Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.2 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
<b>TỔ VẬT LÍ</b> <b>MƠN: VẬT LÍ 11</b>
Họ tên học sinh: . . . .: . . . .Lớp: 10A . . .
<b> </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 Đ) </b>
<b> Câu 1. </b>Biểu thức tính thế năng đàn hồi là:
<b>A.</b>
<i>t</i>
<i>t</i>
2
<b>A.</b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. <b>B.</b>Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
<b>C.Vô hướng, luôn dương. </b> <b>D.Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.</b>
<b> Câu 3. </b>Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 600<sub>, lực</sub>
tác dụng lên dây là 100 N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là bao nhiêu:
<b>A.</b> 24000 kg.m/s. <b>B.</b> 6,67 kg.m/s. <b>C.</b> 0,24 kg.m/s. <b>D.</b>24 kg.m/s.
<b> Câu 5.</b> Một lượng khí có thể tích 8 m3<sub> và áp suất 4 atm. Người ta nén đẳng nhiệt đến khi thể tích chất khí cịn 2 </sub>
m3<sub> thì áp suất khí sau khi nén là:</sub>
<b>A.4 atm.</b> <b>B.2 atm.</b> <b>C. 16 atm.</b> <b>D.3 atm.</b>
<b> Câu 6.</b> Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng biểu thức:
<b>A. A = mgz</b> <b>B. A = Fs cos α</b> <b>C. A = Fs</b> <b>D. A = mv</b>
<b> Câu 7.</b> Hãy chọn câu <b>sai</b>. Q trình đẳng tích là q trình chất khí có:
<b>A.Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. </b> <b>B.Thương số </b>
<b> Câu 8.</b> Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
<b>A.</b><i>W</i> <i>mv</i><i>mgz</i>
2
1
<b>B.</b> 2 ( )2
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i>
<b> C.</b><i>W</i> <i>mv</i>2<i>mgz</i>
2
1
<b>D.</b><i>W</i> <i>mv</i> <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2
1 2
<b> Câu 9.</b> Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng nhiệt là:
<b>A. đường thẳng song song trục Op.</b> <b>B.đường thẳng song song trục OV.</b>
<b>C.</b> đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. <b>D.</b> đường cong hypebol.
<b> Câu 10. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng:
<b>A. </b> 1 1 2 2
1 2
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b>B.</b>
<i>VT</i>
<i>p</i> hằng số. <b>C.</b>
1 1 2 2
2 1
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b>D.</b><i>p V</i>1 1<i>p V</i>2 2
<b> Câu 11.</b> Câu nào sau đây <b>không đúng</b>. Hệ cơ lập là:
<b>A.</b>Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau.
<b>B.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau.</b>
<b>C. Hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau bằng nội lực.</b>
<b>D.</b>Hệ tuân theo định luật bảo toàn động lượng.
<b> Câu 12.</b> Động năng là đại lượng được xác định bằng :
<b>A.tich khối lượng và bình phương vận tốc.</b> <b>B.nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.</b>
<b>C.</b>nửa tích khối lượng và vận tốc. <b>D.</b>tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.
<b> Câu 13.</b> Một lượng khí lí tưởng có thể tích 60 dm<b>3</b><sub> ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 27</sub><b>0</b><sub>C.Tính thể tích của lượng khí </sub>
trên ở áp suất 7 atm và nhiệt độ 77<b>0</b><sub>C ?</sub>
<b>A. 30 dm</b>3 <b><sub>B. 80 dm</sub></b>3 <b><sub>C. 40 dm</sub></b>3 <b><sub>D. 100 dm</sub></b>3
<b>C.Chuyển động qua lại quanh một vị trí cố định.</b>
<b>D.</b>Giữa các phân tử có khoảng cách.
<b> Câu 15.</b> Thế năng trọng trường của một vật<b> không</b> phụ thuộc vào:
<b>A.khối lượng của vật. </b> <b>B. khoảng cách từ vật đến mốc thế năng </b>
<b>C. động năng của vật.</b> <b>D. gia tốc trọng trường.</b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 Đ) </b>
<b>Câu 1( 2,5 điểm):</b> Một vật có khối lượng 500 g được ném lên từ vị trí cách mặt đất 20 m với vận tốc ban đầu là
10 m/s. Chọn mặt đất làm gốc thế năng, lấy g = 10 m/s2<sub>, bỏ qua ma sát.</sub>
a) Tính cơ năng tại vị trí ném.
b) Hãy tính động năng tại vị trí thế năng bằng 9 lần động năng.
