Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

ĐẠI CƯƠNG CHẨN đoán HÌNH ẢNH u não (CHẨN đoán HÌNH ẢNH SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.73 MB, 38 trang )

ĐẠI CƯƠNG CHẨN
ĐỐN HÌNH ẢNH U NÃO


Xếp loại u theo WHO về mô bệnh học 1993
U nguyên phát 2/3

1- U thần kinh đệm: Astrocytoma, Oligodendroglioma, ependymoma, Plexus
choroid tumors (Papilloma, carcinoma)
2 - U các dây thần kinh sọ
3 - U màng não và nguồn gốc trung mô: Meningioma, Hemangiopericytoma,
Hemangioblastoma, Fibrous Histiocytoma,..
4 - Lymphome và các bệnh máu khác
5 - U các neuron: Gangliocytoma, Ganglioglioma, DNET, central Neurocytoma,
Lhermitte-Duclos
2


Xếp loại u theo WHO về mô bệnh học 1993
6 - U tế bào mầm: Germinoma, ung th nguyên bào
nuôi, Teratoma, Pinealocytoma, Pinealoblastoma, U
hỗn hợp
7 Các nang và tổn thơng giả u
8 - U vùng tuyến yên: Adenoma, Craniopharyngioma
9 - U do lan toả từ tổn thơng lân cận:
Paraganglioma, Chordoma, Chondroma,
Chondrosarcoma
10- U nguån gèc ph«i: PNET, medulloblastoma,

3



Thăm khám hình ảnh u não

• CHT: trưước và sau tiêm
• CLVT: trưước và sau tiêm
• DSA:


Vai trị của Chẩn đốn hình ảnh
1- Xác định chính xỏc v trớ: PT-ST-X tr
2- Đánh giá các biến chứng liên quan đến phát
triển của U :
- Chảy máu
- Tụt kẹt
- ứ nớc nÃo thất
3 Chẩn đoán phân biệt
4 - Định hớng giai đoạn của u

5


Chẩn đốn
• Tuổi bệnh nhân
• Vị trí tổn thưương
• Các dấu hiệu hình ảnh
6

















Tuổi bệnh nhân

Trẻ sơ sinh : vùng trên lều:
- U quỏi (tộratome)
- U nguồn gốc bào thai nguyờn ủy (PNET)
- U nguyờn bào thần kinh đệm bẩm sinh
2-10 Tuổi: Vùng dưưới lều
- U tế bào hình sao thể nang lơng (astrocytome pilocytique)
- U nguyên bào tủy (mộdulloblastome)
- U thần kinh đệm thân não (gliome thân não)
- U màng não thất (Ependymome V4)
Ngưười lớn: 80-85% trên lều
- Ngưười già: U nguyên bào thần kinh đệm
- Tuổi trung niên: U tế bào hình sao chuyển dạng, Meningioma, Neurinoma
- Lymphoma
7



Vị trí
• Ngồi trục hay trong trục
• U trên lều hay dưưới lều

8


Chẩn đốn phân biệt u trong và ngồi trục
Dâu hiệu

U trong trục

U ngồi trục

Liền với xưương, màng
cứng

Thưường khơng



Thay đổi xưương

Thưường khơng



Các khoang dịch màng não Bị xố
và bể não


Thưường rộng

Ranh giới tuỷ/vỏ

Bị phá

cịn

Mạch ni

Cảnh trong

Cảnh ngồi

9


10


Gd+

U TK VIII giai đoạn
IV
11


Astrocytome pylocytique trỴ em
12




Các dấu hiệu hình ảnh
• Hiệu ứng khối

14


Các dấu hiệu hình ảnh
• Tỷ trọng khối

15


Mộningiome vôi
hoá

16


Các dấu hiệu hình ảnh
• Thay đổi cấu trúc lân cận
- Phì đại xương, tiêu xương, đẩy phồng và mỏng
- Rộng các lỗ tự nhiên

17


Mộningiome vòm sọ, phì đại xơng


18


U dây V

19


Các dấu hiệu hình ảnh
• Dấu hiệu phù não

20


Các dấu hiệu hình ảnh
• Dấu hiệu ngấm thuốc
- Mức độ ngấm
+ Khơng ngấm
+ Ngấm mức độ ít
+ Ngấm mạnh: cấu trúc mạch máu
- Tính chất ngấm: đồng nhất, khơng đồng nhất

21


Astrocytome bậc II
22


Méningiome vßm



23


Astrocytoma bậc II: Tổn thưương chất trắng vùng trán lan vào
thể chai, giới hạn không rõ, không ngấm thuốc sau tiêm
24


25


×