu đúng l{



A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Một học sinh dựa v{o thí nghiệm trên đ~ nêu ra c|c ph|t biểu sau:


(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương ph|p đẩy H2O.
(b) C|c chất rắn trong X l{ CaO, NaOH, CH3COONa.


(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới th|o ống dẫn khí.
(e) CaO l{ chất bảo vệ ống thủy tinh, tr|nh bị nóng chảy.


Số ph|t biểu đúng trong c|c ph|t biểu trên l{
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>(Xem giải) Câu 36. Cho c|c ph|t biểu sau: </b>


(1) Anilin l{ chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Chất béo đều l{ c|c chất lỏng ở điều kiện thường.
(3) Tơ nilon-6,6 v{ tơ capron đều l{ tơ poliamit.


(4) Trong một phần tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(5) Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.


(6) Axit axetic v{ axit 2-aminoetanoic đều có thể l{m đổi m{u quỳ tím thanh đỏ.
Số ph|t biểu đúng l{


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.


<b>(Xem giải) 37. Thực hiện c|c thí nghiệm sau </b>



(a) Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe v{o dung dịch HNO3 đặc nguội.


(c) Cho dung dịch NH3 v{o dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg v{o dung dịch HCl lo~ng.
(e) Cho FeS v{o dung dịch HCl lo~ng.


(f) Nung nóng Fe(NO3)3.


Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số thí nghiệm có chất khí sinh ra l{
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


<b>(Xem giải) Câu 38. Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp etyl axetat v{ metyl fomat, thu được CO2 v{ m gam </b>
H2O. Hấp thụ to{n bộ sản phẩm ch|y v{o dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam.
Gi| trị của m l{


A. 7,2. B. 14,4. C. 24,8. D. 11,2.


<b>(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen v{ 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X </b>
qua Ni nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brơm dư thấy có 32
gam brôm đ~ phản ứng. Gi| trị V l{


A. 11,20. B. 10,08. C. 13,44. D. 12,32.
<b>(Xem giải) Câu 40. Thực hiện thí nghiệm sau: </b>


Bước 1: Cho một lượng chất béo tristearin v{o b|t sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp
trong khoảng 30 phút, đồng thời khuấy đều, để nguội hỗn hợp.


Bước 2: Rót thêm 10-15 ml dung dịch NaCl b~o hòa v{o hỗn hợp trên, khuấy nhẹ.


Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl b~o hịa l{ để tr|nh ph}n hủy sản phẩm.
C. Sau bước 1, chất lỏng ph}n t|ch th{nh 2 lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×