<b>Câu 2( 1,5 điểm):</b>Một lượng khí lí tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên thì
thấy áp suất lúc này là 7,5 atm. Hỏi sau khi biến đổi,thể tích lượng khí trên là bao nhiêu?
<b>Câu 3 (1,0 điểm) :</b> Trong Hình 1là đồ thị biến đổi trạng thái của 1 chất khí trong hệ tọa độ (VOT).Chìều mũi
tên cho bết chìều biến đổi trạng thái. Hãy vẽ lại đồ thị trên trong hệ tọa độ trong hệ tọa độ (POV)
(
1
)
(
3
)
T
O
V
(
2
)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
<b>TỔ VẬT LÍ</b> <b>MƠN: VẬT LÍ 11</b>
Họ tên học sinh: . . . .: . . . .Lớp: 10A . . .
<b> </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 Đ) </b>
<b> Câu 1.</b> Tính chất nào sau đây <b>khơng phải</b> là của phân tử ở thể khí?
<b>A.</b>các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b>B.chuyển động khơng ngừng.</b>
<b>C.Chuyển động qua lại quanh một vị trí cố định.</b>
<b>D.Giữa các phân tử có khoảng cách.</b>
<b> Câu 2.</b> Thế năng trọng trường của một vật<b> không</b> phụ thuộc vào:
<b>A.khối lượng của vật. </b> <b>B. động năng của vật.</b>
<b>C. gia tốc trọng trường.</b> <b>D. khoảng cách từ vật đến mốc thế năng </b>
<b> Câu 3.</b> Câu nào sau đây <b>không đúng</b>. Hệ cô lập là:
<b>A.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau.</b>
<b>B.Hệ tuân theo định luật bảo toàn động lượng.</b>
<b>C.</b> Hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau bằng nội lực.
<b>D.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau.</b>
<b> Câu 4.</b> Vật khối lượng 0,4 kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s thì động lượng vật có giá trị:
<b>A.24 kg.m/s.</b> <b>B. 24000 kg.m/s.</b> <b>C. 0,24 kg.m/s.</b> <b>D. 6,67 kg.m/s.</b>
<b> Câu 5. </b>Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 600<sub>, lực</sub>
tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là bao nhiêu:
<b>A.2 kJ </b> <b>B.1000 J </b> <b>C.0,5 kJ </b> <b>D.1000 kJ </b>
<b> Câu 6. </b>Biểu thức tính thế năng đàn hồi là:
<b>A.</b>
<i>t</i>
2
<i>t</i>
<i>t</i>
2
<b> Câu 7.</b> Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng nhiệt là:
<b>A.</b> đường thẳng song song trục Op. <b>B.</b>đường thẳng song song trục OV.
<b>C. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.</b> <b>D. đường cong hypebol.</b>
<b> Câu 8.</b> Cơ năng là đại lượng:
<b>A.</b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. <b>B.</b>Vô hướng, luôn dương.
<b>C.Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.</b> <b>D.Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.</b>
<b> Câu 9. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng:
<b>A.</b><i>VT</i>
<i>p</i> hằng số. <b>B.</b><i>p V</i>1 1<i>p V</i>2 2 <b>C. </b>
1 1 2 2
1 2
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b>D.</b>
1 1 2 2
2 1
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<b> Câu 10.</b> Một lượng khí có thể tích 8 m3<sub> và áp suất 4 atm. Người ta nén đẳng nhiệt đến khi thể tích chất khí cịn 2 </sub>
m3<sub> thì áp suất khí sau khi nén là:</sub>
<b>A.2 atm.</b> <b>B.3 atm.</b> <b>C.4 atm.</b> <b>D. 16 atm.</b>
<b> Câu 11.</b> Động năng là đại lượng được xác định bằng :
<b>A.</b>tich khối lượng và bình phương vận tốc. <b>B.</b>nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.
<b>C.nửa tích khối lượng và vận tốc.</b> <b>D.tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.</b>
<b> Câu 12.</b> Một lượng khí lí tưởng có thể tích 60 dm<b>3</b><sub> ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 27</sub><b>0</b><sub>C.Tính thể tích của lượng khí </sub>
trên ở áp suất 7 atm và nhiệt độ 77<b>0</b><sub>C ?</sub>
<b>A.</b> 30 dm3 <b><sub>B.</sub></b><sub> 40 dm</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 80 dm</sub>3 <b><sub>D.</sub></b><sub> 100 dm</sub>3
<b> Câu 13.</b> Hãy chọn câu <b>sai</b>. Q trình đẳng tích là q trình chất khí có:
<b>A.</b>Thương số
<b> Câu 15.</b> Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo cơng thức:
<b>A.</b><i>W</i> <i>mv</i>2 <i>mgz</i>
2
1
<b>B.</b><i>W</i> <i>mv</i><i>mgz</i>
2
1
<b>C.</b><i>W</i> <i>mv</i> <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2
1 2
<b>D.</b> 2 ( )2
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>W</i>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 Đ) </b>
<b>Câu 1( 2,5 điểm):</b> Một vật có khối lượng 500 g được ném lên từ vị trí cách mặt đất 20 m với vận tốc ban đầu là
10 m/s. Chọn mặt đất làm gốc thế năng, lấy g = 10 m/s2<sub>, bỏ qua ma sát.</sub>
a) Tính cơ năng tại vị trí ném.
b) Hãy tính động năng tại vị trí thế năng bằng 9 lần động năng.
<b>Câu 2( 1,5 điểm):</b>Một lượng khí lí tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên thì
thấy áp suất lúc này là 7,5 atm. Hỏi sau khi biến đổithể tích lượng khí trên là bao nhiêu?
<b>Câu 3 (1,0 điểm) :</b> Trong Hình 1là đồ thị biến đổi trạng thái của 1 chất khí trong hệ tọa độ (VOT).Chìều mũi
tên cho bết chìều biến đổi trạng thái. Hãy vẽ lại đồ thị trên trong hệ tọa độ trong hệ tọa độ (POV)
(
1
)
(
3
)
T
O
V
(
2
)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
<b>TỔ VẬT LÍ</b> <b>MƠN: VẬT LÍ 11</b>
Họ tên học sinh: . . . .: . . . .Lớp: 10A . . .
<b> </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 Đ) </b>
<b>Mã đề: 226</b>
<b> Câu 1.</b> Cơ năng là đại lượng:
<b>A.Vô hướng, ln dương. </b> <b>B.Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.</b>
<b>C.</b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. <b>D.</b>Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
<b> Câu 2.</b> Câu nào sau đây <b>không đúng</b>. Hệ cơ lập là:
<b>A.Hệ tn theo định luật bảo tồn động lượng.</b>
<b>B.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau.</b>
<b>C.</b> Hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau bằng nội lực.
<b>D.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau.</b>
<b> Câu 3.</b> Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng nhiệt là:
<b>A.</b> đường cong hypebol. <b>B.</b> đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
<b>C.đường thẳng song song trục OV.</b> <b>D. đường thẳng song song trục Op.</b>
<b> Câu 4.</b> Vật khối lượng 0,4 kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s thì động lượng vật có giá trị:
<b>A. 0,24 kg.m/s.</b> <b>B. 24000 kg.m/s.</b> <b>C. 6,67 kg.m/s.</b> <b>D.24 kg.m/s.</b>
<b> Câu 5.</b> Một lượng khí có thể tích 8 m3<sub> và áp suất 4 atm. Người ta nén đẳng nhiệt đến khi thể tích chất khí cịn 2 </sub>
m3<sub> thì áp suất khí sau khi nén là:</sub>
<b>A. 16 atm.</b> <b>B.2 atm.</b> <b>C.3 atm.</b> <b>D.4 atm.</b>
<b> Câu 6. </b>Biểu thức tính thế năng đàn hồi là:
<b>A.</b>
<i>t</i>
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<b> Câu 7. </b>Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 600<sub>, lực</sub>
tác dụng lên dây là 100 N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là bao nhiêu:
<b>A.</b>0,5 kJ <b>B.</b>2 kJ <b>C.</b>1000 J <b>D.</b>1000 kJ
<b> Câu 8. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng:
<b>A.</b> 1 1 2 2
2 1
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b>B.</b><i>p V</i><sub>1 1</sub><i>p V</i><sub>2 2</sub> <b>C.</b>
<i>VT</i>
<i>p</i> hằng số. <b>D. </b>
1 1 2 2
1 2
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<b> Câu 9.</b> Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo cơng thức:
<b>A.</b> 2 ( )2
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i> <b>B.</b><i>W</i> <i>mv</i><i>mgz</i>
2
1
<b>C.</b><i>W</i> <i>mv</i> <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2
1 2
<b>D.</b><i>W</i> <i>mv</i>2<i>mgz</i>
2
1
<b> Câu 10.</b> Một lượng khí lí tưởng có thể tích 60 dm<b>3</b><sub> ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 27</sub><b>0</b><sub>C.Tính thể tích của lượng khí </sub>
trên ở áp suất 7 atm và nhiệt độ 77<b>0</b><sub>C ?</sub>
<b>A. 100 dm</b>3 <b><sub>B. 80 dm</sub></b>3 <b><sub>C. 30 dm</sub></b>3 <b><sub>D. 40 dm</sub></b>3
<b> Câu 11.</b> Tính chất nào sau đây <b>không phải</b> là của phân tử ở thể khí?
<b>A.chuyển động khơng ngừng.</b>
<b>C.Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.</b> D.Tích p.V là hằng số.
<b> Câu 13.</b> Động năng là đại lượng được xác định bằng :
<b>A.</b>tich khối lượng và bình phương vận tốc. <b>B.</b>tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.
<b>C.nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.</b> <b>D.nửa tích khối lượng và vận tốc.</b>
<b> Câu 14.</b> Thế năng trọng trường của một vật<b> không</b> phụ thuộc vào:
<b>A.</b>khối lượng của vật. <b>B.</b> khoảng cách từ vật đến mốc thế năng
<b>C. động năng của vật.</b> <b>D. gia tốc trọng trường.</b>
<b> Câu 15.</b> Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng biểu thức:
<b>A. A = mgz</b> <b>B. A = Fs</b> <b>C. A = mv</b> <b>D. A = Fs cos α</b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 Đ) </b>
<b>Câu 1( 2,5 điểm):</b> Một vật có khối lượng 500 g được ném lên từ vị trí cách mặt đất 20 m với vận tốc ban đầu là
10 m/s. Chọn mặt đất làm gốc thế năng, lấy g = 10 m/s2<sub>, bỏ qua ma sát.</sub>
a) Tính cơ năng tại vị trí ném.
b) Hãy tính động năng tại vị trí thế năng bằng 9 lần động năng.
<b>Câu 2( 1,5 điểm):</b>Một lượng khí lí tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên thì
thấy áp suất lúc này là 7,5 atm. Hỏi sau khi biến đổithể tích lượng khí trên là bao nhiêu?
<b>Câu 3 (1,0 điểm) :</b> Trong Hình 1là đồ thị biến đổi trạng thái của 1 chất khí trong hệ tọa độ (VOT).Chìều mũi
tên cho bết chìều biến đổi trạng thái. Hãy vẽ lại đồ thị trên trong hệ tọa độ trong hệ tọa độ (POV)
(
1
)
(
3
)
T
O
V
(
2
)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
<b>TỔ VẬT LÍ</b> <b>MƠN: VẬT LÍ 11</b>
Họ tên học sinh: . . . .: . . . .Lớp: 10A . . .
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 Đ) </b>
<b> Câu 1.</b> Hãy chọn câu <b>sai</b>. Q trình đẳng tích là q trình chất khí có:
<b>A.</b>Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. <b>B.</b>Thể tích của chất khí khơng đổi.
<b>C.Tích p.V là hằng số.</b> <b>D.Thương số </b>
<b>A. khoảng cách từ vật đến mốc thế năng </b> <b>B.khối lượng của vật. </b>
<b>C.</b> gia tốc trọng trường.<b>D.</b> động năng của vật.
<b> Câu 3.</b> Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng biểu thức:
<b>A. A = mgz</b> <b>B. A = mv</b> <b>C. A = Fs</b> <b>D. A = Fs cos α</b>
<b> Câu 4.</b> Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
<b>A.</b><i>W</i> <i>mv</i>2 <i>mgz</i>
2
1
<b>B.</b> 2 ( )2
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>W</i>
<b>C.</b><i>W</i> <i>mv</i><i>mgz</i>
2
1
<b>D.</b><i>W</i> <i>mv</i> <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2
1 2
<b> Câu 5.</b> Vật khối lượng 0,4 kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s thì động lượng vật có giá trị:
<b>A. 24000 kg.m/s.</b> <b>B. 0,24 kg.m/s.</b> <b>C. 6,67 kg.m/s.</b> <b>D.24 kg.m/s.</b>
<b> Câu 6.</b> Động năng là đại lượng được xác định bằng :
<b>A.tich khối lượng và bình phương vận tốc.</b> <b>B.nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.</b>
<b>C.</b>tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.<b>D.</b>nửa tích khối lượng và vận tốc.
<b> Câu 7.</b> Một lượng khí lí tưởng có thể tích 60 dm<b>3</b><sub> ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 27</sub><b>0</b><sub>C.Tính thể tích của lượng khí </sub>
trên ở áp suất 7 atm và nhiệt độ 77<b>0</b><sub>C ?</sub>
<b>A.</b> 30 dm3 <b><sub>B.</sub></b><sub> 40 dm</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 80 dm</sub>3 <b><sub>D.</sub></b><sub> 100 dm</sub>3
<b> Câu 8. </b>Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 600<sub>, lực</sub>
tác dụng lên dây là 100 N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là bao nhiêu:
<b>A.</b>2 kJ <b>B.</b>1000 kJ <b>C.</b>1000 J <b>D.</b>0,5 kJ
<b> Câu 9. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng:
<b>A. </b> 1 1 2 2
1 2
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b>B.</b>
1 1 2 2
2 1
<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b>C.</b>
<i>VT</i>
<i>p</i> hằng số. <b>D.</b><i>p V</i>1 1<i>p V</i>2 2
<b> Câu 10.</b> Cơ năng là đại lượng:
<b>A.</b>Vô hướng, luôn dương. <b>B.</b>Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
<b>C.</b>Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng khơng. <b>D.</b>Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
<b> Câu 11. </b>Biểu thức tính thế năng đàn hồi là:
<b>A.</b>
<i>t</i>
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>A. Hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau bằng nội lực.</b>
<b>B.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau.</b>
<b>C.</b>Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau.
<b>D.Hệ tuân theo định luật bảo tồn động lượng.</b>
<b> Câu 13.</b> Tính chất nào sau đây <b>không phải</b> là của phân tử ở thể khí?
<b>A.Chuyển động qua lại quanh một vị trí cố định.</b>
<b> Câu 14.</b> Một lượng khí có thể tích 8 m và áp suất 4 atm. Người ta nén đẳng nhiệt đến khi thể tích chất khí cịn 2
<b>A.4 atm.</b> <b>B. 16 atm.</b> <b>C.3 atm.</b> <b>D.2 atm.</b>
<b> Câu 15.</b> Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng nhiệt là:
<b>A. đường thẳng song song trục Op.</b> <b>B. đường cong hypebol.</b>
<b>C.</b>đường thẳng song song trục OV. <b>D.</b> đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (5 Đ) </b>
<b>Câu 1( 2,5 điểm):</b> Một vật có khối lượng 500 g được ném lên từ vị trí cách mặt đất 20 m với vận tốc ban đầu là
10 m/s. Chọn mặt đất làm gốc thế năng, lấy g = 10 m/s2<sub>, bỏ qua ma sát.</sub>
a) Tính cơ năng tại vị trí ném.
b) Hãy tính động năng tại vị trí thế năng bằng 9 lần động năng.
<b>Câu 2( 1,5 điểm):</b>Một lượng khí lí tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên thì
thấy áp suất lúc này là 7,5 atm. Hỏi sau khi biến đổithể tích lượng khí trên là bao nhiêu?
<b>Câu 3 (1,0 điểm) :</b> Trong Hình 1là đồ thị biến đổi trạng thái của 1 chất khí trong hệ tọa độ (VOT).Chìều mũi
tên cho bết chìều biến đổi trạng thái. Hãy vẽ lại đồ thị trên trong hệ tọa độ trong hệ tọa độ (POV)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
<b>TỔ VẬT LÍ</b> <b>MƠN: VẬT LÍ 11</b>
<b>Đáp án mã đề: 158</b>
01. A; 02. D; 03. D; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. B; 09. D; 10. A; 11. B; 12. B; 13. A; 14. C; 15. C;
<b>Đáp án mã đề: 192</b>
01. C; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. D; 08. C; 09. C; 10. D; 11. B; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D;
<b>Đáp án mã đề: 226</b>
01. B; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. D;
<b>Đáp án mã đề: 260</b>
01. C; 02. D; 03. D; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. C; 09. A; 10. D; 11. C; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B;
(
1
)
(
3
)
T
O
V
(
2
)
<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN</b>
Thời gian: 45 phút
<i><b>Câu </b></i> <b>Đáp án</b> <i><b>Điểm</b><b><sub>TP</sub></b></i> <i><b>Tổng</b><b><sub>điểm</sub></b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>
<i><b>(2,5đ)</b></i>
a. Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Cơ năng tại vị trí ném:
2
2
<i>t</i>
<i>đ</i>
b. Bỏ qua sức cản khơng khí nên cơ năng bảo tồn: W = 125 J
Theo đề ta có:
Wt = 9 Wđ Mà W = Wđ + Wt
Nên W = 10 Wđ
hay Wđ = W/10 = 125/10 = 12,5 J
<i><b>0,25đ</b></i>
<i><b>0,5đ</b></i>
<i><b>0,75đ</b></i>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,5đ</b>
<i><b>2,5đ</b></i>
<i><b>Câu 2</b></i>
<i><b>(1,5 đ)</b></i>
Vì nhiệt độ không đổi nên áp dụng Định luật Bôilơ –Mariot
1 1 2 2
1
2
2
<b>0,25đ</b>
<b>0,5đ</b>
<i><b>1,5đ</b></i>
<i><b>Câu 3</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>
<i><b>1,0</b></i>
<i><b>1,0đ</b></i>
<i><b>Lưu ý:</b> - Học sinh giải đúng theo cách khác vẫn được điểm tối đa.</i>
<i> - Sai đơn vị trừ 0,25đ; mỗi câu không quá 0,5đ.</i>
<b>(</b>
<b>2</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>P</b>
<b>(</b>
<b>1</b>
<b>)</b>
<b>Đáp án mã đề: 158</b>
01. ; - - - 05. - - = - 09. - - - ~ 13. ;
-02. - - - ~ 06. - / - - 10. ; - - - 14. =
-03. - - - ~ 07. - - = - 11. - / - - 15. =
-04. - - - ~ 08. - / - - 12. /
<b>-Đáp án mã đề: 192</b>
01. - - = - 05. - / - - 09. - - = - 13. =
-02. - / - - 06. - / - - 10. - - - ~ 14. ;
-03. - - - ~ 07. - - - ~ 11. - / - - 15. - - - ~
04. ; - - - 08. - - = - 12. ;
<b>-Đáp án mã đề: 226</b>
01. - / - - 05. ; - - - 09. ; - - - 13. =
-02. - / - - 06. - / - - 10. - - = - 14. =
-03. ; - - - 07. - - = - 11. - / - - 15. - - - ~
04. - - - ~ 08. - - - ~ 12. - - - ~
<b>Đáp án mã đề: 260</b>
01. - - = - 05. - - - ~ 09. ; - - - 13. ;
-02. - - - ~ 06. - / - - 10. - - - ~ 14. /
-03. - - - ~ 07. ; - - - 11. - - = - 15. /